Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

HỘI NGHỊ đầu tư 2012 cơ cấu vốn doanh nghiệp việt nam phụ thuộc vào nợ và những hệ lụy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.73 KB, 20 trang )

2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
1



dh
hiệ
ViệtN

c

uv

n
d
oan
h
ng


hiệ
p
Việt

N
am:
Phụ thuộcvàonợ và những hệ lụy
Nguyễn Xuân Thành
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Chươn
g
trình
V
i

t Nam
,
Trườn
g

Q
LNN Harvard Kenned
y
g
ệ , gQ y
TP.HCM, 16 tháng 8 năm 2012 - Hà Nội, 23 tháng 8 năm2012
2
Ư
201
2

Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
2
Doanh n
g
hi
ệp
Vi

t Nam đan
g
n

n
g
n

g ệp ệ g ặ g ợ
¾ Tỉ lệ nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu (bình quân trọng
số theo giá trị sổ sách) bằng 1,53 (tổng hợptừ báo cáo
số


theo

giá

trị

sổ

sách)

bằng

1,53

(tổng

hợp

từ

báo

cáo

tài chính quý II/2012 của 647 công ty phi tài chính niêm
yết trên cả 2 sàn).
¾ Đây là tỉ lệ cao so với nhiều nền kinh tế khác, cả phát
triển lẫn mới nổi.

Công ty niêm yếttạiMỹ (2011): 1 20


Công

ty

niêm

yết

tại

Mỹ

(2011):

1
,
20
• Công ty niêm yết tại Trung Quốc (2011): 1,06
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H

ỘI N
G
H
3
Đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp thay đổi
như thế nào theo thời gian?
• Điều tra doanh nghiệp VN của
Tổng Cục Thống Kê, 1999-2002:
150
200
250
Tỉ lệ nợ/vốnchủ sở hữu, Mỹ
1999
2000
2001
2002
• Tỉ lệ nợ phải trả/vốn chủ sở hữu
của
114
doanh nghiệpniêmyết
0
50
100
150
1999
2000
2001
2002
Nợ/VCSH 132 193 210 196
của


114

doanh

nghiệp

niêm

yết

tại sàn HSX năm 2007: 1,20
• Doanh nghiệp Việt Nam nói
chung đã tăng đòn bẩy tài chính

ở â ỉ
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008

2009
2010
2011
100
120
Tỉ lệ nợ/vốnchủ sở hữu, Trung Quốc
t

năm 2007 tr

lại đ
â
y. Nhưng t


lệ nợ của doanh nghiệp vào đầu
thập niên 2000 cũng đã rất cao.
20
40
60
80
100
0
20
1995
1996
1997
1998
1999
2000

2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
Nguồn: Richard Bernstein Advisors & Bloomberg.
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
4
Nhóm doanh n
g
hiệp nào vay nợ nhiều nhất?

g
¾ Theo ngành
¾ Theo quy mô
¾
Th
hì h
thứ

hữ
¾
Th
eo

n
h
thứ
cs

hữ
u
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â

H
ỘI N
G
H
5
Tỉ lệ nợ phải trả/vốn chủ sở hữu
theo ngành kinh doanh (%)
Xây dựng và bất động sản là nhóm ngành
có tỉ lệ vay nợ cao nhất với tổng nợ phải
trả
g

p
hơn 2 lần vốn chủ sở hữu.
g p
Nguồn: Tác giả tính toán từ báo cáo tài chính quý II/2012 của các công ty niêm yết tại HSX và HNX
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H

6
T
ỉ l

n


p
hải trả
/
vốn
1000
1200
1400

/VCSH
ệ ợ p /
chủ sở hữu theo quy
mô doanh nghiệp
200
400
600
800
T
ỉ lệ nợ phải tr

0
200
0 200 400 600 800 1000
T

Vốn hóa thị trường (tỉ đồng)
• Không có mối quan hệ rõ ràng
giữa đòn bẩy tài chính và quy
mô doanh n
g
hi
ệp
VCG
VIC
400
500
600
t
rả/VCSH
g ệp
PVS
HPG
FPT
HAG
VNM
MSN
GAS
100
200
300
Tỉ lệ nợ phải
t
Nguồn: Tác giả tính toán từ báo cáo tài chính quýII/2012 của các công ty niêm yết tại HSX và HNX
SQC
DPM

VNM
0
1000 21000 41000 61000 81000
Vốn hóa thị trường (tỉ đồng)
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
7
Doanh nghiệp nhà nước
Tổng tài sảnNợ phải trả Vốn CSH Nợ/VCSH (%)
Vinatex 15,885 9,859 4,184 236
EVN
301 951
239 699
56 220
426
1000tỉ đồng
EVN
301

,
951
239
,
699
56
,
220
426
TKV 82,883 56,763 23,528 241
Sông Đà 76,764 61,145 6,908 885
HUD 40,391 32,422 5,101 636
VRG 49
,
542 21
,
909 24
,
551 89
,
,
,
VNPT 111,416 41,392 69,499 60
PVN 466,060 215,114 232,366 93
Vinachem 31,469 18,653 10,627 176
Viettel 55,786 25,779 28,651 90
Vi
5 883
4 840
875

553
Vi
napaco
5
,
883
4
,
840
875
553
Vinataba 11,996 6,949 4,700 148
VNSteel 23,956 15,637 7,156 219
Vietnam Airlines 43,057 33,557 8,981 374
Vinalines 48
,
344 36
,
600 8
,
576 427
,
,
,
Vietnam Railways 21,033 4,927 10,438 47
Vicem 41,218 26,903 12,422 217
Vinacafe 4,299 3,203 809 396
Vinafood 1 11,925 8,505 3,168 268
Vi f d 2
12 728

8 603
3 818
225
Vi
na
f
oo
d

2
12
,
728
8
,
603
3
,
818
225
Petrolimex 52,149 41,852 6,651 629
58 TCT khác 214,413 129,579 81,239 160
Cộng 1,723,147 1,043,890 610,467 171
Nguồn: Bộ Tài Chính.
2
Ư
201
2
Â
̀U T

Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
8
Ngân
hàng
Ngân
hàng
với đòn bẩytàichínhcủa doanh nghiệp
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
9
Tín dụng ngân hàng/GDP (%)

Sự mở rộng nhanh chóng của khu vực ngân hàng ở Việt Na
m
160
180
100
120
140
Trung Quốc
Thái Lan
Việt Nam
60
80
100
Ma-lai-xi-a
Ấn Độ
Phi-líp-pin
0
20
40
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5

6
7
8
9
0
In-đô-nê-xi-a
Nguồn: Chỉ báo Phát triển Thế giới (WDI) của Ngân hàng Thế giới.
199
5
199
6
199
7
199
8
199
9
200
0
200
1
200
2
200
3
200
4
200
5
200

6
200
7
200
8
200
9
201
0
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
10
Vốn điềulệ của các ngân hàng thương mại
ViệtNam
tăng
qua
từng
năm

Việt

Nam

tăng
qua

từng
năm
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ các báo cáo tài chính ngân hàng các năm.
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
11
0
Tỉ lệ an toàn vốn tối thiểu của ngân hàng (CAR)
17.
0
17.8

5
.4
30%
35%
2
5
15.4
22.3
13.2
10.2
22.6
41.9
17.6
5
.0
7
.3
6
.9
5
0
5
6
20%
25%

vốn tối thiểu
Tổng tài sản
(1000 tỷ
VNĐ)

4
5
4
7
9
6
41.
71.
0
141.
183.
6
82.8
62.6
70.0
180.5
366.7
114.4
460.6
405.8
65.5
138.5
281.0
561.3
10%
15%
Tỷ l

(1000


tỷ
VNĐ)
0%
5%
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ các báo cáo tài chính ngân hàng 2011.
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
12
Tín dụng ngân hàng tập trung vào khu vực doanh nghiệp
Dư nợ tín dụng, 30.4.2012
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư

G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
13
Dư nợ cho vay DNNN
30.9.2011
Dư n

% tổn
g
dư n


(tỉ đồng)
g ợ
Khu vực DNNN 415.347 16,9%
12 tập đoàn 218.738 8,9%
PVN 72.300 2.9%
EVN 62.800 2.6%
TKV 20.500 0.8%
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
2
Ư
201
2
Â

̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
14
Tỉ trọng dư nợ cho vay bất động sản, thời điểm
đỉnh cao vào quý IV/2008
đỉnh

cao

vào

quý

IV/2008
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70%
Pacific
Exim
Nam Viet
Saigon Hanoi
VP
An Binh
Techcombank
HDB

Viet A
ACB
Sbk
S
acom
b
an
k
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
15
Cho vay hoạt động kinh doanh bất động sản
(%
tổng

nợ
)

(%

tổng

nợ
)
Western Bank
Sacombank
2011
2008
Dư nợ cho Tỉ lệ cho
HDBank
ACB
2008
vay BĐS
(1000 tỉ
đồng)
vay KD
BĐS
(%)
T12/09 184,3 10,24%
SHB
Viet Capital Bank
A
nBinh Bank
T12/10 235,3 9,91%
T09/11 203,6 8,15%
T12/11 201,0 7,63%
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60%
Eximbank

T04/12 151,7 5,80%
Nguồn:
Tác giả tổng hợptừ các báo cáo tài chính ngân hàng 2011
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu cùa Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
Nguồn:

Tác

giả

tổng

hợp

từ

các

báo

cáo

tài

chính

ngân

hàng


2011
.
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
16
Cung tiềnvàtíndụng
trong
7
tháng
đầu
năm
2012
trong
7

tháng
đầu

năm
2012
¾
Tổng phương tiện thanh toán tăng
8,58
%sovớicuối
¾
Tổng

phương

tiện

thanh

toán

tăng

8,58
%

so

với

cuối

năm 2011.
• Tiền mặt và tiền gửi tại ngân hàng vẫn tăng đáng kể.

¾ Tín dụng cho nền kinh tế tăng 0,57% so với cuối năm
2011

Nhưng dư nợ cho vay hầunhư không tăng

Nhưng



nợ

cho

vay

hầu

như

không

tăng
Nguồn:Số liệucôngbố củaNgânhàngNhànước
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư

G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
17
Tăng trưởng tài sản và nợ của 37 ngân hàng đã công
bố báo cáo tài chính 2011
2011/10
Tổng tài sản 20.5%
2011/10
Tổng nợ và vốn CSH 20.5%
T
iền mặt1.8%
Tiền gửi tại NHNN 68.9%
Chứng khoán kinh doanh -5.2%
V
ay CP & NHNN -1.4%
Tiền gửi & vay TCTD khác 36.5%
Tiền gửi khách hàng 10.7%
Tiền gửi, cho vay TCTD khác 32.4%
Cho vay khách hàng 15.9%
Chứn
g
khoán đầu t
ư
9.6%
Ủy thác đầu tư 15.3%

Giấy tờ ngắn hạn6.7%
Nợ khác 116.1%
g
Tài sản khác 40.5%
Phải thu 112.5% Vốn CSH 20.7%
An Bình , ACB, BIDV, Bảo Việt, Vietinbank, Đại Á, Đông Á, Exim, Bản Việt, Đại Tín, Habubank, HDBank, Kiên Long, Liên Việt, Quân Đội,
Mekong, Hàng Hải, MHB, Nam Á, Bắc Á, Nam Việt, Phương Đông, Đại Dương, Xăng Dầu, Phương Nam, Đông Nam Á, Sài Gòn Công
Thương, SHB, Sacombank, Techcombank, Tiên Phong, Việt Á, Vietcombank, VIB, VP, VN Thương Tín Phương Tây
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ các báo cáo tài chính 37 ngân hàng năm 2011.
2
Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
18
Xu hướng thoái nợ
¾ Vĩ mô
• Tỉ lệ tín dụng/GDP chững lại và thậm chí giảm xuống
¾ Từ phía các tổ chức tín dụng
• Nguồn vốn tăng, nhưng cho vay không đổi


Ngân hàng hướng đầutư vào các tài sản tài chính an toàn (trái

Ngân

hàng

hướng

đầu



vào

các

tài

sản

tài

chính

an

toàn

(trái


phiếu chính phủ, giấy tờ có giá ngắn hạn)
⇒ Ngân hàng hướng vào đảo nợ (gia tăng hạng mục tài sản khác
trong bảng cân đối kế toán)
¾ Từ phía doanh nghiệp
• Doanh nghiệp có dòng tiền tốt lựa chọn giảm vay nợ
• Doanh n
g
hi
ệp

gặp
khó khăn về dòn
g
tiền muốn va
y
n

mới
,
nhưn
g

g ệpgặp g y ợ , g
hiện tại gánh nặng nợ đã quá lớn nên không vay được.
2
Ư
201
2
Â
̀U T

Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
19
Tác động của thoái nợ
¾ Tích cực:
• Con đường đi đến lành mạnh hóa về mặt tài chính (cho cả
doanh n
g
hi
ệp
lẫn tổ chức tín d

n
g)
g ệp ụ g)
¾ Tiêu cực:
• Giảm tổng cầu
Lựa chọn đường đi
¾ Đảo chiều xu thế thoái n


¾ Chấp nhận thoái nợ, nhưng đi từ từ
¾ Đẩy nhanh tiến trình thoái nợ và chấp nhận tổn thất
2

Ư
201
2
Â
̀U T
Ư
G
HỊ Đ
Â
H
ỘI N
G
H
20
XIN
CẢ
M ƠN
XIN

CẢ
M

ƠN

×