CHIỀU DÀI TÍNH TỐN CỦA CỘT THÉP NHÀ CƠNG NGHIỆP
Trong mặt phẳng khung
Điều kiện liên kết chân cột với móng:
Ngồi mặt phẳng khung
Ngàm
Ly = a
Cơng thức tính tốn:
+ a: khoảng cách 2 điểm cố kết (giằng) trên cột
Lx = μ.H
+ H = Hd + Htr: chiều cao cột
không cho cột dịch chuyển ra ngoài mặt phẳng khung.
H=
1000
+ μ: hệ số tra bảng theo K = H.Ixà/(Lxà.Ic)
(cm)
Vậy:
+ Ltt: nhịp tính tốn của khung
Ltt =
5000
(cm)
+ Lxà = Ltt/2
Lxà =
2500
(cm)
+ Ic: mô men quán tính của tiết diện cột
Tiết diện cột
h (cm)
bf (cm)
tw (cm)
tf (cm)
120
25
Ic =
1
1.2
=>
347240.448
(cm 4 )
+ Ixà: mơ men qn tính của tiết diện xà mái tại vị trí
cách nút khung 0,4.Lxà
Tiết diện xà mái
h (cm)
bf (cm)
tw (cm)
tf (cm)
100
25
Ixà =
1
1.2
223904.981
(cm 4 )
K=
0.258
=>
Có:
Tra bảng có:
Vậy:
Cơng thức tính tốn:
μ=
Lx =
1.442
1442.075
(cm)
Ly = a =
125
(cm)
TÍNH TỐN, KIỂM TRA LIÊN KẾT
CỘT - DẦM MÁI
Trường hợp tính tốn
Chi tiết
CT3
Nội lực
Vật liệu sử dụng
M=
299.9
(KNm)
N=
57.66
(KN)
V=
29.49
γb =
Các hệ số
γc =
βf =
Mác thép
CCT34
Bản bích
Lbb (cm) =
89
Tiết diện cột
h (cm) =
75
bf (cm) =
30
1.6
2100
daN/cm 2
bbb (cm) =
30
f=
fu =
2000
daN/cm
2
tbb (cm) =
3
tf (cm) =
3400
daN/cm 2
nv =
1
tw (cm) =
1
fv =
1160
daN/cm 2
Bu lông
Tinh
hw (cm) =
71.8
E=
2.06E+06
daN/cm 2
m
2
Φ24
Que hàn
fwf (daN/cm 2 ) =
1800
3200
daN/cm 2
d (mm)
nb (cái)
12
fws (daN/cm 2 ) =
1530
4000
2
2
0.9
Bu lơng
1
fvb =
8.8
ftb =
0.7
1
βs =
VietNam
fy =
(KN)
Kích thước
Quốc gia
fcb =
Ab (cm )
4.52
-
-
Abn (cm 2 )
daN/cm 2
Khả năng chịu lực của một bu lông
3.52
-
-
daN/cm
4350
+ Khả năng chịu nén (kéo) của một bu lông:
[N]tb = Abn.ftb =
14080
(daN)
+ Khả năng chịu cắt của một bu lông:
[N]vb = γb.fvb.Ab.nv =
13017.6
(daN)
N 42
+ Khả năng chịu ép mặt của một bu lông
Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía:
(Σt)min =
(cm)
3
[N]cb = γb.d.(Σt)min.fcb =
28188
(daN)
Tính tốn , kiểm tra bu lơng trong liên kết
+ Kiểm tra bu lông chịu kéo
+ Kiểm tra bu lông chịu cắt
+ Khoảng cách từ hàng bu lông ngoài cùng tới tâm quay:
h1 =
+ Lực cắt tác dụng lên một bu lông:
(cm)
74
+ Khoảng cách từ tâm tiết diện cột (trục cột) đến tâm quay:
yb =
43.5
(cm)
Ta có:
Σhi2 =
Nb,max
[N]tb.γc
<
Đảm bảo
=
245.750
(daN)
13017.6
(daN)
Ta có:
10172.87
Kết luận:
V
nb
(cm 2 )
11820
+ Lực kéo lớn nhất trong bu lông xa nhất là:
Nb,max = (M + N.yb).h1 / (m.Σhi2) =
[N]tb.γc =
14080
Ta có:
Vậy:
Nvb =
[N]b,min = min( [N]vb; [N]cb ).γc =
(daN)
(daN)
Nvb
Vậy:
[N]b,min
<
Đảm bảo
Tính tốn , kiểm tra bề dày bản bích
Kết luận:
+ Theo lực kéo lớn nhất trong hàng bu lơng ngồi cùng:
+ Lực kéo trong các hàng bu lông tiếp theo:
t 1 1,1.
Hàng 1
Nb,max
Hàng 2
N2
Hàng 3
N3
Hàng 4
N4
Hàng 5
N5
10172.875
8523.219
6873.564
0.000
0.000
bo .m.N b , max
2.bbb bo . f
bo .m. N i
2.bbb bo . f
Hàng 6
N6
Hàng 7
N7
Hàng 8
N8
Hàng 9
N9
Hàng 10
N10
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Chiều dày bản bích u cầu là:
tbb,yc = max(t1, t2) =
16
(cm)
Có:
Vậy:
bo =
Chọn chiều cao đường hàn:
Đường hàn theo chu vi cánh cột:
hf,f =
6
(mm)
hf,w =
6
(mm)
Đường hàn theo chu vi bụng cột:
Ta có:
Lf,1 (cm)
29
yf,1 (cm)
yf,2 (cm)
14
70.6
37.8
35.6
Iwf (cm4)
Wwf (cm3)
127496.5096 3372.923534
2.32
(cm)
(cm)
3
tbb,yc
<
(cm)
tbb
M
N
w
Wwf
Awf
V
Awf
2
2
926.996
(daN/cm 2 )
(β.fw)min.γc = min(βf.fwf , βs.fws).γc =
1260
(daN/cm 2 )
τw
(β.fw)min.γc
Vậy:
Awf (cm2)
153.12
2.32
Ứng suất trong đường hàn:
Lw (cm)
(cm)
tbb =
Kết luận:
Đảm bảo
Tính tốn , kiểm tra đường hàn liên kết bản bích vào cột, dầm mái
Lf,2 (cm)
1.46
+ Theo tổng lực kéo trong các hàng bu lông:
t 2 1,1.
+ Khoảng cách 2 dãy bu lông là:
Kết luận:
Đảm bảo
<
LIÊN KẾT CHÂN CỘT LOẠI 2 - (LIÊN KẾT NGÀM, CHỈ CĨ BẢN ĐẾ)
Chi tiết CT3
Nội lực tính tốn chân cột
M=
(KNm)
-270
N=
Vật liệu sử dụng
(KN)
-32
43
γc =
Các hệ số
βf =
0.9
ψ=
1
115
Rbt =
9
f=
fu =
α=
h (cm) =
40
L (cm) =
60
daN/cm
2
bf (cm) =
30
50
2
3000
30000
daN/cm
VietNam
tw (cm) =
0.8
tf (cm) =
1.2
Wbđ (cm 3 ) =
Mác thép
CCT34
hw (cm) =
37.6
1900
3400
2100
+ Cường độ chịu nén tính tốn cục bộ của bê tơng móng:
Rb,loc = α.φb.Rb =
138.000
(daN/cm 2 )
Với:
2
Quốc gia
2.06E+06
Bu lông neo
fba =
daN/cm
B (cm) =
Abđ (cm 2 ) =
Es =
0.75
tbđ (cm ) =
5
daN/cm
2
Que hàn
fwf (daN/cm 2 ) =
1800
daN/cm
2
N 42
fws (daN/cm 2 ) =
1530
daN/cm
5.6
2
daN/cm
2
Xác định các thông số
σmin = N/Abđ + M/Wbđ =
ψ.Rb,loc =
σmax
-88.933
(daN/cm 2 )
a = L/2 - y1/3 =
19.881
39.281
(cm)
11
(cm)
31.96
(cm 2 )
(mm)
hf,w =
10
(mm)
Lf,2 (cm)
Lw (cm)
yf,1 (cm)
yf,2 (cm)
14.1
35.6
20.5
18.3
Ta có:
τw
Đảm bảo
(cm)
Lực kéo trong hàng bu lơng ngồi cùng:
ΣN1,bl = n1.ΣNbl/n =
33557.53347
(daN)
6 .M b1
B . f . c
184566.4341
(daNcm)
3.60
(cm)
Khoảng cách giữa tâm 2 bu lông đối xứng qua cánh cột:
Lb2 =
(cm)
12.2
Lực kéo trong 2 bu lông đối xứng qua cánh cột:
ΣN2,bl = 2.ΣNbl/n =
33557.533
(daN)
Mô men gây uốn bản đế:
Mb = ΣN2,bl.Lb2/4 =
Iwf (cm 4 )
Wwf (cm 3 )
50781.96533 2477.169041
Chiều dày bản đế yêu cầu:
t bđ , yc
2
<
4.23
b. Do lực kéo của 2 bu lông đối xứng qua cánh cột:
29
(β.fw)min.γc = min(βf.fwf , βs.fws).γc =
(daNcm/cm)
(cm)
t bđ , yc
Lf,1 (cm)
1107.44
5099.558
Khoảng cách tâm 2 hàng bu lơng ngồi cùng:
Lb1 =
51
Chiều dày bản đế yêu cầu:
10
2
6.M b
f . c
Mô men gây uốn bản đế:
Mb1 = ΣN1,bl.(Lb1 - h)/2 =
hf,f =
V
A
wf
(cm)
Số lượng bu lơng ở hàng ngồi cùng (1 phía):
n1 =
2
Ta có:
Awf (cm 2 )
185.6
10.6
+ Theo điều kiện chịu uốn do lực kéo trong bu lông neo
Đảm bảo
Đường hàn liên kết tiết diện cột vào bản đế
Đường hàn theo chu vi bụng cột:
Tính chiều dày bản đế
a. Do lực kéo của hàng bu lơng ngồi cùng:
bu lơng
ϕ 36
32.64
(cm 2 )
Abl,yc
>
Chọn chiều cao đường hàn:
Đường hàn theo chu vi cánh cột:
Kết luận:
L/6
t bđ , yc
Lực kéo trong cụm bu lông neo ở phía chịu nhổ nhiều hơn là:
ΣNbl = (M + N.a)/y =
67115.067
(daN)
M
N
w
W
A
wf
wf
>
e
Chiều dày bản đế yêu cầu:
Tính bu lông neo
Kiểm tra đường hàn:
(m)
(cm)
y = (Lb + L)/2 - y1/3 =
Kết luận:
(m)
0.1
m2 m3
Mb .Rb,loc.
2 6. y2
(cm)
Tính: m = 0,5.(L - 0,95h) =
Abl
8.438
L/6 =
Mô men gây uốn bản đế:
(cm)
Khoảng cách từ trọng tâm vùng nén tới tâm cụm bu lông đối diện:
Diện tích bu lơng u cầu:
Abl,yc = ΣNbl / fba =
+ Độ lệch tâm của lực dọc
e=M/N=
2
(daN/cm )
6 .M b
b f . f . c
102350.4771
(daNcm)
3.46
(cm)
+ Kết luận
1134
(β.fw)min.γc
(daN/cm 2 ) Ta có:
Vậy:
Kết luận:
tbđ,yc =
4.23
(cm)
tbđ =
5
tbđ
>
(cm)
tbđ,yc
Đảm bảo
2
Abn (cm )
8.16
Chiều dài đoạn phân bố ứng suất nén tính đến tâm cụm bu lơng:
y2 = y1 - c =
19.756
(cm)
Khoảng cách từ tâm tiết diện cột tới trọng tâm vùng nén:
Vậy:
36
c=
2
(daN/cm )
=>
Đảm bảo
Chiều dài đoạn phân bố ứng suất nén:
y1 = (σmax.L)/(σmax+σmin) =
30.356
Có:
4
2
Ab (cm )
10.20
Khoảng cách từ tâm cụm bu lơng tới mép ngồi bản đế:
2
(daN/cm )
103.500
ψ.Rb,loc
<
4
Abl =
d (mm)
+ Theo điều kiện chịu uốn do ứng suất dưới bản đế
91.067
Khoảng cách tâm 2 cụm bu lông:
Lb =
38.8
Đã bố trí:
n (1 phía)
Có:
1.2
Ứng suất dưới bản đế:
σmax = N/Abđ + M/Wbđ =
Có:
Bu lơng neo
1.000
φb =
Bản đế
Tiết diện chân cột
B20
270000
Thép tấm
0.7
βs =
Rb =
Eb =
(KN)
V=
Kích thước
Bê tơng móng
LIÊN KẾT CHÂN CỘT LOẠI 2 - (LIÊN KẾT NGÀM, CHỈ CĨ BẢN ĐẾ)
Chi tiết CT3
Nội lực tính tốn chân cột
M=
Vật liệu sử dụng
(KNm)
3.1
N=
32
(KN)
V=
43
(KN)
γc =
Các hệ số
βs =
daN/cm
9
daN/cm 2
Eb =
270000
40
L (cm) =
60
30
tw (cm) =
0.8
3000
Quốc gia
daN/cm 2
VietNam
B (cm) =
Abđ (cm 2 ) =
tf (cm) =
1.2
Wbđ (cm 3 ) =
30000
Mác thép
CCT34
hw (cm) =
37.6
tbđ (cm ) =
2
2100
daN/cm 2
Que hàn
fwf (daN/cm 2 ) =
1800
3400
daN/cm 2
N 42
fws (daN/cm 2 ) =
1530
1
fba =
ψ=
2100
+ Cường độ chịu nén tính tốn cục bộ của bê tơng móng:
α=
φb =
138.000
daN/cm
5.6
2
daN/cm
2
σmin = N/Abđ - M/Wbđ =
ψ.Rb,loc =
σmax
Có:
Ab (cm 2 )
1.13
4
12
+ Độ lệch tâm của lực dọc
(daN/cm 2 )
n (1 phía)
d (mm)
e=M/N=
0.097
(m)
L/6 =
0.1
(m)
Có:
1.2
Xác định các thơng số
<
e
<
L/6
Tính chiều dày bản đế
Mơ men gây uốn bản đế:
-0.033
(daN/cm )
-2.100
(daN/cm 2 )
138
ψ.Rb,loc
(daN/cm 2 )
=>
Đảm bảo
M b max .
m 2 max min m 3
.
2
L
6
9.658
Chiều dày bản đế yêu cầu:
t bđ , yc
(cm)
6.M b
f . c
0.18
(cm)
+ Theo điều kiện chịu uốn do lực kéo trong bu lông neo
Lực kéo trong cụm bu lơng neo ở phía chịu nhổ nhiều hơn là:
ΣNbl = M/Lb + N/2 =
2398.969
(daN)
a. Do lực kéo của hàng bu lơng ngồi cùng:
Diện tích bu lơng yêu cầu:
Abl,yc = ΣNbl / fba =
Khoảng cách tâm 2 hàng bu lơng ngồi cùng:
Lb1 =
51
(cm)
Lực kéo trong hàng bu lơng ngồi cùng:
ΣN1,bl = n1.ΣNbl/n =
1199.484536
(daN)
Đã bố trí:
4
Có:
Abl =
Vậy:
Abl
Kết luận:
bu lơng
3.14
ϕ 12
>
(cm 2 )
Số lượng bu lơng ở hàng ngồi cùng (1 phía):
n1 =
2
(cm 2 )
Abl,yc
Đảm bảo
Đường hàn liên kết tiết diện cột vào bản đế
Chọn chiều cao đường hàn:
Đường hàn theo chu vi cánh cột:
Đường hàn theo chu vi bụng cột:
Mô men gây uốn bản đế:
Mb1 = ΣN1,bl.(Lb1 - h)/2 =
hf,f =
6
(mm)
hf,w =
6
(mm)
Chiều dày bản đế yêu cầu:
t bđ , yc
Ta có:
Lf,1 (cm)
Lf,2 (cm)
Lw (cm)
yf,1 (cm)
yf,2 (cm)
29
14.1
36.4
20.3
18.5
Awf (cm2)
112.32
V
A
wf
2
Kết luận:
τw
Đảm bảo
0.65
(cm)
Khoảng cách giữa tâm 2 bu lông đối xứng qua cánh cột:
Lb2 =
(cm)
12.2
Mô men gây uốn bản đế:
Mb2 = ΣN2,bl.Lb2/4 =
2
62.15
(daN/cm 2 )
1134
(daN/cm 2 )
t bđ , yc
6 .M b
b f . f . c
3658.427835
(daNcm)
0.62
(cm)
+ Kết luận
Ta có:
<
(daNcm)
b. Do lực kéo của 2 bu lông đối xứng qua cánh cột:
Chiều dày bản đế yêu cầu:
(β.fw)min.γc = min(βf.fwf , βs.fws).γc =
Ta có:
6 .M b1
B . f . c
6597.164948
Lực kéo trong 2 bu lông đối xứng qua cánh cột:
ΣN2,bl = 2.ΣNbl/n =
1199.485
(daN)
Iwf (cm4)
Wwf (cm3)
30745.3264 1514.548099
Kiểm tra đường hàn:
M
N
w
W
Awf
wf
(daNcm/cm)
(cm)
Tính bu lơng neo
1.14
Abn (cm 2 )
0.79
+ Theo điều kiện chịu uốn do ứng suất dưới bản đế
2
Khoảng cách tâm 2 cụm bu lơng:
Lb =
38.8
Tính: m = 0,5.(L-0,95.h) =
11
50
Bu lông neo
1.000
Ứng suất dưới bản đế:
σmax = N/Abđ + M/Wbđ =
Bản đế
h (cm) =
bf (cm) =
2.06E+06
Bu lông neo
1
Với:
2
115
Es =
Rb,loc = α.φb.Rb =
B20
Rb =
f=
fu =
0.7
Tiết diện chân cột
Rbt =
Thép tấm
0.9
βf =
Kích thước
Bê tơng móng
(β.fw)min.γc
Vậy:
Kết luận:
tbđ,yc =
0.65
(cm)
tbđ =
2
tbđ
>
(cm)
tbđ,yc
Đảm bảo
LIÊN KẾT CHÂN CỘT LOẠI 2 - (LIÊN KẾT NGÀM, CHỈ CĨ BẢN ĐẾ)
Chi tiết CT3
Nội lực tính tốn chân cột
M=
(KN)
-32
43
γc =
Các hệ số
βf =
0.9
ψ=
1
βs =
115
daN/cm
2
h (cm) =
40
L (cm) =
60
Rbt =
9
daN/cm
2
bf (cm) =
30
Eb =
270000
2
0.8
B (cm) =
2
Abđ (cm ) =
3000
f=
fu =
Quốc gia
daN/cm
VietNam
tf (cm) =
1.2
Wbđ (cm ) =
Mác thép
CCT34
hw (cm) =
37.6
tbđ (cm ) =
2
α=
φb =
Với:
2
Que hàn
fwf (daN/cm 2 ) =
1800
3400
daN/cm
2
N 42
fws (daN/cm 2 ) =
1530
daN/cm
5.6
2
daN/cm
2
fba =
2100
138.000
(daN/cm )
2
σmin = N/Abđ - M/Wbđ =
ψ.Rb,loc =
σmax
<
Tính: m = 0,5.(L-0,95.h) =
Có:
(daN/cm 2 )
138
ψ.Rb,loc
(daN/cm 2 )
=>
Đảm bảo
Đường hàn theo chu vi bụng cột:
hf,f =
6
(mm)
hf,w =
6
(mm)
yf,1 (cm)
yf,2 (cm)
20.3
18.5
4
L/6
M b max .
m 2 max min m 3
.
2
L
6
t bđ ,