HYDROCARBON THƠM, DẪN XUẤT HALOGEN,
HYDROXY CỦA HYDROCACBON
1. Viết công thức khai triển của:
a. 1-chloro-2-ethyl-4-nitrobenzene
b. o-bromonitrobenzene
c. 1-bromo-2-methoxy-4-nitrobenzene
d. 2,3-dichloro-5-nitrotoluene
2. Bổ túc các phản ứng sau đây:
a. Benzene +tert-butanol
b.
Toluen
Cl2
c. Toluen
FeCl3
H2SO4
d. Toluen
CH3COCl
H2SO4
(a)
(A)
AlCl3
(b)
HNO3
H2SO4
(A)
(B) H2O
to
Zn -Hg
HCl
(B)
(C)
[O]
(C)
3. Gọi tên theo danh pháp IUPAC các hợp chất sau:
Cl
a)
CH2
C
CH
CH
CH
CH2Cl
CH3
b) CH3 – CH(C6H5) – CH2– CHI – CH2 – CH– CH=CH2
CH2 – CH2– CH3
I
c)
− C2H5
Br
d) (CH3)2 CH – CH2 – CH (CH2–CH2Cl)2
e) CH3 – CH2 – CBr– CH2Cl
CCl(CH3)2
f) Cl – CH2 – CH = CH – CH = CH – CH2–OH
CH3
g) CH3 – C C – C –CH2– CH3
OH
1
OCH3
Cl
CH3
Cl
F
NO2
Cl
NO2
h)
i)
J)
4. Viết công thức cấu tạo các hợp chất sau:
a) 1-bromo-2-iot-1-cyclobutene
b) 2-methyl-2-nitro-1,3-propadiol
c) 3,6-dicloro-2-methyl-1,4 hexadiene
d) 3-cloro-2,4-dimethyl-1-pentanol
e) 1-nitro-4-phenyl-2-hexanol
5 . Viết các phương trình phản ứng của isobutylclorua với:
a) Natri acetat
b) Amoniac (đun trong ống hàn kín)
c) Kali hydroxit trong etanol ;
d) Natri kim loại (trong hexane)
e) Magie (trong ete khan)
6. Hoàn chỉnh các sơ đồ phản ứng sau :
a) 3 – methyl-1-butanol P +3I2
KOH
X
Y
Cl
2
Z
Ethanol
b) Dimethylisobutylcarbinol
HI
KOH
X
Y
Br2
Z
Ethanol
Etanol
c) Cyclohexanol + PBr3
(1a)
NH3
(1b)
7 . Bổ túc các phản ứng sau:
a) CH3 – CH –CH3 +
(CH3 –CO)2O
OH
b) (CH3)3C – CH2 –OH + HBr
c) HC C – CH2 – CH2– OH + 2 CH3MgBr
2