Chào mừng q thầy cơ giáo
và các em học sinh
SINH HỌC 9
Giáo viên: Hoàng Văn Sơn
Trường THCS Thắng N
VÒNG QUAY MAY MẮN
1
3
9
10
8
7
BÀI MỚI
Vẽ Sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội (2n+1) và ( 2n- 1)
NST 21
Bố hoặc hoặc c
mẹ
n
NST 21
2n
n
2n
n+1
Bệnh Đao
Mẹ
hoặc c bố hoặc
n-1
QUAY VỀ
Đột biến số lượng NST gồm:
A.
B.
C.
D.
Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng
Thể dị bội và thể đa bội
Đột biến gen và đột biến NST
Đột biến mất đoạn và đột biến lặp đoạn
QUAY VỀ
Bệnh máu khó đơng do:
A.
B.
C.
D.
Gen trội quy định
Gen lặn quy định
Gen trội nằm trên NST gới tính X quy định
Gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định
QUAY VỀ
Tuần 14 - Tiết 28
BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
II. Một số tật di truyền ở người
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh
tật, bệnh di truyền
BÀI 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Phân biệt bệnh và tật di truyền?
- bệnh di truyền là các rối loạn sinh lí bẩm sinh
- tật di truyền là khiểm khuyết về hình thái bẩm sinh
I. Một vài bệnh di truyền ở người
Bệnh
Tơcnơ
Bệnh
Đao
Bệnh
bạch
tạng
Kể tên một vài bệnh
di truyền ở người mà
em biết?
Bệnh câm
điếc bẩm
sinh
Thảo luận nhóm, hồn thành phiếu học tập ( 7 phút)
Tên bệnh
Đao
Tơcnơ
(XO)
Bạch tạng
Câm điếc
bẩm sinh
Đặc điểm di
truyền
Biểu hiện
Bộ NST của nam bình thường
Bộ NST của nam bệnh Đao
Sự tăng tỉ lệ trẻ mới sinh mắc bệnh Đao theo độ tuổi của các bà mẹ
Tuổi của các bà mẹ
Tỉ lệ 0/00 trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao
20 - 24
25 - 29
30 - 34
35 - 39
40 và cao hơn
2- 4
4-8
11 - 13
33 - 42
80 - 188
- Vì sao những bà mẹ trên 35 tuổi, tỉ lệ con bị bệnh Đao
cao hơn bình thường?
Tế bào sinh trứng bị lão hố
Q trình sinh lí sinh hố
nội bào bị rối loạn
Cặp NST 21 phân li
khơng bình thường
Rối loạn giảm phân ở cặp NST 21
NST 21
Bố hoặc hoặc c
mẹ
n
NST 21
2n
2n
n
n+1
Bệnh Đao
2n + 1
Mẹ
hoặc c bố hoặc
n-1
Bộ NST của nữ giới bình thường
Bộ NST bệnh nhân Tớcnơ
Bạch huyết ở chân sưng húp của trẻ
Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính ở mẹ
Bố
Giao tử
Hợp tử
Y
OY
Mẹ
XY
O
X
XXY
Claiphentơ
XX
XX
OX
XXX
Tớcnơ
3X
NGƯỜI BẠCH TẠNG
em bé da đen bạch tạng
Mắt người bạch tạng tồn phần
Da, tóc nhạt màu, mắt pha lẫn
màu xanh dương.
Tên bệnh
Đặc điểm di
truyền
Biểu hiện
Cặp NST
số 21 có 3
NST
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng
hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt 1 mí
Đao
hơi sâu, ngón tay ngắn, si đần,
khơng có con.
Cặp NST số
Lùn, cổ ngắn, là nữ. Tuyến
Tơcnơ
23 ở nữ chỉ
vú khơng phát triển, mất trí,
(XO)
có 1 NST (X) khơng có con.
- Da, tóc, lơng mi, lơng mày
Đột biến gen
Bạch tạng lặn
trắng.
Câm điếc
bẩm sinh
Đột biến
gen lặn
Câm, điếc bẩm sinh.
II. Một số tật di truyền ở người
Tật khe hở mơi - hàm
Bàn chân mất ngón, dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Bàn tay nhiều ngón
II. Một số tật di truyền ở người
Tật di truyền có thể thuộc loại đột biến nào? Nêu các dị tật của
người?
Khe hở mơi hàm
Bàn tay mất một số ngón
Đột biến NST
Bàn chân mất ngón
Bàn tay nhiều ngón
Tật di
truyền
Đột biến gen trội
Xương chi ngắn
Bàn chân có nhiều ngón
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
Thảo luận cặp đôi ( 3 phút), trả lời các câu hỏi sau:
- Các bệnh và tật di truyền ở người phát sinh do
nguyên nhân nào?
- Đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát sinh các
bệnh tật di truyền?
Tác nhân vật lí và
hóa học
Đột biến
gen, đột
biến NST
Rối loạn q trình
sinh lí, sinh hóa
trong tế bào, cơ thể
Bệnh và
tật di
truyền