Tải bản đầy đủ (.pdf) (211 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ “TRẠI CHĂN NUÔI HEO GIỐNG VÀ HEO THỊT”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.95 MB, 211 trang )

CÔNG TY TNHH DARBY - CJ GENETICS
----------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP
MÔI TRƢỜNG
CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƢ “TRẠI CHĂN NUÔI
HEO GIỐNG VÀ HEO THỊT”
Địa chỉ: Ấp Bến Sắn, xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương

Bình Dương, năm 2023
--------------------------


CÔNG TY TNHH DARBY – CJ GENETICS
----------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP
MÔI TRƯỜNG
CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ “TRẠI CHĂN NUÔI
HEO GIỐNG VÀ HEO THỊT”
CHỦ ĐẦU TƯ

ĐƠN VỊ TƯ VẤN

CÔNG TY TNHH DARBY – CJ
GENETICS

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN
MÔI TRƯỜNG SÀI GỊN

Bình Dương, năm 2023




Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................. v
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... viii
CHƢƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ĐẦU TƢ ........................................... 9
1.1. Tên chủ cơ sở đầu tƣ: ............................................................................................... 9
1.2. Tên cơ sở đầu tƣ: ...................................................................................................... 9
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở .............................................. 13
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ............................................................................ 13
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở đầu tƣ .................................................................. 14
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở đầu tƣ .................................................................................. 18
1.4. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện, nƣớc, hóa chất sử dụng tại cơ sở 19
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, vật liệu ................................................................ 19
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nƣớc, xả thải ................................................................... 20
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở đầu tƣ. ...................................................... 27
1.5.1. Các hạng mục cơng trình phụ trợ. ....................................................................... 27
1.5.2. Các hạng mục công trinh bảo vệ mơi trƣờng ...................................................... 27
1.5.3. Danh mục máy móc thiết bị của Cơ sở. .............................................................. 30
CHƢƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ..................................................................... 33
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phần vùng môi trƣờng................................................................................. 33
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng ................ 33
2.2.1. Đối với nƣớc thải ................................................................................................. 33
2.2.2. Đối với khí thải .................................................................................................... 37

CHƢƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƢ ................................................................. 39
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải...................... 39
3.1.1. Hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa ..................................................................... 39
Chủ đầu tƣ: Cơng ty TNHH Darby – CJ Genetics

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
3.1.2. Hệ thống thu gom, thoát nƣớc thải ...................................................................... 39
....................................................................................................................................... 44
3.1.3. Xử lý nƣớc thải .................................................................................................... 44
3.1.4. Hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục ................................................... 65
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 65
3.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động khí thải, bụi do hoạt động vận chuyển............... 65
3.2.2. Biện pháp giảm thiểu khí thải từ máy phát điện .................................................. 66
3.2.3. Biện pháp giảm thiểu mùi từ hoạt động chăn nuôi .............................................. 67
3.2.3.1. Biện pháp giảm thiểu mùi từ quá trình phân hủy phân .................................... 67
3.2.3.2. Biện pháp giảm thiểu mùi nƣớc rửa chuồng trại .............................................. 68
3.2.4.Biện pháp giảm thiểu khí thải từ HTXLNT ......................................................... 69
3.2.5. Biện pháp giảm thiểu mùi từ kho lƣu chứa thức ăn ............................................ 69
3.2.6. Biện pháp xử lý khí gas phát sinh từ hầm biogas ................................................ 70
3.2.7. Biện pháp giảm thiểu khí thải từ lị đốt heo ........................................................ 70
3.2.8. Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục ...................................................... 70
3.3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng ........................... 70
3.3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt ............................................................................. 70
3.3.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thơng thƣờng ................................................. 72
3.3.2.1. Bao bì thức ăn chăn nuôi .................................................................................. 72
3.3.2.2. Phân heo............................................................................................................ 72

3.3.2.3. Bùn thải từ HTXLNT ....................................................................................... 72
3.3.2.4. Xác heo chết không do dịch bệnh và nhau thai ................................................ 73
3.3.2.5. Tro từ lò đốt heo ............................................................................................... 76
3.3.3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ...................................... 76
3.5. Cơng trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................................ 79
3.6. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ............................................... 79
3.6.1. Cơng tác phòng cháy chữa cháy, ứng cứu sự cố cháy nổ .................................... 79
3.6.2. Phòng ngừa và khắc phục sự cố của hệ thống xử lý nƣớc thải............................ 80
3.6.3. Phòng ngừa và khắc phục sự cố hóa chất ............................................................ 82
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Darby – CJ Genetics

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
3.6.4. Phịng chống dịch bệnh lan truyền ...................................................................... 84
3.6.4.1. Phòng chống dịch bệnh cho heo ....................................................................... 84
3.6.4.2. Phòng chống dịch bệnh lây lan từ vật nuôi sang ngƣời .................................... 85
3.7. Các nội dung thay đổi so với bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trƣờng ................... 86
CHƢƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ................ 88
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải......................................................... 88
4.1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải ................................................................................... 88
4.1.1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải ................................................................................ 88
4.1.1.2. Dòng nƣớc thải xả vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nƣớc thải, vị trí xả
nƣớc thải ........................................................................................................................ 88
4.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trƣờng đối với thu gom, xử lý nƣớc thải ............................ 89
4.1.2.1 Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý nƣớc thải và hệ thống, thiết bị quan trắc
nƣớc thải ........................................................................................................................ 89
4.4.2.2. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ........................................................................ 90
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................................ 92

4.2.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả khí thải ................................................................ 92
4.2.1.1. Nguồn phát sinh khí thải ................................................................................... 92
4.2.1.2. Dịng khí thải, vị trí xả khí thải ......................................................................... 92
4.2.1.3. Phƣơng thức xả khí thải .................................................................................... 92
4.2.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm .............................. 93
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................ 93
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung: ..................................................................... 93
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung: ........................................................................ 93
4.3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung: ........................................................... 93
4.3.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ........................................... 94
4.3.5. Các yêu cầu về bảo vệ môi trƣờng ...................................................................... 94
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải, phịng ngừa và ứng phó sự cố môi
trƣờng ............................................................................................................................ 94
4.4.1. Quản lý chất thải .................................................................................................. 94
4.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trƣờng đối với việc lƣu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Darby – CJ Genetics

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
rắn công nghiệp thông thƣờng, chất thải nguy hại ........................................................ 95
4.1.2.1. Thiết bị, hệ thống, cơng trình lƣu giữ chất thải nguy hại ................................. 95
4.1.2.2. Thiết bị, hệ thống, cơng trình lƣu giữ chất thải rắn sinh hoạt .......................... 95
4.1.2.3. Yêu cầu chung với thiết bị, hệ thống, cơng trình lƣu giữ chất thải nguy hại,
chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng, chất thải rắn sinh hoạt ................................... 96
4.1.3. Yêu cầu về phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trƣờng ........................................ 96
CHƢƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ..................... 97
5.1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải ....................................... 97
5.2. Kết quả quan trắc đối với vi khí hậu, tiếng ồn và khơng khí.................................. 99

CHƢƠNG VI. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .....104
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở...................104
6.1.2. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ............................................................104
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ..............................................................................................................104
5.2. Chƣơng trình quan trắc chất thải ..........................................................................106
5.2.1. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ ......................................................106
5.2.2. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng tự động, liên tục chất thải .........................107
5.2.3. Hoạt động quan trắc môi trƣờng định kỳ, quan trắc môi trƣờng tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở .......107
5.2.3.1. Giám sát nƣớc mặt ..........................................................................................107
5.2.3.2. Giám sát chất thải rắn sinh hoạt......................................................................107
5.2.3.3. Giám sát chất thải nguy hại ............................................................................108
5.2.3.4. Chế độ báo cáo giám sát .................................................................................108
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hằng năm .............................................108
CHƢƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ .........................................................................................................109
CHƢƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ĐẦU TƢ ........................................110

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Darby – CJ Genetics

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

×