BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
------------------------
TRƯƠNG HUỲNH SƠN HẢI
ận
Lu
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ NỢ QUÁ HẠN TẠI NGÂN
vă
n
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU
ạc
th
sĩ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :
PGS.TS BÙI THỊ THANH
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2018
EH
U
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
------------------------
TRƯƠNG HUỲNH SƠN HẢI
ận
Lu
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ NỢ QUÁ HẠN TẠI NGÂN
vă
n
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU
ạc
th
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :
TS. NGUYỄN VĂN DŨNG
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2018
EH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
U
Mã số: 8340101
sĩ
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh (Hướng ứng dụng)
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài luận văn thạc sĩ: “Giải pháp hạn chế nợ quá hạn tại Ngân
hàng Thương mại Cổ Phần Á Châu” là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, do tôi
tự thực hiện và trình bày. Đề tài của tơi chưa được cơng bố tại bất kỳ cơng trình
nghiên cứu của các tác giả nào khác. Tài liệu tham khảo được tác giả trích dẫn tuân
thủ theo quy định APA, mọi trích dẫn, tài liệu sử dụng đều minh bạch.
Lu
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2018
ận
Tác giả luận văn
n
vă
th
ạc
Trương Huỳnh Sơn Hải
sĩ
EH
U
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài................................................................................................ 1
Lu
2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................... 3
3. Đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu, giới hạn nghiên cứu và đối tượng
ận
khảo sát .................................................................................................................. 3
vă
4. Phương pháp nghiên cứu và kết quả nghiên cứu ................................................. 4
n
5. Ý nghĩa khoa học của luận văn ........................................................................... 6
ạc
th
6. Ý nghĩa thực tiễn của luận văn ........................................................................... 6
7. Kết cấu đề tài nghiên cứu ................................................................................... 7
sĩ
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ TÍN DỤNG VÀ NỢ QUÁ HẠN............... 8
U
1.1. Những vấn đề cơ bản về tín dụng .................................................................... 8
EH
1.1.1. Khái niệm về tổ chức tín dụng, ngân hàng............................................... 8
1.1.2. Khái niệm về hoạt động ngân hàng và hoạt động cấp tín dụng ................ 9
1.1.3. Khái niệm về khách hàng vay, mục đích vay vốn của khách hàng và
các nhu cầu không được cho vay .....................................................................11
1.1.4. Loại cho vay, kỳ hạn nợ, cơ cấu lại thời hạn trả nợ và bảo đảm tiền vay
........................................................................................................................12
1.2. Những vấn đề cơ bản về rủi ro tín dụng ..........................................................13
1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng .......................................................................13
1.2.2. Quản trị rủi ro tín dụng...........................................................................15
1.2.2.1. Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng ..................................................15
1.2.2.2. Mơ hình quản trị rủi ro tín dụng .....................................................18
1.3. Những vấn đề cơ bản về nợ quá hạn............................................................... 24
1.3.1. Khái niệm về nợ quá hạn, nợ xấu ........................................................... 24
1.3.2. Phân loại nợ ........................................................................................... 25
1.3.2.1. Nợ nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) ...................................................... 25
1.3.2.2. Nợ nhóm 2 (Nợ cần chú ý) ............................................................ 25
1.3.2.3. Nợ nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) ................................................... 26
1.3.2.4. Nợ nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) ............................................................. 26
1.2.2.5. Nợ nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) ........................................... 27
1.4. Những vấn đề cơ bản về trích lập dự phịng rủi ro tín dụng ............................ 28
1.4.1. Dự phịng rủi ro, số tiền dự phòng cụ thể, số tiền dự phịng chung ......... 28
Lu
1.4.2. Bổ sung và hồn nhập số tiền trích lập dự phịng rủi ro tín dụng ............ 29
ận
1.5. Các nghiên cứu trước đây về các yếu tố ảnh hưởng đến nợ quá hạn của
vă
khách hàng............................................................................................................ 29
n
1.5.1. Nghiên cứu trong nước .......................................................................... 29
th
1.5.1.1. Nghiên cứu của Vũ Quang Tùng (2013) ........................................ 29
ạc
1.5.1.2. Nghiên cứu của Phan Thị Hằng Nga (2017) .................................. 30
HÀNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU ........................ 35
2.1. Thực trạng hoạt động tín dụng và nợ quá hạn tại một số ngân hàng từ năm
2013 đến năm 2017............................................................................................... 35
2.1.1. Môi trường hoạt động ngân hàng ........................................................... 35
2.1.2. Thực trạng hoạt động tín dụng tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến
năm 2017......................................................................................................... 37
2.1.2.1. Tổng tài sản tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 ...... 37
2.1.2.2. Vốn điều lệ tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 ....... 38
2.1.2.3. Số tiền cho vay khách hàng tại một số ngân hàng từ năm 2013
đến năm 2017............................................................................................. 39
EH
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG NỢ QUÁ HẠN CỦA KHÁCH
U
1.6. Tóm tắt chương 1 ........................................................................................... 34
sĩ
1.5.2. Nghiên cứu nước ngoài .......................................................................... 32
2.1.2.4. Tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 tại một số ngân hàng từ năm
2013 đến năm 2017 ....................................................................................40
2.1.2.5. Tỷ lệ nợ xấu tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 ......41
2.1.2.6. Số tiền dự phòng rủi ro cho vay khách hàng tại một số ngân hàng
từ năm 2013 đến năm 2017 ........................................................................42
2.1.2.7. Lợi nhuận sau thuế tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm
2017 ...........................................................................................................43
2.2. Lịch sử hình thành và phát triển tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á
Châu .....................................................................................................................44
2.3. Phân tích hiện trạng về nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân hàng Thương
Lu
mại Cổ phần Á Châu .............................................................................................46
ận
2.3.1. Phân tích hiện trạng nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân hàng Thương
vă
mại Cổ phần Á Châu........................................................................................46
n
2.3.1.1. Phân tích hiện trạng nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân hàng
th
Thương mại Cổ phần Á Châu .....................................................................46
ạc
2.3.1.2. Phân tích tình hình xử lý nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân
sĩ
hàng Thương mại Cổ phần Á Châu ............................................................47
U
2.3.2. Phân tích hiện trạng một số yếu tố đề xuất ảnh hưởng đến nợ quá hạn
EH
của khách hàng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu...........................49
2.3.2.1. Nhân tố vĩ mô ................................................................................51
2.3.2.2. Nhân tố ngân hàng .........................................................................53
2.3.2.3. Nhân tố khách hàng .......................................................................57
2.3.3. Kết quả khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến nợ quá hạn của khách hàng
tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu....................................................60
2.3.3.1. Kết quả kiểm định độ tin cậy của các nhóm nhân tố .......................61
2.3.3.2. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA ......................................62
2.3.3.3. Kết quả thống kê mô tả ..................................................................64
2.4. Nhận xét chung về các yếu tố chính ảnh hưởng đến nợ quá hạn của khách
hàng tại ACB ........................................................................................................65
2.4.1. Nhóm nhân tố ngân hàng – khách hàng ................................................. 65
2.4.1.1. Điểm mạnh .................................................................................... 65
2.4.1.2. Điểm yếu ....................................................................................... 66
2.4.2. Nhóm nhân tố vĩ mô .............................................................................. 67
2.4.2.1. Điểm mạnh .................................................................................... 67
2.4.2.2. Điểm yếu ....................................................................................... 67
2.5. Tóm tắt chương 2 ........................................................................................... 68
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ NỢ QUÁ HẠN CỦA KHÁCH HÀNG
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU..................................... 69
3.1. Định hướng và mục tiêu phát triển của ACB .................................................. 69
Lu
3.2. Giải pháp hạn chế nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân hàng Thương mại
ận
Cổ phần Á Châu ................................................................................................... 70
vă
3.2.1. Nhóm giải pháp về nhân tố ngân hàng ................................................... 70
n
3.2.2. Nhóm giải pháp về nhân tố khách hàng ................................................. 74
th
3.3. Một số kiến nghị với Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước .............................. 77
ạc
3.4. Tóm tắt chương 3 ........................................................................................... 78
PHỤ LỤC 2
PHỤ LỤC 3
PHỤ LỤC 4
PHỤ LỤC 5
PHỤ LỤC 6
PHỤ LỤC 7
EH
PHỤ LỤC 1
U
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
sĩ
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 79
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình
ACB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
BIDV
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
CIC
: Trung tâm Thơng tin tín dụng Quốc gia Việt Nam
CLDVKH
: Chất lượng dịch vụ khách hàng
CN
: Chi nhánh
CTG
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam
ĐVT
: Đơn vị tính
EIB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
GDP
: Tổng sản lượng quốc nội
HDB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
KHCN
: Khách hàng cá nhân
KHDN
: Khách hàng doanh nghiệp
KLB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long
KPI
: Chỉ số đo lường hiệu quả công việc
Luật số 47
: QH, 2010, Luật số 47/2010/QH12 Luật các tổ chức tín dụng
MBB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội
MSB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam
NHNN
: Ngân hàng Nhà nước
NPL
: Các khoản vay không trả được nợ
PGD
: Phịng giao dịch
PSNN
: Phát sinh nhóm nợ
QH
: Quốc Hội
SCB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn
SHB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
STB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gịn Thương Tín
TCB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ Thương Việt Nam
TCKT
: Tổng cục Thống kê
ận
Lu
ABB
n
vă
ạc
th
sĩ
EH
U
TPB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
Tp.HCM
: Thành phố Hồ Chí Minh
TSBĐ
: Tài sản bảo đảm
TT 02
: NHNN, 2013. Thông tư số 02/2013/TT-NHNN quy định về phân loại
tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phịng rủi ro và việc
sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Hà Nội, tháng 1 năm 2013
TT 09
: NHNN, 2014. Thông tư số 09/2014/TT-NHNN về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN quy định về
phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phịng rủi
Lu
ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ
ận
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi. Hà Nội, tháng 3 năm
: NHNN, 2016. Thơng tư số 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt
n
TT39
vă
2014
ạc
đối với khách hàng. Hà Nội, tháng 12 năm 2016
th
động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi
VAMC
: Cơng ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý tài sản của
VCB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại Thương Việt Nam
VIB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam
VND
: Việt Nam đồng
VPB
: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
XLRR
: Xử lý rủi ro
EH
các Tổ chức tín dụng Việt Nam
U
: Đồng đơ la Mỹ
sĩ
USD
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Số liệu tại ACB từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: nghìn tỷ đồng)................. 2
Bảng 2. Đối tượng khảo sát tại ACB .............................................................................. 3
Bảng 3. Số lượng nhân viên tại ACB tính đến cuối năm 2017 ....................................... 4
Bảng 4. Số lượng nhân viên tín dụng tính đến cuối năm 2017 và số lượng mẫu tác giả
đã khảo sát tại ACB......................................................................................................... 5
Bảng 1.1. Bảng xếp hạng đánh giá rủi ro theo Standard & Poor và Mood’s ................ 20
Bảng 1.2. Tổng quan về các trụ cột của Hiệp ước vốn Basel II.................................... 22
Bảng 1.3. Mô tả thống kê và phân tích Cronbach’s Alpha về nhân tố vĩ mô – vi mô ảnh
Lu
hưởng đến nợ xấu của các ngân hàng thương mại ........................................................ 31
ận
Bảng 1.4. Tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc ........................................ 33
vă
Bảng 2.1. Kiểm định Pearson yếu tố đề xuất ảnh hưởng đến nợ quá hạn từ năm 2013
n
đến năm 2017 ................................................................................................................ 49
th
Bảng 2.2. Nguyên tắc xác định cấp độ nợ tại ACB ...................................................... 54
ạc
Bảng 2.3. Bảng tóm tắt phân tích Cronbach’s Alpha.................................................... 61
sĩ
Bảng 2.4. Giá trị KMO và kiểm định Barlett ................................................................ 63
U
Bảng 2.5. Ma trận xoay của các nhóm nhân tố ............................................................. 63
EH
Bảng 2.6. Thống kê giá trị trung bình các yếu tố ảnh hưởng đến nợ quá hạn của khách
hàng ............................................................................................................................... 64
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1. Tổng tài sản tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: nghìn
tỷ đồng) ......................................................................................................................... 37
Hình 2.2. Vốn điều lệ tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: nghìn tỷ
đồng).............................................................................................................................. 38
Hình 2.3. Số tiền cho vay khách hàng tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017
(ĐVT: nghìn tỷ đồng).................................................................................................... 39
Hình 2.4. Tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm
2017 (ĐVT: %) ............................................................................................................. 40
Lu
Hình 2.5. Tỷ lệ nợ xấu tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: %) .. 41
ận
Hình 2.6. Số tiền dự phòng rủi ro cho vay khách hàng tại một số ngân hàng từ năm
vă
2013 đến năm 2017 (ĐVT: nghìn tỷ đồng) ................................................................... 42
n
Hình 2.7. Lợi nhuận sau thuế tại một số ngân hàng từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT:
th
nghìn tỷ đồng) ............................................................................................................... 43
ạc
Hình 2.8. Tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 và tỷ lệ nợ xấu của KHCN, KHDN và tại
sĩ
ACB từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: %) ................................................................ 46
U
Hình 2.9. Tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 theo ngành nghề kinh doanh tại ACB từ năm
EH
2013 đến năm 2017 (ĐVT: %) ...................................................................................... 47
Hình 2.10. Tỷ lệ nợ xấu theo ngành nghề kinh doanh tại ACB từ năm 2013 đến năm
2017 (ĐVT: %) ............................................................................................................. 47
Hình 2.11. Số tiền xử lý nợ quá hạn của khách hàng tại ACB theo nhóm nợ của khách
hàng từ năm 2015 đến năm 2017 (ĐVT: tỷ đồng) ........................................................ 48
Hình 2.12. Số tiền xử lý nợ quá hạn của khách hàng tại ACB theo khách hàng cá nhân
và khách hàng doanh nghiệp từ năm 2015 đến năm 2017 (ĐVT: tỷ đồng) .................. 48
Hình 2.13. Tỷ lệ tăng giá USD, tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 và tỷ lệ nợ xấu tại ACB
từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: %).......................................................................... 51
Hình 2.14. GDP, tỷ lệ tăng trưởng GDP, tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 và tỷ lệ nợ
xấu tại ACB từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: nghìn tỷ đồng và %) ........................ 51
Hình 2.15. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 và tỷ lệ nợ xấu tại ACB
từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: %).......................................................................... 52
Hình 2.16. Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 và tỷ lệ nợ xấu tại ACB từ
năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: %) .............................................................................. 52
Hình 2.17. Lãi suất cho vay trung bình theo nhóm nợ của khách hàng tại ACB từ năm
2013 đến năm 2017 (ĐVT: %) ...................................................................................... 53
Hình 2.18. Phương thức giám sát nợ của nhân viên tín dụng đối với từng cấp độ nợ tại
Lu
ACB ............................................................................................................................... 54
ận
Hình 2.19. Số tiền nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 tại các CN/PGD xảy ra sai phạm từ năm
vă
2013 đến năm 2017 (ĐVT: tỷ đồng) ............................................................................. 56
n
Hình 2.20. Số tiền nợ xấu tại các CN/PGD xảy ra sai phạm từ năm 2013 đến năm 2017
th
(ĐVT: tỷ đồng) .............................................................................................................. 56
ạc
Hình 2.21. Thời gian quan hệ tín dụng trung bình theo nhóm nợ của khách hàng tại
sĩ
ACB từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: năm) ............................................................. 57
EH
U
Hình 2.22. Thu nhập/Lợi nhuận trung bình theo nhóm nợ của khách hàng tại ACB từ
năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: triệu đồng) ................................................................. 57
Hình 2.23. Giá trị tài sản bảo đảm theo nhóm nợ của khách hàng tại ACB từ năm 2013
đến năm 2017 (ĐVT: triệu đồng) .................................................................................. 58
Hình 2.24. Số tiền vay trung bình theo nhóm nợ của khách hàng tại ACB từ năm 2013
đến năm 2017 (ĐVT: triệu đồng) .................................................................................. 58
Hình 2.25. Thời hạn vay trung bình theo nhóm nợ của khách hàng tại ACB từ năm
2013 đến năm 2017 (ĐVT: tháng) ................................................................................ 59
Hình 2.26. Số lượng tổ chức tín dụng khách hàng đang vay vốn trung bình theo nhóm
nợ của khách hàng tại ACB từ năm 2013 đến năm 2017.............................................. 59
Hình 2.27. Tỷ lệ giá trị tài sản bảo đảm trên số tiền vay trung bình theo nhóm nợ nhóm
của khách hàng tại ACB từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: %) ................................. 60
ận
Lu
n
vă
ạc
th
sĩ
EH
U
-1-
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong xu hướng tự do hóa, tồn cầu hóa kinh tế và quốc tế hóa các luồng tài
chính đã làm thay đổi căn bản hệ thống ngân hàng, hoạt động kinh doanh trở nên phức
tạp hơn và áp lực cạnh tranh giữa các ngân hàng lớn hơn và cùng với đó, mức độ rủi ro
cũng ngày càng tăng lên.
Theo báo cáo của Ngân hàng Nhà nước (2017) thì hệ thống ngân hàng của Việt
Nam bao gồm 01 ngân hàng 100% vốn Nhà nước, 03 ngân hàng do Nhà nước nắm giữ
trên 50% vốn điều lệ, 03 ngân hàng thương mại cổ phần mua bắt buộc, 28 ngân hàng
Lu
thương mại cổ phần, 02 ngân hàng chính sách, 01 Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam, 09
ận
ngân hàng 100% vốn nước ngoài, 02 ngân hàng liên doanh, 49 chi nhánh Ngân hàng
vă
nước ngoài và 47 Văn phòng đại diện. Tổng cục thống kê (2017) số lượng người lao
n
động từ 15 tuổi trở lên khoảng 53,719 triệu người nên bình quân mỗi ngân hàng năm
th
2017 phục vụ khoảng 0,368 triệu người người lao động từ 15 tuổi trở lên.
ạc
Từ khi nền kinh tế Việt Nam chuyển mình từ nền kinh tế tập trung sang nền
sĩ
kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa thì
U
càng ngày càng có nhiều doanh nghiệp hơn. Tổng cục thống kê (2017) nền kinh tế Việt
EH
Nam có 126.859 doanh nghiệp thành lập mới (tăng 15,2% so với năm 2016). Bên cạnh
đó, nền kinh tế Việt Nam cũng chứng kiến khơng ít doanh nghiệp trở nên khó khăn
hơn, Tổng cục thống kê (2017) nền kinh tế Việt Nam có 21.684 doanh nghiệp tạm
ngừng kinh doanh có thời hạn (tăng 8,9% so với năm 2016) và 38.869 doanh nghiệp
tạm ngừng hoạt động không đăng ký hoặc chờ giải thể (giảm 4,6% so với năm 2016).
Việc hạn chế nợ quá hạn trở thành là ưu tiên hàng đầu của đội ngũ các nhà quản
trị rủi ro ngân hàng hiện nay, chìa khóa thành cơng của việc kinh doanh trong lĩnh vực
ngân hàng chính là việc hạn chế nợ quá hạn của khách hàng ở mức thấp nhất. Hiện
nay, ACB có hơn 335 Chi nhánh và Phịng giao dịch tại Thành phố Hồ Chí Minh và ở
-2-
các tỉnh, thành phố trong cả nước vì vậy nợ quá hạn ảnh hưởng lớn đến lợi nhuận của
ACB được tác giả ghi nhận ở bảng sau:
Bảng 1. Số liệu tại ACB từ năm 2013 đến năm 2017 (ĐVT: nghìn tỷ đồng)
Số liệu
Số tiền cho vay khách hàng
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
106
115
133
163
199
Tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5
5,82%
4,77%
3,04%
2,11%
0,93%
Tỷ lệ nợ xấu
3,02%
2,17%
1,29%
0,87%
0,70%
1,5
1,6
1,5
1,8
1,8
0,83
0,92
1,01
1,33
2,12
Số tiền dự phòng rủi ro cho vay
khách hàng
Lợi nhuận sau thuế
Lu
(Nguồn: ACB và kết quả xử lý số liệu của tác giả)
ận
Theo bảng 1 thì số tiền cho vay khách hàng tại ACB tăng từ 106 nghìn tỷ đồng
vă
(năm 2013) lên 199 nghìn tỷ đồng (năm 2017) dẫn đến số tiền dự phịng rủi ro cho vay
n
khách hàng tăng từ 1,5 nghìn tỷ đồng (năm 2013) lên 1,8 nghìn tỷ đồng (năm 2017).
th
Tuy số tiền dự phòng rủi ro cho vay khách hàng tăng nhưng do việc quản trị tốt nợ quá
ạc
hạn giúp cho tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 giảm từ 5,52% (năm 2013) xuống 0,93%
sĩ
(năm 2017) và tỷ lệ nợ xấu giảm từ 3,02% (năm 2013) xuống 0,70% (năm 2017) nhờ
Tỷ lệ nợ xấu tại ACB phù hợp với tỷ lệ nợ xấu theo yêu cầu của Chính phủ và
Ngân hàng Nhà nước ở mức dưới 3%. Tuy nhiên, tỷ lệ nợ nhóm 2 đến nợ nhóm 5 và tỷ
lệ nợ xấu có thể gia tăng bất cứ lúc nào nếu như nhân viên tín dụng cũng như ngân
hàng khơng quản lý chặt chẽ khách hàng, vì thế việc hạn chế nợ quá hạn đang trở thành
vấn đề cấp bách của nền kinh tế Việt Nam nói chung và nhà quản trị ngân hàng nói
riêng.
Xuất phát từ thực tiễn đó, tác giả chọn đề tài nghiên cứu “Giải pháp hạn chế nợ
quá hạn tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu”. Với đề tài nghiên cứu này, tác
giả hi vọng có thể hỗ trợ nhà quản trị tại ACB nhìn nhận một số yếu tố ảnh hưởng đến
EH
tỷ đồng (năm 2017).
U
đó giúp ACB tăng lợi nhuận sau thuế từ 0,83 nghìn tỷ đồng (năm 2013) lên 2,12 nghìn
-3-
nợ quá hạn của khách hàng tại ACB và đề xuất các giải pháp hạn chế nợ quá hạn của
khách hàng.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài thực hiện nhằm đạt các mục tiêu sau:
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến nợ quá hạn của khách hàng.
Phân tích hiện trạng về nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Á Châu.
Đề xuất một số giải pháp nhằm hạn chế nợ quá hạn của khách hàng tại
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu.
Lu
3. Đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu, giới hạn nghiên cứu và đối tượng
ận
khảo sát
vă
Đối tượng nghiên cứu: nợ quá hạn của khách hàng, các yếu tố ảnh hưởng đến nợ
n
quá hạn của khách hàng.
th
Phạm vi nghiên cứu: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu bao gồm tại
ạc
Thành phố Hồ Chí Minh và ở các tỉnh, thành phố trong cả nước. Nghiên cứu được thực
sĩ
hiện từ tháng 12/2016 đến tháng 9/2018.
EH
U
Giới hạn nghiên cứu: nghiên cứu về nợ quá hạn của khách hàng.
Đối tượng khảo sát: 250 nhân viên tín dụng tại ACB được khảo sát theo bảng
thống kê sau:
Bảng 2. Đối tượng khảo sát tại ACB
Đối tượng khảo sát
Số tượng
Tỷ lệ %
Nhân viên quan hệ khách hàng cá nhân
54
21,6%
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
54
21,6%
Giám đốc quan hệ khách hàng cá nhân
16
6,4%
Giám đốc quan hệ khách hàng cá nhân cao cấp
7
2,8%
Giám đốc quan hệ khách hàng cá nhân khách hàng ưu tiên
6
2,4%
-4-
Đối tượng khảo sát
Số tượng
Tỷ lệ %
Nhân viên quan hệ khách hàng
47
18,8%
Chuyên viên quan hệ khách hàng
47
18,8%
Giám đốc quan hệ khách hàng
19
7,6%
250
100,0%
Tổng cộng
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu của tác giả)
4. Phương pháp nghiên cứu và kết quả nghiên cứu
Nghiên cứu vận dụng các phương pháp:
Phương pháp nghiên cứu định tính: thực hiện bằng phương pháp thảo
Lu
luận nhóm tập trung nhằm mục đích bổ sung, hiệu chỉnh thang đo (chi
ận
tiết xem Phụ lục 2) được đề xuất trong phần cơ sở lý thuyết với 2 nhóm:
vă
Một nhóm gồm 7 nhà quản trị đang làm việc tại Ngân hàng Thương
n
mại Cổ phần Á Châu.
th
Một nhóm gồm 9 nhân viên tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ
ạc
phần Á Châu.
sĩ
Phương pháp nghiên cứu định lượng (chi tiết xem Phụ lục 2): Tính đến
Bảng 3. Số lượng nhân viên tại ACB tính đến cuối năm 2017
Loại nhân viên
Số tượng
Tỷ lệ %
Nhân viên tín dụng
2.909
28,15%
Nhân viên vận hành
3.116
30,15%
Nhân viên Hội sở
3.529
34,15%
783
7,58%
10.334
100,0%
Nhà quản trị ngân hàng
Tổng cộng
(Nguồn: Khối quản trị nguồn nhân lực)
EH
số nhân viên tín dụng là 2.909 (chiếm 28,15%) theo bảng sau:
U
cuối năm 2017, tổng số nhân viên tại ACB là 10.334 người, trong đó tổng
-5-
Tác giả thực hiện nghiên cứu định lượng bằng kỹ thuật phỏng vấn
trực tiếp và gửi mail các nhân viên tín dụng đang làm việc tại ACB
thơng qua bảng câu hỏi chi tiết vì nhân viên tín dụng là người am hiểu
khách hàng nhất cũng như là người đầu tiên thực hiện việc xử lý nợ
quá hạn của khách hàng khi xảy ra tình trạng khách hàng khơng trả
được nợ.
Tác giả lấy mẫu nghiên cứu theo phương pháp chọn mẫu thuận tiện
do nhân viên tín dụng thường xuyên đi tiếp xúc khách hàng, xử lý nợ
quá hạn của khách hàng, thẩm định tài sản khách hàng, … cũng như
Lu
thời gian thực hiện nghiên cứu bị hạn chế. Số lượng mẫu tác giả chọn
ận
đại diện cho 8,59% số lượng nhân viên tín dụng đang làm việc tại
vă
ACB theo bảng sau:
n
Bảng 4. Số lượng nhân viên tín dụng tính đến cuối năm 2017 và số lượng mẫu tác
giả đã khảo sát tại ACB
ạc
th
Số tượng
Tỷ lệ
nhân viên
mẫu
mẫu %
1.050
54
5,14%
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
605
54
8,93%
Giám đốc quan hệ khách hàng cá nhân
102
16
15,69%
Giám đốc quan hệ khách hàng cá nhân cao cấp
282
7
2,48%
Giám đốc quan hệ khách hàng cá nhân khách hàng
19
6
31,58%
Nhân viên quan hệ khách hàng
404
47
11,63%
Chuyên viên quan hệ khách hàng
250
47
18,8%
Giám đốc quan hệ khách hàng
197
19
9,64%
2.909
250
8,59%
EH
U
Nhân viên quan hệ khách hàng cá nhân
sĩ
Số tượng
Chức danh
ưu tiên
Tổng cộng
(Nguồn: Khối quản trị nguồn nhân lực và kết quả xử lý số liệu của tác giả)
-6-
Dữ liệu thu thập được tác giả xử lý bằng phần mềm SPSS 23.0, sau
khi mã hóa và làm sạch dữ liệu sẽ trải qua các phân tích: đánh giá độ
tin cậy các thang đo qua hệ số Cronbach’s Alpha, qua đó các biến
khơng phù hợp sẽ bị loại và thang đo sẽ được chấp nhận khi hệ số
Cronbach’s Alpha đạt yêu cầu, phân tích nhân tố khám phá (EFA) để
kiểm định giá trị thang đo dựa vào việc đánh giá mối tương quan giữa
các biến với nhau nhằm rút gọn một tập k biến quan sát thành một tập
F (F < k) các nhân tố có ý nghĩa hơn và đánh giá cảm nhận của nhân
viên về các biến số qua giá trị trung bình của các biến số.
Lu
Bên cạnh đó, tác giả thu thập số liệu của Tổng cục Thống kê và dữ liệu
ận
thứ cấp tại ngân hàng, từ đó sử dụng kiểm định Pearson, thống kê mô tả,
n
hàng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu.
vă
tổng hợp và so sánh để phân tích hiện trạng về nợ quá hạn của khách
ạc
th
Kết quả nghiên cứu: tác giả phát hiện các yếu tố ảnh hưởng đến nợ quá hạn của
khách hàng tại ACB gồm 2 nhóm nhân tố là nhóm nhân tố ngân hàng – khách hàng và
sĩ
nhóm nhân tố vĩ mơ:
hàng, nhân viên tín dụng giám sát chặt chẽ, lãi suất cho vay, số lượng tổ
chức tín dụng khách hàng đang vay vốn.
Nhóm nhân tố vĩ mô gồm các yếu tố là tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
5. Ý nghĩa khoa học của luận văn
Đề tài nghiên cứu giúp nâng cao hiểu biết về tầm quan trọng của quản trị rủi ro
tín dụng trong hoạt động của ngân hàng thương mại.
Đề tài nghiên cứu cũng giúp nâng cao nhận biết về các yếu tố ảnh hưởng đến nợ
quá hạn trong ngân hàng thương mại nói chung và tại ACB nói riêng.
6. Ý nghĩa thực tiễn của luận văn
EH
đảm bảo trên số tiền vay vốn của khách hàng, số tiền vay của khách
U
Nhóm nhân tố ngân hàng – khách hàng gồm các yếu tố tỷ lệ giá trị tài sản
-7-
Ngân hàng có cái nhìn trực diện và bao qt về nợ quá hạn, công tác quản trị nợ
quá hạn hiện nay và thấy được những hạn chế, yếu kém cịn tồn tại.
Ngân hàng hạn chế nợ q hạn có hiệu quả, đáp ứng các tiêu chuẩn của Việt
Nam và quốc tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của ACB.
7. Kết cấu đề tài nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu bao gồm:
Phần mở đầu
Chương 1: Cơ sở lý thuyết về tín dụng, nợ q hạn, trích lập dự phịng tín
dụng và các nghiên cứu trước đây về các yếu tố ảnh hưởng đến nợ quá
ận
Lu
hạn của khách hàng
Chương 2: Phân tích thực trạng về nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân
vă
hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
n
Chương 3: Một số giải pháp hạn chế nợ quá hạn của khách hàng tại Ngân
ạc
Kết luận
th
hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
sĩ
EH
U