Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

báo cáo thường niên 2004 ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển việt nam bidv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 68 trang )

TÊng tµi s∂n
99.640 t˚ VND
D≠ nÓ cho
vay rflng
67.244 t˚ VND
Huy ÆÈng tı
d©n c≠ vµ
c∏c TCKT
67.781 t˚ VND
H÷ sË an
toµn vËn
(CAR)
4,6 %
VËn chÒ
sÎ h˜u
3.091 t˚ VND
LÓi nhuÀn
sau thu’
84 t˚ VND
TÊng sË
nh©n vi™n
8.483
LÓi nhuÀn
tr≠Ìc thu’
294 t˚ VND
200
chi nh∏nh
vµ h¨n
200 ATM
(Theo chu»n m˘c ki”m to∏n quËc t’-IFRS)


Nh˜ng con sË bi’t n„i
Nh˜ng con sË bi’t n„i
Th≠ cÒa ChÒ tfich HÈi ÆÂng Qu∂n trfi
HÈi ÆÂng Qu∂n trfi vµ Ban TÊng Gi∏m ÆËc
M´ h◊nh tÊ ch¯c
TÊng quan kinh t’ 2004
ß∏nh gi∏ tµi ch›nh theo CAMEL
K’t qu∂ hoπt ÆÈng kinh doanh 2004
T®ng c≠Íng n®ng l˘c th” ch’
Qu∂n l˝ rÒi ro
Tr∏ch nhi÷m ÆËi vÌi x∑ hÈi vµ cÈng ÆÂng
MÙc ti™u 2005-2010
Hoπt ÆÈng cÒa c∏c ƨn vfi thµnh vi™n
B∏o c∏o ki”m to∏n (IFRS)
B∏o c∏o tµi ch›nh vµ chÛ d…n
B∏o c∏o ki”m to∏n (VAS)
ßfia chÿ li™n lπc
Èi dung
2
4
7
11
14
17
21
27
30
32
33
35

42
44
57
59
NN
NN
N
đm 2004 ặnh du xu th hi phc cềa
nhiu nn kinh t, vèi mc tđng trẻng bnh
quân 5%. Tuy nhin, thin tai, dch bữnh
tip tc din ra ẻ nhiu năi, ặc biữt gi dôu mã
lin tc tđng và duy tr ẻ mc cao, th trng tin
tữ th gièi chu nhiu nh hẻng do chnh sch
ặng USD yu cềa Cc d tr Lin bang Má ặ
tc ặẩng tiu cc ặn tậc ặẩ tđng trẻng kinh t
toàn côu. ụ Viữt Nam, lm pht tuy vn ặểc
kim sot nhng ch sậ gi tiu dễng ặ tđng ặn
mc cao nht (9,5%) sau nhiu nđm ặng ẻ mc
thp, trong ặ, s tđng gi lin tc cềa nhiu loi
nguyn liữu ặôu vào, ặc biữt là xđng dôu, sổt
thọp, phân bn, thc phằm ặ nh hẻng trc tip
ặn tậc ặẩ pht trin kinh t cềa ặt nèc. Bn
cnh ặ, ch sậ nđng lc cnh tranh quậc gia cềa
Viữt Nam do Din ặàn kinh t th gièi (WEF)
cng bậ gim mnh thc s là p lc và thch
thc ặậi vèi sc tđng trẻng cềa nn kinh t. Vèi
chề trăng, ặng lậi ặng ặổn cềa òng, cễng
s ch ặo quyt liữt cềa Chnh phề, Viữt Nam
tip tc ặt ặểc nhiu thành tu to lèn: GDP
tđng trẻng gôn 7,7%, cao nht trong vng 7 nđm

trẻ li ặây; xut khằu ặt trn 26 t USD, tđng
28,9% so vèi nđm 2003; ặôu t trc tip nèc
ngoài tđng trẻng trẻ li, ặt mc cao nht
trong 5 nđm gôn ặây, vèi tấng mc vận thu
ht trong nđm ặt trn 4,1 t USD, bao gm
2,3 t USD vận ặđng k mèi và 1,8 t USD
vận ặđng k bấ sung; thu ngân sch ặt kh
và vểt k hoch
òng gp vào thành tch chung ặ trong vai
tr trung gian tài chnh, huyt mch cềa nn
kinh t, trèc sc ọp cnh tranh và hẩi nhp
ngày càng gia tđng, bêng quyt tâm và trch
nhiữm, toàn hữ thậng Ngân hàng òôu t và
Pht trin Viữt Nam (BIDV), ặ cậ gổng ht
mnh ặ cễng toàn hữ thậng Ngân hàng Viữt
Nam thc thi chnh sch tin tữ và gp phôn
pht trin kinh t ặt nèc dèi s ch ặo cềa
Chnh phề và Ngân hàng Nhà nèc Viữt Nam.
Nhng kt qu ặt ặểc ặ thc s trẻ thành tin ặ
quan trng ặ to ặà pht trin vng chổc cho cc
nđm tip theo vèi cc kt qu ặc biữt sau:
Th nht, tấng tài sn ặt gôn 103.000 t
VND (tnh theo VAS), tđng 17,5% so vèi nđm
2003, lểi nhun vểt trn 15% k hoch ặểc giao.
Cc că cu lèn v ngun vận và s dng vận, v tn
dng, khch hàng ặểc ặiu chnh phễ hểp. òc
biữt, cc ch tiu quan trng nh ROA, ROE ặu
cao hăn nđm 2003.
Th hai, bêng ặấi mèi nhn thc và ch ặo
quyt liữt, toàn hữ thậng ặ thành cng trong viữc

kim sot cht ch tđng trẻng tn dng, ặm bo
gổn tđng trẻng vèi cht lểng, hiữu qu và an toàn
hot ặẩng theo ặng ặnh hèng cềa ngành. òng
thi, tip tc khng ặnh ặểc vai tr tch cc trong
phc v ặôu t pht trin, vèi doanh sậ cho vay
trong lnh vc này ặt gôn 30.000 t VND. òc biữt,
nđm 2004 là nđm BIDV hoàn thành Sấ tay tn dng,
cng c tra cu, p dng thậng nht trong tc
nghiữp ặậi vèi mi cn bẩ tn dng cềa hữ thậng.
òây là n phằm duy nht trong sậ cc n phằm cễng
4
Bo co thng nin
2004
Th cềa Chề tch
Hẩi ặng Qun tr
5
loi cềa cc Ngân hàng thăng mi Nhà nèc do
chnh ặẩi ng cn bẩ BIDV nghin cu, xây dng,
ặểc hoàn thành ặ lôn ặôu tin ặa vào trin khai,
p dng thậng nht trong toàn hữ thậng, t cp thc
hiữn ặn cc cp ặiu hành, ra quyt ặnh tn dng,
vèi nhng nguyn tổc và quy trnh tăng ặậi cht
ch, ặểc cp nht thng xuyn, lin tc, ặm
bo cng khai, minh bch ặậi vèi khng ch cn bẩ
tc nghiữp, qun tr ặiu hành trong nẩi bẩ BIDV
mà cn ặậi vèi c khch hàng, qua ặ, gp phôn
ặm bo hot ặẩng tn dng cềa toàn hữ thậng
ặểc vn hành tri chy, tuân thề ặng cc quy
ặnh, hiữu qu, an toàn và hèng dôn tèi thng lữ
quậc t.

Th ba, hoàn thành că bn cc nẩi dung
quan trng cềa ò n Ti că cu theo ặng lẩ
trnh ặ ra, trong ặ tp trung vào tch bch cho vay
thăng mi vèi cho vay chnh sch; bấ sung vận
ặiu lữ, nâng cao nđng lc tài chnh, làm trong sch
bng tấng kt tài sn; hiữn ặi ha cng nghữ ngân
hàng; hoàn thành că bn k hoch pht trin th
ch; x l cđn bn xong nể tn ặng pht sinh trèc
31/12/2000; ặiu chnh hểp l că cu tn dng trung
- dài hn vèi ngổn hn và tđng dôn t trng d nể
cho vay ngoài quậc doanh theo cam kt vèi Ngân
hàng Th gièi. òc biữt, mẩt trong nhng thành
cng c tnh quyt ặnh ặn cht lểng hot
ặẩng cềa toàn hữ thậng là ặ hoàn thành că bn
viữc că cu li m hnh tấ chc - qun l ti Hẩi
sẻ chnh và cc ặăn v thành vin theo D n
Hiữn ặi ha Ngân hàng và D n H trể ká
thut do Quá tn thc ASEM tài trể qua Ngân
hàng Th gièi. òây là nhân tậ quan trng, to că
sẻ tin ặ cho cc bèc pht trin mèi trong giai
ặon tip theo cềa BIDV.
Th t, thc hiữn ặng lẩ trnh D n Hiữn
ặi ho Ngân hàng và hữ thậng thanh ton, kt
hểp vèi tp trung pht trin mng lèi ti cc
vễng kinh t trng ặim, ặẩng lc cềa c nèc
nh: Hà Nẩi, Thành phậ H Ch Minh, òà Nng,
trong ặ c Chi nhnh Nam K Khẻi Ngha phc v
chuyn sâu cho th trng chng khon. Viữc mẻ
thm cc Chi nhnh ti cc ặa bàn này ặ tng
bèc thc hiữn ặểc chin lểc pht trin hữ thậng

ngân hàng bn l, va huy ặẩng vận, va phc v
trn gi, khọp kn mi ặậi tểng khch hàng, trong
ặ, chề yu là Doanh nghiữp dân doanh, và Doanh
nghiữp c vận ặôu t nèc ngoài vèi cc sn phằm,
dch v ngân hàng hiữn ặi, c hàm lểng cng
nghữ cao. Cng trong nđm 2004, BIDV ặ tip tc
thành lp thm hàng chc Phng Giao dch, Quá
Tit kiữm trn phm vi c nèc, gp phôn ặa mng
lèi hot ặẩng cềa hữ thậng tng bèc pht trin ặa
dng v loi hnh, qua ặ, to nn sc mnh tấng
hểp, mẻ rẩng hot ặẩng, cềng cậ và nâng cao v th
cnh tranh, hnh nh, thăng hiữu BIDV trn thăng
trng, nht là ti nhng ặa bàn c lểi th cnh
tranh cao.
Nhng thành tu nu trn tht ặng trân trng và t
hào. ò tip tc pht huy nhng thành tch ặ,
BIDV ặ ặ ra nhng gii php ặ thc hiữn k
hoch nđm 2005 nh sau:
Bo co thng nin
2004
Th cềa Chề tch Hẩi ặng Qun tr
Mẩt là, tip tc chin lểc pht trin bn vng
da trn nn tng ngun nhân lc nđng ặẩng, sng
to và cng nghữ hiữn ặi, ly k hoch là cng c
ặiu hành và hiữu qu, cht lểng, an toàn làm mc
tiu hàng ặôu trong hot ặẩng, gi vng và pht
trin ngun vận vèi că cu hểp l, tip tc kim
sot tđng trẻng, ặấi mèi cc că cu và t trng tn
dng. òc biữt, chn nđm 2005 là nđm "dch v",
vèi mc tiu ặằy mnh hot ặẩng theo hèng ặẩt

ph, tp trung vào cc dch v phi tn dng, dch v
tài chnh, ặa vào khai thc nhiu sn phằm mèi c
nhiu tiữn ch và gi tr gia tđng, gổn tđng trẻng
dch v vèi ặấi mèi că cu Tài sn Nể - Tài sn C
ặ thc s tđng cng nđng lc, sc mnh cnh
tranh, chề ặẩng hẩi nhp.
Hai là, hoàn thành thổng lểi ò n că cu li,
gổn vèi xây dng và trin khai chin lểc 2005 -
2010 và tôm nhn ặn 2020 theo ặnh hèng và ch
ặo cềa Chnh phề, Thậng ặậc Ngân hàng Nhà nèc.
Ba là, tấng kt và ặnh gi kt qu trin khai
D n Hiữn ặi ha giai ặon I, làm că sẻ tip
tc trin khai mẻ rẩng giai ặon II. Hoàn thành
viữc trin khai mẻ rẩng hữ thậng SIBS trong toàn
hữ thậng, trin khai c hiữu qu cc hữ thậng
ATM, POS, kt nậi thanh ton vèi VISA và cc
dch v Ngân hàng ặiữn t khc nh: homebank-
ing, internetbanking , ặa BIDV trẻ thành mẩt
trong nhng Ngân hàng dn ặôu v ng dng cng
nghữ hiữn ặi ti Viữt Nam. òng thi, tip tc
thc hiữn ò n pht trin mng lèi gổn vèi quy
hoch, ặào to, pht trin ngun nhân lc ặ nâng
cao cht lểng phc v khch hàng và mẻ rẩng th
phôn.
Bận là, tip tc hoàn thiữn và ấn ặnh m
hnh tấ chc, qun l và ặiu hành hữ thậng theo
d n H trể ká thut. Tđng cng nđng lc th ch
và nâng cao nđng lc qun tr ặiu hành ẻ cc cp
lnh ặo trong hữ thậng, bao gm chuằn mc ha
hot ặẩng qun tr ặiu hành, tip tc ặấi mèi

mnh m cch thc và hiữu qu qun l, qun tr
kinh doanh và qun tr ặiu hành, phân ặnh r
trch nhiữm, quyn hn, to tnh t chề, t chu
trch nhiữm, hèng tèi cc thng lữ và chuằn mc
quậc t tật nht cềa Ngân hàng thăng mi hiữn
ặi, tđng cng qun l rềi ro, hoàn thiữn că ch
kim tra - kim ton nẩi bẩ, ly hiữu qu kinh
doanh là thèc ặo ặnh gi cht lểng hot ặẩng,
ặ toàn hữ thậng BIDV trẻ thành mẩt th ch tin
tin vèi vđn ho kinh doanh ặc trng mang
thăng hiữu BIDV.
Cuậi cễng là, tip tc mẻ rẩng quan hữ hểp tc
quậc t vèi cc ngân hàng và cc ặậi tc nèc ngoài
ặ cễng pht trin kinh doanh phc v tật nht cc
quan hữ thăng mi và ặôu t cềa Viữt Nam và th
gièi ặng thi tranh thề tip nhn chuyn giao cng
nghữ, ká nđng qun l kinh t, ặào to cềa cc ngân
hàng bn, gp phôn nâng cao trnh ặẩ hẩi nhp quậc
t cho BIDV.
Chng ặng pht trin pha trèc cn nhiu
chng gai, thch thc nhng cễng vèi nim tin,
s quyt tâm và ặng thun cềa toàn hữ thậng,
ặc biữt, s hểp tc toàn diữn, cht ch, c hiữu
qu và thềy chung cềa cc bn hàng, s quan
tâm, h trể, ch ặo cềa òng, Chnh phề, Ngân
hàng Nhà nèc Viữt Nam cễng cc Bẩ, ngành,
chng ti tin tẻng rêng con thuyn BIDV s
tin thng, tin vng chổc và mnh m trong qu
trnh hẩi nhp theo hèng mẩt tp ặoàn tài
chnh-ngân hàng pht trin bn vng nh chin

lểc pht trin th ch cềa ngân hàng.
Chề tch Hẩi ặng Qun tr
V Quậc Su
6
Bo co thng nin
2004
Th cềa Chề tch Hẩi ặng Qun tr
7
B∏o c∏o th≠Íng ni™n
2004
1. §ng vÚ quËc s∏u
Sinh n®m 1947. ß≠Óc bÊ nhi÷m lµ ChÒ tfich HÈi ÆÂng Qu∂n trfi tı th∏ng
3/2005. §ng S∏u lµm vi÷c tπi h÷ thËng BIDV tı th∏ng 1/1971 vµ Æ∑ tıng
gi˜ c∏c ch¯c vÙ quan tr‰ng nh≠: Ph„ Gi∏m ÆËc vµ Gi∏m ÆËc Chi nh∏nh
BIDV H∂i Phflng (8/1984-9/1996); Ph„ TÊng gi∏m ÆËc BIDV (10/1996-
7/2002) ki™m ChÒ tfich HÈi ÆÂng Qu∂n trfi Li™n doanh B∂o hi”m Vi÷t-@c
(8/1999-8/2003); U˚ vi™n HÈi ÆÂng Qu∂n trfi BIDV (8/2002-6/2003);
Quy“n ChÒ tfich HÈi ÆÂng Qu∂n trfi (7/2003-2/2005).
2. §ng tr«n bæc hµ
Sinh n®m 1956. ß≠Óc bÊ nhi÷m U˚ vi™n HÈi ÆÂng Qu∂n trfi ki™m TÊng Gi∏m
ÆËc BIDV tı th∏ng 7/2003. §ng Hµ lµm vi÷c tπi h÷ thËng BIDV tı th∏ng
2/1981 vµ tıng gi˜ nhi“u ch¯c vÙ quan tr‰ng nh≠: Ph„ Gi∏m ÆËc Chi nh∏nh
BIDV Ngh‹a B◊nh (10/1988-6/1989); Ph„ Gi∏m ÆËc Chi nh∏nh BIDV B◊nh
ßfinh (7/1989-6/1991); Gi∏m ÆËc Chi nh∏nh BIDV B◊nh ßfinh (7/1991-
9/1999); Ph„ TÊng Gi∏m ÆËc BIDV (10/1999-4/2003); Quy“n TÊng Gi∏m ÆËc
(th∏ng 5/2003). §ng Hµ cÚng Æ∑ ki™m c∏c ch¯c vÙ: Gi∏m ÆËc C´ng ty Ch¯ng
kho∏n BIDV (11/1999-1/2002); Gi∏m ÆËc C´ng ty Qu∂n l˝ nÓ vµ Khai th∏c tµi
s∂n BIDV (12/2001-08/2002) vµ Gi∏m ÆËc SÎ giao dfich III cÒa BIDV
(7/2002-2/2005).
3. ´ng nguy‘n v®n ph»m

Sinh n®m 1949. ß≠Óc bÊ nhi÷m lµ U˚ vi™n HÈi ÆÂng Qu∂n trfi ki™m Tr≠Îng
Ban Ki”m So∏t tı th∏ng 8/2002. §ng Ph»m lµm vi÷c trong ngµnh Ng©n hµng
tı th∏ng 5/1973 vµ tham gia h÷ thËng BIDV tı th∏ng 5/1992. §ng Æ∑ tıng gi˜
c∏c ch¯c vÙ quan tr‰ng nh≠: Ph„ Gi∏m ßËc Ng©n hµng Nhµ n≠Ìc tÿnh ßæc
Læc (7/1991-4/1992); Gi∏m ÆËc Chi nh∏nh BIDV ßæc Læc (5/1992-1/1997);
Gi∏m ÆËc SÎ giao dfich II cÒa BIDV (2/1997-9/1999); Ph„ TÊng Gi∏m ÆËc
BIDV (10/1999-7/2002) vµ Ph„ TÊng Gi∏m ÆËc BIDV ki™m Gi∏m ÆËc Trung
t©m Ƶo tπo BIDV (4/2001-1/2002).
4. bµ nguy‘n thfi v≠Óng
Sinh n®m 1952. ß≠Óc bÊ nhi÷m lµ U˚ vi™n HÈi ÆÂng Qu∂n trfi BIDV tı th∏ng
2/2003. Bµ V≠Óng lµm vi÷c tπi h÷ thËng BIDV tı th∏ng 7/1977 vµ tıng gi˜
c∏c ch¯c vÙ quan tr‰ng nh≠: Ph„ Tr≠Îng Phflng phÙ tr∏ch Phflng T›n dÙng-
Th≠¨ng mπi BIDV (9/1992-3/1994); Tr≠Îng Phflng T›n dÙng phÙc vÙ Æ«u t≠
XDCB BIDV (4/1994-12/1994); Tr≠Îng Phflng T›n dÙng I BIDV (1/1995-
10/1996); Tr≠Îng Phflng NguÂn VËn-Kinh doanh-Ti’p thfi BIDV (11/1996-
2/2001); Tr≠Îng Phflng T›n dÙng II BIDV (3/2001-4/2002); Gi∏m ßËc Ban
Tµi ch›nh K’ To∏n BIDV (5/2002-1/2003). ßÂng thÍi, bµ V≠Óng cÚng ki™m
nhi÷m vfi tr› U˚ vi™n HßQT Li™n doanh B∂o hi”m Vi÷t-@c tı 8/1998-2/2005.
HHÈÈii ÆÆÂÂnngg QQuu∂∂nn ttrrfifi
HHÈÈii ÆÆÂÂnngg QQuu∂∂nn ttrrfifi
Bo co thng nin
2004
8
1. Đng hoàng huy hà
Sinh nđm 1955. Hc v: Tin sá. òểc bấ nhiữm Ph Tấng Gim ặậc BIDV
t thng 7/2002. Đng Hà làm viữc ti hữ thậng BIDV t thng 1/1976 và ặ
gi nhiu chc v quan trng nh: Ph Gim ặậc Chi nhnh BIDV Sng Bọ
(1/1991-6/1996); Gim ặậc Chi nhnh BIDV Sng Bọ (7/1996-12/1996);
Gim ặậc Chi nhnh BIDV Bnh Dăng (1/1997-10/1999); Gim ặậc Sẻ giao
dch II cềa BIDV (11/1999-6/2002); Ph Tấng Gim ặậc BIDV kim cc

chc v Gim ặậc Sẻ giao dch II cềa BIDV (7/2002-10/2002) và Chề tch
Cng ty Chng khon BIDV t thng 7/2003 ặn nay.
2. Đng nguyn trung hiu
Sinh nđm 1954. òểc bấ nhiữm Ph Tấng Gim ặậc BIDV t thng 9/1997.
Đng Hiu làm viữc ti hữ thậng BIDV t thng 11/1976. Đng Hiu tng gi
cc chc v quan trng nh: Ph Gim ặậc Chi nhnh BIDV òà Nng
(3/1990-9/1991) và sau là Gim ặậc Chi nhnh BIDV òà Nng (10/1991-
8/1997); Ph Tấng Gim ặậc BIDV kim cc chc v Gim ặậc Chi nhnh
BIDV òà Nng (9/1997-3/2004) và U vin Hẩi ặng Qun tr Quá Tn dng
Nhân dân Trung ăng t thng 8/2002 ặn nay.
3. Đng l vđn lẩc
Sinh nđm 1950. òểc bấ nhiữm Ph Tấng Gim ặậc BIDV t thng 7/2002.
Đng Lẩc làm viữc ti hữ thậng BIDV t thng 11/1975. Đng ặ tng gi nhiu
chc v quan trng nh: Ph Gim ặậc Chi nhnh BIDV Thanh Ho (7/1992-
6/1995); Gim ặậc Chi nhnh BIDV Thanh Ho (7/1995-12/1996); Gim ặậc
Ngân hàng Nhà nèc tnh Thanh Ho (1/1997-10/2000); Ph Gim ặậc th
nht Sẻ giao dch I cềa BIDV (11/2000-6/2001); Gim ặậc Sẻ giao dch I cềa
BIDV (7/2001-6/2002); Ph Tấng Gim ặậc BIDV kim cc chc v Gim
ặậc Sẻ giao dch I cềa BIDV (7/2002-10/2002) và Chề tch Hẩi ặng Qun
tr Lin doanh Bo him Viữt-@c t thng 9/2003 ặn nay.
Ban Tấng Gim ặậc
Đng trôn bổc hà
A. Tấng Gim ặậc
B. Cc Ph Tấng Gim ặậc
(Theo th t ABC)
9
4. Đng l ặào nguyn
Sinh nđm 1956. òểc bấ nhiữm Ph Tấng Gim ặậc BIDV t thng 7/1998.
Đng Nguyn làm viữc ti hữ thậng BIDV t thng 7/1983 và ặ tng gi cc
chc v quan trng nh: Ph Trẻng Phng Thằm ặnh (10/1990-2/1994);

Trẻng Phng Bo lnh BIDV (3/1994-3/1997) và Gim ặậc Sẻ giao dch I
cềa BIDV (4/1997-6/2001); Ph Tấng Gim ặậc BIDV kim cc chc v Ph
TGò kim chề tch Hẩi ặng Qun tr Ngân hàng lin doanh Lào-Viữt
(6/1999-5/2002); Chề tch Hẩi ặng Qun tr Ngân hàng Lin doanh Lào-Viữt
t thng 6/2002 ặn nay. òng thi, ng Nguyn cng kim nhiữm v tr Chề
tch HòQT Cng ty cấ phôn chuyn mch tài chnh quậc gia t thng 7/2004
ặn nay.
5. Đng nguyn khổc thân
Sinh nđm 1952. òểc bấ nhiữm Ph Tấng Gim ặậc BIDV t thng 8/2004.
Đng Thân làm viữc ti hữ thậng BIDV t thng 1/1979 và tng gi cc chc
v quan trng nh: Ph Gim ặậc Chi nhnh BIDV Hà Bổc (9/1992-12/1996),
Ph Gim ặậc Chi nhnh BIDV Bổc Ninh (1/1997-10/1999), Gim ặậc Ngân
hàng Nhà nèc tnh Bổc Ninh (11/1999-6/2002), Ph Gim ặậc Sẻ giao dch
I cềa BIDV (7/2002-10/2002); Quyn Gim ặậc và sau ặ là Gim ặậc Sẻ
giao dch I cềa BIDV (11/2002-7/2004); Ph Tấng Gim ặậc BIDV kim
Gim ặậc Sẻ giao dch I cềa BIDV t 8/2004-4/2005.
6. ng trôn qu trung
Sinh nđm 1952. òểc bấ nhiữm Ph Tấng Gim ặậc BIDV t thng 8/2004.
Đng Trung làm viữc ti hữ thậng BIDV t thng 2/1980. Đng ặ tng gi cc
chc v quan trng nh: Ph Trẻng phng ph trch Phng Thằm ặnh kinh
t-ká thut BIDV (3/1996-3/1997); Trẻng phng Bo lnh BIDV (4/1997-
10/1999); Trẻng phng Tấ chc cn bẩ BIDV (11/1999-4/2002); Gim ặậc
Ban Tấ chc cn bẩ BIDV (5/2002-7/2004); Ph Tấng Gim ặậc BIDV kim
cc chc v Gim ặậc Ban Tấ chc cn bẩ BIDV (8/2004-2/2005) và U vin
Hẩi ặng Qun tr Ngân hàng lin doanh VID-Public t 11/2003-12/2004.
7. ng trôn anh tun
Sinh nđm 1958. òểc bấ nhiữm Ph Tấng Gim ặậc BIDV t thng 9/1998.
Đng Tun làm viữc ti hữ thậng BIDV t thng 3/1981. Đng Tun ặ tng gi
nhiu chc v quan trng nh: Gim ặậc Ngân hàng Cng thăng nghiữp Gia
Lai-Kon Tum (10/1987-7/1988); Ph Gim ặậc Ngân hàng pht trin Nng

nghiữp Gia Lai-Kon Tum (8/1988-6/1989) và Gim ặậc Chi nhnh BIDV Gia
Lai-Kon Tum (7/1989-8/1998); Ph Tấng Gim ặậc kim cc chc v Chề
tch Cng ty chng khon (1/2002-6/2003), Quyn Chề tch Hẩi ặng Qun
tr Ngân hàng lin doanh VID-Public (11/2003-12/2004) và U vin Hẩi ặng
Qun tr Ngân hàng lin doanh VID-Public (7/2003-10/2003 và t thng
1/2005 ặn nay).
Ban Tấng gim ặậc
Bo co thng nin
2004
11
Bo co thng nin
2004
ngân hàng ặôu t và pht trin viữt nam (bidv)
Hẩi sẻ chnh ti Hà Nẩi
Vđn phng ặi diữn ti TP. HCM
03 Sẻ giao
dch
75 chi nhnh cp I
51 Chi nhnh cp 2
92 Phng giao dch
Khong 200 Quá tit kiữm
Cng ty Cho thu Tài chnh (BLC)
Tr sẻ chnh ti Hà Nẩi
Cng ty Cho thu Tài chnh II
Tr sẻ chnh ti TP. HCM
Cng ty chng khon (BSC)
Tr sẻ chnh ti Hà Nẩi Chi nhnh TP. HCM
Phng giao dch BSC-PVFC Phng giao dch 20 Hàng Tre
Cng ty Qun l nể và khai thc tài sn (BAMC)

Tr sẻ chnh ti Hà Nẩi
Chi nhnh ti TP. HCM
Cng ty Cấ phôn chuyn mch tài chnh quậc gia
Tr sẻ ti Hà Nẩi
Cng ty Cấ phôn òôu t H tông ká thut Tp. HCM
Tr sẻ ti TP. HCM
Cng ty Cấ phôn Thit b Bu ặiữn
Tr sẻ ti Hà Nẩi
Cng ty Cấ phôn Vnh Săn - Sng Hinh
Tr sẻ ti Bnh ònh
Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nẩi
Tr sẻ ti Hà Nẩi
Ngân hàng TMCP Pht trin Nhà Tp. HCM
Tr sẻ ti TP. HCM
Ngân hàng TMCP Nng thn òi ẫ
Tr sẻ ti òng Nai
Quá tn dng nhân dân Trung ăng
Tr sẻ ti Hà Nẩi
Ngân hàng lin doanh Vid-Public
Tr sẻ chnh ti Hà Nẩi và Sẻ giao dch ti Hà Nẩi
Chi nhnh òà Nng Chi nhnh TP. HCM
Chi nhnh Hi Phng Chi nhnh Bnh Dăng
Ngân hàng lin doanh Lào-Viữt
Tr sẻ chnh ti Ving chđn Chi nhnh Champasak
Chi nhnh ti Hà Nẩi Chi nhnh TP. HCM
Cng ty Lin doanh Bo him Viữt - @c
Tr sẻ chnh ti Hà Nẩi VPòD ti òà Nng
Chi nhnh TP. HCM VPòD ti Hi Phng
Trung tâm ặào to (BTC)
Trung tâm cng nghữ thng tin (BiTC)

khậi
ngân hàng
khậi
cng ty
khậi
lin doanh
khậi ặăn v
s nghiữp
cc ặăn v
c vận gp
Hẩi sẻ chnh
Hẩi ặng Qun tr
Tấng Gim ặậc,
cc Hẩi ặng, cc Ban, Phng
M hnh
tấ chc
(Tnh ặn 30/04/2005)
Hữ thậng BIDV
Cc Sẻ giao dch, Chi nhnh
12
Bo co thng nin
2004
Să ặ tấ chc
Hẩi sẻ chnh
(Tnh ặn ngày 30/04/2005)
Khậi hành chnh
Ban Tấ chc cn bẩ
BQL d n hiữn ặi ha
Vđn phng Cng ặoàn
Vđn phng òng ềy

Phng Php ch - Ch ặẩ
BQL cc cng trnh trn
ặa bàn Hà Nẩi
Vđn phng
Phng Thng tin
Tuyn truyn
Ban Qun l tài sn
nẩi ngành
Phng Tấ chc cn bẩ 1
Phng Tấ chc cn bẩ 2
Phng Lao ặẩng - Tin lăng -
Thi ặua
Phng Qun l tài sn
Phng Qun l XDCB
Khậi k ton Khậi tài chnh
Ban K ton
Phng K ton
Phng Thanh ton
Ban K hoch
pht trin
Ban Ngun vận và
Kinh doanh tin tữ
Phng òôu t và
Qun l vận gp
Ban Tài chnh
Phng K hoch
Phng Thng tin kinh t
Phng Huy ặẩng vận
Phng Kinh doanh tin tữ
Phng Cân ặậi tấng hểp

Phng Tài chnh
Phng Phân tch tài chnh
Phng Qun l tin tữ -
kho quá
13
B∏o c∏o th≠Íng ni™n
2004
HÈi ÆÂng qu∂n trfi
Ban tÊng gi∏m ÆËc
KhËi dfich vÙ KhËi t›n dÙng KhËi qu∂n l˝ rÒi ro
Ban Qu∂n l˝
chi nh∏nh
Ban Dfich vÙ
Ban Kinh doanh
ÆËi ngoπi
Phflng Qu∂n l˝ chi nh∏nh 1
Phflng Qu∂n l˝ chi nh∏nh 2
Phflng Ph∏t tri”n s∂n ph»m vµ
dfich vÙ phi t›n dÙng
Phflng thŒ
Phflng Quan h÷ QuËc t’ vµ
Ng©n hµng Æπi l˝
Phflng Nghi÷p vÙ ng©n hµng
quËc t’
Ban T›n dÙng
Ban Qu∂n l˝ t›n dÙng
Ban Th»m Æfinh
Phflng Ph∏p ch’ t›n dÙng
Phflng T›n dÙng 1
Phflng T›n dÙng 2

Phflng Ch›nh s∏ch vµ
Qu∂n l˝ t›n dÙng
Phflng Xˆ l˝ nÓ x†u
Phflng T›n dÙng chÿ Æfinh
Phflng Th»m Æfinh 1
Phflng Th»m Æfinh 2
Ban Qu∂n l˝ rÒi ro
Ban Ki”m tra nÈi bÈ
Phflng Qu∂n l˝ rÒi ro 1
Phflng Qu∂n l˝ rÒi ro 2
Phflng TÊng hÓp
Phflng Ki”m tra 1
Phflng Ki”m tra 2
Phflng Ki”m tra CNTT
HÈi ÆÂng Xˆ l˝ rÒi ro
Ban Ki”m so∏t
HÈi ÆÂng Qu∂n l˝ TSN-TSC
HÈi ÆÂng T›n dÙng
HÈi ÆÂng Khoa h‰c
2004 - Bc tranh nhiu ặim sng
Th gièi 2004 - mẩt nđm nhiu kh khđn. Nguy că
khềng bậ lun ặe do nhiu nn kinh t lèn; cđng
thng chnh tr ẻ Trung òng và nhng khu vc
khc; dch cm gia côm lan rẩng ẻ nhiu nèc châu
ẫ; thin tai và dch bữnh ẻ nhiu năi trn th gièi;
gi c nhiu mt hàng, nht là cc mt hàng xđng
dôu và cc sn phằm c ngun gậc t dôu mã, phân
bn, sổt thọp tđng ặẩt bin. Tt c nhng
ặiu này ặ nh hẻng ặng k ặn Viữt
Nam. Nhng bêng s pht huy cao ặẩ sc

mnh nẩi lc cềa toàn dân, cễng s ch ặo
ặng ặổn cềa òng và Nhà nèc, tnh hnh
kinh t x hẩi nđm 2004 ặ c bèc pht
trin vểt bc. Nhiu lnh vc, ngành ngh
ặ lp nn nhng k lc mèi trong hot ặẩng
sn xut, kinh doanh.
Kinh t x hẩi tip tc ặà pht trin
Nđm 2004, tấng sn phằm trong nèc (GDP) tđng
7,7%, là mc cao nht trong vng 7 nđm trẻ li ặây,
sn xut cng nghiữp tđng trẻng cao và vng chổc;
sn lểng lăng thc tđng 1,4 triữu tn; giao thng
- vn ti, bu chnh vin thng tip tc pht trin c
v qui m và cht lểng; hot ặẩng du lch phc hi
nhanh nht khu vc, lểng khch quậc t ặt k lc
gôn 3 triữu lểt ngi; trn 70.000 lao ặẩng và cn bẩ,
hc sinh ặểc ặa ra nèc ngoài làm viữc và hc tp;
t lữ ặi ngho gim nhanh hăn d kin, ch cn ẻ
mc dèi 9%
Kinh t ặậi ngoi th hiữn sc tr và tôm cao
Chi li hăn c trong bc tranh kinh t x hẩi nđm
2004 chnh là s tđng tin ht sc ặng mng trong
hot ặẩng kinh t ặậi ngoi.
Trong nđm 2004 xut khằu hàng ha c nèc ặt
26,5 t USD, tđng 31,4% so vèi nđm trèc, là mc
tđng cao nht trong 8 nđm trẻ li ặây và vểt tèi
19% k hoch nđm 2004, ặa tấng kim ngch xut
khằu thi k 2001 - 2004 ln 78,4 t USD, tđng bnh
quân 16,7%/nđm.
Xut khằu nđm 2004 tđng là do tđng c sn lểng
xut khằu và c gi tr hàng xut khằu. Xut khằu

tđng mnh ẻ hôu ht cc mt hàng (tđng 19,3% so
vèi nđm 2003), ặng gp 3,9 t USD vào tấng kim
ngch, cho thy sc sn xut ngày càng ặểc mẻ
rẩng, nđng lc tip cn th trng cềa hàng ha xut
14
Bo co thng nin
2004
Tấng quan
kinh t 2004
Ch tiu
Tậc ặẩ tđng trẻng GDP
Tậc ặẩ tđng gi tr
sn xut nng nghiữp
Tậc ặẩ tđng gi tr
sn xut cng nghiữp
Tậc ặẩ tđng gi tr cc
ngành dch v
Tậc ặẩ tđng kim ngch
xut khằu
Bẩi chi ngân sch nhà
nèc
Tấng vận ặôu t toàn
x hẩi
Ch sậ gi tiu dễng
Bấ sung và to viữc
làm mèi
K hoch
2004
7,5 - 8%
4,6%

15%
8%
12%
<5%
35,4%
<5%
1,55 triữu
ngi
Thc hiữn
2004
7,7%
4,9%
15,6%
8%
31,4%
4,7%
36%
9,5%
òt
Thề tèng Chnh phề nèc CHXHCN Viữt Nam Phan Vđn Khi ghi lu
niữm vào sấ vàng truyn thậng NH Lin doanh Lào-Viữt ti Ving Chđn
15
khằu nèc ta ngày càng cao. Bn cnh ặ, gi xut
khằu cng tđng và ặng gp 1,9 t USD vào tấng
kim ngch.
Th trng xut khằu ặểc mẻ rẩng hăn. òn nay
hàng ha nèc ta ặ văn tèi hôu ht cc quậc gia
và vễng lnh thấ. Cc th trng xut khằu trng
ặim ặu ặt ặểc mc tđng cao nh EU tđng gôn
34%, Nht Bn tđng 20%, Má tđng 27% , song

chng ta vn khng ngng ặằy mnh viữc ặa dng
ha th trng. Hàng lot chềng loi hàng ha
xut khằu ặ vào ặểc cc th trng mèi, gim
dôn xut khằu qua cc th trng trung gian.
Nđm 2004, xut khằu ặ to lp ặểc mẩt ặ th
tđng ấn ặnh qua cc thng, ặt mc bnh quân 2,17
t USD/thng. Thành cng cềa hot ặẩng xut
khằu nđm 2004 cn th hiữn trn kha cnh tậc ặẩ
tđng trẻng xut khằu cao hăn nhp khằu 3,9%,
nh ặ nhp siu nđm 2004 ch bêng 21,2% kim
ngch xut khằu, gim 4% so vèi nđm 2003.
Cễng vèi xut khằu, hot ặẩng thu ht vận ặôu t
trc tip nèc ngoài (FDI) cng giành ặểc kt qu
quan trng. Thu ht FDI trong nđm 2004 ặt vểt
ngẽng 4 t USD, là thành qu lèn nht k t nđm
1999. Vận h trể pht trin chnh thc (ODA) ặểc
cc nhà tài trể quậc t cam kt cng ặt mc cha
tng c là 3,44 t USD. Ngoài ra, cc doanh nghiữp
c vận ặôu t nèc ngoài cng gp phôn ặng k
vào tđng trẻng xut khằu. Trong tấng kim ngch
xut khằu hăn 26 t USD, khu vc ặôu t nèc
ngoài ặng gp gôn 14,27 t USD, tđng 40,4% so
vèi nđm trèc.
Thm vào ặ, Viữt Nam ặ tấ chc thành cng Hẩi
ngh cp cao ẫ - Âu lôn th 5 (ASEM 5) và giành
thổng lểi tng phôn theo lch trnh ặ ặnh trong
ặàm phn gia nhp WTO. C th ni nđm 2004 là
nđm hot ặẩng si ặẩng v kinh t ặậi ngoi, ặ
giành ặểc nhng kt qu mang tnh chin lểc, to
tin ặ cho mẩt bèc tin mèi trong hẩi nhp kinh

t quậc t.
Th trng tài chnh tin tữ ấn ặnh
Mc dễ nđm 2004 c nhiu bin ặẩng v kinh t tài
chnh trong và ngoài nèc nhng nn kinh t Viữt
Nam vn ặt ặểc hôu ht cc ch tiu ặt ra, trong
ặ c vai tr khng nhã cềa cc tấ chc tài chnh
ngân hàng.
Ngun lc huy ặẩng cho ặôu t pht trin ặt kh
và ặa dng, că cu ặôu t ặ hèng vào thc ặằy
chuyn dch că cu kinh t, pht trin kt cu h
tông kinh t x hẩi. Nđm 2004, tấng vận ặôu t toàn
x hẩi ặt 251.000 t VND (tăng ặăng vèi 16 t
USD), tđng 15,3% so vèi thc hiữn nđm 2003 và
bêng 35,45% GDP. Vận ặôu t khu vc doanh
nghiữp nhà nèc và dân doanh tđng mnh nht.
òậi vèi hữ thậng ngân hàng, trong nđm 2004, huy
ặẩng vận cềa hữ thậng ngân hàng tđng 22,42% so vèi
nđm trèc, trong ặ huy ặẩng vận bêng VND vn
chim t trng khong 70% tấng vận huy ặẩng, cn
li là huy ặẩng vận bêng ngoi tữ. Tấng d nể cho vay
nn kinh t tđng 26,9% so vèi nđm 2003, trong ặ cho
vay bêng VND chim khong 72% tấng d nể. Tậc ặẩ
tđng sậ d tin gi cềa cc ngân hàng ặ ặp ng
ặểc nhu côu tđng trẻng tn dng c kim sot. Nhn
chung hữ thậng ngân hàng, gm c khu vc ngân
hàng thăng mi cấ phôn, ngân hàng lin doanh và
chi nhnh ngân hàng nèc ngoài tip tc hot ặẩng
hiữu qu và ấn ặnh. Hot ặẩng qun l rềi ro ặ bổt
ặôu ặểc p dng mẩt cch bài bn và hiữu qu.
Tấng quan kinh t 2004

Bo co thng nin
2004
L k thãa thun hểp tc gia BIDV và MBES, Lin bang Nga
Ngân hàng Nhà nèc cng ặ thc hiữn mẩt sậ
biữn php trong ặiu hành chnh sch tin tữ nh
tđng t lữ d tr bổt buẩc ặậi vèi c tin gi VND
và ngoi tữ, ặnh hèng th trng tin tữ lin ngân
hàng, tđng cng thu ht ngoi tữ và kim sot
cht ch lểng cung tin tăng ng qua cc knh
ti cp vận, ti chit khu, ặng thi ch ặo cc
Ngân hàng thăng mi sit cht cc quy ặnh cho
vay, thu nể, x l nể xu và thằm ặnh d n ặôu
t, hèng dôn theo thng lữ quậc t, ặm bo an
toàn và hiữu qu.
Vn cn ặ nhng mng tậi bt cp
Hân hoan ặn mng nhng thành tu mèi nhng
chng ta cng khng th khng thc ặểc
nhng yu kọm bt cp cn tn ặng. Gii quyt
nhng vn ặ này ặang là thch thc lèn ặậi vèi
ặt nèc.
òậi vèi ngành thăng mi, că cu xut khằu cn
ph thuẩc lèn vào mẩt sậ t mt hàng, th trng,
do ặ d làm cho xut khằu cềa c nèc b nh
hẻng khi th trng th gièi c bin ặẩng, dn
ặn nguy că b p dng cc biữn php phi thăng
mi. Mẩt hữ thậng phân phậi c tnh ấn ặnh và
vng chổc, bo ặm s lin hữ cht ch gia sn
xut vèi thăng mi và ngi tiu dễng vn cha
ặểc thit lp. Kt cu h tông cho thăng mi
cn yu kọm, phân tn, cha ặp ng ặểc yu

côu pht trin.
Hot ặẩng ặôu t nèc ngoài tuy ặt ặểc nhng
thành tu ặng mng nhng viữc thu ht và trin
khai thc hiữn vận ặôu t nèc ngoài thi gian qua
vn cn nhiu hn ch, nh cha thu ht ặểc nhiu
tp ặoàn lèn cng nh nhng nhà ặôu t c cng
nghữ cao, hiữn ặi; vận ặôu t nèc ngoài cho pht
trin că sẻ h tông cha nhiu, tđng chm hăn so vèi
cc lnh vc khc vv.
Th trng tài chnh mc dễ ặng vai tr quan
trng trong viữc ặm bo ngun vận cho ặôu t
pht trin, nhng pht trin khng ặng bẩ. Qui
m và hiữu qu hot ặẩng cềa th trng chng
khon cn yu và ci thiữn cc chnh sch v m ặ
huy ặẩng tật cc ngun vận trong x hẩi cn cha
ặng bẩ. Nn kinh t chề yu pht trin theo chiu
rẩng, hiữu qu ặôu t và cht lểng tđng trẻng
vn cn nhiu bt cp.
Că sẻ h tông ká thut cềa nn kinh t vn cn hn
ch. Hữ thậng că ch, chnh sch và php lut ngày
càng ặểc ci thiữn theo hèng cẻi mẻ hăn nhng
vn cha ặp ng ặểc nhu côu pht trin cềa x hẩi
và nn kinh t; mi trng hành chnh vn cn tn
ti nhiu yu kọm và bt cp vv. V vy, ặ ặm
bo mẩt s pht trin ấn ặnh và bn vng, chnh
phề vn côn c nhng biữn php thc hiữn quyt liữt
hăn na.
2005, mẩt nđm mang ngha quyt ặnh
S kiữn Viữt Nam trẻ thành thành vin mèi cềa
WTO trong nđm 2005 ặang tin dôn tèi hiữn thc.

Kinh t ặt nèc ặang ặng trèc mẩt thi că mèi
nhng cng s phi ặậi mt vèi nhng thch thc
lèn và gay gổt cha tng gp phi nh bi bã hn
ngch dữt may, hàng rào thu quan nhp khằu;
tăng tc cung côu trong nđm 2005 s rt khổc
nghiữt; cc lut chăi chung trong nn kinh t th
trng trẻ nn mang tnh thng lữ mà cc doanh
nghiữp Viữt Nam phi tuân theo vv.
Mc dễ vy, chng ta hoàn toàn c th tin tẻng
rêng, vèi nhng thành tu ặt ặểc trong nđm qua
cễng ch ặo quyt liữt cềa Chnh phề và n lc
cềa cc thành phôn kinh t, chng ta s ặt ặểc
nhiu kt qu to lèn hăn na trong nđm nay.
16
Bo co thng nin
2004
Tấng quan kinh t 2004
N
đm 2004, Ngân hàng tip tc ặt ặểc nhng
ci thiữn ặng k v tài chnh. Trong nđm,
Ngân hàng ặ thc thi mẩt cch quyt liữt cc
chnh sch lành mnh ho tài chnh và cềng cậ
bng tấng kt tài sn, tđng cng tnh minh bch
trong cc bo co tài chnh chnh thc. Tuy mẩt sậ
ch sậ tài chnh că bn cn cha ặt tèi chuằn mc
quậc t v gim st ngân hàng nhng ặ th hiữn s
ci thiữn khng ngng trong nhiu nđm qua, minh
chng cho n lc cềa Lnh ặo Ngân hàng trong
nâng cao nđng lc tài chnh, chuằn b cc ặiu kiữn
tin quyt ặ ặa Ngân hàng dôn hot ặẩng theo

thng lữ quậc t và c uy tn trong khu vc. Sau
ặây là bo co tm tổt cềa Ban ặiu hành Ngân
hàng v cc ch sậ tài chnh că bn trong nđm 2004
da theo phăng php CAMEL, ngoi tr phôn
phân tch v qun tr (Management) s ặểc ặ cp
ti mc Tđng cng nđng lc th ch cềa Bo co
thng nin này.
1. Mc vận (Capital Adequacy)
Nđm 2004, Ngân hàng khng nhn thm cc ặểt bấ
sung vận theo chăng trnh cp vận bấ sung cềa
Chnh phề cho cc ngân hàng thăng mi nhà nèc
nhng tấng vận ặiu lữ và vận khc tđng 406 t
VND ặt 4.435 t VND tăng ặăng 282 triữu
USD (nđm 2003 là 4.030 t VND tăng ặăng 258
triữu USD). Ngun tđng vận chề yu mẩt phôn là
t thu nhp t d n tài chnh nng thn 2 (120 t
VND) mà ặểc s cho phọp cềa Bẩ tài chnh, Ngân
hàng ặ dễng ngun này ặ tđng vận ặiu lữ trong
nđm 2004.
òng thi, nđm 2004 ghi nhn s ci thiữn ặng
k cềa cc quá d tr và quá lểi nhun ặ li.
Theo chuằn mc k ton Viữt Nam (VAS), cc
quá tđng tđng 10,6% so vèi nđm 2003, ặt 1.469
t VND (nđm 2003 là 1.328 t VND). Lểi nhun
ặ li tđng 57,8% ặt 230 t VND. Theo chuằn
mc quậc t (IFRS), lểi nhun thuôn trong nđm
tđng nhiu hăn so vèi nđm trèc và ặt gôn 84 t
VND nhng lểi nhun ặ li âm và l ly k tđng
do trong nđm Ngân hàng ặ thc hiữn trch lp cc
quá trn că sẻ kt qu kinh doanh theo chuằn mc

k ton Viữt Nam.
Tnh ặn 31/12/2004, tấng vận chề sẻ hu cềa
Ngân hàng theo chuằn mc k ton Viữt Nam là
6.182 t VND (393 triữu USD) tđng 12,3%; cn
theo chuằn mc k ton quậc t là 3.091 t VND
(196 triữu USD), tđng 0,22% so vèi nđm 2003.
Mc dễ hữ sậ an toàn vận CAR èc tnh theo hai
chuằn mc k ton Viữt Nam và k ton quậc t
lôn lểt là 6,84% (2003: 6,78%) và 4,6% (2003:
4,4%) ặu cha ặt tèi mc an toàn vận tậi thiu
theo thng lữ quậc t là 8% nhng Ngân hàng ặ
c biữn php quyt liữt mang tnh chin lểc trong
nhng nđm tèi ặ ặa hữ sậ an toàn vận ặt tèi
chuằn mc quậc t.
2. Cht lểng tài sn (Assets Quality)
Tnh ặn 31/12/2004, tấng tài sn ặt 99.639 t VND
(6,33 t USD) tđng 16,1% so vèi nđm 2003 (theo
chuằn mc k ton Viữt Nam là 102.716 t VND tđng
17,5%). S chnh lữch tấng tài sn theo IFRS và VAS
17
Bo co thng nin
2004
ònh gi
tài chnh theo
CAMEL
vn chề yu do viữc ghi nhn mc trch lp d phng
rềi ro khc nhau gia hai chuằn mc.
Trong tấng tài sn ti thi ặim 31/12/2004, tấng tài
sn thanh khon và tăng ặăng (gm tin mt và
cc khon tăng ặăng tin ti quá, tin gi ti

Ngân hàng Nhà nèc và cc tấ chc tn dng, chng
khon và cc tài sn kinh doanh khc) ặt 30,4%
(nđm 2003: 29,3%); tấng d nể cho vay và ng
trèc khch hàng rng chim 67,5% (nđm 2003:
68,9%). Ring ặôu t chng khon tđng 103 t
VND ặt 9.315 t VND, chề yu là tri phiu chnh
phề và tn phiu kho bc c ặẩ rềi ro bêng khng.
S thay ặấi că cu tài sn C ni trn cho thy
nhng n lc cềa Ngân hàng trong nđm 2004 nhêm
gim t trng d nể cho vay trong tấng tài sn cềa
Ngân hàng ặ ặem li kt qu kh quan.
Tấng d nể cho vay và ng trèc khch hàng tđng
13,6% ặt 72.430 t VND (tđng trẻng tn dng
trung bnh cềa hữ thậng ngân hàng là trn 20%)
phn nh thành cng cềa Ngân hàng trong viữc
kim sot tđng trẻng tn dng. Trong tấng d nể,
cho vay thăng mi ặt 61.739 t VND chim
85,2% (nđm 2003: 81,97%) tđng 18,14%. Cho vay
ch ặnh và theo k hoch Nhà nèc, cho vay ODA
chim t trng lôn lểt 8,7% (nđm 2003: 11,75%)
và 3,96% (2003: 3,56%). Cho vay ch ặnh và theo
k hoch Nhà nèc bao gm cc khon cho vay
ặểc tài trể t ngun vận vay Ngân hàng Nhà nèc
và vận u thc t Bẩ Tài chnh. Bẩ Tài chnh và
Ngân hàng Nhà nèc quy ặnh mc li sut ặậi vèi
cc khon cho vay này và Ngân hàng ặểc nhn
ph qun l t Bẩ Tài chnh trn sậ d cho vay
bnh quân.
Cho vay ODA bao gm cc khon cho vay ặểc tài
trể bẻi cc ngun vận u thc t cc chăng trnh

pht trin chnh thc. Ngân hàng ch ặng vai tr là
ặi diữn qun l nhng ngun vận này. Theo ặ,
Ngân hàng khng chu bt k rềi ro tn dng nào
lin quan ặn khon cho vay này. Nhng khon cho
vay loi này nu mt kh nđng thanh ton s ặểc
thng bo li cho cc nhà tài trể ODA và Bẩ Tài
chnh ặ c gii php x l. V vy, Ngân hàng
khng lp d phng rềi ro tn dng ặậi vèi nhng
khon cho vay ODA này. Nhng khon cho vay
khc cng ặểc tài trể bẻi ngun vận t cc chăng
trnh pht trin chnh thc trc tip cho Ngân hàng
ặ cho vay ặn cc doanh nghiữp (t cc tấ chc
JBIC, SMEDF vv) mà Ngân hàng vn phi chu
toàn bẩ rềi ro th ặểc phân loi thành cc khon
cho vay thăng mi.
òim ặc biữt trong qun l tn dng nđm 2004 là
Ngân hàng ch trng cng tc ặnh gi khch
hàng ặ làm că sẻ cho quyt ặnh cho vay và rà
sot li cc khon vay ặ thc hiữn, ặiu này ặ
gp phôn ci thiữn cht lểng d nể tn dng mèi.
Bn cnh ặ, Ngân hàng tip tc thc hiữn quyt
liữt chnh sch trch d phng rềi ro cho cc khon
nể xu. Viữc xem xọt, ặnh gi cht lểng tn
dng theo IFRS nđm nay cht ch hăn và c tnh
ặn chit khu dng tin tr nể cềa cc khon cho
vay trong tăng lai, v vy quá d phng theo
18
Bo co thng nin
2004
ònh gi tài chnh theo CAMEL

IFRS là 5.185,8 t VND chim 8,3% tấng d nể
trch d phng.
Ngân hàng cng ch trng ặa dng ho danh mc
ặôu t cềa mnh, hèng tèi cc tài sn ặôu t c t
rềi ro hăn. Tấng cc khon mc ặôu t gp vận
(rng) tđng 17,3% ặt 357 t VND (2003: 304 t
VND). BIDV ặôu t gp vận vào nhiu lin
doanh và cc ặnh ch tài chnh trong nèc vèi
phôn vận gp t 20% ặn 50% vận ặiu lữ cềa cc
ặnh ch này và mẩt sậ khon ặôu t nhã l khc.
òây là cc khon ặôu t khng nim yt mà chề
yu là ặôu t dài hn. Cc ặăn v mà BIDV c cấ
phôn lèn là VID Public Bank (lin doanh 50/50
gia BIDV và Public Bank Berhad, Malaysia;
Lào - Viữt Bank (lin doanh 50/50 gia BIDV và
Banque pour le Commerce Extọrieur Lao), và
Cng ty Lin doanh Bo him Viữt - @c (lin
doanh 50/50 gia BIDV và QBE International
Insurance, @c) và nhiu ngân hàng cấ phôn trong
nèc khc mà BIDV c nổm gi cấ phôn.
3. Hiữu qu kinh doanh (Earnings)
Nhn chung, nđm 2004, t sut lểi nhun cềa Ngân
hàng tip tc ặểc ci thiữn. Theo chuằn mc k
ton Viữt Nam, lểi nhun rng sau thu cềa Ngân
hàng ặt trn 610 t VND, ặa ch sậ ROAE ặt
10,84%, ROAA ặt 0,64% (nđm 2003, cc ch sậ
này lôn lểt là 8,17% và 0,89%). Theo chuằn mc
k ton quậc t, lểi nhun rng sau thu ặt 84 t
VND ặa cc ch sậ ROAE và ROAA ặt 1,5%
và 0,09% (nđm 2003 là 0,6% và 0,03%). Tuy mc

lểi nhun thuôn sau khi trch d phng rềi ro theo
chuằn mc quậc t ch ặt ẻ mc khim tận
nhng BIDV là mẩt trong sậ t cc ngân hàng
thăng mi ẻ Viữt Nam ặểc ặnh gi là kinh
doanh c li theo chuằn mc kim ton quậc t.
L do chề yu là Ngân hàng ặ kin quyt ặằy
mnh viữc x l nể xu, lành mnh ha tài chnh,
chp nhn gim thu nhp tăng ặậi ặ ặt ặểc
tnh an toàn cao trong kinh doanh nhêm gp phôn
quan trng thc hiữn thành cng k hoch 5 nđm
2001-2005.
Theo
chuằn
mc k ton quậc
t, tấng thu nhp rng trèc
khi trch d phng rềi ro tđng 74,4%
ặt 2.200 t VND, trong ặ thu nhp li thuôn
vn chim t trng lèn nht ặt 86,67% tđng 44%
so vèi cễng k trèc. Mc thu nhp li thuôn tđng
mnh là nh tấng thu nhp li và cc khon tăng
ặăng tđng kh mnh (17,22%) trong khi chi ph
li và cc khon tăng ặăng ch tđng 7,33%.
Tấng thu dch v rng cng tđng mnh (20%) so
vèi nđm 2003, ặt 181 t VND. Tuy nhin, theo
chnh sch cềa Ngân hàng trong viữc thc hiữn
quyt liữt viữc trch lp d phng rềi ro tn dng,
tấng chi ph d phng rềi ro trong nđm là 1.906
t VND ặa thu nhp trèc thu ặt cn 294 t
VND (nđm 2003: 151 t VND). Cn tnh theo
chuằn mc k ton Viữt Nam, tấng thu nhp trèc

19
Bo co thng nin
2004
ònh gi tài chnh theo CAMEL
khi trch d phng rềi ro ặt 1.933 t VND; d
phng rềi ro trch lp trong nđm là 1.122 t VND
ặa lểi nhun trèc thu cềa Ngân hàng ặt 812
t VND (nđm 2003: 524 t VND).
Cng theo chuằn mc k ton quậc t, chnh lữch
li sut ặt 1,8%, t lữ này tđng 6,3% so vèi nđm
2003. Trong ặ t lữ chi ph vận (Chi li/Tấng tài
sn Nể phi tr li bnh quân) là 4,39% gim so
vèi mc 4,52% nđm 2003. T lữ thu nhp t li
sut/Tấng tài sn C sinh li bnh quân là 6,16%,
gim nhó so vèi mc 6,19% nđm 2003.
Tấng chi ph hot ặẩng kinh doanh nđm 2004 là
895 t VND, tđng 35,2% so vèi 2003. Tuy nhin,
mc tđng chi ph hot ặẩng kinh doanh phễ hểp vèi
thu nhp cềa Ngân hàng. Gia tđng chi ph hot ặẩng
kinh doanh c mẩt sậ nguyn nhân că bn là Ngân
hàng ặằy mnh trin khai hiữn ặi ha và tin hành
mẻ rẩng ặa bàn hot ặẩng (thm nhiu chi nhnh,
phng giao dch mèi).
4. Kh nđng thanh khon (Liquidity)
Trng thi thanh khon tip tc ặểc duy tr hểp l.
Ngun vận chề yu cềa BIDV là t tin gi cềa cc
khch hàng doanh nghiữp và tấ chc kinh t.
Ngun vận này ặang ặểc bấ sung bẻi tin gi tit
kiữm bêng VND và ngoi tữ cềa cc khch hàng là
c nhân và cc hẩ gia ặnh ặang ngày càng tđng.

Trong nđm 2003, cng tc huy
ặẩng vận cềa BIDV ặ ặt ặểc
nhng kt qu ặng khch lữ
cho dễ ặiu kiữn th trng c
nhiu yu tậ khng thun lểi và
cnh tranh quyt liữt v huy
ặẩng vận trn th trng. Kt
qu này ặt ặểc là nh viữc
pht trin hữ thậng mng lèi
cc chi nhnh, cc phng giao
dch và cc bàn tit kiữm ti cc
th trng si ặẩng và tim
nđng, ặc biữt là ti TP. HCM,
Hà Nẩi và cc vễng kinh t trng ặim khc. Vào
thi ặim cuậi nđm 2004, tấng tin gi khch hàng
ặt 67.781 t VND, trong ặ tin gi khng k hn
chim 22% (nđm 2003: 18%), tin gi c k hn
chim 73% trong ặ huy ặẩng bêng k phiu, tri
phiu chim 15% (nđm 2003: 22,2%). Cc tài sn
nể lin hàng cềa BIDV chề yu là cc khon tin
gi bêng VND và ngoi tữ t cc ặnh ch tài chnh
trong nèc và nèc ngoài ti Viữt Nam, chim t
trng thp trong tấng cng nể cềa Ngân hàng.
Ngân hàng vn tip tc ặt chnh lữch dăng v
tấng tài sn lin hàng và tấng cng nể lin hàng.
Cc cng nể trung và dài hn bao gm c vay trung
dài hn t cc ngân hàng trong nèc và tin gi cềa
khch hàng chim t trng thp (33,42% tấng cng
nể) nhng cng ặ tđng mnh trong nđm qua bẻi
chnh sch tđng cng thu ht thm vận trung dài

hn ặ ặp ng nhu côu cho vay tài trể trung dài hn
(ặc biữt là tài trể d n, cho vay ặng tài trể) cềa
Ngân hàng. òng thi, vèi truyn thậng cho vay
ặôu t pht trin và là ặi l gii ngân cho cc
ngun vận h trể, BIDV cn nhn ặểc cc ngun
trung dài hn u thc cềa cc tấ chc quậc t nh
Ngân hàng th gièi, Ngân hàng Pht trin Châu ẫ,
Quá tin tữ quậc t, Ngân hàng hểp tc quậc t
Nht Bn vv) vèi sậ vận ln ặn hàng trđm triữu
USD. Hữ sậ d nể rng trn tấng tin gi t khch
hàng là doanh nghiữp và dân c ặt 107% so vèi
102% nđm 2003.
20
Bo co thng nin
2004
ònh gi tài chnh theo CAMEL
BIDV ặn nhn gii thẻng "D n tài trể pht trin gim ngho cềa ADFIAP"
Nđm 2004 ặểc BIDV xc ặnh là nđm c ngha
quyt ặnh trong viữc thc hiữn ò n că cu li, ặấi
mèi m hnh tấ chc theo d n H trể ká thut, mẻ
rẩng mng lèi ti cc ặa bàn trng ặim, nâng cao
nđng lc tài chnh và x l nể xu, trin khai mẻ
rẩng d n hiữn ặi ho cng nghữ ngân hàng, tđng
trẻng ặi ặi vèi an toàn bn vng, c s dch
chuyn mẩt sậ că cu theo chiu hèng tch cc.
Vèi nhng n lc ặ, nđm 2004, Ngân hàng ặ ặt
ặểc kt qu kinh doanh kh quan, vèi mc lểi
nhun cao nht t trèc ặn nay.
Huy ặẩng vận
òn 31/12/2004, tấng ngun vận huy ặẩng t cc tấ

chc kinh t và dân c ặt 67.781 t VND, tđng 13%
so vèi cuậi nđm 2003, tđng thp hăn so vèi cc nđm
trèc. Th phôn huy ặẩng vận cềa BIDV ẻ mc 15,3%.
Tin gi VND tđng 15%, tin gi USD tđng 8%.
T trng vận VND trong vận huy ặẩng ặt
76,3%, cân ặậi vèi t trng d nể VND trong
tấng d nể (77,8%).
Trong nđm 2004, BIDV ặ trin khai nhiu sn
phằm huy ặẩng vận t dân c bao gm mẩt ặểt pht
hành giy t c gi dài hn, bận ặểt giy t c gi
ngổn hn và mẩt ặểt tit kiữm d thẻng vèi kt qu:
Pht hành giy t c gi dài hn ặt doanh sậ
2.008 t VND và 33,6 triữu USD;
Pht hành giy t c gi ngổn hn ặt doanh sậ
4.118 t VND và 53,6 triữu USD;
Huy ặẩng tit kiữm d thẻng ặt 3.209 t VND
và 46,1 triữu USD.
Tin gi dân c nđm 2004 khng tđng trẻng so vèi
nđm 2003 do ch sậ gi tiu dễng tđng cao và ặôu t
vàng, ngoi tữ, bt ặẩng sn, cấ phiu c mc sinh
li cao hăn làm gim ngun tin gi cềa Ngân hàng.
Bn cnh huy ặẩng vận t dân c, tin gi cềa
khch hàng là cc tấ chc kinh t ặt 31.899 t
VND, tđng 33% so vèi nđm 2003 và chim 46,95%
trn tấng vận huy ặẩng.
Mc tđng trẻng tin gi cềa khch hàng là tấ chc
kinh t nh trn ặ gp phôn tđng trẻng ngun vận
huy ặẩng cềa toàn ngành nđm 2004, hoàn thành k
hoch nđm và ặp ng ngun vận cho hot ặẩng
kinh doanh Ngân hàng.

Tđng trẻng huy ặẩng vận t dân c và cc
TCKT
Tn dng
Tn dng lun ặểc ặnh gi là nghiữp v ặem li
t trng thu nhp cao nht cho Ngân hàng. Trng
tâm cềa cng tc tn dng nđm 2004 là tđng cng
kim sot cht lểng tn dng và x l nể tn ặng.
Kt qu c th nh sau:
Ngân hàng ặ thc hiữn ặấi mèi că bn qun tr
ặiu hành trong cng tc tn dng thng qua viữc
sa ặấi, bấ sung cc quy ch, quy trnh và p dng
c hiữu qu cc cng c k hoch, gièi hn, că cu
tn dng, că cu khch hàng. Ti cc Hẩi ngh tn
21
Bo co thng nin
2004
Kt qu hot ặẩng
kinh doanh 2004
dÙng toµn h÷ thËng tπi c∏c khu v˘c ph›a Bæc vµ ph›a
Nam, BIDV Æ∑ Æ∏nh gi∏ ÆÛng th˘c trπng t›n dÙng
theo c∏c chu»n m˘c mÌi cÒa Ng©n hµng Nhµ n≠Ìc.
Tr™n c¨ sÎ Æ„, Ng©n hµng Æ∑ c„ nh˜ng bi÷n ph∏p
nhªm n©ng cao n®ng l˘c th»m Æfinh, th˘c hi÷n chÿnh
sˆa ÆÊi mÌi ph©n c†p u˚ quy“n, chuy”n bi’n c¨ c†u
kh∏ch hµng, c¨ c†u d≠ nÓ vµ h◊nh thµnh h÷ thËng
qu∂n l˝ rÒi ro t›n dÙng. Nh˜ng bi÷n ph∏p nµy Æ≠Óc
th” hi÷n r‚ trong vi÷c hoµn thi÷n SÊ tay t›n dÙng,
ph©n c†p u˚ quy“n ph∏n quy’t t›n dÙng tı HÈi sÎ
ch›nh Æ’n Chi nh∏nh ngµy cµng minh bπch vµ hÓp
l˝, m´ h◊nh tÊ ch¯c khËi t›n dÙng hoµn thi÷n.

Th˘c hi÷n chÿ Æπo cÒa Ng©n hµng Nhµ n≠Ìc, BIDV
Æ∑ ki”m so∏t ch∆t chœ t®ng tr≠Îng t›n dÙng trong
phπm vi giÌi hπn Î m¯c d≠Ìi 15%. ß’n 31/12/2004,
tÊng d≠ nÓ cÒa BIDV Æπt 72.430 t˚ VND, t®ng
tr≠Îng 13,63 % so vÌi n®m 2003. T˚ l÷ nµy khºng
Æfinh tËc ÆÈ t®ng tr≠Îng t›n dÙng cÒa BIDV th†p h¨n
tËc ÆÈ t®ng tr≠Îng cÒa toµn ngµnh. M¯c t®ng tr≠Îng
cÒa BIDV Æ≠Óc Æ∏nh gi∏ lµ t≠¨ng ÆËi phÔ hÓp trong
bËi c∂nh toµn ngµnh ng©n hµng th˘c hi÷n ch›nh s∏ch
ki”m so∏t t®ng tr≠Îng t›n dÙng, t®ng tr≠Îng phÔ hÓp
vÌi c¨ c†u nguÂn vËn, n©ng cao ch†t l≠Óng vµ hi÷u
qu∂ t›n dÙng, t®ng c≠Íng xˆ l˝ nÓ x†u vµ tr›ch lÀp
d˘ phflng rÒi ro t›n dÙng.
Ng©n hµng Æ∑ th˘c hi÷n chuy”n dfich c¨ c†u t›n dÙng,
c¨ c†u kh∏ch hµng theo h≠Ìng t›ch c˘c nhªm th˘c
hi÷n cam k’t vÌi WB trong k’ hoπch ph∏t tri”n th”
ch’ vµ Æ“ ∏n c¨ c†u lπi BIDV. T›nh Æ’n thÍi Æi”m
31/12/2004, t˚ tr‰ng cho vay trung, dµi hπn/tÊng d≠
nÓ gi∂m cfln 45,7% (so vÌi n®m 2003 lµ 48,5%), d≠
nÓ cho vay doanh nghi÷p ngoµi quËc doanh t®ng l™n
35% (so vÌi n®m 2003 lµ 30%), t˚ l÷ cho vay c„ Æ∂m
b∂o bªng tµi s∂n t®ng d«n tı 41% (n®m 2003) l™n
54,4%, d≠ nÓ t›n dÙng theo k’ hoπch Nhµ n≠Ìc gi∂m
xuËng cfln 9,16% tr™n tÊng d≠ nÓ, gi∂m 3,49% so
vÌi 2003. BIDV Æ∑ vµ Æang tri”n khai Æ∏nh gi∏ c∏c
l‹nh v˘c, khu v˘c Æ«u t≠ an toµn, hπn ch’ vµ t®ng
c≠Íng ki”m so∏t cho vay ÆËi vÌi c∏c l‹nh v˘c c„ rÒi
ro cao. N®m 2004, BIDV tÀp trung vµ ≠u ti™n Æ«u t≠
cho c∏c ngµnh Æi÷n, than, xi m®ng, Æ„ng tµu, nhµ Î
vµ Ng©n hµng Æ∑ th˘c hi÷n Æi“u chÿnh Æ«u t≠ vµo c∏c

ngµnh kh∏c nh≠ d«u kh›, d÷t may, x©y læp
D≠ nÓ cho vay theo k˙ hπn qua c∏c n®m 2002 - 2004
D≠ nÓ cho vay qua theo loπi h◊nh qua c∏c n®m
2002 - 2004
D≠ nÓ theo thµnh ph«n kinh t’ qua c∏c n®m
2002 - 2004
22
B∏o c∏o th≠Íng ni™n
2004
K’t qu∂ hoπt ÆÈng kinh doanh 2004
23
B∏o c∏o th≠Íng ni™n
2004
D≠ nÓ theo ngµnh kinh t’qua c∏c n®m 2002 - 2004
CÔng vÌi c∏c gi∂i ph∏p tr™n, c´ng t∏c xˆ l˝ nÓ x†u,
gi∂m nÓ qu∏ hπn vµ t®ng c≠Íng tÀn thu nÓ cÚng lµ
c∏c v†n Æ“ n„ng Æ≠Óc Ng©n hµng tÀp trung th˘c
hi÷n quy’t li÷t. TÊng nÓ qu∏ hπn thËng k™ tπi thÍi
Æi”m 31/12/2004 lµ 3.082 t˚ VND, t˚ l÷ nÓ qu∏
hπn/tÊng d≠ nÓ lµ 4,6% (theo VAS). VÌi nÁ l˘c
cÒa toµn h÷ thËng BIDV trong c´ng t∏c xˆ l˝ nÓ,
tÊng sË nÓ x†u xˆ l˝ trong n®m 2004 lµ 1.882 t˚
VND. BIDV Æ∑ hoµn thµnh Æ“ ∏n xˆ l˝ nÓ tÂn
Ɖng vµ th˘c hi÷n chuy”n hπch to∏n ngoπi b∂ng
bªng c∏ch dÔng Qu¸ d˘ phflng rÒi ro Æ” chuy”n nÓ
x†u theo d‚i ngoπi b∂ng vÌi tÊng sË 1.342 t˚ VND.
ßÂng thÍi, theo quy Æfinh cÒa Ng©n hµng Nhµ
n≠Ìc, BIDV Æ∑ tr›ch 932 t˚ VND Æ” bÊ sung vµo
Qu¸ d˘ phflng rÒi ro.
ß” th˘c hi÷n Æ≠Óc tri÷t Æ” c∏c mÙc ti™u n®m 2004,

c´ng t∏c ki”m tra, ki”m so∏t t›n dÙng Æ∑ Æ≠Óc t®ng
c≠Íng vµ c∂i thi÷n v“ hi÷u qu∂, ch†t l≠Óng. ßi“u
nµy Æ≠Óc th” hi÷n Î c∏c hÈi nghfi tÀp hu†n nghi÷p
vÙ t›n dÙng, t®ng c≠Íng k˚ luÀt Æi“u hµnh c´ng t∏c
t›n dÙng, h≠Ìng d…n c∏c Chi nh∏nh ph©n t›ch th˘c
trπng t›n dÙng, ph©n loπi kh∏ch hµng Æ” c„ bi÷n
ph∏p hÓp l˝, k˚ luÀt nghi™m khæc vµ khæc phÙc
d¯t Æi”m c∏c sai phπm vµ khuy’t Æi”m trong c´ng
t∏c t›n dÙng.
Dfich vÙ
Hoπt ÆÈng dfich vÙ Æ∑ Æ„ng g„p mÈt ph«n quan
tr‰ng vµo k’t qu∂ kinh doanh chung cÒa toµn h÷
thËng, trong Æ„ k’t hÓp c∂ c∏c dfich vÙ truy“n thËng
vµ dfich vÙ hi÷n Æπi.
So vÌi n®m 2003 vµ c∏c n®m tr≠Ìc, k’t qu∂ thu dfich
vÙ n„i chung, thu dfich vÙ rflng n„i ri™ng t®ng. Tuy
nhi™n tËc ÆÈ t®ng tr≠Îng v…n Î m¯c vıa ph∂i, ch≠a
c„ s˘ ÆÈt bi’n (t®ng 14% so vÌi 2003) vµ th†p so vÌi
tËc ÆÈ t®ng ch™nh l÷ch thu chi cÒa c∂ h÷ thËng (t®ng
kho∂ng 30%).
Thu tı dfich vÙ chÒ y’u v…n tÀp trung vµo c∏c dfich
vÙ truy“n thËng nh≠ b∂o l∑nh, thanh to∏n trong
n≠Ìc, thanh to∏n quËc t’, kinh doanh ngoπi t÷. C∏c
dfich vÙ nµy Æem lπi kho∂n thu chi’m kho∂ng 89%
K’t qu∂ hoπt ÆÈng kinh doanh 2004
tÊng thu dfich vÙ cÒa toµn ngµnh. ß©y lµ nh˜ng dfich
vÙ c„ quan h÷ r†t ch∆t chœ vÌi t›n dÙng. Kh∏ch hµng
chÒ y’u lµ c∏c doanh nghi÷p truy“n thËng cÒa
BIDV, Æang c„ quan h÷ ti“n gˆi, ti“n vay vÌi BIDV.
Hi÷n nay, dfich vÙ v…n lµ c´ng cÙ hÁ trÓ Æ” t®ng

tr≠Îng c∏c hoπt ÆÈng truy“n thËng kh∏c nh≠ huy
ÆÈng vËn, t›n dÙng. C∏c chi nh∏nh Æ∑ thay ÆÊi v“
nhÀn th¯c, x∏c Æfinh r‚ s˘ c«n thi’t ph∂i ph∏t tri”n
c∏c hoπt ÆÈng dfich vÙ tÊng th”. Th˘c t’ cho th†y,
dfich vÙ ng©n hµng b∏n lŒ cÚng Æ∑ Æπt Æ≠Óc mÈt sË
k’t qu∂ m∆c dÔ hi÷u qu∂ ch≠a cao, t˚ l÷ kh∏ch hµng
c∏ nh©n ch≠a nhi“u.
Bi”u Æ t®ng tr≠Îng thu dfich vÙ rflng qua c∏c
n®m 2002 - 2004 (IAS)
(Kh´ng bao gÂm l∑i thu«n tı hoπt ÆÈng kinh doanh
ngoπi hËi)
Bi”u ÆÂ c¨ c†u thu dfich vÙ n®m 2004:
ß∏nh gi∏ cÙ th” c∏c dfich vÙ chi’m t˚ tr‰ng lÌn
ß∏nh gi∏ cÙ th” c∏c dfich vÙ chi’m t˚ tr‰ng lÌn
trong thu dfich vÙ:
Dfich vÙ thanh to∏n quËc t’: Doanh sË thanh
to∏n xu†t nhÀp kh»u Æπt 2,5 t˚ USD, doanh sË
hoπt ÆÈng thanh to∏n quËc t’ Æπt 4,2 t˚ USD. Ph›
thu dfich vÙ thanh to∏n quËc t’ c∂ n®m 2004 Æπt
68,7 t˚ VND t®ng 22% so vÌi 2003. Dfich vÙ ki“u
hËi: c∂ n®m Æπt 170 tri÷u USD nhÍ vi÷c t®ng
c≠Íng ti’p thfi, qu∂ng c∏o nghi÷p vÙ chi tr∂ ki“u
hËi vµ hÓp t∏c ch∆t chœ vÌi Western Union,
VinaUSA vµ nhi“u ÆËi t∏c kh∏c. Ngoµi ra, BIDV
Æ∑ k˝ tho∂ thuÀn vµ tri”n khai c„ hi÷u qu∂ dfich vÙ
chuy”n ti“n ki“u hËi vÌi Ng©n hµng Metropolitan
cÒa Philippin (Chi nh∏nh tπi ßµi Loan), tπi Korea
Exchange Bank (Hµn QuËc)
Dfich vÙ thanh to∏n trong n≠Ìc: tr™n c¨ sÎ tri”n
khai d˘ ∏n hi÷n Æπi ho∏, hoπt ÆÈng thanh to∏n cÒa

Ng©n hµng an toµn, nhanh ch„ng, Æ∏p ¯ng nhu c«u
chuy”n ti“n cÒa kh∏ch hµng. Ng©n hµng ti’p tÙc
tri”n khai ch≠¨ng tr◊nh thanh to∏n song bi™n vÌi
Ng©n hµng C´ng th≠¨ng Vi÷t Nam, Ng©n hµng
N´ng nghi÷p vµ Ph∏t tri”n N´ng th´n Vi÷t Nam; tÊ
ch¯c vÀn hµnh ch≠¨ng tr◊nh phÙc vÙ trung t©m giao
dfich ch¯ng kho∏n. Ph› dfich vÙ thanh to∏n trong
n≠Ìc Æπt 51,8 t˚ VND.
K’t qu∂ hoπt ÆÈng kinh doanh 2004
24
B∏o c∏o th≠Íng ni™n
2004
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Dch v bo lnh: Tấng
sậ d bo lnh ặt 16.100 t
VND tđng 8% so vèi 2003,
trong ặ: bo lnh mẻ L/C
7.333 t VND (chim 45%),
bo lnh thc hiữn hểp ặng
4.200 t VND (chim 26%),
bo lnh d thôu 980 t VND
(chim 6%), bo lnh thanh

ton 660 t VND (chim
4%) Ngoài ra, trong nđm
2004, Ngân hàng ặ thc hiữn ặôu mậi ặng bo
lnh và duyữt hn mc mẻ L/C cho nhiu ặăn v
nh Ban qun l d n cc cng trnh ặiữn min
Trung, Tấng cng ty cng nghiữp tàu thu vèi tấng
thu ph bo lnh ặt 67,4 t VND.
Hot ặẩng kinh doanh ngoi tữ: Doanh sậ mua
bn c nđm ặt 9,9 t USD, tđng 30 % so vèi 2003.
Chnh lữch thu chi t hot ặẩng mua bn ngoi tữ
ặt 59 t VND. Ngân hàng thc hiữn giao dch vèi
15 loi ngoi tữ mnh khc nhau, trong ặ giao
dch chề yu là USD, EUR và JPY. Hot ặẩng
mua bn ngoi tữ ặểc thc hiữn ẻ tt c cc chi
nhnh trong hữ thậng nhêm phc v nhu côu khch
hàng vèi cc nghiữp v giao dch că bn là giao
ngay, k hn và hon ặấi. Ngoài ra, BIDV là ngân
hàng thăng mi quậc doanh ặôu tin ặểc phọp
trin khai nghiữp v quyn la chn tin tữ
(Currency option). Thi gian gôn ặây, Ngân hàng
ặang ặằy mnh gièi thiữu tèi khch hàng cc sn
phằm phi sinh nh quyn chn tin tữ, quyn
chn li sut (Interest rate option) và hon ặấi li
sut (IRS) ặ gip khch hàng linh hot trong qun
l rềi ro t gi và li sut. Nđm 2004, hot ặẩng
kinh doanh ngoi tữ ti hẩi sẻ chnh ặ tng bèc
ặểc chuyn nghiữp ho vèi viữc p dng hữ thậng
cng nghữ phôn mm c tnh nđng x l trc tuyn
và theo ặ, cc giao dch ặểc t ặẩng cp nht t
chăng trnh giao dch Reuters Dealing vào

chăng trnh qun l, kim sot hn mc trn my,
ph duyữt trn my và chuyn t ặẩng, trc tuyn
tèi bẩ phn BO.
Biu ặ tđng trẻng doanh sậ kinh doanh
ngoi tữ
Hot ặẩng ặi l u thc và D n Tài chnh
Nng thn 2: D nể cho vay tài trể u thc tđng
10% so vèi 2003. Trong nđm 2004, Ngân hàng ặ
chề ặẩng tip nhn mẩt sậ d n mèi quan trng
nh d n mi trng ặ th cc tnh min Trung,
ci thiữn ặiu kiữn sậng ẻ huyữn Nam òàn, tnh
Nghữ An Tấng tr gi cc d n ặểc giao trong
nđm 2004 ặt 178,18 triữu USD. Doanh sậ cho
vay tài trể u thc ặt trn 500 t VND, thu ph
u thc ặt 14,3 t VND. Tnh ặn 31/12/2004,
d nể hai d n tài chnh nng thn 1 và 2 ặt
2.868 t VND, t lữ d nể trung dài hn ặt trn
60%, khng pht sinh nể qu hn. Kt qu trin
khai D n tài chnh nng thn 1 và 2 ặểc WB,
Chnh phề và cc bẩ ngành ặnh gi cao và Chnh
phề chp nhn ặ ngh bấ sung D n Tài chnh
25
Bo co thng nin
2004
Kt qu hot ặẩng kinh doanh 2004

×