NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI
HỌC PHẦN: MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Nhân trái đất bao gồm các thành phần chủ yếu nào?
a. Fe, Ni
b. MgO, FeO, SiO2
c. Al, Si
d. Tất cả các thành phần nêu trên
2. Lớp nhân trong của trái đất tồn tại ở dạng:
a. Rắn
b. Lỏng
c. Cả 2 trạng thái trên
d. Không xác định
3. Cấu trúc trái đất được chia thành các lớp nào sau đây:
a. Nhân trái đất – Manti – Vỏ trái đất – Thạch quyển
b. Nhân trái đất – Manti – Vỏ trái đất
c. Nhân trái đất – Manti – Thạch quyển
d. Khác
4. Kiểu vỏ đại dương của Trái đất gồm các loại vật liệu chính nào?
a. Đá magma – Đá biến chất – Đá trầm tích
b. Đá magma – Đá biến chất
c. Đá magma – Đá trầm tích
d. Đá trầm tích – Đá biến chất
5. Kiểu vỏ lục địa của Trái đất bao gồm các loại vật liệu chính nào?
a. Đá magma – Đá biến chất – Đá trầm tích
b. Đá magma – Đá trầm tích
c. Đá magma – Đá biến chất
d. Đá trầm tích – Đá biến chất
6. Các nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong lớp vỏ Trái đất tính theo % trọng lượng bao gồm các
nguyên tố nào?
a. O, Fe, Si, Ca, H, K, Na, Mg
b. O, Fe, C, Ca, Na, Si, Mg, Al
c. O, Fe, Si, C, Mg, Ti, Na, K
d. O, Fe, Si, Al, Ca, Na, K, Mg
7. Thế nào là thạch quyển?
a. Thạch quyển là phần trên cùng của trái đất bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên
của lớp manti có độ dầy khoảng 100km và nhiệt độ dưới 100oC.
b. Thạch quyển là phần trên cùng của trái đất có độ dầy khoảng 100km và nhiệt độ
dưới 100oC.
c. Thạch quyển là phần trên cùng của trái đất bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên
của lớp manti có độ dầy khoảng 100km.
d. Thạch quyển là phần trên cùng của trái đất bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên
của lớp manti có nhiệt độ dưới 100oC.
8. Thành phần hóa học của vỏ trái đất gồm các nguyên tố có số thứ tự từ 1 – 92 trong bảng hệ
thống tuần hồn Mendeleep. Các ngun tố cịn lại có nguồn gốc từ:
a. Sản phẩm của các phản ứng hóa học xảy ra trong lịng trái đất.
b. Sản phẩm của các phản ứng hóa học xảy ra trong môi trường.
c. Các thiên thạch mang tới trái đất.
d. Các cơn bão mặt trời.
1
9. Phần đất của thạch quyển có chứa bao nhiêu % nước:
a. 5%
b. 20%
c. 35%
d. 40%
10. Phần đất của thạch quyển có chứa bao nhiêu % khơng khí:
a. 5%
b. 20%
c. 35%
d. 40%
11. Phần đất của thạch quyển có cấu trúc hình thái phân tầng từ trên xuống theo thứ tự như sau:
a. Tầng thảm mục, tầng rửa trơi, tầng tích tụ, tầng mùn, tầng đá gốc, tầng đá mẹ.
b. Tầng thảm mục, tầng mùn, tầng tích tụ, tầng rửa trơi, tầng đá mẹ, tầng đá gốc.
c. Tầng thảm mục, tầng tích tụ, tầng rửa trơi, tầng mùn, tầng đá gốc, tầng đá mẹ.
d. Tầng thảm mục, tầng mùn, tầng rửa trơi, tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng đá gốc.
12. Vào thời điểm sau khi hình thành, bầu khí quyển trái đất có màu đỏ do thành phần khí quyển
bao gồm chủ yếu khí nào sau đây?
a. CH4
b. CO2
c. O2
d. Hơi nước.
13. Hiệu ứng nhà kính do bầu khí quyển chỉ có CO 2 tại thời điểm sau khi hình thành làm cho nhiệt
độ khơng khí đạt khoảng:
a. > 50oC
b. > 90oC
c. > 100oC
d. > 150oC
14. Thành phần N2 trong bầu khí quyển trái đất tại thời điểm hiện tại chiếm khoảng:
a. 78.09% về thể tích
b. 78.09% về khối lượng
c. 20.95% về thể tích
d. 20.95% về khối lượng
15. Thành phần O2 trong bầu khí quyển trái đất tại thời điểm hiện tại chiếm khoảng:
a. 78.09% về thể tích
b. 78.09% về khối lượng
c. 20.95% về thể tích
d. 20.95% về khối lượng
16. O2 xuất hiện trong khí quyển có nguồn gốc từ quá trình nào sau đây?
a. Phản ứng quang hợp của sinh vật nguyên thủy (chủ yếu là tảo lam).
b. Phản ứng quang hợp của thực vật cỡ lớn (quyết và dương xỉ).
c. Phản ứng phân hủy hơi nước do tác dụng của ánh sáng mặt trời.
d. Tất cả các nguyên nhân trên.
17. Giới hạn trên của tầng đối lưu của khí quyển nằm ở độ cao:
a. 7 – 8km ở hai cực và 16 – 18km ở xích đạo.
b. 7 – 8km ở xích đạo và 16 – 18km ở hai cực.
c. 11km.
d. Ý kiến khác.
18. Giới hạn trên của tầng nhiệt của khí quyển nằm ở độ cao:
a. 11km
b. 50km
c. 85km
d. 500km
19. Các hiện tượng thời tiết như mưa, gió, vịi rồng, lốc xốy diễn ra ở tầng nào của khí quyển:
a. Tầng đối lưu
b. Tầng bình lưu
c. Tầng đối lưu và tầng bình lưu
d. Tất cả các tầng.
20. Nhiệt độ của tầng nhiệt biến động theo:
a. Chu kỳ ngày đêm.
b. Chu kỳ mùa.
c. Khoảng cách từ mặt trời đến trái đất.
d. Độ cao
21. Nhiệt độ của tầng bình lưu dao động trong khoảng:
a. -56oC đến -2oC
b.
-92oC đến -56oC
o
o
c. -56 C đến 40 C
d.
-92oC đến -2oC
22. Nhiệt độ của tầng trung gian dao động trong khoảng:
a. -56oC đến -2oC
b.
-92oC đến -56oC
o
o
c. -56 C đến 40 C
d.
-92oC đến -2oC
23. Thành phần khơng khí trong tầng ngoại quyển bao gồm chủ yếu các ion:
a. He+, H+
b. H+
c. He+
d. O2+, H+
2
24. Nhiệt độ trong tầng đối lưu dao động trong khoảng nào?
a. -2ºC đến +92ºC
b. -56ºC đến -2ºC
c. +40ºC đến -50ºC
d. -92ºC đến +1200ºC
25. Nhiệt độ trong tầng bình lưu dao động trong khoảng nào?
a. -2ºC đến +92ºC
b. -56ºC đến -2ºC
c. +40ºC đến -50ºC
d. -92ºC đến +1200ºC
26. Nhiệt độ trong tầng trung gian dao động trong khoảng nào?
a. -2ºC đến +92ºC
b. -56ºC đến -2ºC
c. +40ºC đến -50ºC
d. -92ºC đến +1200ºC
27. Nhiệt độ trong tầng nhiệt dao động trong khoảng nào?
a. -2ºC đến +92ºC
b. -56ºC đến -2ºC
c. +40ºC đến -50ºC
d. -92ºC đến +1200ºC
28. Thành phần chủ yếu của tầng đối lưu là:
a. N2, CO2, O2, Ar, hơi nước và bụi
b. H2, CO2, O2, Ar, hơi nước và bụi
c. N2, CO2, H2, Ar, hơi nước và bụi
d. N2, H2, O2, Ar, hơi nước và bụi
29. Thành phần chủ yếu của tầng bình lưu là:
a. O3, N2, O2 và một số gốc hóa học khác
b. N2, H2, O2 và một số gốc hóa học khác
c. O3, O2 và một số gốc hóa học khác
d. Cả a, b và c đều sai
30. Thành phần chủ yếu của tầng ngoại quyển là:
a. He+ và H+
b. H+, O2- và He+
+
2c. He và O
d. H+ và O231. Phát biểu nào SAI về tầng đối lưu?
a. Nhiệt độ trong tầng đối lưu giảm theo độ cao
b. Tầng đối lưu là tầng thấp nhất của khí quyển
c. Tầng đối lưu chiếm khoảng 50% khối lượng khí quyển
d. Ranh giới trên của tầng đối lưu trong khoảng 7-8 km ở hai cực
32. Ranh giới trên của tầng bình lưu là:
a. 40 km
b. 50 km
c. 85 km
d. 500 km
33. Ranh giới trên của tầng trung gian là:
a. 50 km
b. 80 km
c. 85 km
d. 500 km
34. Ranh giới trên của tầng nhiệt là:
a. 50 km
b. 85 km
c. 500 km
d. 1000 km
35. Hiện tượng cực quang diễn ra ở tầng nào của khí quyển:
a. Tầng bình lưu
b. Tầng ozon
c. Tầng trung gian
d. Tầng ngoại quyển
36. Phần lớn nước trên trái đất có nguồn gốc từ:
a. Sản phẩm của các phản ứng hóa học xảy ra trong lòng trái đất.
b. Sản phẩm của các phản ứng hóa học xảy ra trong mơi trường.
c. Các thiên thạch mang tới trái đất.
d. Các cơn bão mặt trời.
37. Thủy quyển vào thời điểm mới hình thành có màu xanh rêu do sự có mặt chủ yếu của:
a. Niken.
b. Sắt.
c. Đồng
d. Coban.
3
38. Băng ở hai cực trái đất chiếm bao nhiêu % khối lượng thủy quyển?
a. 1,98%
b. 0.6%
c. 2%
d. 5,02%
39. Sự phân bố cuả thủy quyển ở Nam bán cầu chiếm bao nhiêu % diện tích?
a. 50%
b. 60,7%
c. 70,8%
d. 80,9%
40. Dốc lục địa nằm ở độ sâu bao nhiêu so với mực nước biển?
a. 0 – 2000m
b. 200m – 2000m
c. 200m – 1000m
d. 1000m – 2000m
41. Tỷ trọng của nước biển dao động trong khoảng nào?
a. 1,020 – 1,027
b. 1,010 – 1,027
c. 1,027 – 1,035
d. 1,010 – 1,070
42. Nhiệt độ của nước biển dao động trong khoảng nào?
a. 0,75 – 35,6oC
b. 0,75 – 35,6oK
c. 0,75 – 35,6oF
d. Khác
43. Thành phần hóa học của nước biển bao gồm?
a. Nước, muối khoảng, khí hịa tan.
b. Nước, muối khống, dầu mỏ, khí hịa tan.
c. Nước, muối khoáng, sa khoáng, dầu mỏ.
d. Nước, muối khoáng, dầu mỏ, khí đốt.
44. Khẳng định nào sau đây là SAI?
a. Sinh quyển trải dài từ đấy biển tới các đỉnh núi cao.
b. Sinh quyển là phần trái đất trên đó có sự sống.
c. Sinh quyển khơng hồn tồn liên tục trên bề mặt trái đất.
d. Sinh quyển có ranh giới rõ rệt với các quyển khác trong môi trường.
45. Thế nào là tài nguyên tái tạo được?
a. Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên được cung cấp gần như vô tận, không
bao giờ cạn kiệt hay những tài nguyên tồn tại theo các quy luật của thiên nhiên.
b. Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên không bao giờ cạn kiệt hay những tài
nguyên tồn tại theo các quy luật của thiên nhiên.
c. Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên được cung cấp vô tận, không bao giờ
cạn kiệt.
d. Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên được cung cấp gần như vô tận, hay
những tài nguyên tồn tại theo các quy luật của thiên nhiên.
46. Tám nguyên tố hóa học phổ biến nhất (O, Si, Al, Fe, Mg, Ca, Na, K) chiếm bao nhiêu % trọng
lượng vỏ trái đất?
a. 99%
b. 99,67%
c. 89,9%
d. 91,19%
47. Vỏ Trái đất chiếm bao nhiêu % khối lượng của Trái đất?
a. 0,5%
b. 1%
c. 1,5%
d. 2%
48. Trong vỏ Trái đất, đá trầm tích chiếm bao nhiêu %?
a. 15%
b. 10%
c. 25%
d. 35%
49. Trong vỏ Trái đất, đá magma chiếm bao nhiêu %?
a. 50%
b. 55%
c. 60%
d. 65%
50. Trong vỏ Trái đất, đá biến chất chiếm bao nhiêu %?
a. 25%
b. 35%
c. 30%
d. 20%
51. Đá magma được hình thành từ quá trình nào?
a. Quá trình phun trào vật liệu từ lớp manti lên lớp vỏ trái đất
b. Quá trình lắng đọng trong đáy biển, đại dương
c. Quá trình biến đổi các loại đá khác dưới áp suất và nhiệt độ cao
d. Cả a, b và c đều sai
52. Đá biến chất được hình thành từ quá trình nào?
4
53.
54.
55.
56.
nào?
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
a. Quá trình phun trào vật liệu từ lớp manti lên lớp vỏ trái đất
b. Quá trình lắng đọng trong đáy biển, đại dương
c. Quá trình biến đổi đá macma và đá trầm tích dưới áp suất và nhiệt độ cao
d. Cả a, b và c đều sai
Đá trầm tích được hình thành từ quá trình nào?
a. Quá trình phun trào vật liệu từ lớp manti lên lớp vỏ trái đất
b. Quá trình lắng đọng trong đáy biển, đại dương
c. Quá trình biến đổi các loại đá khác dưới áp suất và nhiệt độ cao
d. Cả a, b và c đều sai
Vỏ đại dương có độ dày trung bình là bao nhiêu?
a. 7km
b. 8km
c. 9km
d. 10km
Theo trình tự từ trên xuống dưới, vỏ lục địa có cấu tạo như sau:
a. Đá Măcma à đá biến chất à lớp trầm tích
b. Lớp trầm tích à đá biến chất à đá Măcma
c. Đá biến chấtà đá Măcma àlớp trầm tích
d. Lớp trầm tích à đá Măcma à đá biến chất
Vào thời kỳ hình thành, lượng Nitơ trong khí quyển tăng lên nhanh chóng do nguyên nhân
a. Phân hủy xác chết động, thực vật
b. Gia tăng bài tiết
c. Phân hủy yếm khí của vi sinh vật
d. Cả a, b và c
Lượng băng tuyết chiếm bao nhiêu % lượng nước ngọt dự trữ trên Trái đất?
a. 65%
b. 75%
c. 85%
d. 90%
Phát biểu nào SAI về Sinh quyển?
a. Sinh quyển có các thành phần hữu sinh và vơ sinh có quan hệ chặt chẽ với nhau
b. Sinh quyển trải dài từ đáy biển tới các đỉnh núi cao
c. Sinh quyển bao gồm những phần năm trong khí quyển, thạch quyển và thủy quyển
d. Sinh quyển là toàn bộ Trái đất.
Loại tài nguyên nào sau đây là tài ngun khơng tái tạo được?
a. Sinh vật
b. Khống sản
c. Thủy triều
d. Cả A và B
Lớp manti của trái đất bao gồm những thành phần cơ bản nào?
a. MgO, SiO2, FeO
b. MgO, SiO2
c. Ni, Fe
d. Mg, Si, Fe
Thạch quyển của trái đất bao gồm những phần nào?
a. Bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên của lớp manti có độ dày khoảng 100km và
nhiệt độ <100o C
b. Bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và 1 phần của lớp manti có độ dày 1000km và có nhiệt
độ < 1000oC
c. Bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và 1 phần của lớp manti có độ dày 1000km và có nhiệt
độ < 1000oC
d. Bao gồm toàn bộ lớp vỏ trái đất có độ dày 100km và nhiệt độ <100oC
Vỏ lục địa của trái đất có độ dày trung bình bao nhiêu?
a. 15km
b. 25km
c. 35km
d. 45km
Thời kì mới hình thành, khí quyển nguyên sinh gồm những chất nào?
5
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
a. CO2, CH4
b.CO2, CH4, hơi nước
c. CO2, CH4, H2, hơi nước
d. CO2, CH4, H2, O2,hơi nước
Thành phần CO2 trong bầu khí quyển trái đất tại thời điểm hiện tại chiếm khoảng:
a. 36%
b. 0,36%
c. 0,036%
d. 0,0036%
Thủy quyển chiếm bao nhiêu % diện tích bề mặt trái đất?
a. 60,9
b. 70,8
c. 80,7
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Nước ngầm chiếm bao nhiêu % trọng lượng của thủy quyển?
a. 1,98
b. 0,6
c. 0,02
d. 97,4
Băng tuyết chiếm bao nhiêu % trọng lượng của thủy quyển?
a. 1,98
b. 0,6
c. 0,02
d. 97,4
Nước trong các biển và đại dương chiếm bao nhiêu % trọng lượng của thủy quyển?
a. 97,4
b. 70,5
c. 50
d. 35,4
Trong khí quyển, ozone phân bố chủ yếu ở tầng nào?
a. Đối lưu
b. Bình lưu
c. Trung gian
d. Thượng tầng khí quyển
Hiện tượng “càng lên cao nhiệt độ càng giảm” xảy ra ở tầng nào của khí quyển:
a. Đối lưu, bình lưu
b. Đối lưu, trung gian
c. Trung gian, bình lưu
d. Đối lưu, tầng nhiệt
Theo quy mô giảm dần, cấu trúc của sinh quyển bao gồm:
a. Sinh quyển ® Sinh đới ® Hệ sinh thái ® Quần xã ® Quần thể
b. Sinh quyển ® Hệ sinh thái ® Quần xã ® Quần thể ® Sinh đới
c. Sinh quyển ® Sinh đới ® Quần xã ® Hệ sinh thái ® quần thể
d. Sinh quyển ® Sinh đới ® Quần xã ® Quần thể ® Hệ sinh thái
Các sinh đới (biom) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là:
a. Đồng rêu hàn đới ® Rừng mưa nhiệt đới ® Rừng rụng lá ơn đới
b. Đồng rêu hàn đới ® Rừng rụng lá ơn đới ® Rừng mưa nhiệt đới
c. Rừng mưa nhiệt đới ® Rừng rụng lá ơn đới ® Đồng rêu hàn đới
d. Rừng mưa nhiệt đới ® Đồng rêu hàn đới ® Rừng rụng lá ôn đới
Loại đá nào bao phủ phần lớn diện tích bề mặt lục địa?
a. Đá magma
b. Đá trầm tích
c. Đá biến chất
d. Đá bazan
Trong vỏ Trái đất, loại đá nào chiếm thành phần lớn nhất về khối lượng?
a. Đá magma
b. Đá trầm tích
c. Đá biến chất
d. Đá bazan và đá granit
Sự khác nhau giữa thạch quyển và quyển mềm do yếu tố nào quyết định?
a. Nhiệt độ và áp suất
b. Sự phân bố của sinh vật
c. Thành phần hóa học của đá
d. Tất cả các đáp án trên
Xét về % khối lượng, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong vỏ Trái đất:
a. Oxy
b. Silic
c. Cacbon
d. Sắt
Nguyên tố nào chiếm thể tích nhiều nhất trong vỏ Trái đất?
a. Nito
b. Oxy
c. Cacbon
d. Hidro
6
78. Trong số các tầng cấu trúc đất, các chất hữu cơ và dinh dưỡng đất tập trung chủ yếu ở tầng
nào?
a. Tầng thảm mục
b. Tầng mùn
c. Tầng rửa trôi
d. Tầng tích tụ
79. Vì sao ban đầu sự sống khơng được hình thành trên các lục địa?
a. Do khơng có oxy cho sự sống
b. Do nhiệt độ quá cao
c. Do bức xạ có hại từ Mặt Trời
d. Tất cả đều sai
80. Yếu tố nào đóng vai trị quyết định sự phát triển của sự sống trên Trái đất từ đại dương lên lục
địa?
a. Nồng độ oxy trong khí quyển tăng cao
b. Sự hình thành tầng ozone ngăn cản bức xạ có hại từ Mặt Trời
c. Nhiệt độ và áp suất của tầng đối lưu
d. Do mật độ sinh vật trong đại dương q lớn
81. Khí quyển có mấy tầng?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
82. Trong khí quyển hơi nước phân bố chủ yếu ở tầng nào?
a. Đối lưu
b. Bình lưu
c. Trung gian
d. Tầng nhiệt
83. Cation nào không đặc trưng cho nước biển và đại dương?
a. H+
b. Na+
c. K+
d. Ca2+
84. Nhiệt độ thấp nhất trên toàn bộ bề mặt đại dương là bao nhiêu?
a. 0,75oC
b. 17,5oC
c. 25,6oC
d. 35,6oC
85. Nhiệt độ cao nhất trên toàn bộ bề mặt đại dương là bao nhiêu?
a. 0,75oC
b. 17,5oC
c. 25,6oC
d. 35,6oC
86. Nhiệt độ trung bình năm trên toàn bộ bề mặt đại dương là bao nhiêu?
a. 0,75oC
b. 17,5oC
c. 25,6oC
d. 35,6oC
87. Đơn vị sinh thái nào chỉ bao gồm các cá thể cùng loài?
a. Quần thể
b. Quần xã
c. Hệ sinh thái
d. Sinh đới
88. Năng lượng Mặt Trời thuộc loại tài nguyên nào?
a. Tài nguyên vô tận
b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài ngun khơng tái tạo
d. Tài nguyên hữu hạn
89. Nước ngọt thuộc loại tài nguyên nào?
a. Tài ngun vơ tận
b. Tài ngun có thể phục hồi
c. Tài nguyên không tái tạo
d. Tài nguyên hữu hạn
90. Dầu mỏ thuộc loại tài nguyên nào?
a. Tài nguyên vô tận
b. Tài ngun có thể phục hồi
c. Tài ngun khơng tái tạo
d. Tài ngun vơ hạn
CHƯƠNG 2: SINH THÁI HỌC MƠI TRƯỜNG
91. Chu trình vật chất và sự chuyển hóa năng lượng được thể hiện đầy đủ trong đơn vị cấu trúc sự
sống nào sau đây?
a. Quần thể
b. Quần xã
c. Hệ sinh thái
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
7
92. Năng lượng Mặt trời đã được thực vật tổng hợp và chứa trong các chất hữu cơ được gọi là gì?
a. Năng suất sinh học sơ cấp thơ
b. Năng suất sinh học thứ cấp
c. Năng suất sinh học sơ cấp tinh
d. Năng suất sinh học tổng hợp
93. Lượng năng lượng Mặt trời hoặc năng lượng chứa trong thức ăn ban đầu được chuyển hóa
thành sinh khối được gọi là gì?
a. Năng suất sinh học
b. Năng suất sinh học thứ cấp
c. Năng suất sinh học sơ cấp
d. Năng suất sinh học tổng hợp
94. Dịng năng lượng sinh thái có nguồn gốc bắt đầu từ:
a. Năng lượng mặt trời và năng lượng trong lòng đất
b. Năng lượng mặt trời
c. Năng lượng trong lòng đất
d. Năng lượng tổng hợp được trong hệ sinh thái.
95. Khi đi qua chuỗi thức ăn, năng lượng sinh thái sẽ giảm dần từ bậc dinh dưỡng này đến bậc dinh
dưỡng kế tiếp do nguyên nhân nào?
a. Năng lượng mất đi do khơng tiêu hóa và do hơ hấp.
b. Năng lượng mất đi dưới dạng nhiệt.
c. Năng lượng bị bài tiết.
d. Tất cả các nguyên nhân trên.
96. Năng suất sơ cấp thơ là gì?
a. Là năng lượng Mặt trời được thực vật quang hợp chuyển hóa thành các chất hữu cơ
chứa trong cơ thể và năng lượng để duy trì cuộc sống.
b. Là năng lượng Mặt trời đã được thực vật tổng hợp và chứa trong chất hữu cơ
c. Là khối lượng chất hữu cơ tồn trữ ở sinh vật tiêu thụ
d. Là khối lượng chất hữu cơ tồn trữ ở sinh vật phân hủy
97. Năng suất sơ cấp tinh là gì?
a. Là năng lượng Mặt trời được thực vật quang hợp chuyển hóa thành các chất hữu cơ
chứa trong cơ thể và năng lượng để duy trì cuộc sống.
b. Là năng lượng Mặt trời đã được thực vật tổng hợp và chứa trong chất hữu cơ
c. Là khối lượng chất hữu cơ tồn trữ ở sinh vật tiêu thụ
d. Là khối lượng chất hữu cơ tồn trữ ở sinh vật phân hủy
98. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG với chu trình tuần hồn sinh địa hóa?
a. Hở về vật chất
b. Kín về vật chất
c. Kín về năng lượng
d. Kín về cả năng lượng và vật chất
99. Nguồn Cacbon trong môi trường chủ yếu nằm ở đâu?
a. Thủy quyển
b. Sinh quyển
c. Thạch quyển
d. Khí quyển
100.
Thực vật có thể hấp thụ Nitơ dưới dạng nào?
a. NO3- và NH4+
b. NH3 và NH4+
c. NO2- và NH4+
d. NO3- và NO2101.
Photpho dự trữ chủ yếu trong loại đá nào?
a. Đá Granit
b. Đá Magma
c. Đá Apatit
d. Đá Diorit
102. Năng lượng duy trì các hoạt động bình thường của hệ sinh thái là những nguồn năng lượng
nào?
a. Năng lượng mặt trời
b. Năng lượng trong lòng đất
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
103. Chu trình sinh địa hóa nào là chu trình khơng hồn tồn?
a. Chu trình các bon
b. Chu trình nito
8
c. Chu trình phốt pho
d. Cả b và c đều đúng
104.
Chọn phương án ĐÚNG NHẤT:
Trong số các hoạt động sống của sinh vật:
1. Quá trình bài tiết các chất thải
2. Q trình quang hợp
3. Q trình hơ hấp
4. Qúa trình sinh tổng hợp các chất
Năng lượng bị tiêu hao nhiều nhất trong quá trình nào?
a. 1 và 2
b. 2 và 3
c. 1 và 3
d. 2 và 4
105. Trong các bậc dinh dưỡng, năng lượng được tích lũy lớn nhất ở bậc dinh dưỡng nào:
a. Sinh vật tiêu thụ
b. Sinh vật sản xuất
c. Sinh vật phân giải
d. Bằng nhau
106. Trong các chu trình vật chất sau, chu trình nào khơng có giai đoạn tồn tại trong khí quyển?
a. Chu trình Cacbon
b. Chu trình Photpho
c. Chu trình Nitơ
d. Tất cả các chu trình trên
107. Cacbon được lưu giữ nhiều nhất trong:
a. Thạch quyển
b. Thủy quyển
c. Khí quyển
d. Sinh quyển
108. Năng suất sơ cấp trong hệ sinh thái được tổng hợp bởi …
a. Các sinh vật sản xuất
b. Các sinh vật tiêu thụ
c. Sinh vật tiêu thụ và phân hủy
d. Các sinh vật ăn cỏ
109. Năng suất thứ cấp trong hệ sinh thái được tạo ra từ…
a. Sinh vật sản xuất và tiêu thụ
b. Sinh vật sản xuất và phân huỷ
c. Sinh vật tiêu thụ và phân hủy
d. Sinh vật sản xuất, tiêu thụ, phân huỷ
110. Trong các vịng tuần hồn sinh – địa – hóa, năng lượng khơng được chuyển hóa hồn tồn
mà bị phát tán ra mơi trường và mất đi dưới dạng nào?
a. Sinh khối
b. Hóa năng
c. Nhiệt năng
d. Các chất bài tiết
CHƯƠNG 3: SUY THỐI VÀ Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG
111. Chất gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí là gì?
a. Là chất có trong khí quyển ở nồng độ cao hơn nồng độ cho phép của nó trong khơng khí
hoặc chất đó thường khơng có trong khí quyển
b. Là những chất khơng có trong khí quyển, chỉ khi khơng khí bị ơ nhiễm mới xuất hiện.
c. Là những chất có trong khí quyển nhưng ở nồng độ cao hơn nồng độ bình thường của
nó.
d. Là những chất do con người tạo ra trong quá trình sinh hoạt với nồng độ cao.
112. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự khuếch tán các chất ơ nhiễm trong khơng khí?
a. Điều kiện khí tượng
b. Điều kiện địa hình
c. Điều kiện nguồn thải
d. Cả 3 phương án trên
113. Nguồn phát thải SO2 lớn nhất được đưa vào khí quyển là từ đâu?
a. Từ việc đốt các nhiên liệu hóa thạch có chứa lưu huỳnh
b. Từ hoạt động giao thông vận tải
9
114.
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.
c. Từ núi lửa và cháy rừng
d. Từ hiện tượng mưa axit
Mưa axit là mưa có pH nằm trong giới hạn nào?
a. pH < 7,0
b. pH < 6,5
c. pH < 5,6
d. pH < 5,0
Trong thành phần các chất gây mưa axit, NOx chiếm bao nhiêu phần trăm?
a. 80%
b. 20%
c. 12%
d. 5%
Trong thành phần các chất gây mưa axit, HCl chiếm bao nhiêu %?
a. 2%
b. 5%
c. 9%
d. 12%
Trong thành phần của các chất gây mưa axit, SO2 chiếm bao nhiêu %?
a. 80%
b. 20 %
c. 12%
d. 5 %
Thành phần chủ yếu gây hiện tượng mưa axit là…?
a. SO2, NOx, CO2
b. SO2, NOx, H3PO4
c. SO2, NOx, HCl
d. SO2, CO2
Phát biểu nào Sai?
a. Mưa axit làm tăng độ axit của đất, hủy diệt rừng, mùa màng, gây nguy hại đối với sinh
vật nước, người và động vật
b. Mưa axit làm cho đất bị axit hóa, tăng khả năng hịa tan của một số kim loại nặng trong
nước, gây ơ nhiễm hóa học, cây cối hấp thụ kim loại nặng như Cd, Zn đi vào nguồn thực
phẩm gây độc cho người và gia súc.
c. Mưa axit làm bào mịn, phá hủy các cơng trình ngồi trời như nhà cửa, cầu đường, các
cơng trình kiến trúc nghệ thuật...
d. Mưa axit làm phá hủy tầng ozon, tăng tỷ lệ các bệnh ung thư da ở người.
Ozon được phân bố chủ yếu ở độ cao bao nhiêu trong tầng bình lưu của khí quyển?
a. Ở độ cao 20-40 km
b. Ở độ cao 40-60 km
c. Ở độ cao 70-80 km
d. Ở độ cao 80-100 km
Tác nhân chính gây hiện tượng suy giảm tầng ozon bao gồm các khí nào sau đây?
a. CFC, SO2
b. CFC, NOx
c. CFC, CO2
d. CFC,CH4
CFC có tác hại như thế nào đến môi trường?
a. Làm suy giảm tầng ozon
b. Làm gia tăng hiệu ứng nhà kính
c. Làm ô nhiễm nguồn nước mặt
d. Cả a và b đều đúng
Phát biểu nào Đúng?
a. Lỗ thủng ozon thường xuất hiện vào mùa xuân ở Nam cực
b. Mùa xuân là thời điểm lỗ thủng ozon xuất hiện nhiều nhất ở 2 cực của trái đất
c. Vào mùa xuân,khi gió tây bắt đầu thổi tuần hoàn trên lục địa, lỗ thủng ozon bắt đầu xuất
hiện rải rác trên trái đất
10
d. Lỗ thủng ozon xuất hiện quanh năm trên trái đất khi nồng độ CFC bị phát thải vào khí
quyển quá lớn
124. Nghị định thư Montreal về các chất gây suy giảm tầng ozon được thông qua vào năm nào?
a. 1985
b. 1987
c. 1989
d. 1991
125. Nghị định thư Kyoto về việc cắt giảm lượng khí gây hiệu ứng nhà kính được thông qua vào
năm nào?
a. 1995
b. 1997
c. 1999
d. 2000
126. Tỷ lệ đóng góp làm gia tăng hiệu ứng nhà kính của các chất khí do con người tạo ra (theo
thứ tự giảm dần)?
a. CO2- CH4-CFC- O3- NOx
b. CO2- CFC- O3- NOx- CH4
c. CO2- CH4-CFC-NH3-O3
d. CO2- NOx-CFC-O3- NH3
127. Khí nào khơng phải khí nhà kính
a. CFC
b. NOx
c. CH4
d. NH3
128. Tỷ lệ đóng góp vào phát thải khí nhà kính của lĩnh vực nào cao nhất?
a. Chặt phá rừng
b. Sử dụng các nhiên liệu hóa thạch
c. Sản xuất hóa chất
d. Sinh hoạt của con người
129. Biện pháp nào sau đây không nhằm hạn chế sự gia tăng nhiệt độ trái đất?
a. Tăng độ che phủ rừng
b. Giảm phát thải các khí nhà kính
c. Phát triển các ngành công nghiệp không sử dụng năng lượng hóa thạch
d. Hạn chế sử dụng nhà kính đê trồng các cây vào mùa đông
130. Tác nhân nào không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước?
a. Kim loại nặng Hg, Cd, Pd, As
b. Vi sinh vật Coliform, Ecoli.
c. Các anion NO3-, SO42-, PO43d. Khí quang hóa O3, PAN
131. Đâu khơng phải là nhóm tác nhân chính gây ô nhiễm môi trường không khí?
a. Các khí oxit CO, SO2, NOx..
b. Các hợp chất halogen: Cl, HCl, HF, HBr..
c. Các chất tổng hợp: benzene, toluen, axeton, andehit, HCBVTV…
d. Vi sinh vật coliform, Ecoli.
132. Độ cứng của nước được gây ra do nguyên nhân nào?
a. Do sự có mặt của các muối kim loại kiềm thổ (chủ yếu là Ca và Mg) trong nước
b. Do sự có mặt của các muối kim loại trong nước
c. Do sự có mặt của các muối K và Mg trong nước
d. Do sự có mặt của các muối CO3- và HCO3- trong nước
133. Nguồn tự nhiên gây ô nhiễm nước bao gồm….?
a. Tuyết tan, mưa
b. Gió bão
c. Lũ lụt
d. Cả 3 phương án trên
134. Lượng nước được sử dụng trong nông nghiệp bị tiêu hao khơng hồn trả lại chiếm bao nhiêu
%?
11
a. <50%
b. 50-65%
c. 65-75%
d. >75%
135. Nước mặt lục địa bao gồm những nguồn nào?
a.
Nước mưa, nước biển ven bờ, nước ngầm
b.
Nước biển, nước mưa, nước ao hồ, đồng ruộng, sông suối
c.
Nước mưa, nước ao hồ, đồng ruộng, sông suối, kênh mương
d.
Nước mặn và nước ngọt
136. Biểu hiện của hiện tượng phú dưỡng?
a. Nồng độ các chất dinh dưỡng tăng cao (N, P)
b. Sự yếm khí của lớp nước đáy
c. Sự phát triển mạnh mẽ của tảo
d. Cả a, b và c đều đúng
137. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp hóa lý để xử lý nước thải?
a.
Keo tụ
b.
Tuyển nổi
c.
Hấp thụ
d.
Trao đổi ion
138.
Trong các phương pháp xử lý nước thải, phương pháp trao đổi ion dùng để xử lí những
những chất ơ nhiễm nào?
a. Các chất hữu cơ
b. Các kim loại nặng, CN-, amoni…
c. Các vi sinh vật
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
139.
Hạt bụi có đường kính bao nhiêu thì có khả năng xâm nhập vào phế nang và gây ra các
bệnh về đường hô hấp?
a. < 5µm
b. <5 nm
c. <5 mm
d. <5 cm
140.
Trong hoạt động giao thông, cường độ tiếng ồn không phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Lưu lượng tham gia giao thông
b. Khoảng cách từ nguồn gây ồn đến các đối tượng chịu tác động
c. Chiều dài quãng đường
d. Cả a và b
141.
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau đây:
a. Tiếng ồn ảnh hưởng đầu tiên đến cơ quan thính giác của con người, sau đó đến hệ thần
kinh trung ương, hệ tim mạch và các cơ quan khác
b. Tiếng ồn phổ liên tục gây ít khó chịu hơn so với tiếng ồn phổ ngắt quãng
c. Tiếng ồn có thành phần tần số cao gây khó chịu hơn so với tiếng ồn có thành phần tần số
thấp
d. Tác hại của tiếng ồn chủ yếu phụ thuộc vào mức ồn
142.
Khi chịu tác động của tiếng ồn thì:
a. Độ nhạy cảm thính giác giảm xuống, ngưỡng nghe giảm xuống
b. Độ nhạy cảm thính giác tăng lên, ngưỡng nghe giảm xuống
c. Độ nhạy cảm thính giác giảm xuống, ngưỡng nghe tăng lên
d. Độ nhạy cảm thính giác tăng lên, ngưỡng nghe tăng lên
143. Khi so sánh nhiệt độ khơng khí của vùng đơ thị và vùng nơng thơn trong cùng một khu vực
khí hậu ta nhận thấy:
a. Hai vùng có nhiệt độ tương đối đồng đều
b. Vùng nơng thơn có nhiệt độ cao hơn vùng đô thị từ 1-2ºC
12
c. Vùng đơ thị có nhiệt độ cao hơn vùng nơng thơn từ 1-2ºC
d. Vùng đơ thị có nhiệt độ cao hơn vùng nông thôn từ 4-5ºC
144.
Nguồn nào sau đây khơng phải là nguồn nhân tạo gây ơ nhiễm phóng xạ?
a. Từ các vụ thử hạt nhân
b. Từ các loài thực vật chứa phóng xạ
c. Từ các lị phản ứng hạt nhân
d. Sử dụng phóng xạ trong nghiên cứu nơng nghiệp
145.
Bức xạ nào sau đây là bức xạ điện từ?
a. Bức xạ α
b. Bức xạ Proton
c. Bức xạ β
d. Bức xạ Runghen
146. Bệnh nhiễm xạ cấp tính xảy ra đối với cơ thể con người khi tiếp xúc với bức xạ với liều
lượng …
a. > 200 mRem
b. > 200 Rem
c. > 300 mRem
d. > 300 Rem
147. Trong các loại thuốc bảo vệ thực vật tổng hợp đang được sử dụng hiện nay, nhóm nào bền
vững nhất trong mơi trường tự nhiên:
a. Nhóm Clo hữu cơ
b. Nhóm lân hữu cơ
c. Nhóm Cacbamat
d. Nhóm Clo và lân hữu cơ
148. Theo QCVN 03:2008/BTNMT, nồng độ giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong
đất là:
Nguyên tố Nồng độ trong đất (mg/kg đất khô)
Nguyên tố Nồng độ trong đất (mg/kg đất khô)
Cd2+
10
Zn2+
300
2+
2+
Cu
100
Pb
300
Phân tích một mẫu đất ở gần một nhà máy luyện kim người ta thấy hàm lượng Cd 2+, Pb2+, Cu2+, Zn2+
của mẫu này lần lượt là: 8,75; 385,75; 127,58; 20,42 (mg/kg đất khô). Nhận định đúng là:
a. Mẫu đất bị ô nhiễm Cd2+, Cu2+
b. Mẫu đất bị ô nhiễm Pb2+, Zn2+
2+
2+
c. Mẫu đất bị ô nhiễm Pb , Cu
d. a, b, c đều sai
149.
Khi nghiên cứu mẫu đất của một làng nghề tái chế chì, người ta xác định được hàm lượng
trong bùn và trong đất như sau
STT
1
Mẫu nghiên cứu
Mẫu bùn chứa nước thải ắc quy
Hàm lượng Pb2+ (mg/kg đất khơ)
1216,045
2
Mẫu đất nơi nấu chì
387,601
3
Mẫu đất giữa cánh đồng
101,436
4
Mẫu đất gần nơi nấu chì
2911,450
Theo QCVN 03:2008/BTNMT, đất bị ơ nhiễm là đất có hàm lượng chì lớn hơn 300 mg/kg đất khô
đối với đất công nghiệp và lớn hơn 70 mg/kg đất khô đối với đất nông nghiệp. Trong số các mẫu
đất trên, mẫu đất chưa bị ơ nhiễm chì là:
a. Mẫu 1, 4
b. Mẫu 2, 3
c.
Cả 4 mẫu
d.
Không mẫu nào
150. Khi nghiên cứu mẫu đất của một làng nghề tái chế chì, người ta xác định được hàm lượng
trong bùn và trong đất như sau
STT
1
Mẫu nghiên cứu
Mẫu bùn chứa nước thải ắc quy
Hàm lượng Pb2+ (mg/kg đất khô)
1216,045
13
2
Mẫu đất nơi nấu chì
387,601
3
Mẫu đất giữa cánh đồng
101,436
4
Mẫu đất gần nơi nấu chì
2911,450
Theo QCVN 03:2008/BTNMT, đất bị ơ nhiễm là đất có hàm lượng chì lớn hơn 300 mg/kg đất khô
đối với đất công nghiệp và lớn hơn 70 mg/kg đất khô đối với đất nông nghiệp. Trong số các mẫu
đất trên, mẫu đất bị ơ nhiễm chì là:
a. Mẫu 1, 4
b. Mẫu 2, 3
c. Cả 4 mẫu
d. Không mẫu nào
151. Các tác nhân hóa học gây ơ nhiễm môi trường đất không bao gồm tác nhân nào dưới đây?
a. Kim loại nặng
b. Hóa chất bảo vệ thực vật
c. Dầu mỡ thải
d. Chất phóng xạ
CHƯƠNG 4: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
152. Theo báo cáo mới nhất của Liên hiệp quốc, trong tất cả các nguyên nhân gây ra biến đổi khí
hậu, nguyên nhân do con người gây ra chiếm bao nhiêu %?
a. 100%
b. 90%
c. 50%
d. 10%
153. Biến đổi khí hậu không gây ra hậu quả nào sau đây:
a. Băng tan ở hai cực, nước biển dâng
b. Hạn hán, nắng nóng, lũ lụt, lốc xoáy
c. Mất/giảm nghiêm trọng đa dạng sinh học
d. Giảm hấp thụ CO2 ở các đại dương
Công ước khung về BĐKH của Liên hiệp quốc có hiệu lực vào năm nào?
a. 1987
b. 1994
c. 1997
d. 2005
155. Trong các khí nhà kính sau đây, khí nào là nguyên nhân chính gây ra sự nóng lên tồn cầu?
a. CO2
b. CH4
c. N2O
d. CFCs
156. Khí nhà kính nào khơng có nguồn gốc tự nhiên và chỉ mới có trong khí quyển do con người
sản xuất ra kể từ khi công nghiệp làm lạnh, hóa mỹ phẩm phát triển?
a. CO2
b. CH4
c. CFCs
d. N2O
154.
157. Theo kịch bản trung bình của Bộ Tài Ngun & Mơi trường Việt Nam về ước tính phát thải
khí nhà kính tới năm 2020, ngành kinh tế nào của nước ta có mức dự báo phát thải khí nhà kính cao
nhất?
a. Ngành năng lượng
b. Ngành khai thác khoáng sản
c. Luyện kim
d. Hóa chất
158. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần phát thải khí nhà kính (chủ yếu là CO 2) theo ngành ở Việt
Nam vào năm 2010
a. Năng lượng, công nghiệp, sử dụng đất và lâm nghiệp, nông nghiệp.
b. Năng lượng, nông nghiệp, công nghiệp, lâm nghiệp và sử dụng đất.
c. Nông nghiệp, lâm nghiệp và sử dụng đất, năng lượng, công nghiệp
d. Công nghiệp, nông nghiệp, năng lượng, lâm nghiệp và sử dụng đất
159. Sắp xếp theo thứ tự dự báo % giảm dần phát thải khí nhà kính (chủ yếu là CO2) ở Việt Nam
vào năm 2030
a. Nông nghiệp, năng lượng, lâm nghiệp, chất thải
b. Năng lượng, nông nghiệp, chất thải, lâm nghiệp và sử dụng đất
14
c. Nông nghiệp, chất thải, năng lượng, lâm nghiệp và sử dụng đất
d. Lâm nghiệp và sử dụng đất, chất thải, nông nghiệp, năng lượng
160. Hậu quả trực tiếp của sự tăng hiệu ứng nhà kính do hoạt động nhân tạo:
a. Hiện tượng nóng lên tồn cầu
b. Nước biển dâng cao
c. Các hiện tượng thời tiết bất thường
d. Suy giảm tầng ozone
161. ENSO là từ viết tắt dùng để chỉ:
a. Tai biến môi trường
b. Elnino và Lanina
c. Sương mù quang hóa
d. Suy giảm tầng ozone
162. Biến đổi khí hậu tác động tới sản xuất nông nghiệp như thế nào?
a. Tăng khả năng phát triển của sâu bệnh
b. Tăng tốc độ sinh trưởng của cây trồng
c. Một số loài bị tuyệt chủng
d. Tất cả các ý kiến trên
163. Chọn phát biểu SAI:
Tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp và an ninh lương thực:
a. Tăng khả năng thích ứng của cây trồng với thời tiết và các loại sâu bệnh, dịch bệnh
b. Thay đổi cơ cấu cây trồng và mùa vụ
c. Giảm năng suất và sản lượng
d. Thu hẹp diện tích đất nơng nghiệp
164. Đặc điểm nào khơng được xem là tác động của biến đổi khí hậu đến sự mất đa dạng sinh học?
a. Tăng sự cạnh tranh giữa các loài do giảm nguồn thức ăn
b. Diện tích sống bị thu hẹp
c. Tăng sự cạnh tranh do sự có mặt của các sinh vật ngoại lai
d. Thay đổi điều kiện tự nhiên dẫn đến sự phát triển ưu thế của chỉ một số loài
165. Hoạt động nào không phải là hoạt động nhằm giảm thiểu biến đổi khí hậu?
a. Nâng cấp hệ thống thốt nước
b. Trồng rừng
c. Tăng cường sử dụng các nguồn năng lượng sạch thay thế cho các nguồn truyền thống
d. Hạn chế sử dụng than đá, dầu mỏ trong công nghiệp và sinh hoạt
166. Trong kịch bản nước biển dâng tại Việt Nam, khu vực nào bị ảnh hưởng nhiều nhất?
a. Đồng bằng châu thổ sông Hồng
b. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
c. Đồng bằng duyên hải miền Trung
d. Các đáp án a, b, c đều bị ảnh hưởng như nhau.
CHƯƠNG 5: PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
167. Để sử dụng tài nguyên không tái tạo một cách hợp lý và tiết kiệm, chúng ta cần:
a. Dùng tài nguyên tái tạo khác để thay thế chúng nếu có thể
b. Quay vịng tái chế chất thải
c. Sử dụng tối đa các thành phần tích chứa trong từng loại tài nguyên
d. Cả a, b và c đều đúng.
168. Theo dự báo, với tốc độ sử dụng như hiện nay thì sau bao nhiêu năm nữa dầu mỏ sẽ trở nên
cạn kiệt?
a. 25 năm
b. 75 năm
c. 50 năm
d. 100 năm
169. Theo dự báo, với tốc độ sử dụng như hiện nay thì sau bao nhiêu năm nữa khí đốt sẽ trở nên
cạn kiệt?
a. 30 năm
b. 60 năm
c. 90 năm
d. 120 năm
15