Chương 6 SINH
SỰ ĐA DẠNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU VI SINH VẬT
VI SINH VẬT Ở VỊ TRÍ NÀO
TRONG HỆ THỐNG PHÂN LOẠI
SINH GIỚI
Vi khuẩn
Vi rut
VR.HIV
VR. Sars
VR. Hecpet
VR. Dại
Sinh vật nguyên sinh
Vi Nấm
Tảo và tập đoàn
Sơ đồ so sánh kích thước các cấp độ tổ chức sống
Em có nhận xét gì về kích thước của VSV so với các sinh vật
sống cấp cao hơn? Kích thước đó có ý nghĩa thế nào đối với đời
Vi khuẩn
Tảo và tập đoàn volvox
Nấm
Động vật nguyên sinh
VR. Hecpet
VR.HIV
VR. Dại
VR. Sars
Vi sinh vật là gì? Vi sinh vật có những đặc điểm
TẠI SAO VI SINH VẬT CĨ KHẢ
NĂNG THÍCH NGHI RẤT CAO? CĨ THỂ
SỐNG Ở NHIỀU MƠI TRƯỜNG KHẮC
NGHIỆT?
Hãy đưa ra những nhận định của bản thân sau khi
quan sát hai hình ảnh dưới đây.
Người ta phân biệt các kiểu dinh dưỡng của VSV bằng
những tiêu chí nào? VSV có những kiểu dinh dưỡng
nào?
Nguồn
cácbon
Vi sinh vật tự dưỡng
(nguồn Cacbon là CO2)
Vi sinh vật dị dưỡng
(nguồn Cacbon là các hợp chất hữu cơ)
Vi sinh vật quang dưỡng
(năng lượng là ánh sáng)
Nguồn năng lượng
Vi sinh vật hóa dưỡng (năng lượng hóa
học của hợp chất vơ cơ hay hữu cơ)
Nguồn năng
Nhóm vi sinh vật
lượng
Vsv quang tự
dưỡng
Vsv quang dị
dưỡng
Vsv hóa tự
dưỡng
Vsv hóa dị
dưỡng
Ánh sáng
Ánh
sáng
Chất vơ
cơ
Chất hữu
cơ
Nguồn
cacbon
Đại diện
CO2
VK lam, VK lưu hỳnh
màu tía hoặc màu lục.
Chất
hữu cơ
VK khơng chứa S
màu tía và màu lục
CO2
VK nitrat hóa,VK oxi
hố lưu huỳnh
Vi nấm, động vật
Chất hữu
nguyên sinh, VK không
cơ
quang hợp
NHẬN DIỆN HÌNH THỨC DINH DƯỠNG MỘT SỐ VI SINH VẬT
(1) Trùng roi xanh sống trong nước, sử dụng ánh
sáng chuyển hoá CO2 thành chất hữu cơ.
(2) Một loại vi khuẩn sống trong hang động khơng
có ánh sáng chỉ cần Methionine làm chất dinh
dưỡng.
(3) Nấm phân huỷ các chất hữu cơ có trong mơi
trường để lấy nguồn cacbon và năng lượng sinh
trưởng.
(4) Vi khuẩn nitrat hố oxi hố chất vơ cơ lấy năng
lượng đồng hoá CO2 thành chất hữu cơ.
- Nhóm quang tự dưỡng (Tảo, Vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh
màu tía và màu lục....)
CO2 + H2O
Ánh sáng
Dl a, b, phycobilin
(CH2O)n + O2
- Nhóm hóa tự dưỡng (Vi khuẩn nitrat, nitrit hóa, ơxi hóa Hydrơ,
vi khuẩn oxy hố lưu huỳnh....)
NH3 + O2
HNO2 +
O2
Nitrosomonas
Nitrobacter
HNO2 + H2O + Q
HNO3 + H2O + Q
Nhóm quang tự dưỡng: sử dụng năng lượng ánh sáng để đồng hoá CO2 tạo chất hữu cơ.
Thường sống trong nước, trong tế bào có diệp lục phân giải H 2O hoặc H2S để tạo H+ và e
Chromatium vinosum Thiospirillum jenense
Thiopedia rosea
Vi khuẩn lưu huỳnh
Với các hạt lưu huỳnh trong tế bào. Sử dụng H 2S làm chất cho
hydro
Vi khuẩn màu lục Thường là nhóm đa bào, quang dị dưỡng, sử dụng
không chứa lưu
các chất hữu cơ làm chất cho điện tử.
huỳnh
Sử dụng nguồn C là các chất hữu cơ có trong mơi
trường
Rhodospirillum rubrumRhodobacter sphaeroides
Rhodomicrobium vannieli
Vi khuẩn không chứa lưu
huỳnh
Bạn thu thập được một mẫu vật từ hiện trường
nghiên cứu. Làm sao bạn biết được trong mẫu vật
đó có vi sinh vật (cụ thể là vi khuẩn, động vật
nguyên sinh, nấm…) hay không? Số lượng vi sinh
vật là nhiều hay ít? Vi sinh vật đó là nhóm hiếu khí
hay kị khí? Tự dưỡng hay dị dưỡng?
Người ta sử dụng ba loại môi trường như sau để ni cấy vi sinh
vật. Hãy nối cột sau đó cho biết đặc điểm của từng loại môi
trường nuôi cấy sau.
A
B
Mơi trường bán
tổng hợp
Bát nước canh thịt bị.
Mơi trường tự
nhiên
Mơi trường có NH4Cl: 1,5g/l ; KH2PO4 : 1g/l ;
MgSO4 : 0,2g/l ; NaCl: 5g/l.
Mơi trường tổng
hợp.
Nước dùng khoai tây có bổ sung thành phần
NaCl: 5g/l; MgSO4: 2g/l
Hãy nối cột A và B lại với nhau theo đúng khái
niệm môi trường nuôi cấy VSV tương ứng
Để nuôi cấy vi khuẩn lam sản xuất sinh khối vi sinh vật,
người ta tạo môi trường giàu ánh sáng và giàu CO2 với thành
phần dinh dưỡng như sau:
NH4Cl: 1,5g/l ; KH2PO4 : 1g/l ; MgSO4 : 0,2g/l ; NaCl: 5g/l.
? Mơi trường trên là loại mơi trường gì?
Mơi trường tổng hợp vì đã biết rõ thành phần
và số lượng
Kiểu dinh dưỡng của lồi vi sinh vật trên là
gì?
Vsv quang tự
dưỡng