Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI Báo cáo tài chính hợp nhất Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 37 trang )

























































CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG

QU
ẢNG NGÃI


Báo cáo tài chính h
ợp nhất

Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012



CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012






MỤC LỤC Trang


Báo cáo c
ủa Ban Tổng Giám đốc
1 - 4
Báo cáo k
ết quả công tác
soát xét Báo cáo tài chính 5
Các Báo cáo tài chính h

ợp nhất

 Bảng cân đối kế toán hợp nhất 6 - 8
 Báo cáo k
ết quả k
inh doanh h
ợp nhất
9
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 10
 Thuy
ết minh
Báo cáo tài chính h
ợp nhất
11 - 34


























CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k

k
ế toán 6 tháng đầu năm
2012

BÁO CÁO C
ỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC


Trang 1

Ban T
ổng Giám đốc Công ty Cổ phần
Đư
ờng Quảng Ngãi
công b
ố báo cáo này cùng với các Báo cáo tài

chính h
ợp nhất
đ
ã được
soát xét cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm
2012.
Thông tin khái quát
Công ty C
ổ phần Đường Quảng Ngãi (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được th
ành l
ập trên cơ sở cổ phần hóa
doanh nghi
ệp Nhà nước (Công ty Đường Quảng Ngãi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
theo Quyết định số 2610/QĐ/BNN-ĐMDN ngày 30/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn. Công ty là đơn v
ị hạch toá
n đ
ộc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo
Gi
ấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh s
ố 3403000079 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 28/12/2005,
Lu
ật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.
T
ừ khi thành lập
đ
ến
nay Công ty đã 10 lần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào

ngày 16/08/2012.
V
ốn điều lệ
theo Gi
ấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
: 621.929.320.000 đ
ồng.

V
ốn
góp th
ực tế đến 3
0/06/2012: 621.929.320.000 đ
ồng
.
Công ty có 11 đơn v
ị trực thuộc hạch toán phụ thuộc, có tổ chức kế toán riêng:

 Nhà máy Bia Dung Qu
ất;

 Xí nghi
ệp Cơ giới Nông nghiệp;

 Nhà máy S
ữa đậu nành Việt Nam
- VINASOY;
 Nhà máy Đư
ờng Phổ Phong;


 Trung tâm môi trường và nước sạch;
 Nhà máy Đường An Khê;
 Nhà máy Bánh kẹo BISCAFUN;
 Nhà máy Nư
ớc khoáng Thạch Bích;

 Trung Tâm Gi
ống mía Quảng Ngãi;

 Nhà máy Nha Qu
ảng Ngãi
;
 Nhà máy Cơ khí.
Tr
ụ sở chính

 Đ
ịa chỉ:
02 Nguy
ễn Chí Thanh, Phường Quảng Phú,
TP Qu
ảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

 Đi
ện thoại:
(84) 055.3822697
 Fax: (84) 055.3822843
Ngành nghề kinh doanh chính
 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa: Chế biến sữa đậu nành và các sản phẩm từ sữa đậu nành;
 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động;

 S
ản xuất đường;

 S
ản xuất các loại bánh từ bột;

 S
ản
xu
ất phân bón và các hợp chất ni tơ: Sản xuất các loại phân bón vô cơ, vi sinh;

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm
2012

BÁO CÁO C
ỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
(ti
ếp theo)


Trang 2
 D
ịch vụ ăn uống khác;

 L
ắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp;


 Bán buôn đ
ồ uống: Kinh doanh bia, đồ uống;

 Thoát nước và xử lý nước thải;
 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo;
 Sửa chữa máy móc, thiết bị;
 Ho
ạt động xây dựng chuyên dụng khác;

 Bán buôn th
ực phẩm: Kinh doanh đường, mật, sữa, bánh kẹo;

 Khai thác, x
ử lý và cung cấp nước;

 S
ản xuất bia và mạch nha ủ men bia;

 S
ản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng: Sản xuất nước khoáng, nư
ớc ngọt các loại;
 Kho bãi và l
ưu giữ hàng hóa;

 Nhận và chăm sóc cây gi
ống công nghiệp: Mía giống;

 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch;
 Hoạt động dịch vụ trồng trọt: Trồng mía;

 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sở hữu hoặc đi thuê;
 Gia công cơ khí; x
ử lý và tráng phủ kim loại: Gia công chế tạo các sản phẩm cơ khí phục vụ các
nghành s
ản xuất và dân dụng;

 Xây d
ựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;

 V
ận tải hàng hóa bằng đường bộ;

 D
ịch vụ lưu trú ngắn ngày;

 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp: Kinh doanh và chế tạo công cụ máy nông nghiệp;
 Sản xuất máy chuyên dùng khác: Sản xuất máy trồng, máy chăm sóc và máy thu hoạch mía;
 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu: Kinh doanh phân bón vô cơ, vi sinh; Kinh
doanh v
ỏ chai thủy
tinh, két nh
ựa các loại; Kinh doanh mía giống, mía nguyên liệu, cồn, nha (đường
glucoza); Kinh doanh ch
ế phẩm, phế liệu thu hồi trong sản xuất: mật rỉ, bã đậu nành, malt bia, bã
mía, bã bùn;
 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu: Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm nha
(glucoza);
 San ủi, l
àm đất, cày đất, làm đường kênh mương nội đồng và giao thông vùng nguyên liệu mía; Khai
thác nư

ớc khoáng; Dịch vụ xử lý môi trường thải và chất rắn; Thu hồi và kinh doanh khi biogas;
Dịch vụ cung cấp năng lượng; Kinh doanh nước sạch; Kinh doanh dịch vụ cảnh quan môi trường.
Công ty con
Tên đơn v

Đ
ịa chỉ
L.v
ực kinh doanh
T
ỷ lệ sở hữu

Công ty TNHH MTV 02 Nguy
ễn Chí Thanh
Thương m
ại
100%
Thương m
ại Thành Phát
P.Qu
ảng Phú, TP Quảng Ngãi

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm
2012

BÁO CÁO C

ỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
(ti
ếp theo)


Trang 3
Nhân s


Tổng số công nhân viên hiện có đến ngày 30/6/2012 là 3.440 người. Trong đó, nhân viên quản lý 478
ngư
ời.

Các thành viên của Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát, Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng trong kỳ kế
toán và đến ng
ày lập Báo cáo tài chính này gồm có:

H
ội
đồng quản trị
 Ông Võ Thành
Đàng
Ch
ủ tịch HĐQT
Tái b
ổ nhiệm ngày 23/04/2011

 Ông Nguy
ễn Hữu Tiến
Phó Ch

ủ tịch HĐQT
Bổ nhiệm ng
ày 23/04/2011

 Ông Tr
ần Ngọc Phương
Ủy vi
ên
Tái b
ổ nhiệm ngày 15/04/2011

 Ông Ngô Văn T

Ủy vi
ên
B
ổ nhiệm ngày 15/04/2011

 Ông Trương Văn Quang Ủy vi
ên
Tái b
ổ nhiệm ngày 15/04/2011

 Ông Nguy
ễn Tấn Cương
Ủy vi
ên
Tái b
ổ nhiệm ngày 15/04/2011


 Ông Đặng Phú Quý Ủy viên Tái bổ nhiệm ngày 15/04/2011
Ban Kiểm soát
 Ông Nguyễn Đình Quế Trưởng ban Tái bổ nhiệm ngày 15/04/2011
 Ông Nguyễn Thế Bình Ủy viên Tái bổ nhiệm ngày 15/04/2011
 Ông Nguy
ễn Thành Huy
Ủy vi
ên
Tái b
ổ nhiệm ngày 15/04/2011

Ban T
ổng Giám
đốc v
à Kế toán trưởng

 Ông Võ Thành
Đàng
T
ổng Giám đốc
B
ổ nhiệm ngày 24/12/2005

 Ông Nguy
ễn Hữu Tiến
Phó T
ổng Giám đốc
B
ổ nhiệm ngày 31/12/2005


 Ông Cao Minh Tu
ấn
Phó T
ổng Giám đốc
B
ổ nhiệm ngày 31/12/2005

 Ông Võ Thanh H
ồng
Phó T
ổng Giám đốc
B
ổ nhiệm ngày 31/12/2005

 Ông Lê Văn Quang Phó T
ổng Giám đốc
B
ổ nhiệm ngày 07/11/2006

 Ông Tr
ần Ngọc Phương
Phó T
ổng Giám đốc
B
ổ nhiệm ngày 26/6/2010

K
ế toán tr
ư
ởng

B
ổ nhiệm ngày 31/12/2005

Ki
ểm toán độc lập

Các Báo cáo tài chính hợp nhất này được soát xét bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC (Trụ sở
chính 217 Nguy
ễn Văn Linh, Thành phố
Đà N
ẵng; Điện thoại: (84) 0511.3655886; Fax: (84)
0511.3655887; Website: www.aac.com.vn; Email: ).
Trách nhi
ệm của Ban Tổng Giám đốc trong việc lập các Báo cáo tài chính
h
ợp nhất

Ban T
ổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính
h
ợp nhất
này trên cơ s
ở:

 Tuân th
ủ các Quy định của các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy
đ
ịnh pháp lý hiện hành khác có liên quan;


CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế
toán 6 tháng đ
ầu năm
2012

B
ẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
H
ỢP NHẤT

Ngày 30 tháng 06 năm 2012

Các Thuy
ết minh kèm theo từ trang 1
1 đ
ến trang
34 là b
ộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này
Trang 6
M
ẫu số B 01

-DN/HN
Ban hành theo QĐ s

15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 và các s
ửa đổi, bổ sung có liên quan của
B
ộ Tài ch
ính

TÀI SẢN

số
Thuyết
minh
30/06/2012
VND
31/12/2011
VND
A.
TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 1.497.231.647.198 1.173.763.055.727
I.
Tiền và các khoản tương đương tiền 110 5 446.863.934.493 87.665.406.724
1. Tiền 111 58.863.934.493 87.665.406.724
2. Các khoản tương đương tiền 112 388.000.000.000
-
II.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 231.027.367.000 564.061.867.000
1. Đầu tư ngắn hạn 121 6 231.027.367.000 564.061.867.000
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn han 129

-
-
III.
Các khoản phải thu 130 210.602.279.140 179.259.581.017
1. Phải thu của khách hàng 131 49.043.701.876 24.579.733.014
2. Trả trước cho người bán 132 160.026.167.129 155.786.523.234
3. Các khoản phải thu khác 135 7 9.679.337.060 7.045.185.264
4. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 (8.146.926.925) (8.151.860.495)
IV.
Hàng tồn kho 140 598.763.657.511 337.400.231.622
1. Hàng tồn kho 141 8 598.763.657.511 337.400.231.622
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149
- -
V.
Tài sản ngắn hạn khác 150 9.974.409.054 5.375.969.364
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 9 1.660.499.223 1.211.540.609
2. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 154 10 2.845.050.684 989.055.849
3. Tài sản ngắn hạn khác 158 11 5.468.859.147 3.175.372.906
B.
TÀI SẢN DÀI HẠN 1.014.431.760.201 947.571.313.407
I.
Các khoản phải thu dài hạn 210
- -
II.
Tài sản cố định
220
795.884.684.816 798.439.957.497
1. Tài sản cố định hữu hình 221 12 593.743.140.563 391.417.430.374
- Nguyên giá 222 1.888.673.207.081 1.575.938.736.084
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (1.294.930.066.518) (1.184.521.305.710)

2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 13 9.985.559.492
-
- Nguyên giá 225 10.229.109.724
-
- Giá trị hao mòn lũy kế 226 (243.550.232)
-
3. Tài sản cố định vô hình 227 14 2.007.593.387 755.351.200
- Nguyên giá 228 2.285.548.125 986.388.000
- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (277.954.738) (231.036.800)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 15 190.148.391.374 406.267.175.923
III.
Bất động sản đầu tư 240
- -
IV.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 172.285.931.843 92.536.136.348
1. Đầu tư dài hạn khác 258 16 172.285.931.843 92.536.136.348
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn 259
- -
V.
Tài sản dài hạn khác 260 46.261.143.542 56.595.219.562
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 17 46.229.165.542 56.558.774.381
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 1.978.000 6.445.181
3. Tài sản dài hạn khác 268 18 30.000.000 30.000.000
VI.
Lợi thế thương mại 269
- -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 2.511.663.407.399 2.121.334.369.134


CÔNG TY C

Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (tiếp theo)
Ngày 30 tháng 06 năm 2012

Các Thuyết minh kèm theo từ trang 11 đến trang 34 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này Trang 7


NGUỒN VỐN
Mã số
Thuyết
minh
30/06/2012
VND
31/12/2011
VND
A.
NỢ PHẢI TRẢ 300 1.174.050.030.414 1.121.738.699.593
I.
Nợ ngắn hạn 310 770.798.593.839 674.360.492.940
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 19 365.596.220.386 295.229.629.764
2. Phải trả cho người bán 312 108.518.521.957 209.987.959.720

3. Người mua trả tiền trước 313 6.157.571.844 17.936.624.120
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 20 108.519.312.960 61.658.105.116
5. Phải trả người lao động 315 75.156.399.371 47.483.516.673
6. Chi phí phải trả 316 21 56.144.349.157 2.825.438.922
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 22 16.424.029.599 15.678.872.099
8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 34.282.188.565 23.560.346.526
II.
Nợ dài hạn 330 403.251.436.575 447.378.206.653
1. Phải trả dài hạn người bán 331
-
148.297.026.240
2. Phải trả dài hạn khác 333 23 7.534.443.947 7.347.015.117
3. Vay và nợ dài hạn 334 24 323.420.286.768 217.282.901.749
4. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 2.484.598.033 3.175.402.500
5. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339 69.812.107.827 71.275.861.047
B.
VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1.337.613.376.985 999.595.669.541
I.
Vốn chủ sở hữu 410 1.337.697.029.948 999.585.008.999
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 25 621.929.320.000 296.156.820.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 25 103.558.753.606 44.327.393.606
3. Cổ phiếu quỹ 414 25
- -
4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 25
- -
5. Quỹ đầu tư phát triển 417 25 92.035.865.834 90.322.411.150
6. Quỹ dự phòng tài chính 418 25 57.832.583.185 28.592.583.185
7. Lợi nhuận chưa phân phối 420 25 462.340.507.323 540.185.801.058
II.
Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 (83.652.963) 10.660.542

1. Nguồn kinh phí 432 (83.652.963) 10.660.542
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433
- -
C.
LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 439
- -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 430 2.511.663.407.399 2.121.334.369.134











CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh,
Thành ph
ố Quảng Ngãi

Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

Trang 11
1. Đặc điểm hoạt động
Công ty C
ổ phần Đường Quảng Ngãi (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa
doanh nghi
ệp Nhà nước (Công ty Đường Quảng Ngãi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) theo
Quy
ết định số 2610/QĐ/BNN
-ĐMDN ngày 30/9/2005 c
ủa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh s
ố 3403000079 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 28/12/2005, Luật Doan
h
nghi
ệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.
T
ừ kh
i thành l
ập đến nay Công ty
đã 10 lần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày
16/08/2012.
Ngành ngh

ề kinh doanh chính

 Ch
ế biến sữa và c
ác s
ản phẩm từ sữa: Chế biến sữa đậu nành và các sản phẩm từ sữa đậu nành;

 Nhà hàng và các d
ịch vụ ăn uống phục vụ lưu động;

 S
ản xuất đường;

 S
ản xuất các loại bánh từ bột;

 S
ản xuất phân bón và các hợp chất ni tơ: Sản xuất các loại phân bón vô cơ, vi sinh;

 Dịch vụ ăn uống khác;
 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp;
 Bán buôn đồ uống: Kinh doanh bia, đồ uống;
 Thoát nư
ớc và xử lý nước thải;

 S
ản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo;

 S
ửa chữa máy móc, thiết bị;


 Ho
ạt động xây dựng chuyên dụng khác;

 Bán buôn th
ực phẩm
: Kinh doanh đư
ờng, mật, sữa, bánh kẹo;

 Khai thác, x
ử lý và cung cấp nước;

 S
ản xuất bia và mạch nha ủ men bia;

 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng: Sản xuất nước khoáng, nước ngọt các loại;
 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa;
 Nhận và chăm sóc cây giống công nghiệp: Mía giống;
 Ho
ạt động dịch vụ sau thu hoạch;

 Ho
ạt động dịch vụ trồng trọt: Trồng mía;

 Kinh doanh b
ất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sở hữu hoặc đi thuê;

 Gia công cơ khí; x
ử lý và tráng phủ kim loại: Gia công chế tạo các sản phẩm cơ
khí ph

ục vụ các nghành
s
ản xuất và dân dụng;

 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;
 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày;
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H
ỢP NHẤT
(ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là
b
ộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)



Trang 12

 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp: Kinh doanh và chế tạo công cụ máy nông nghiệp;
 S
ản xuất máy chuyên
dùng khác: S
ản xuất máy trồng, máy chăm sóc và máy thu hoạch mía;

 Bán buôn chuyên doanh khác chưa đư
ợc phân vào đâu: Kinh doanh phân bón vô cơ, vi sinh; Kinh
doanh v
ỏ chai thủy tinh, két nhựa các loại; Kinh doanh mía giống, mía nguyên liệu, cồn, nha (đường

glucoza); Kinh doanh chế phẩm, phế liệu thu hồi trong sản xuất: mật rỉ, bã đậu nành, malt bia, bã mía,
bã bùn;
 S
ản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu: Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm nha (glucoza);

 San ủi, l
àm đất, cày đất, làm đường kênh mương
n
ội đồng và giao thông vùng nguyên liệu mía; Khai
thác nư
ớc khoáng; Dịch vụ xử lý môi trường thải và chất rắn; Thu hồi và kinh doanh khi biogas; Dịch
vụ cung cấp năng lượng; Kinh doanh nước sạch; Kinh doanh dịch vụ cảnh quan môi trường.
Báo cáo tài chính hợp nhất cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012 bao gồm Công ty mẹ v
à một Công ty con.

Công ty con được hợp nhất: Công ty TNHH một thành viên Thương mại Thành Phát.

 Địa chỉ trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Chí Thanh, Phường Quảng Phú, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh
Qu
ản
g Ngãi.
 Ho
ạt
đ
ộng kinh doanh chính của Công ty: Kinh doanh sản phẩm đường và mật r
ỉ; Kinh doanh s
ản phẩm
bia, rư
ợu, nước giải khát, sữa, bánh kẹo, cồn, nha; Sản xuất chế biến, kinh doanh thực phẩm; Kinh
doanh khách sạn, nhà hàng; Đầu tư khu du lịch; Kinh doanh cho thuê bãi; Cho thuê văn phòng làm
vi
ệc; Kinh doanh vận tải hàng hóa đường bộ; Kinh doanh phân bón; Kinh doanh, xuất nhập khẩu thiết
b
ị, vật tư, bao bì, hóa chất phục vụ ngành chế biến đường mía và sản xuất chế biến thực phẩm.

 T
ỷ lệ lợi ích của Công
ty m
ẹ: 100%.

 Quy
ền biểu quyết của Công ty mẹ: 100%.

2. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghi
ệp vụ kế toán được lập và ghi s

ổ bằng đồng Việt Nam (VND).
3. Chu
ẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp d
ụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ
-BTC ngày
20/03/2006, Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và các sửa đổi bổ sung có liên quan do Bộ Tài chính
ban hành.
Hình th
ức kế toán: Nhật ký chứng từ.

4. Tóm t
ắt các chính sách kế toán chủ yếu

4.1 Cơ s
ở hợp nhất báo cáo tài chính

Công ty con
Công ty con là các đơn v
ị do Công ty kiểm soát. Sự kiểm soát tồn tại khi Công ty có khả năng trực tiếp hay
gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của Công ty con nhằm thu được lợi ích từ các hoạt
đ
ộng của công ty này. Báo cáo tài chính của công ty con được hợp nhất trong báo cáo tài chính hợp nhất từ
ngày Công ty b
ắt đầu kiểm soát đến ngày kết thúc kiểm soát.

Các báo cáo tài chính h
ợp nhất bao gồm các báo cáo tài chính của Công ty và Công ty con. Các báo cáo tài
chính của công ty con được lập cho cùng kỳ kế toán với Công ty, áp dụng các chính sách kế toán nhất quán

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H
ỢP NHẤT
(ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là
b
ộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 13

v
ới các chính sách kế toán của Công ty. Các bút t
oán đi
ều chỉnh được thực hiện đối với bất kỳ khác biệt

nào trong chính sách kế toán nhằm đảm bảo tính nhất quán giữa các Công ty con và Công ty mẹ.
L
ợi ích của cổ đông thiểu số trong tài sản thuần của Công ty con hợp nhất được xác định là một chỉ tiêu
riêng bi
ệt tách khỏi phần vốn chủ sở hữu của cổ đông của Công ty
mẹ. Lợi ích của cổ đông thiểu số bao
gồm giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu và phần lợi ích của cổ
đông thiểu số trong sự biến động của tổng vốn chủ sở hữu kể từ ngày hợp nhất kinh doanh. Các khoản lỗ
tương
ứng với phần vốn của cổ đông thiểu số vượt quá phần vốn của họ trong tổng vốn chủ sở hữu của
công ty con đư
ợc tính giảm vào lợi ích của Công ty mẹ trừ khi cổ đông thiểu số có nghĩa vụ ràng buộc và
có khả năng bù đắp khoản lỗ đó.
Các giao d
ịch được loại trừ khi hợp nhất

T
ất cả các số dư và giao dịch nội bộ, kể cả các khoản lãi hay lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch
trong n
ội bộ bị loại trừ hoàn toàn khi lập báo cáo tài chính hợp nhất.

4.2 Hợp nhất kinh doanh
Tài s
ản, công nợ và công nợ tiềm tàng của công ty con được xác định theo giá trị hợp lý tại ngày mua công
ty con. Bất kỳ khoản phụ trội nào giữa giá mua và tổng giá trị hợp lý của tài sản được mua được ghi nhận
là l
ợi thế thương mại. Bất kỳ khoả
n thi
ếu hụt nào giữa giá mua và tổng giá trị hợp lý của tài sản được mua
đư

ợc ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán phát sinh hoạt động mua công ty con.

L
ợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu được xác định trên
cơ s
ở tỷ lệ của cổ
đông thiểu số trong tổng giá trị hợp lý của tài sản, công nợ và công nợ tiềm tàng được ghi nhận.
4.3 Các kho
ản đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn khác

Đầu tư tài chính ngắn hạn là các khoản đầu tư có thời hạn đáo hạn không quá 12 tháng.
Đầu tư tài chính dài hạn khác bao gồm các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác mà Công ty nắm giữ dưới
20% quy
ền biểu quyết, đầu tư trái phiếu, cho vay vốn và các khoản đầu tư dài hạn khác mà thời hạn nắm
gi
ữ, thu hồi hoặc thanh toán trên 12 tháng.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn khác được phản ánh theo giá gốc. Dự phòng được lập cho
các kho
ản giảm giá đầu tư nếu phát sinh tại ngày kết thúc niên độ kế toán.

4.4 Ti
ền và các khoản tương đương tiền

Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Các kho
ản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3
tháng k
ể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều
rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

4.5 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghi
ệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng
Nhà nư
ớc Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các tài
kho
ản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sa
ng đ
ồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên
ngân hàng tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và chênh lệch
t
ỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ được phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh
trong k
ỳ.

4.6 Các khoản phải thu
Các kho
ản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách
hàng và phải thu khác.
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012



THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H
ỢP NHẤT
(ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là
b
ộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 14

D
ự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không đ
ư
ợc
khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán. Việc
trích l
ập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT
-BTC ngày 7/12/2009 c
ủa Bộ
Tài chính.
4.7 Hàng tồn kho
Hàng t
ồn kho được ghi nhậ
n theo giá th
ấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá

g
ốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh
để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước
tính tr
ừ đi chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ
chúng.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương
pháp kê khai thư
ờng xuyên.

D
ự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
nh
ỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT
-BTC
ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.8 Ghi nh
ận v
à kh
ấu hao TSCĐ

Nguyên giá
Tài s
ản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao luỹ kế.

Nguyên giá bao g
ồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định tính
đ
ến thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thá
i s

ẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi
nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi
ích kinh t
ế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi
nh

n là chi phí trong k
ỳ.

Khấu hao
Kh
ấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản.
M
ức khấu hao phù hợp với Thông tư số 203/2009/TT
-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 c
ủa Bộ Tài
chính. Công ty thực hiện khấu hao nhanh gấp 2 lần đối với máy móc thiết bị, dụng cụ quản lý và
phương ti
ện vận tải.

M
ức khấu hao cụ thể như sau:

Loại tài sản

Thời gian khấu hao (năm)
Nhà cửa, vật kiến trúc

5 – 25
Máy móc thi

ết bị


6 – 12
Phương ti
ện vận tải


3 – 4
Thi
ết bị, dụng cụ quả
n lý

1,5 – 3
4.9 Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vô hình khi Công ty được Nhà nước giao đất có thu
ti
ền sử dụng
đất v
à
được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k

ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H
ỢP NHẤT
(ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là
b
ộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 15

Nguyên giá tài sản cố định là quyền sử dụng đất được xác định là toàn bộ các khoản tiền chi ra để có
quyền sử dụng đất hợp pháp cộng các chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước
bạ,
Quyền sử dụng đất không có thời hạn thì không thực hiện khấu hao.
4.10 Chi phí tr
ả trước dài hạn

Chi phí tr
ả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong khoảng
th
ời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra

.
4.11 Các kho
ản phải trả và chi phí trích trước

Các kho
ản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến
hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung
cấp hay chưa.
4.12 Qu
ỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

Qu
ỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc cho khoảng thời gian
người lao động làm việc tại Công ty đến ngày 31/12/2008. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc
làm không đ
ủ để chi trợ cấp thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí.

4.13 Chi phí đi vay
Chi phí đi vay trong giai đo
ạn đầu tư xây dựng các công trình xây dựng cơ bản dở da
ng đư
ợc tính vào giá
tr
ị của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài chính trong kỳ.

Tất cả các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.
4.14 Phân phối lợi nhuận thuần
Lợi nhuận thuần sau thuế được chia cho các cổ đông sau khi được các cổ đông thông qua tại Đại hội Cổ
đông thư
ờng niên và sau khi trích lập các quỹ theo Điều lệ của Công ty và các quy định pháp lý của Việt

Nam.
4.15 Ghi nhận doanh thu
 Doanh thu h
ợp đồng xây dựng được ghi n
h
ận theo hai trường hợp:

 Trư
ờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết
qu
ả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu và chi phí của
hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành.
 Trư
ờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực
hi
ện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu
và chi phí của hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành trong kỳ được
khách hàng xác nhận.
 Doanh thu bán hàng và cung c
ấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh tế và
có thể xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012



THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H
ỢP NHẤT
(ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là
b
ộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 16

 Doanh thu bán hàng đư
ợc ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã được
chuyển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai
bên v
ề giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.

 Doanh thu cung c
ấp dịch
v
ụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được
thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ
vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
 Doanh thu ho

ạt động tài chín
h đư
ợc ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có
khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
 Ti
ền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.

 C
ổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi
công ty đư
ợc quyền nhậ
n c
ổ tức hoặc
đư
ợc quyền
nh
ận lợi nhuận từ việc góp vốn.

4.16 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có
hi
ệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
ch
ỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi
phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thu
ế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán
gi
ữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo

cáo tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời.
Tài s
ản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế
đ
ể sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá tr
ị của thuế thu nhập ho
ãn lại được tính
theo thu
ế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên
các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Giá tr
ị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh n
ghi
ệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ
k
ế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ
l
ợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại đ
ư
ợc sử
dụng.
4.17 Thu
ế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng

 Thu
ế Giá trị gia tăng

 Thuế suất 5% đối với mặt hàng đường, mật rỉ, cồn, nha.
 Thu
ế suất 10% đối với các sản phẩm: n

ước khoáng, bánh kẹo, sữa, bia, bao b
ì, bán phế liệu.

 Thuế tiêu thụ đặc biệt: Thuế suất 45% đối với mặt hàng bia.
 Thuế tài nguyên:
 Ho
ạt động khai thác n
ước khoáng với mức 300.000 đ
ồng/m3
x thu
ế suất (
8%);
 Ho
ạt động khai thác nước sông Tr
à Khúc v
ới mức:
5.000đ
ồng/m
3
x thu
ế suất (1%).

 Thu
ế Thu nhập doanh nghiệp

Thu
ế suất
thu
ế TNDN là 15% áp dụng trong thời
h

ạn 12 năm
(t
ừ 2006
- 2017). Công ty đư
ợc miễn
3
năm (từ 2006 - 2008) và giảm 50% cho 7 năm tiếp theo (từ 2009 – 2015).
Riêng đ
ối với một số đơn vị trực thuộc thì được hưởng ưu đãi cụ thể như sau:

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H
ỢP NHẤT
(ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là

b
ộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 17

 Đ
ối với hoạt động cày đấ
t c
ủa
Xí nghi
ệp Cơ giới nông nghiệp
là đ
ối tượng không chịu thuế theo qui
định tại Thông tư 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính.
 Đ
ối với
Trung tâm gi
ống mía (Huyện Nghĩa Hành, Tỉnh Quảng Ngãi) và
Nhà máy đư
ờng An Khê
(Th
ị xã An Khê, Tỉnh Gia L
ai) :
+ Thu
ế suất: 10% áp dụng trong thời hạn 15 năm
(t
ừ 2006
– 2020);
+ Thời gian ưu đãi: Miễn 4 năm (từ 2006 đến 2009), giảm 50% cho 9 năm tiếp theo (từ 2010 đến

2018).
 Nhà máy đư
ờng Phổ Phong:

+ Thu
ế suất: 20% áp dụng trong thời hạn 10 năm
(2006 – 2015);
+ Thời gian ưu đãi: Miễn 2 năm (từ 2006 - 2007) và giảm 50% cho 3 năm tiếp theo (từ 2008 -
2010).
 Công ty TNHH MTV Thương M
ại Thành Phát: Áp dụng thuế suất thuế là 20% trong thời hạn 10
năm (t
ừ 2006 đến năm 2015), miễn thuế 2 năm kể từ năm 2006 (từ nă
m 2006 đ
ến năm 2007) (tính
theo thời gian hưởng ưu đãi của Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi) và giảm 50% số thuế phải
n
ộp cho 6 năm tiếp theo (từ năm 2008 đến 2013).

 Các loại thuế khác và lệ phí nộp theo quy định hiện hành.
4.18 Công cụ tài chính
Ghi nh
ận ban đ
ầu
Tài s
ản tài chính

Tại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có liên
quan tr
ực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó. Tài sản tài chính của Công ty bao gồm: tiền mặt,

ti
ền gửi ngắn hạn,
các kho
ản đầu tư tài chính
, ph
ải thu khách hàng,
ph
ải thu khác
và tài s
ản tài chính
khác.
N
ợ phải trả tài chính

T
ại ngày ghi nhận ban đầu, nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có
liên quan trực tiếp đến việc phát hành nợ phải trả tài chính đó. Nợ phải trả tài chính của Công ty bao gồm
các kho
ản vay, phải trả người bán
, chi phí ph
ải trả
và ph
ải trả khác.

Đánh giá lại sau lần ghi nhận ban đầu
Hiện tại, chưa có quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.
4.19 Các bên liên quan
Các bên đư
ợc coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên
kia trong vi

ệc ra quyết định về các chính sách tài chính và hoạt động.






CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H
ỢP NHẤT
(ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là
b
ộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)



Trang 18

5. Ti
ền
và các kho
ản tương đương tiền


30/06/2012 31/12/2011
VND VND
Tiền mặt 7.509.683.606 24.134.549.915
Tiền gửi ngân hàng 51.354.250.887 63.530.856.809
Các khoản tương đương tiền 388.000.000.000 -
Cộng
446.863.934.493 87.665.406.724




6. Đ
ầu tư ngắn hạn


30/06/2012 31/12/2011
VND VND
Tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng 231.000.000.000 564.000.000.000
Cho vay 27.367.000 61.867.000
Cộng
231.027.367.000 564.061.867.000







7. Các kho
ản phải thu khác


30/06/2012 31/12/2011
VND VND
- Lãi dự thu 7.904.647.580 3.334.878.692
- Phải thu tiền thuế TNCN 590.970.092 226.054.631
- Phải thu BHXH của người lao động 25.400.059 66.937.616
- Phải thu khác 1.158.319.329 3.417.314.325
Cộng
9.679.337.060 7.045.185.264

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012



THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H
ỢP NHẤT
(ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là
b
ộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 19

8. Hàng t
ồn kho

30/06/2012 31/12/2011
VND VND
Hàng mua đang đi đường - 36.173.121.122
Nguyên liệu, vật liệu 122.967.477.116 106.011.697.248
Công cụ dụng cụ 3.013.612.321 3.932.038.496
Chi phí SXKD dở dang 12.010.596.868 81.246.406.252
Thành phẩm 459.306.872.666 90.758.500.182
Hàng hóa 62.833.563 17.302.914.708
Hàng gửi đi bán 1.402.264.977 1.975.553.614
Cộng
598.763.657.511 337.400.231.622



9. Chi phí tr
ả trước ngắn hạn

30/06/2012 31/12/2011
VND VND
Chi phí công cụ dụng cụ đã xuất dùng 1.660.499.223 1.211.540.609
Cộng
1.660.499.223 1.211.540.609



10. Thu
ế và các khoản phải thu với Nhà nước

30/06/2012 31/12/2011
VND VND
Thuế nhập khẩu nộp thừa 2.845.050.684 989.055.849
Cộng
2.845.050.684 989.055.849



11. Tài s
ản ngắn hạn khác

30/06/2012 31/12/2011
VND VND
Tạm ứng 5.468.859.147 3.175.372.906
Cộng

5.468.859.147 3.175.372.906


CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H
ỢP NHẤT
(ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là
b
ộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 20



12. Tài s
ản cố định hữu hình

Nhà cửa, Máy móc P.tiện vận tải Thiết bị, dụng Cộng
vật kiến trúc thiết bị truyền dẫn cụ quản lý
VND VND VND VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm 209.664.221.398 1.282.070.975.701 63.837.765.607 20.365.773.378 1.575.938.736.084
Tăng trong kỳ 133.058.052.533 169.921.435.048 7.176.491.044 3.088.854.818 313.244.833.443
Giảm trong kỳ - - 510.362.446 - 510.362.446
Số cuối năm 342.722.273.931 1.451.992.410.749 70.503.894.205 23.454.628.196 1.888.673.207.081
Khấu hao
Số đầu năm 150.564.570.603 976.760.076.366 39.990.611.612 17.206.047.129 1.184.521.305.710
Tăng trong kỳ 8.052.604.495 96.684.537.000 5.143.780.397 1.017.695.452 110.898.617.344
- KH trong kỳ
8.052.604.495 96.053.316.078 4.363.494.099 1.017.695.452 109.487.110.124
- Trích quỹ KH&CN - 631.220.922 780.286.298 - 1.411.507.220
Giảm trong kỳ - - 489.856.536 - 489.856.536
Số cuối kỳ 158.617.175.098 1.073.444.613.366 44.644.535.473 18.223.742.581 1.294.930.066.518
Giá trị còn lại
Số đầu năm 59.099.650.795 305.310.899.335 23.847.153.995 3.159.726.249 391.417.430.374
Số cuối kỳ 184.105.098.833 378.547.797.383 25.859.358.732 5.230.885.615 593.743.140.563


 Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng: 880.827.837.051 đồng.
 Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay đến 30/06/2012:
95.618.063.521 đồng.

13. Tài sản cố định thuê tài chính
Máy móc thiết bị Cộng

VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm - -
Tăng trong kỳ 10.229.109.724 10.229.109.724
Giảm trong kỳ - -
Số cuối kỳ 10.229.109.724 10.229.109.724
Khấu hao
Số đầu năm - -
KH trong kỳ 243.550.232 243.550.232
Giảm trong kỳ - -
Số cuối kỳ 243.550.232 243.550.232
Giá trị còn lại
Số đầu năm - -
Số cuối kỳ 9.985.559.492 9.985.559.492



CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

H
ỢP NHẤT
(ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là
b
ộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 21

14. Tài s
ản cố định vô hình


Phần mềm Quyền sử dụng Cộng
quản trị doanh nghiệp
đất (*)
VND VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm - 986.388.000 986.388.000
Tăng trong kỳ 1.299.160.125 - 1.299.160.125
Giảm trong kỳ - - -
Số cuối kỳ 1.299.160.125 986.388.000 2.285.548.125
Khấu hao
Số đầu năm - 231.036.800 231.036.800
KH trong kỳ 18.038.338 28.879.600 46.917.938
Giảm trong kỳ - - -

Số cuối kỳ 18.038.338 259.916.400 277.954.738
Giá trị còn lại
Số đầu năm - 755.351.200 755.351.200
Số cuối kỳ 1.281.121.787 726.471.600 2.007.593.387

(*) Quyền sử dụng đất tại Nhà máy Nước khoáng Thạch Bích

15. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
30/06/2012 31/12/2011
VND VND
Quy hoạch khu công nghiệp phía tây 379.065.667 379.065.667
Dự án cồn rượu cao cấp 1.321.940.263 505.527.390
Mở rộng nhà máy đường An Khê 84.411.782.208 300.643.437.735
Cụm kho TP Dung Quất 174.016.883 174.016.883
Dự án mở rộng nâng công suất nhà máy Sữa 1.801.149.888 4.984.460.845
Dự án xây dựng NM Sữa Tiên Sơn- Bắc Ninh 85.915.986.600 85.725.346.418
Dự án mở rộng nhà máy Nước khoáng 445.179.871 751.056.304
Nhà xưởng, kho Bánh kẹo - 774.730.699
Dự án mở rộng nhà máy Bia 26.909.362 234.840.244
Đường dây diện 35 KV 544.186.677 -
Dự án mở rộng nhà máy Đường Phổ Phong - 3.589.165.919
Dự án xử lý nước thải 7.967.003.636 6.142.224.218
Hệ thống PCCC kho TP.HCM 1.102.611.818 1.102.611.818
Tường rào PX Hơi, NM Nha - 1.096.728.148
Nhà hàng Sơn Tịnh 170.917.271 -
Mua đất, đền bù đất hộ nông dân 4.560.880.000 -
Các công trình dở dang khác 27.829.361 163.963.635
Chi phí SCL TSCĐ các NM Đường 1.298.931.869 -
Cộng
190.148.391.374 406.267.175.923


CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H
ỢP NHẤT
(ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là
b
ộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 22

16. Đầu tư dài h
ạn
khác

Số lượng 30/06/2012 31/12/2011
(cổ phiếu) VND VND
Đầu tư cổ phiếu vào C.ty V.tư Kỹ thuật NLN Q. Ngãi
11.300
1.527.928.800 1.527.928.800
Cho vay 170.758.003.043 91.008.207.548
Cộng 172.285.931.843 92.536.136.348



17. Chi phí trả trước dài hạn
30/06/2012 31/12/2011
VND VND
Chi phí công cụ dụng cụ: két bia, két nước khoáng 2.087.754.182 7.206.587.296
Quyền sử dụng đất có thời hạn - Chi nhánh TP.HCM 17.354.343.447 17.574.949.503
Lãi trả chậm TetraPak 25.800.892.764 30.237.891.693
Chi phí trả trước dài hạn khác 986.175.149 1.539.345.889
Cộng
46.229.165.542 56.558.774.381



18. Tài s
ản dài hạn khác

30/06/2012 31/12/2011
VND VND
Ký quỹ, ký cược dài hạn 30.000.000 30.000.000
Cộng
30.000.000 30.000.000




19. Vay và nợ ngắn hạn
30/06/2012 31/12/2011
VND VND
Vay ngắn hạn 262.019.643.737 234.984.484.010
Vay dài hạn đến hạn trả 103.576.576.649 60.245.145.754
Cộng
365.596.220.386 295.229.629.764

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H
ỢP NHẤT
(ti
ếp theo)

(Các Thuy

ết minh này là
b
ộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 23

20. Thu
ế và các khoản phải nộp Nhà nước

30/06/2012 31/12/2011
VND VND
Thuế GTGT đầu ra 46.484.193.170 2.017.046.888
Thuế tiêu thụ đặc biệt 17.968.181.046 18.160.083.242
Thuế Thu nhập doanh nghiệp 43.765.937.163 40.996.410.089
Thuế thu nhập cá nhân 131.144.528 403.397.587
Thuế tài nguyên 138.355.476 64.245.090
Các loại thuế khác 31.501.577 16.922.220
Cộng
108.519.312.960 61.658.105.116




21. Chi phí ph
ải trả

30/06/2012 31/12/2011
VND VND
Chi phí lãi vay

2.509.291.982 2.825.438.922
Trích trước chi phí SCL TSCĐ
16.126.099.587 -
Chi phí khác
37.508.957.588 -
Cộng
56.144.349.157 2.825.438.922




22. Các kho
ản phải trả, phải nộp
ng
ắn hạn
khác
30/06/2012 31/12/2011
VND VND
- Kinh phí công đoàn
1.063.012.493 2.924.249.552
- Bảo hiểm xã hội, y tế
3.929.511.603 2.884.280.816
- Nhận ký cược, ký quỹ ngắn hạn
864.529.870 587.700.000
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
10.566.975.633 9.282.641.731
+ Cổ tức còn phải trả
9.002.440.600 1.195.206.000
+ Người lao động ủng hộ từ thiện
111.190.000 101.588.587

+ Sở Công thương Quảng Ngãi
- 7.000.000.000
+ Phải trả phải nộp khác
1.453.345.033 985.847.144
Cộng
16.424.029.599 15.678.872.099

×