Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ôn Tập Nitrogen Và Hợp Chất.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.79 KB, 4 trang )

Họ và tên:………………………………….ÔN TẬP NITROGEN VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Khi có sấm sét, nitrogen tác dụng với oxygen tạo ra?
A. NO2.
B. HNO3.
C. N2O.
D. NO.
Câu 2: Trong bảng hệ thống tuần hồn, ngun tố nitơ thuộc
A. chu kì 2, nhóm VIIA.
B. chu kì 2, nhóm IIIA.
C. chu kì 3, nhóm VA.
D. chu kì 2, nhóm VA.
Câu 3: Thành phần chính của khơng khí chứa hai khí nào sau đây?
A. N2, CO2.
B. N2, O2.
C. CO2, O2.
D. O2, NH3.
Câu 4: Chất nào dưới đây là chất điện li yếu?
A. KOH.
B. MgCl2.
C. NaCl.
D. H2S.
Câu 5: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. K2SO4.
B. NaHCO3.
C. KNO3.
D. BaCl2.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaF.
B. NaF nóng chảy.
C. NaF rắn khan.
D. Dung dịch HF.


Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. NaCl.
C. H2O.
D. Mg(OH)2.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CuSO4.
B. Ba(NO3)2.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 9: Khi có tia lửa điện hoặc nhiệt độ cao. Nitrogen tác dụng trực tiếp với oxygen tạo ra hợp chất X. X tiếp
tục tác dụng với oxygen trong không khí tạo thành hợp chất Y. Cơng thức của X, Y lần lượt là
A. N2O, NO.
B. NO2, N2O5.
C. NO, NO2.
D. N2O5, HNO3.
Câu 10: Trong phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ‡ˆ ˆ†
ˆˆ 2NH3(g); ∆rH < 0.
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nhất nếuA. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 11: Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Al.
B. Li.
C. O2.
D. H2.
Câu 12: Cho các kết luận sau:(a) NH3 có mùi khai.
(b) NH3 tan nhiều trong nước.
(c) dd NH3 làm quỳ hóa xanh.
(d) NH3 có tính bazơ yếu.
Số kết luận đúng làA. 1.

B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 13: Vì sao nitrogen lỏng có thể được sử dụng để làm lạnh nhanh?
A. Vì nitrogen lỏng phá hủy cấu trúc vật chất, sinh ra chất làm lạnh.
B. Vì nitrogen lỏng làm chết vi khuẩn phân hủy vật chất.
C. Vì nitrogen hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp.
D. Vì nitrogen có tính oxy hóa vơ cùng mạnh.
Câu 14: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na 2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH được sắp xếp
theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (3), (2), (4), (1)
B. (4), (1), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (3), (4), (1)
Câu 15: Dãy nào chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. H2S, H2SO4, CaCO3.
B. H2O, HF, H2S.
C. CH3COOH, H2S, H2O.
D. HCl, NaOH, Na2CO3.
Câu 16: Các liên kết N-H trong phân tử ammonia là liên kết:
A. Cộng hóa trị phân cực. B. Cộng hóa trị khơng phân cực. C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho – nhận.
Câu 17: Thành phần của dung dịch NH3 gồm?
A. NH 3 , H 2 O .
B. NH 4 ,OH  .
C. NH 3 , NH 4 ,OH  . D. NH 4 ,OH  , H 2 O, NH 3 .
Câu 18: Tính khử của NH3 do
A. Trên N còn cặp e tự do.
B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Trong phân tử NH3, nguyên tử N có số oxi hóa thấp là -3. D. NH3 có tính base yếu.
Câu 19: Công thức cấu tạo của muối ammonium carbonate là
A. NH4NO2.

B. (NH4)2CO3.
C. NH4NO3.
D. (NH4)2SO4.
Câu 20: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch nào dưới đây?
A. NaCl,CaCl2.
C. MgCl2,AlCl3.
B. KNO3,K2SO4.
D. Ba(NO3)2,Fe(NO3)2.
Câu 21: Hợp chất nào sau đây nitrogen có số oxi hố là -3?
A. NO.
B. N2O.
C. HNO3.
D. NH4Cl.
Câu 22: Nguyên tố nitrogen có số oxi hóa trong các hợp chất: NH3, NH4Cl lần lượt là
A. -3 và +3.
B. -3 và +4.
C. -3 và +5.
D. -3 và -3.

1


Câu 23: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 mL dung dịch Al2(SO4)3. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 10 ml dung
dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol/L của dung dịch Al2(SO4)3 là
A. 1M.
B. 0,5M.
C. 0,1M.
D. 1,5M.
Câu 24: Nhờ tạo được liên kết hydrogen với nước nên ammonia có tính chất nào sau đây?
A. Tính tan tốt trong nước.

B. Tính base yếu khi ở dạng dung dịch.
C. Tính khử khi tác dụng với một chất có tính oxi hóa. D. Dễ bay hơi và có mùi khai, xốc.
Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng minh ammonia có tính base?
A. 4NH3(g) + 5O2(g) ắắ
B. 4NO2(g) + 2H2O(l) + O2(g) ắắ
đ 4NO(g) + 6H2O(g).
® 4HNO3(aq).
C. N2(g) + 3H2(g) ‡ˆ ˆ†
D. NH3(aq) + HCl(aq) ¾¾
ˆˆ 2NH3(g).
® NH4Cl(aq).
Câu 26: Phát biểu khơng đúng là
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí khơng màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn khơng khí.
C. Khí NH3 dễ hố lỏng, tan nhiều trong nước.D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 27: Phản ứng hố học nào sau đây chứng tỏ ammonia là một chất khử mạnh?
A. NH3 + HCl  
B. 2NH3 + H2SO4  
 NH4Cl.
 (NH4)2SO4.

C. 2NH3 + 3Cl2  
D. NH3 + H2O  
 N2 + 6HCl.
 NH 4 + OH  .
Câu 28: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhôm clorua thì:
A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan trong dung dịch NH3 dư.
C. xuất hiện kết tủa xanh không tan trong dung dịch NH3 dư.
D. khơng có hiện tượng gì.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Dung dịch ammonia là một base yếu.
B. Phản ứng tổng hợp ammonia là phản ứng thuận nghịch.
C. Đốt cháy ammonia khơng có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. NH3 là chất khí khơng màu,khơng mùi, tan nhiều trong nước.
Câu 30: Thể tích O2 cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH3 tạo thành khí N2 là
A. 18,5925 lít.
B. 7,437 lít.
C. 9,916 lít.
D. 12,395 lít.
Câu 31: Vì sao trong quá trình tổng hợp ammonia theo quy trình Haber (Haber – Bosch) không thực hiện ở nhiệt
độ thấp hơn để tăng hiệu suất?
A. Nhiệt độ thấp cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Nhiệt độ thấp khí N2 bị trơ nên phản ứng không xảy ra.
C. Nhiệt độ thấp hoạt động xúc tác của bột sắt bị suy giảm.
D. Nhiệt độ thấp thì tốc độ phản ứng bị chậm nên năng suất tổng hợp giảm.
Câu 32: Nhúng hai đũa thủy tinh vào bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc, đưa hai đầu đũa lại gần nhau
thấy xuất hiện khói trắng là
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. HCl.
D. hơi nước.
ˆ
ˆ†
Câu 33: Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g) ‡ ˆˆ 2NH3(g); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hố
học khơng bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 34: HNO3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây?

A. Fe.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. CaO
Câu 35: Axit HNO3 lỗng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuO.
B. Al2O3. C. FeO.
D. MgO.
Câu 36: Axit HNO3 đặc, nóng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. CuO.
D. ZnO.
Câu 37: Acid HNO3 thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuO.
B. CuF2.
C. Cu.
D. Cu(OH)2.
Câu 38: Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây?
A. NH4NO3.
B. N2.
C. NO2.
D. N2O5.
Câu 39: Dãy gồm các chất khơng bị hịa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Al, Zn, Cu.
B. Al, Cr, Fe.
C. Zn, Cu, Fe.
D. Al, Fe, Mg.
Câu 40: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc,nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.

B. N2O.
C. NO.
D. NO2.

2


Câu 41: HNO3 tác dụng được với tập hợp tất cả các chất nào trong các dãy sau:
A. BaO, CO2.
C. Na2O, Na2SO4.
B. NaNO3, CuO.
D. Cu, MgO.
Câu 42: Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng,nóng tạo ra khí A khơng màu,hóa nâu ngồi khơng khí.
Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. N2 và NO.
B. NO và N2O.
C. NO và NO2.
D. NO2 và NO.
Câu 43: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng sinh ra khí NO là
A. CuO.
B. Ca(OH)2.
C. Cu.
D. CaCO3.
Câu 44: Phản ứng nào sau chứng minh HNO3 có tính acid?
A. HNO3 + KI  
B. HNO3 + Fe(OH)2  
 KNO3 + I2 + NO + H2O.
 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
C. HNO3 + NH3  
D. HNO3 + FeO  

 NH4NO3.
 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Câu 45: Nhận định nào sau đây về phân tử ammonia khơng đúng?
A. Phân cực mạnh.
B. Có một cặp electron khơng liên kết.
C. Có độ bền nhiệt rất cao.
D. Có khả năng nhận proton.
Câu 46: Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?
A. Nitrogen.
B. Hydrogen.
C. Ammonia.
D. Oxygen.
NH
Câu 47: Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch
3 , phenolphthalein chuyển sang màu nào sau
đây?A. Hồng. B. Xanh.
C. Không màu.
D. Vàng.
Câu 48: Cho phản ứng:Al+HNO3  
Al(NO
)

3 3 + N2O + H2O. Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số
của Al là 8 thì hệ số của HNO3 làA. 24.
B. 30. C. 26. D. 15.
Câu 49: Kim loại sắt (iron) không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. H2SO4 đặc,nóng. C. HNO3 lỗng.
D. HNO3 đặc,nguội.
Câu 50: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  

 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số
nguyên,tối giản nhất. Tổng (a + e)bằngA. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 51: Trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Để khí
tạo thành trong phản ứng thốt ra ngồi mơi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất)thì biện pháp xử lí nào sau đây là
tốt nhất?A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 52: Hiện tượng mưa acid
A. là hiện tượng có sẵn trong tự nhiên.
B. xảy ra do sự bốc hơi của nước rồi ngưng tụ.
C. xảy ra khi nước mưa có pH < 7. D. xảy ra khi nước mưa có pH < 5,6.
Câu 53: Hiện tượng mưa acid là do khơng khí bị ơ nhiễm bởi các khí nào sau đây?
A. SO2, NO, NO2.
B. NO, CO, CO2.
C. CH4, HCl, CO.
D. Cl2, CH4, SO2.
Câu 54: Phú dưỡng là hiện tượng xảy ra do sự gia tăng hàm lượng của nguyên tố nào trong nước?
A. Fe, Mn.
B. N, P.
C. Ca, Mg.
D. Cl, F.
Câu 55: Phân biệt được đung dịch NH 4 Cl và NaCl bằng thuốc thử là dung dịch
A. KCl .
B. KNO 3 .
C. KOH .
D. K 2 SO 4 .
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ammonia?
A. Trong cơng nghiệp, ammonia thường được sử dụng với vai trò chất làm lạnh (chất sinh hàn).
B. Do có hàm lượng nitrogen cao (82,35% theo khối lượng) nên ammonia được sử dụng làm phân đạm rất hiệu

quả.
C. Phần lớn ammonia được dùng phản ứng với acid để sản xuất các loại phân đạm.
D. Quá trình tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen là quá trình thuận nghịch nên không thể đạt hiệu suất
100%.
Câu 57: Cho 100 gam dung dịch NH4HSO4 11,5% phản ứng với 100 gam dung dịch Ba(OH)2 13,68%. Thể tích
khí ammonia thu được ở đkc làA. 1,9832 L. B. 2,479 L. C. 1,4874 L. D. 1,2395 L.
Câu 58: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NH4NO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,958 lít khí N2O (ở đkc).
Giá trị của m làA. 8. B. 12. C. 16. D. 18.
Câu 59: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 19,7.
B. 39,4.
C. 17,1.
D. 15,5.
Câu 60: Hỡn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có
bột Fe làm xúc tác), thu được hỡn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3
làA. 50%. B. 36%.
C. 40%.
D. 25%.

3


 Cu(NO3 ) 2 + NO + H 2O . Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của các
Câu 61: Cho phản ứng: Cu + HNO3  
chất trước phản ứng là
A. 11.
B. 10.
C. 12.
D. 14.
 cMg(NO3 )2 + dNH 4 NO3 + eH 2 O . Tỉ lệ a : b là

Câu 62: Cho phản ứng: aMg + bHNO3  
A. 3 : 8.
B. 1 : 4.
C. 2 : 5.
D. 2 : 3.
Câu 63: Dung dịch NaOH có pH=11. Để thu được dd NaOH có pH=9 cần pha lỗng dung dịch NaOH ban đầu
(bằng nước)A. 500 lần.
B. 3 lần.
C. 20 lần.
D. 100 lần.
Câu 64: Có 100mL dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm vào bao nhiêu mL nước để thu được dung dịch mới có
pH = 4?A. 100.
B. 1000.
C. 900.D. 400.
Câu 65: Trộn 250 mL dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01 M với 250 mL dung dịch NaOH aM
thu được 500 mL dung dịch có pH = 12. Giá trị a là
A. 0,13M.
B. 0,12M.
C. 0,14M.
D. 0.10M.
Câu 66: Trộn 200 mL dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 mL dd Ba(OH)2 a M thu
được dd có pH = 3. Vậy a có giá trị làA. 0,39.
B. 3,999.
C. 0,399.
D. 0,398.
Câu 67: Cho 10mL dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần để chuẩn
độ vừa đủ dung dịch acid trên?A. 10mL .
B. 20mL .
C. 15mL .
D. 25mL .

2
2+
3+

Câu 68: Một dung dịch X chứa 0,1mol Fe , 0,2 mol Al , x mol Cl và y mol SO 4 . Đem cô cạn dung dịch X
thu được 46,9 gam muối khan. Hỏi x,y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,267; y = 0,267
B. x = 0,15; y = 0,325.
C. x = 0,4; y = 0,2.
D. x = 0,2; y = 0,3.
Câu 69: Một bình kín có thể tích là 2 lít chứa 2 mol H2 và 2 mol N2, ở nhiệt độ to. Khi ở trạng thái cân bằng có
0,8 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng KC của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 7,8125.
B. 3,125.
C. 1,25.
D. 0,675.
Câu 70: Phản ứng tổng hợp ammonia: N2 (g) + 3H2 (g) ‡ˆ ˆ†
ˆˆ 2NH3 (g) H  92 kJ
Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N  H và H  H lần lượt là 391 và 436. Năng lượng liên kết của N  H
trong ammonia là
A. 966 kJ/mol.
B. 946 kJ/mol.
C. 945 kJ/mol.
D. 940 kJ/mol.
Câu 71: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích khơng đổi và thực hiện phản ứng: N2 + 3H2 ‡ˆ ˆ†
ˆˆ
2NH3. Sau một thời gian phản ứng đạt trạng thái cân bằng, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 3M; [H2] =
5M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/L của N2 và H2 ban đầu lần lượt là
A. 6 và 8.
B. 4,5 và 8,5.

C. 4 và 7.
D. 5,5 và 7,5.
Câu 72: Cho 4 lít N2 và 13 lít H2 vào bình nhiên kế rồi thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia thu được hỡn
hợp khí có thể tích 15,8 lít. (Giả thiết các khí đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 15%. B. 10%.
C. 20%.
D. 25%.
Câu 73: Dung dịch E chứa các ion Mg 2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra hai phần bằng nhau: Cho phần một
tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần hai tác dụng với
dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tính tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E?
Câu 74: Hòa tan m gam hh NH 4NO3 và (NH4)2SO4 vào nước thu được dd X. Cho một lượng dư dd Ba(OH) 2 vào
dd X và đun nhẹ, sau khi phản ứng hồn tồn thu được 11,2lit khí NH 3 (đkc) và 46,6g kết tủa. Tính m và % khối
lượng các muối trong hh ban đầu.
Câu 75. Cho 0,4 mol CO tác dụng với 0,3 mol H 2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao tạo ra sản phẩm

CH3OH theo phản ứng: CO(g) + 2H2(g)

CH3OH(g). Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, trong hỗn hợp có

0,06 mol CH3OH. Giá trị hằng số cân bằng KC?
Câu 76. Cho 0,4 mol SO2 và 0,6 mol O2 vào một bình dung tích 1 lít được giữ ở một nhiệt độ khơng đổi. Phản
ứng trong bình xảy ra như sau: 2SO2(g) + O2(g)

2SO3(g). Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, lượng

SO2 trong bình là 0,3 mol. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng tổng hợp SO3 ở nhiệt độ trên.

4




×