Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy : GV : nguyễn văn lực
Tuần: 15 - Tiết: 30.
Ngày soạn: .
/11/2010
Ngày dạy: . /11/2010
Bài 29:
Bệnh và tật di truyền ở ngời
I Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- HS nhận biết đợc bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tớc nơ qua các đặc điểm hình thái.
-Trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và
tật 6 ngó n tay.
- Nêu đợc nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất đợc một số biện pháp
hạn chế phát sinh chúng.
2. Kĩ năng :
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
II. các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài
- Kĩ năng thu thập và sử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về
một số bệnh và tật di truyền ở ngời.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tởng, hợp tác trong hoạt động
nhóm.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trớc nhóm, tổ, lớp.
III. phơng pháp dạy- học
- Trực quan.
- Vn ỏp tỡm tũi.
- Dạy học nhóm.
IV. phơng tiện dạy- học
- T liệu, Tranh ảnh.
- Phiếu học tập: Tìm hiểu bệnh di truyền
Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài
1 Bệnh Đao
2 Bệnh Toóc nơ
3 Bệnh bạch tạng
4 Bệnh câm điếc bẩm sinh
V. tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy : GV : nguyễn văn lực
1. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trừng khác nhau ở điểm cơ bản nào?
phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trò gì trong nghiên cứu di truyền ngời?
2. Cơ chế nào dẫn đến sự hinhg thành thể dị bội có số lợng nhiễm sắc thể
của bộ nhiễm sắc thể là (2n + 1)và (2n-1)?
3. Bài giảng.
Hoạt động 1
Một vài bệnh di truyền ở ngời
Hoạt động của GV Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng
- GV yêu cầu HS quan sát
hình 29.1 và 29.2, đọc
thông tin SGK hoàn
thành phiếu học tập
- GV chốt lại kiến thức
HS thảo luận nhóm
điền vào phiếu
học tập.
- Đại diện nhóm lên
làm trên bảng, các
nhóm khác bổ sung.
Tên bệnh Đặc điểm di
truyền
Biểu hiện bên ngoài
1. Bệnh Đao - Cặp nhiễm sắc
thể số 21 có 3
nhiễm sắc thể
- Bé lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi
há, lỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một
mí, khoảng cách giữa hai mắt xa
nhau, ngón tay ngắn.
2. Bệnh Toóc nơ - Cặp nhiễm sắc
thể số 21 chỉ có 1
nhiễm sắc thể
- Lùn, cổ ngắn là nữ
- Tuyến vú không phát triển, thờng
mất trí và không có con
3 Bệnh bạch tạng - Đột biến gen lặn - Da và tóc màu trắng
- Mắt màu hồng
4 Bệnh câm điếc bẩm sinh - Đột biến gen lặn - Câm điếc bẩm sinh
Hoạt động 2
Một số tật di truyền ở ngời
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
- GV yêu cầu HS quan sát
hình 29.3 Trình bày các
đặc điểm một số dị tật ở ng-
ời?
- HS quan sát hình nêu
đợc các đặc điểm di truyền
của:
Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy : GV : nguyễn văn lực
- GV chốt lại kiến thức.
+Tật khe hở môi hàm
+Tật bàn chân, bàn tay mất
một số ngón
+Tật bàn chân nhiều ngón
- Một vài HS trình bày, lớp
nhận xét bổ sung. - Đột biến nhiễm sắc thể và
đột biến gen gây ra các dị
tật bẩm sinh ở ngời
Hoạt động 3
Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
- GV yêu cầu HS thảo luận
+ Các bệnh và tật di truyền
phát sinh do những nguyên
nhân nào?
+ Đề xuất các biện pháp
hạn chế sự phát sinh cá
bệnh, tật di truyền?
- HS thảo luận nêu đợc
nguyên nhân:
+ Tự nhiên
+ Do con ngời
- HS tự đề ra đợc các biện
pháp cụ thể.
- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác bổ sung
hoàn chỉnh kiến thức
- Nguyên nhân:
+ Do các tác nhân vật lí,
hoá học trong tự nhiên.
+ Do ô nhiễm môi trờng
+ Do rối loạn TĐC nội bào
- Biện pháp:
+Hạn chế các hoạt động
gây ô nhiếm môi trờng
+ Sử dụng hợp lí các thuốc
bảo vệ thực vật
+ Đấu tranh chóng sản xuất,
sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ
khí hoá học
+ Hạn chế kết hôn giữa
những ngời có nguy cơ
mang gen gây bệnh, bệnh di
truyền.
Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK
VI. Kiểm tra đánh giá
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Điểm khác nhau giữa bộ nhiễm sắc thể của bệnh nhân Đao và bộ nhiễm
sắc thể của ngời bình thờng là:
a-Có 3 nhiễm sắc thể giới tính là XXX
b-Có 3 nhiễm sắc thể số 21
c-Có 1 nhiễm sắc thể giới tính
d-Cả a, b, c
Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy : GV : nguyễn văn lực
Câu 2: Bệnh Tớcnơ (XO) ở ngời do nguyên nhân là:
a- Rối loạn trong phát sinh giao tử ở cặp nhiễm sắc thể giới tính
b- Rối loạn trong phát sinh giao tử ở cặp nhiễm sắc thể thờng
c- Do điều kiện môi trờng
d- Cả a, b và c
VII. Dặn dò :
- Học bài theo nội dung SGK
- Đọc trớc bài 30
- Đọc mục " Em có biết"
Bổ sung kiến thức sau tiết dạy.
............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................