Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

dap an triet hoc mac le nin ĐH MỞ HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.13 KB, 34 trang )

TRIẾT HỌC MÁC – LÊ NIN EG42 EHOU
( Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng máy tính thay vì điện thoại. Sau khi sao chép câu
hỏi (copy) thì bấm ctrl+F và dán (Paste) câu hỏi vào ơ tìm kiếm sẽ thấy câu trả lời )
( Câu trả lời đúng được tô màu xanh)

Câu 1: Nội dung chủ yếu của bước ngoặt cách mạng trong triết học do Mác và
Ăngghen thực hiện là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Gán bó lý luận với thực tiễn
b. Phát triển chủ nghĩa vô thần khoa học
c. Sáng tao ra chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Xây dựng và phát triển phép biện chứng

Câu 2: Chủ nghĩa duy tâm và tơn giáo có quan hệ với nhau như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Đồng nhất hồn tồn.
b. Đối lập nhau.
c. Thường có mối liên hệ mật thiết với nhau.
d. Có quan hệ nhân - quả.

Câu 3: Ai là tác giả của khái quát sau: “vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học…là mối
quan hệ giữa tư duy và tồn tại”?
Chọn một câu trả lời:
a. Ăngghen
b. Lênin


c. Hêghen
d. Mác

Câu 4: Chức năng cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?



Chọn một câu trả lời:
a. Chức năng phản biện và chức năng tuyên truyền
b. Chức năng nhận thức và chức năng khái quát
c. Chức năng thế giới quan và chức năng phương pháp luận
d. Chức năng phê phán và chức năng khoa học

Câu 5: Nguồn gốc nhận thức của chủ nghĩa duy tâm là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Khoa học chưa phát triển đầy đủ.
b. Niềm tin tôn giáo
c. Sự xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của
q trình nhận thức.
d. Chính sách ngu dân của các giai cấp thống trị

Câu 6: Những hình thức lịch sử cơ bản của chủ nghĩa duy vật là:

Chọn một câu trả lời:
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch
sử.


b. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật tầm thường, chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật siêu
hình máy móc.
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật biên chứng và chủ nghĩa duy vật lịch
sử.


Câu 7: Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm là gi?

Chọn một câu trả lời:
a. Nhận thức phiến diện
b. Lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột
c. Nhu cầu của đời sống tinh thần
d. Con người khơng có khả năng nhận thức thế giới.

Câu 8: Tiền đề lý luận trực tiếp của của Chủ nghĩa Mác là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Triết học cổ điển Đức, kinh tế học chính trị cổ điển Anh và chủ nghĩa xã hội không
tưởng Anh, Pháp.
b. Chủ nghĩa duy tâm của Hêghen, kinh tế học chính trị cổ điển Anh và chủ nghĩa xã hôi
không tưởng.
c. Triết học cổ điển Đức, lý luận về giá trị lao động của Ricácđô và chủ nghĩa xã hội của
Phuriê.
d. Chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc, học thuyết giá trị và biện chứng của triết học cổ điển
Đức.


Câu 9: Mác và Ăngghen đã kế thừa gì ở Hêghen?

Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp siêu hình
b. Phép biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật
d. Chủ nghĩa duy tâm

Câu 10: Một trong những hạn chế của chủ nghĩa duy vật trước Mác trong quan

niệm về vật chất là gì?:

Chọn một câu trả lời:
a. Cho rằng vật chất là bất biến(không vận động).
b. Cho rằng vật chất là hữu hạn trong không gian và thời gian.
c. Đồng nhất vật chất với vật thể.
d. Cho rằng vật chất là đem lại cho con người trong cảm giác.

Câu 11: Mác và Ăngghen đánh giá cao vai trò của Phoiơbắc trong cuộc đấu tranh
chống lại cái gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp siêu hình


b. Chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo
c. Phương pháp biện chứng
d. Chủ nghĩa vô thần

Câu 12: Những thành tựu khoa học tự nhiên chủ yếu nào đóng vai trị là tiền đề
khoa học của chủ nghĩa Mác?

Chọn một câu trả lời:
a. Định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng, học thuyết tế bào và học thuyết tiến hóa.
b. Định luật vạn vật hấp dẫn,
đinh luật tuần hoàn các ngun tố hóa học.
c. Định luật qn tính, định luật 2 Newton, thuyết lượng tử.
d. Thuyết cấu tạo nguyên tử, thuyết tương đối, thuyết di truyền.

Câu 13: Bất khả tri luận là trường phái triết học:


Chọn một câu trả lời:
a. Khẳng định nhận thức là một quá trình.
b. Cho rằng ý thức là có tính tích cực, sáng tạo.
c. Cho rằng ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai.
d. Phủ nhận khả năng nhận thức của con người.

Câu 14: Ai là người xây dựng và phát triển Chủ nghĩa Mác- Lênin?


Chọn một câu trả lời:
a. Mác và Lênin xây dựng.
b. Mác và Ăngghen xây dựng, Lênin phát triển.
c. Mác xây dựng và Lênin phát triển.
d. Mác và Lênin xây dựng, Ăngghen phát triển.

Câu 15: Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Những năm 40 của thế kỷ XIX
b. Đầu thế kỷ XIX
c. Cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX
d. Cuối thế kỷ XIX

Câu 16: Cụm từ “trực quan sinh động” dùng để chỉ loại nhận thức nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Nhận thức cảm tính thức
b. Nhận thức lý tính.
c. Nhận thức thơng thường.

d. Nhận thức kinh nghiệm.

Câu 17: Câu nào sau đây KHÔNG thể hiện quan điểm của phép biện chứng duy
vật?


Chọn một câu trả lời:
a. Bất kỳ sự thay đổi về lượng nào cũng làm thay đổi về chất.
b. Chất mới ra đời có sự tác động trở lại lượng của sự vật.
c. Giới hạn mà sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất được gọi là độ.
d. Mọi vận động, phát triển bắt đầu từ những thay đổi về lượng.

Câu 18: Các hình thức cơ bản của tư duy là:

Chọn một câu trả lời:
a. Khái niệm, ý niệm và giả thuyết.
b. Phán đoán, suy luận và kết luận.
c. Khái niệm,quan điểm và quan niệm.
d. Khái niệm, phán đoán và suy lý

Câu 19: Đặc trưng của ý thức với tư cách một dạng phản ánh là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Mang tính chủ động và tích cực
b. Mang tính năng động và sáng tạo
c. Mang tính chủ quan

Câu 20: Câu nào sau đây thể hiện quan điểm của phép biện chứng duy vật?



Chọn một câu trả lời:
a. Phủ định biện chứng là phủ định có tính kế thừa.
b. Phủ định là xóa bỏ, thay thế hoàn toàn cái cũ.
c. Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
d. Phủ định là chủ quan đồng nghĩa với tiêu diệt sự vật.
d. Mang tính khách quan

Câu 21: Quy luật chuyến hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về
chất là quy luật về:

Chọn một câu trả lời:
a. Động lực của vận động và phát triển.
b. Khuynh hướng chung của vận động và phát triển.
c. Phương thức chung của vận động và phát triển.
d. Nguồn gốc của vận động và phát triển.

Câu 22: “Tồn tại khách quan” nghĩa là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Tồn tại trong không gian và thời gian.
b. Tồn tại ngồi ý thức, độc lâp, khơng phụ thc vào ý thức của con người.
c. Tồn tại cảm tính.
d. Tồn tại trong những hoàn cảnh nhất định.


Câu 23: Ai là tác giả của khẳng định: “quan điểm về đời sống, về thực tiễn, phải là
quan điểm thứ nhất và cơ bản của lý luận về nhận thức”?

Chọn một câu trả lời:
a. Mác

b. Ăngghen
c. Hồ Chí Minh
d. Lênin
Câu 24: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có ở:

Chọn một câu trả lời:
a. Mọi dạng vật chất.
b. Một dạng vật chất đặc biệt.
c. Một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người.
d. Vật chất hữu sinh(vật chất có sự sống).

Câu 25: Các hình thức vận động cơ bản của vật chất sắp xếp theo hứ tự từ thấp đến
cao là:

Chọn một câu trả lời:
a. Vận đông vật lý, vận động cơ học, vận động hóa học, vận động sinh học và vận động
xã hội.
b. Vận động cơ học, vận động sinh học, vận đơng vật lý, vận động hóa học và vận động
xã hội.


c. Vận động cơ học, vận đông vật lý, vận động hóa học, vận động sinh học và vận động
xã hội.
d. Vận động cơ học, vận động hóa học, vận đông vật lý, vận động sinh học và vận động
xã hội.

Câu 26: Ý thức xã hội nào thì có khả năng vượt trước tồn tại xã hội?

Chọn một câu trả lời:
a. Phù hợp với thời đại

b. Tiến bộ (khoa học, cách mạng)
c. Của những người trẻ tuổi

Câu 27: Nhân tố nào là cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội?

Chọn một câu trả lời:
a. Đạo đức và nghệ thuật
b. Chính trị
c. Tơn giáo
d. Sản xuất vật chất

Câu 28: Quan hệ sản xuất như thế nào thì là “hình thức phát triển” thúc đẩy lực
lượng sản xuất?

Chọn một câu trả lời:
a. Dựa trên chế độ công hữu


b. Phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
c. Dựa trên chế độ tư hữu
d. Tiên tiến, vượt trước tình độ của lực lượng sản xuất

Câu 29: Những quan hệ xã hội nào được Mác coi là “cơ sở hạ tầng” của xã hội và vì
sao?

Chọn một câu trả lời:
a. Những quan hệ chính trị, vì chúng quan trọng nhất
b. Những quan hệ đạo đức, vì chúng là những quan hệ nhân văn nhất
c. Những quan hệ sản xuất, vì chúng là những quan hệ vật chất
d. Những quan hệ tơn giáo, vì chúng là những quan hệ thiêng liêng nhất


Câu 30: Các giai cấp được xác định dựa trên sự khác biệt cơ bản nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Chức năng xã hội
b. Thu nhập và mức sống
c. Địa vị kinh tế
d. Tâm lý tư tưởng

Câu 31: Trong hệ thống các quan hệ sản xuất, quan hệ nào có vai trị quan trọng
nhất?

Chọn một câu trả lời:


a. Quan hệ tổ chức
b. Tất cả các quan hệ có vai trị ngang nhau
c. Quan hệ sở hữu
d. Quan hệ phân phối

Câu 32: Ai là tác giả của khẳng định: “… trong tính hiện thực của nó bản chất của
con người là tổng hòa các quan hệ xã hội”?

Chọn một câu trả lời:
a. Phoiơbăc
b. Lênin
c. Mác
d. Ăngghen

Câu 33: Lực lượng sản suất thể hiện quan hệ của con người với


Chọn một câu trả lời:
a. Tự nhiên
b. Tư liệu sản xuất
c. Con người
d. Sản phẩm được tạo ra

Câu 34: Quy luật tự nhiên khác gì so với quy luật xã hội?

Chọn một câu trả lời:


a. Quy luật tự nhiên hồn tồn mang tính tất nhiên; quy luật xã hội mang tính ngẫu nhiên.
b. Quy luật tự nhiên tác động không thông qua hoạt động có ý thức của con người; quy
luật xã hội có thơng qua hoạt động có ý thức của con người
c. Khơng khác nhau.
d. Quy luật tự nhiên mang tính khách quan; quy luật xã hội mang tính chủ quan.

Câu 35: Giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất mặt nào giữ vai trò quyết
định?

Chọn một câu trả lời:
a. Tùy từng phương thức sản xuất
b. Cả hai có vai trò ngang nhau
c. Quan hệ sản xuất
d. Lực lượng lượng sản xuất

Câu 36: Vì sao có thể nói chủ nghĩa duy vật chất phác về cơ bản là đúng?

Chọn một câu trả lời:

a. Vì chủ nghĩa duy vật chất phác là hình thưc lịch sử đầu tiên của chủ nghĩa duy vật.
b. Vì chủ nghĩa duy vật chất phác đã lấy bản thân giới tự nhiên đẻ giải thích về giới tự
nhiên.
c. Vì chủ nghĩa duy vật chất phác phù hợp với lợi ích của giai cấp tiến bộ
d. Vì chủ nghĩa duy vật chất phác có lien hệ mật thiết với khoa học.

Câu 37: Đặc điểm lớn nhất của chủ nghĩa duy vật Tây Âu thế kỷ XVII-XVIII là gì?


Chọn một câu trả lời:
a. Mang tính trực quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa kinh nghiêm
d. Biện chứng tự phát

Câu 38: Các hình thức vận động cơ bản của vật chất sắp xếp theo hứ tự từ thấp đến
cao là:

Chọn một câu trả lời:
a. Vận động cơ học, vận đơng vật lý, vận động hóa học, vận động sinh học và vận động
xã hội.
b. Vận đông vật lý, vận động cơ học, vận động hóa học, vận động sinh học và vận động
xã hội.
c. Vận động cơ học, vận động hóa học, vận đơng vật lý, vận động sinh học và vận động
xã hội.
d. Vận động cơ học, vận động sinh học, vận đông vật lý, vận động hóa học và vận động
xã hội.

Câu 39: Nhận thức cảm tính bao gồm hình thức cơ bản nào?
Chọn một câu trả lời:

a. Hình tượng, ấn tượng, tưởng tượng
b. Cảm giác, tri giác, biểu tượng.
c. Tri giác, ý niệm, cảm xúc.


d. Cảm giác, tri giác, ấn tượng

Câu 40: Quan điểm duy vật khơng triệt để nghĩa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Cho rằng vật chất là hữu hạn trong không gian và thời gian.
b. Duy tâm trong giải quyết các vấn đề xã hội.
c. Coi kinh tế là nhân tố duy nhất quyết định đời sống xã hội.
d. Vật chất có điểm khởi đầu.

Câu 41: Câu nào sau đây KHÔNG thể hiện quan điểm của phép biện chứng duy
vật?

Chọn một câu trả lời:
a. Trong những điều kiện nhất định, ở cùng một sự vật, hiện tượng có thể có nhiều khả
năng.
b. Khả năng chỉ trở thành hiện thực khi có các điều kiên tương ứng.
c. Khả năng và hiện thực có thể chuyển hóa cho nhau.
d. Mọi khả năng đều trở thành hiện thực.

Câu 42: Những hoạt động nào được xem là các hình thức cơ bản của thực tiễn?

Chọn một câu trả lời:
a. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị- xã hội và hoạt động thực nghiệm
khoa học.
b. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học và hoạt động chính trị.



c. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động nghiên cứu khoa học.
d. Hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức.

Câu 42: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vận động của vật chất là do đâu?

Chọn một câu trả lời:
a. Không xác định!
b. Do “cái đẩy đầu tiên”.
c. Tác động của lực cơ học.
d. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất.

Câu 43: Cái gì được coi là “hạt nhân” của phép biện chứng?

Chọn một câu trả lời:
a. Quy luật phủ định của phủ định.
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
c. Nguyên lý về sự phát triển.
d. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

Câu 44: Hạn chế trong phép biện chứng của triết học cổ điển Đức là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Thiếu tính hệ thống
b. Mang tính chất chủ quan


c. Mang tính chất duy tâm
d. Thiếu tính triệt để


Câu 45: Trong các yếu tố cấu thành nguồn gốc xã hội của ý thức, yếu tố nào cơ bản
và trực tiếp nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Giao tiếp và ngôn ngữ
b. Lao động và ngơn ngữ
c. Giá tri văn hóa
d. Kinh nghiệm và tập quán

Câu 47: Chức năng cơ bản quan trọng nhất của nhà nước là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Phát triển kinh tế
b. Quản lý xã hội
c. Thống trị chính trị
d. Điều hịa lợi ích giữa các giai cấp

Câu 48: Quan hệ sản xuất có quan hệ như thế nào với lực lượng sản xuất?

Chọn một câu trả lời:
a. Lạc hậu hơn
b. Tiến bộ hơn


c. Có xu hướng phải phù hợp
d. Khơng xác định

Câu 49: Quan điểm cho rằng các giai cấp tồn tại trong mọi giai đoạn phát triển của
lịch sử là đúng hay sai?


Chọn một câu trả lời:
a. Vừa đúng vừa sai
b. Không xác định
c. Đúng
d. Sai

Câu 50: Lực lượng sản xuất gồm:

Chọn một câu trả lời:
a. Tư liệu sản xuất và nguyên nhiên vật liệu
b. Tư liệu sản xuất và sản phẩm được làm ra
c. Công cụ sản xuất và đối tượng lao động
d. Tư liệu sản xuất và người lao động

Câu 52: Bệnh chủ quan duy ý chí là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Cho rằng ý chí có vai trị quan trọng.
b. Hành động lấy ý chí áp đặt cho thực tế, xuất phát từ ý muốn chủ quan..


c. Coi ý thức, tinh thần quyết đinh vật chất.
d. Đặt tình cảm cao hơn lý trí
Câu 53: Phép biện chứng bao gồm những hình thức lịch sử cơ bản nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Phép biện chứng chủ quan, phép biện chứng khách quan và phép biện chứng khoa học.
b. Phép biện tự phát, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật.
c. Phép biện chứng tự nhiên, phép biện chứng lịch sử và phép biện chứng tinh thần.

d. Phép biện chứng cổ đại, phép biện chứng trung đại và phép biện chứng cận- hiện đại.

Câu 54: “Quan hệ song trùng” là những mối quan hệ nào mà con người nhất định
phải tham gia vào trong quá trình sản xuất?

Chọn một câu trả lời:
a. Quan hệ cá nhân với nhà nước và quan hệ với cá nhân vói cá nhân
b. Quan hệ giữa chủ với thợ và quan hệ giữa các đồng nghiệp
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ giữa con người với nhau
d. Quan hệ với tư liệu sản xuất và quan hệ với sản phẩm

Câu 55: Nguồn gốc trực tiếp của sự xuất hiện nhà nước là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Do chiến tranh chinh phục
b. Do phân công lao động xã hội trên quy mô lớn
c. Do mâu thuẫn giai cấp khơng thể điều hịa được


d. Do sự thỏa thuận xã hội

Câu 56: Quan điểm triết học nào khẳng định bản chất thế giới là tinh thần?

Chọn một câu trả lời:
a. Chủ nghĩa duy lý
b. Chủ nghĩa duy vật
c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Chủ nghĩa bất khả tri

Câu 57: Ai là người đầu tiên trình bày một cách bao quát và có ý thức những hình

thái vận động chung của phép biện chứng?

Chọn đáp án đung:
a..Hêghen
b.Arixtot
c.Hêraclit
d. Ăngghen

Câu 58: Ai là tác giả của khẳng định : nhà nước…’’chỉ là bộ máy của giai cấp này
dùng để trấn áp một giai cấp khác’’?

Chọn câu trả lời đúng:
a. Ăngghen
b. Mác



×