Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tuần 5 thanh lang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.38 KB, 7 trang )

TUẦN 5N 5
Tiếng Việt (Tăng)ng Việt (Tăng)t (Tăng)
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtn tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtp: Mở rộng vốn từ về đồ vật rộng vốn từ về đồ vậtng vốn từ về đồ vậtn từ về đồ vật về đồ vật đồ vật vập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtt
I. YÊU CẦN 5U CẦN 5N ĐẠT:T:
1. Năng lực đặc thù.c đặc thù.c thù.
- Củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.ng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật. cho HS vố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.n từ ngữ về đồ vật. ngữ về đồ vật. về đồ vật. đồ vật. vật.t.
- HS tìm từ ngữ về đồ vật. nói về đồ vật. đồ vật. vật.t mà mình u thích. HS thêm u đồ vật. vật.t trong gia đình
và biếng Việt (Tăng)t giữ về đồ vật. gìn bảo quản các đồ vật đó.o quảo quản các đồ vật đó.n các đồ vật. vật.t đó.
2. Năng lực đặc thù.c chung.
- Phát triển năng lực văn học: n năng lực văn học: c văn học: c: Biếng Việt (Tăng)t sử dụng từ ngữ chỉ dụng từ ngữ chỉ ng từ ngữ về đồ vật. ngữ về đồ vật. chỉ đặc điểm, hoạt động củac điển năng lực văn học: m, hoạt động củat động củang củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a
cơ thể con vật thển năng lực văn học: con vật.t vào viếng Việt (Tăng)t câu.
3. Phẩm chất.m chất.t.
- Chăm chỉ , tích cực văn học: c làm bài.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.m chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.t trách nhiệt (Tăng)m: Giữ về đồ vật. trật.t tực văn học: , học: c tật.p nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: DÙNG DẠT:Y HỌC:C:
- GV: Máy tính +ti vi
- HS: Bảo quản các đồ vật đó.ng con
III. CÁC HOẠT:T ĐỘNG DẠY HỌCNG DẠT:Y HỌC:C:
1. Khở rộng vốn từ về đồ vậti động vốn từ về đồ vậtng:
- Nêu mộng củat số cho HS vốn từ ngữ về đồ vật. đồ vật. vật.t có trong gia đình
em.
- Tìm các từ ngữ về đồ vật. ngữ về đồ vật. chỉ các bộng của phật.n cơ thể con vật
thển năng lực văn học: con vật.t hoặc điểm, hoạt động củac các từ ngữ về đồ vật. ngữ về đồ vật. chỉ đặc điểm, hoạt động củac
điển năng lực văn học: m, hoạt động củat động củang củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a các bộng của phật.n cơ thể con vật
thển năng lực văn học: đó.
Nhật.n xét, tuyên dươ thể con vậtng, chố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.t mộng củat số cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.
từ ngữ về đồ vật. ngữ về đồ vật. về đồ vật. đồ vật. vật.t; tác dụng từ ngữ chỉ ng củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a chúng.
2. Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtn tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtp
Bài 1: Giảo quản các đồ vật đó.i các ơ chữ về đồ vật. sau
(1) Đồ vật. vật.t có dây hoặc điểm, hoạt động củac bàn phím khi
đánh phát ra tiếng Việt (Tăng)ng nhạt động củac.


(2) Đồ vật. vật.t có lịng sâu, đển năng lực văn học: nất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.u thứcc
ăn.
(3) Đồ vật. vật.t đển năng lực văn học: uố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.ng nước, có quai,c, có quai,
thành đứcng.
(4) Đồ vật. vật.t đển năng lực văn học: quét nhà, sân,...
(5) Đồ vật. vật.t thường làm bằng vải, lụa,ng làm bằng vải, lụa,ng vảo quản các đồ vật đó.i, lụng từ ngữ chỉ a,
đển năng lực văn học: cài hoặc điểm, hoạt động củac buộng củac tóc.
(6) Đồ vật. vật.t thường làm bằng vải, lụa,ng làm bằng vải, lụa,ng nhực văn học: a,
khi thổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếngi hoặc điểm, hoạt động củac ất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.n vào thì phát ra tiếng Việt (Tăng)ng
đển năng lực văn học: báo hiệt (Tăng)u.
- Gọc: i HS đọc: c yêu cầu.u.
- Tổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếng chứcc cho HS chơ thể con vậti dước, có quai,i dạt động củang giảo quản các đồ vật đó.i

- Nhiề đồ vật.u HS nêu: búp bê, rô bốt, tủ,t, tủ,,
gương, ...ng, ...
- HS nêu: lưng, bụng ,tay, chân, ...ng ,tay, chân, ...
- HS nêu ý kiếng Việt (Tăng)n và bổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếng sung cho nhau.

Đ
N

À N
Ồ I
C
C

A
H
N
C



Ơ
Ò

I
I

- HS nêu.
- HS chơ thể con vậti (ghi đáp án ra bảo quản các đồ vật đó.ng con)
- ĐỒ CHƠI


ô chữ về đồ vật..
- Yêu cầu.u HS tìm ra từ ngữ về đồ vật. khóa củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a các ô
chữ về đồ vật..
- Em hãy tìm từ ngữ về đồ vật. ngữ về đồ vật. chỉ bộng của phật.n củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a
các đồ vật. vật.t trên.

- HS trao đổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếngi nhóm 2, nêu trước, có quai,c lớc, có quai,p.
VD: Đàn piano: máy đàn, dây đàn, bàn
phím, thùng đàn, khuôn đàn, dây
đàn, ....

GV mở rộng thêm một số từ về đồ rộng thêm một số từ về đồng thêm mộng thêm một số từ về đồt sốt, tủ, từ về đồ về đồ đồ
vật và GD HS yêu thích, có ý thức giữt và GD HS u thích, có ý thức giữc giữ
gìn bảo quản các đồ vật trong giao quảo quản các đồ vật trong gian các đồ vật và GD HS u thích, có ý thức giữt trong gia
đình..
Bài 2: Đặc điểm, hoạt động củat 3-4 câu về đồ vật. đồ vật. vật.t em yêu
thích theo mẫu Ai thế nào?u Ai thếng Việt (Tăng) nào?

- Gọc: i 1 HS đặc điểm, hoạt động củat 1 câu theo mẫu Ai thế nào?u Ai thếng Việt (Tăng)
nào? nói về đồ vật. đồ vật. vật.t yêu thích.
- Yêu cầu.u làm bài cá nhân.

- Tìm hiển năng lực văn học: u yêu cầu.u củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a bài.
- HS nêu trước, có quai,c lớc, có quai,p.

- Theo dõi, kiển năng lực văn học: m tra, nhật.n xét.
Củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.ng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật. cho HS đặc điểm, hoạt động củat câu theo mẫu Ai thế nào?u Ai
thếng Việt (Tăng) nào về đồ vật. đồ vật. vật.t yêu thích.
3. Vập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtn dụngng
Bài 3: Viếng Việt (Tăng)t đoạt động củan văn ngắn 3-4 câu kển 3-4 câu kển năng lực văn học:
về đồ vật. mộng củat đồ vật. vật.t mà em u thích.
Gợi ý: i ý:
+ Đó là đồ vật. dùng gì?
+ Nó có đặc điểm, hoạt động củac điển năng lực văn học: m và ích lợi ý: i gì?
+ Em có suy nghĩ gì về đồ vật. ngường làm bằng vải, lụa,i đã làm
ra đồ vật. dùng đó?

- HS đọc: c và xác định y/c.nh y/c.
- Học: c sinh làm vở dựa theo gợi ý. dực văn học: a theo gợi ý: i ý.
- Mộng củat vài HS đọc: c bài trước, có quai,c lớc, có quai,p. Lớc, có quai,p
theo dõi, nhật.n xét.

- GV nhật.n xét, đánh giá chung.
Chố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.t: Khi viếng Việt (Tăng)t đoạt động củan văn nên dùng
biệt (Tăng)n pháp tu từ ngữ về đồ vật. so sánh đển năng lực văn học: câu văn,
bài văn thêm sinh động củang, gầu.n gũi.
- Nhật.n xét giờng làm bằng vải, lụa, học: c. Dặc điểm, hoạt động củan HS về đồ vật. xem lạt động củai
bài; có ý thứcc giữ về đồ vật. gìn bảo quản các đồ vật đó.o quảo quản các đồ vật đó.n đồ vật.


- Học: c sinh làm việt (Tăng)c cá nhân thực văn học: c hiệt (Tăng)n
yêu cầu.u củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a bài.
- Mộng củat số cho HS vốn từ ngữ về đồ vật. HS đọc: c bài làm trước, có quai,c lớc, có quai,p.
Lớc, có quai,p theo dõi, nhật.n xét, bổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếng sung.

Ví dụng ,tay, chân, ...: Em có rất nhiều đồ chơit nhiề đồu đồ chơng, ...i nhưng
em thích nhất nhiều đồ chơit vẫn là chú gấu bôngn là chú gất nhiều đồ chơiu bơng .
Chú có bộng thêm một số từ về đồ lông màu nâu mề đồm mại, khii, khi
sờ vào em cảm thấy nó mịn như vào em cảo quản các đồ vật trong giam thất nhiều đồ chơiy nó mịn nhưn như
nhung. Chú khốc trên mình mộng thêm một số từ về đồt bộng thêm một số từ về đồ
yếm bị màu xanh trơng thật dễm bị màu xanh trơng thật và GD HS u thích, có ý thức giữt dễ
thương, ...ng.Chú gất nhiều đồ chơiu bơng đáng u chính
là ngườ vào em cảm thấy nó mịn nhưi bại, khin thân thiếm bị màu xanh trông thật dễt nhất nhiều đồ chơit củ,a em.
Em rất nhiều đồ chơit biếm bị màu xanh trơng thật dễt ơng, ...n những ngườ vào em cảm thấy nó mịn nhưi đã làm ra
chú.


dùng trong gia đình.
`
Tiếng Việt (Tăng)ng Việt (Tăng)t (Tăng)
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtn tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtp: So sánh

I. YÊU CẦN 5U CẦN 5N ĐẠT:T:
1. Năng lực đặc thù.c đặc thù.c thù.
- Củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.ng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật. về đồ vật. biệt (Tăng)n pháp tu từ ngữ về đồ vật. so sánh. Tìm đượi ý: c hình ảo quản các đồ vật đó.nh so sánh và ghi l ạt động củai
đượi ý: c các sực văn học: vật.t đượi ý: c so sánh vớc, có quai,i nhau, xác định y/c.nh đượi ý: c từ ngữ về đồ vật. chỉ sực văn học: so sánh trong
các hình ảo quản các đồ vật đó.nh đó; vật.n dụng từ ngữ chỉ ng đển năng lực văn học: viếng Việt (Tăng)t đoạt động củan văn có sử dụng từ ngữ chỉ dụng từ ngữ chỉ ng hình ảo quản các đồ vật đó.nh so sánh.
2. Năng lực đặc thù.c chung.
- Bày tỏ sự yêu thích với những từ ngữ hay, hình ảnh đẹp trong bài. sực văn học: u thích vớc, có quai,i nhữ về đồ vật.ng từ ngữ về đồ vật. ngữ về đồ vật. hay, hình ảo quản các đồ vật đó.nh đẹp trong bài.p trong bài.

3. Phẩm chất.m chất.t.
- Biếng Việt (Tăng)t tực văn học: giảo quản các đồ vật đó.i quyếng Việt (Tăng)t nhiệt (Tăng)m cụng từ ngữ chỉ học: c tật.p. Bồ vật.i dưỡng tình yêu tiếng Việt.ng tình yêu tiếng Việt (Tăng)ng Việt (Tăng)t.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: DÙNG DẠT:Y HỌC:C:
- GV: Ti vi, Máy tính.
- HS: Vở dựa theo gợi ý. ghi
III. CÁC HOẠT:T ĐỘNG DẠY HỌCNG DẠT:Y HỌC:C:
1. Khở rộng vốn từ về đồ vậti động vốn từ về đồ vậtng
- Sử dụng từ ngữ chỉ dụng từ ngữ chỉ ng hình ảo quản các đồ vật đó.nh so sánh có tác dụng từ ngữ chỉ ng - HS thảo quản các đồ vật đó.o luật.n theo cặc điểm, hoạt động củap, trảo quản các đồ vật đó. lờng làm bằng vải, lụa,i
gì?
câu hỏ sự u thích với những từ ngữ hay, hình ảnh đẹp trong bài.i.
- GV yêu cầu.u lất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.y ví dụng từ ngữ chỉ minh hoạt động của về đồ vật. câu - Mộng củat số cho HS vốn từ ngữ về đồ vật. học: c sinh trình bày trước, có quai,c
văn hoặc điểm, hoạt động củac câu thơ thể con vật có sử dụng từ ngữ chỉ dụng từ ngữ chỉ ng hình ảo quản các đồ vật đó.nh so lớc, có quai,p.
sánh và nêu rõ nhữ về đồ vật.ng sực văn học: vật.t đượi ý: c so
sánh vớc, có quai,i nhau.
- Gv nhật.n xét.
Chốn từ về đồ vậtt: hình ảo quản các đồ vật trong gianh so sánh gồm: sự vật 1 + vật và GD HS u thích, có ý thức giữt 1 +
từ về đồ so sánh + sự vật 1 + vật và GD HS yêu thích, có ý thức giữt 2 (2 sự vật 1 + vật và GD HS u thích, có ý thức giữt phảo quản các đồ vật trong giai có nét
tương, ...ng đồng)
2. Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtn tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtp
Bài 1. Ghi lạt động củai nhữ về đồ vật.ng hình ảo quản các đồ vật đó.nh so sánh
trong đoạt động củan văn sau:
“Từ ngữ về đồ vật. xa nhìn lạt động củai, cây gạt động củao sừ ngữ về đồ vật.ng sữ về đồ vật.ng
như mộng củat tháp đèn khổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếngng lồ vật.. Hàng ngàn
bơng hoa là hàng ngàn ngọc: n lử dụng từ ngữ chỉ a hồ vật.ng
tươ thể con vậti. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh - HS xác định y/c.nh yêu cầu.u
nếng Việt (Tăng)n trong xanh. Tất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.t cảo quản các đồ vật đó. đề đồ vật.u lóng lánh, - 2 HS đọc: c đoạt động củan văn
lung linh trong nắn 3-4 câu kểng. ”
- HS quan sát, lắn 3-4 câu kểng nghe
- Giớc, có quai,i thiệt (Tăng)u về đồ vật. cây gạt động củao (Chiếng Việt (Tăng)u màn hình ti
vi)

- Thảo quản các đồ vật đó.o luật.n nhóm đơi
- Cho HS làm bài theo nhóm đơi
- Tổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếng chứcc báo cáo
Đáp án:
- 1 nhóm báo cáo kếng Việt (Tăng)t quảo quản các đồ vật đó. trước, có quai,c
+ cây gạt động củao sừ ngữ về đồ vật.ng sữ về đồ vật.ng như mộng củat tháp đèn lớc, có quai,p.
khổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếngng lồ vật.
- Nhóm khác nhật.n xét, bổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếng sung ý
+ hàng ngàn bơng hoa là hàng ngàn ngọc: n kiếng Việt (Tăng)n.


lử dụng từ ngữ chỉ a hồ vật.ng tươ thể con vậti
+ hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh
nếng Việt (Tăng)n trong xanh
Chốn từ về đồ vậtt: Sử dụng hình ảnh so sánh dụng ,tay, chân, ...ng hình ảo quản các đồ vật trong gianh so sánh giúp cho
hình ảo quản các đồ vật trong gianh, sự vật 1 + vật và GD HS u thích, có ý thức giữt được nói đến dễ hiểu,c nói đếm bị màu xanh trông thật dễn dễ hiểu,u,
sinh động thêm một số từ về đồng, gợc nói đến dễ hiểu,i cảo quản các đồ vật trong giam và hất nhiều đồ chơip dẫn là chú gấu bơngn hơng, ...n.
Bài 2. Tìm nhữ về đồ vật.ng sực văn học: vật.t đượi ý: c so sánh vớc, có quai,i
nhau trong nhữ về đồ vật.ng hình ảo quản các đồ vật đó.nh so sánh vừ ngữ về đồ vật.a
tìm đượi ý: c ở dựa theo gợi ý. BT1.
- Cho HS làm bài vào vở dựa theo gợi ý. (gạt động củach dước, có quai,i
nhữ về đồ vật.ng sực văn học: vật.t đượi ý: c so sánh vớc, có quai,i nhau).
- Chữ về đồ vật.a bài, chố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.t đáp án đúng.
- Cho HS xác định y/c.nh thêm các từ ngữ về đồ vật. so sánh
trong mỗi hình ảnh.i hình ảo quản các đồ vật đó.nh.

- HS đọc: c và nêu yêu cầu.u
- Làm bài cá nhân
Đáp án:
+ cây gại, khio sừ về đồng sững như mộng thêm một số từ về đồt tháp

đèn khổng lồng lồ
+ hàng ngàn bông hoa là hàng
ngàn ngọn lửa hồng tươn lử dụng hình ảnh so sánh a hồng tương, ...i
+ hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn
ánh nếm bò màu xanh trông thật dễn trong xanh
- HS nêu: tực văn học: a như, y như, tực văn học: a,
+ Ngoài nhữ về đồ vật.ng từ ngữ về đồ vật. so sánh này, cịn có thển năng lực văn học: giố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.ng, giố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.ng hệt (Tăng)t, ...
sử dụng từ ngữ chỉ dụng từ ngữ chỉ ng nhữ về đồ vật.ng từ ngữ về đồ vật. so sánh nào?
Củ,ng cốt, tủ, về đồ sự vật 1 + vật và GD HS u thích, có ý thức giữt được nói đến dễ hiểu,c so sánh và từ về đồ so
sánh
3. Vập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtn dụngng
Bài 3: Hãy viếng Việt (Tăng)t mộng củat đoạt động củan văn ngắn 3-4 câu kển về đồ vật.
mộng củat con vật.t mà em thích trong đó có sử dụng từ ngữ chỉ - HS nêu yêu cầu.u.
dụng từ ngữ chỉ ng hình ảo quản các đồ vật đó.nh so sánh.
- Nhiề đồ vật.u HS nêu con vật.t mình chọc: n
- H/d HS tìm ý cho đoạt động củan văn.
kển năng lực văn học: , nêu ý cầu.n kển năng lực văn học: về đồ vật. con vật.t đó.
- H/d HS xác định y/c.nh mộng củat vài đặc điểm, hoạt động củac điển năng lực văn học: m củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a
con vật.t có thển năng lực văn học: xây dực văn học: ng thành hình ảo quản các đồ vật đó.nh
so sánh khi viếng Việt (Tăng)t. (VD: đầu.u chú chó giố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.ng
như quảo quản các đồ vật đó. đu đủng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật., cái đuôi cong lên như dất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.u - HS viếng Việt (Tăng)t bài
hỏ sự yêu thích với những từ ngữ hay, hình ảnh đẹp trong bài.i, hai tai như hai tam giác,...)
- 3- 4 HS đọc: c trước, có quai,c lớc, có quai,p và nêu
- Yêu cầu.u HS viếng Việt (Tăng)t vào vở dựa theo gợi ý..
hình ảo quản các đồ vật đó.nh so sánh có trong đoạt động củan
- Nhật.n xét 3- 4 bài viếng Việt (Tăng)t và góp ý chung .
văn củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a mình.
- Biệt (Tăng)n pháp nghệt (Tăng) thuật.t so sánh có tác - 2 HS trảo quản các đồ vật đó. lờng làm bằng vải, lụa,i: Làm cho câu văn hay
dụng từ ngữ chỉ ng gì?
hơ thể con vậtn, sinh động củang hơ thể con vậtn, các sực văn học: vật.t trở dựa theo gợi ý.

- Nhật.n xét tiếng Việt (Tăng)t học: c. Dặc điểm, hoạt động củan HS tích cực văn học: c vật.n nên gầu.n gũi hơ thể con vậtn
dụng từ ngữ chỉ ng biệt (Tăng)n pháp so sánh khi nói, viếng Việt (Tăng)t đển năng lực văn học:
câu văn thêm giàu hình ảo quản các đồ vật đó.nh và sinh động củang
hơ thể con vậtn.
Tiếng Việt (Tăng)ng Việt (Tăng)t (Tăng)
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtn tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtp: Kể chuyện em tiết kiệm chuyện tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtn em tiết kiệm t kiện tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtm
I. YÊU CẦN 5U CẦN 5N ĐẠT:T:
1. Năng lực đặc thù.c đặc thù.c thù.


- HS biếng Việt (Tăng)t viếng Việt (Tăng)t mộng củat đoạt động củan văn (7 – 8 câu) kển năng lực văn học: chuyệt (Tăng)n em tiếng Việt (Tăng)t kiệt (Tăng)m em tiếng Việt (Tăng)t kiệt (Tăng)m
điệt (Tăng)n, nước, có quai,c, thứcc ăn.
- Biếng Việt (Tăng)t chọc: n mộng củat số cho HS vốn từ ngữ về đồ vật. thơng tin nổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếngi bật.t đển năng lực văn học: viếng Việt (Tăng)t; viếng Việt (Tăng)t có cảo quản các đồ vật đó.m xúc.
2. Năng lực đặc thù.c chung.
- Năng lực văn học: c tực văn học: chủng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật., tực văn học: học: c: lắn 3-4 câu kểng nghe, luyệt (Tăng)n tật.p viếng Việt (Tăng)t đúng, đẹp trong bài.p và hoàn thành bài
tật.p.
- Năng lực văn học: c giao tiếng Việt (Tăng)p và hợi ý: p tác: Biếng Việt (Tăng)t nhật.n xét, trao đổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếngi về đồ vật. cách vi ếng Việt (Tăng)t văn c ủng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a b ạt động củan.
3. Phẩm chất.m chất.t.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.m chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.t chăm chỉ : Chăm chỉ luyệt (Tăng)n viếng Việt (Tăng)t, rèn tính cẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.n thật.n, óc thẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.m mỹ khi
viếng Việt (Tăng)t chữ về đồ vật..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: DÙNG DẠT:Y HỌC:C
1. Giáo viên: Bài giảo quản các đồ vật đó.ng Power point.
2. Học: c sinh: Các thiếng Việt (Tăng)t bịnh y/c., học: c liệt (Tăng)u phụng từ ngữ chỉ c vụng từ ngữ chỉ cho tiếng Việt (Tăng)t dạt động củay.
III. CÁC HOẠT:T ĐỘNG DẠY HỌCNG DẠT:Y HỌC:C
1. Khở rộng vốn từ về đồ vậti động vốn từ về đồ vậtng:
- Em hiển năng lực văn học: u thếng Việt (Tăng) nào là tiếng Việt (Tăng)t kiệt (Tăng)m?
- ... là việt (Tăng)c sử dụng từ ngữ chỉ dụng từ ngữ chỉ ng đúng mứcc, phù hợi ý: p,
tránh việt (Tăng)c lãng phí.
- HS nêu
- Nên các bước, có quai,c viếng Việt (Tăng)t đoạt động củan văn?

* GV chố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.t: 5 bước, có quai,c viếng Việt (Tăng)t đoạt động củan văn:
- HS nghe và ghi nhớc, có quai,
+ Viếng Việt (Tăng)t về đồ vật. gì?;
+ Tìm ý;
+ Sắn 3-4 câu kểp xếng Việt (Tăng)p ý;
+ Viếng Việt (Tăng)t;
+ Hoàn chỉ nh.
2. Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtn tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtp
Đề đồ vật. bài: Viếng Việt (Tăng)t mộng củat đoạt động củan văn kển năng lực văn học: chuyệt (Tăng)n
em tiếng Việt (Tăng)t kiệt (Tăng)m điệt (Tăng)n, nước, có quai,c hoặc điểm, hoạt động củac thứcc ăn.
2.1. Tìm hiểu,u đề đồ
- Gọc: i 1 – 2 HS đọc: c đề đồ vật.
- HS đọc: c đề đồ vật., lớc, có quai,p đọc: c thầu.m
- Nêu yêu cầu.u củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a đề đồ vật..
- Viếng Việt (Tăng)t mộng củat đoạt động củan văn kển năng lực văn học: chuyệt (Tăng)n em tiếng Việt (Tăng)t
kiệt (Tăng)m điệt (Tăng)n, nước, có quai,c hoặc điểm, hoạt động củac thứcc ăn.
- GV yêu cầu.u HS nêu lạt động củai các bước, có quai,c khi - HS quan sát, nêu lạt động củai 5 bước, có quai,c khi kển năng lực văn học:
viếng Việt (Tăng)t mộng củat đoạt động củan văn kển năng lực văn học: chuyệt (Tăng)n (Gồ vật.m 5 chuyệt (Tăng)n.
bước, có quai,c)
2.2. Viết câu chuyện mà em chọnt câu chuyện mà em chọnn mà em chọnn
+ Bước, có quai,c 1 (Viếng Việt (Tăng)t về đồ vật. gì?)
- HS lực văn học: a chọc: n nộng củai dung chính câu
chuyệt (Tăng)n bằng vải, lụa,ng cách trảo quản các đồ vật đó. lờng làm bằng vải, lụa,i
- Em muố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.n viếng Việt (Tăng)t về đồ vật. gì?
- Em muố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.n viếng Việt (Tăng)t chuyệt (Tăng)n em tiếng Việt (Tăng)t kiệt (Tăng)m
điệt (Tăng)n.
+ Bước, có quai,c 2: (Tìm ý)
- HS trảo quản các đồ vật đó. lờng làm bằng vải, lụa,i các câu hỏ sự yêu thích với những từ ngữ hay, hình ảnh đẹp trong bài.i gợi ý: i ý đển năng lực văn học: xác



định y/c.nh thông tin về đồ vật. câu chuyệt (Tăng)n (thờng làm bằng vải, lụa,i
gian, định y/c.a điển năng lực văn học: m)
- Câu chuyệt (Tăng)n em kển năng lực văn học: diễn ra khi nào? Ởn ra khi nào? Ở + Vào mộng củat buổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếngi tố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.i, ở dựa theo gợi ý. xóm em.
đâu?
- Có nhữ về đồ vật.ng ai tham gia?
+ Tất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.t cảo quản các đồ vật đó. các gia đình trong xóm.
+ Bước, có quai,c 3 (Sắn 3-4 câu kểp xếng Việt (Tăng)p ý): HS xác định y/c.nh các + Hưở dựa theo gợi ý.ng ứcng chươ thể con vậtng trình "Giờng làm bằng vải, lụa, Trái
ý chính: Tên hoạt động củat động củang là gì? Hoạt động củat Đất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.t"
động củang diễn ra khi nào? Ởn biếng Việt (Tăng)n như thếng Việt (Tăng) nào? Em hoặc điểm, hoạt động củac + Từ ngữ về đồ vật. 8 giờng làm bằng vải, lụa, tố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.i đếng Việt (Tăng)n 9 giờng làm bằng vải, lụa, tố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.i, mọc: i nhà sẽ
nhữ về đồ vật.ng ngường làm bằng vải, lụa,i tham gia có cảo quản các đồ vật đó.m xúc như tắn 3-4 câu kểt hếng Việt (Tăng)t các thiếng Việt (Tăng)t bịnh y/c. điệt (Tăng)n. Đúng 8 giờng làm bằng vải, lụa, em
thếng Việt (Tăng) nào?
và anh nam đã tắn 3-4 câu kểt đèn ở dựa theo gợi ý. các phòng. Ti
vi, điề đồ vật.u hòa cũng đượi ý: c tắn 3-4 câu kểt đi. Mọc: i
ngường làm bằng vải, lụa,i cùng ngồ vật.i trước, có quai,c hiên nhà trị
chuyệt (Tăng)n....
+ Cảo quản các đồ vật đó. gia đình em đã có mộng củat tiếng Việt (Tăng)ng thật.t
ý nghĩa bên nhau.
+ Bước, có quai,c 4 (Viếng Việt (Tăng)t): yêu cầu.u HS viếng Việt (Tăng)t câu - HS viếng Việt (Tăng)t bài vào vở dựa theo gợi ý. ôli.
chuyệt (Tăng)n theo dàn ý đã lật.p. GV lưu ý HS
viếng Việt (Tăng)t câu đúng, giữ về đồ vật.a các câu có sực văn học: nố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.i
kếng Việt (Tăng)t.
+ Bước, có quai,c 5 (Hồn chỉ nh): u cầu.u HS
đọc: c lạt động củai câu chuyệt (Tăng)n đã viếng Việt (Tăng)t, chỉ nh sử dụng từ ngữ chỉ a
các lỗi hình ảnh.i chính tảo quản các đồ vật đó., lỗi hình ảnh.i diễn ra khi nào? Ởn đạt động củat, bổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếng sung
thêm thông tin cầu.n thiếng Việt (Tăng)t hoặc điểm, hoạt động củac bớc, có quai,t đi
- HS đọc: c bài viếng Việt (Tăng)t củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a mình trước, có quai,c lớc, có quai,p.
các thông tin thừ ngữ về đồ vật.a.
2.3. Giới thiệu đoạn văn.i thiện tập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtu đoạn văn.n văn.
- GV mờng làm bằng vải, lụa,i mộng củat số cho HS vốn từ ngữ về đồ vật. HS đọc: c kếng Việt (Tăng)t quảo quản các đồ vật đó. bài - Các HS khác nhật.n xét.
làm củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a mình trước, có quai,c lớc, có quai,p.

- HS nộng củap vở dựa theo gợi ý. đển năng lực văn học: GV chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.m bài.
- GV mờng làm bằng vải, lụa,i HS nhật.n xét
- GV nhật.n xét, tuyên dươ thể con vậtng.
- GV thu mộng củat số cho HS vốn từ ngữ về đồ vật. bài chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.m và nhật.n xét
- HS nêu: Có tác dụng từ ngữ chỉ ng vớc, có quai,i cảo quản các đồ vật đó. gia đình,
cung cảo quản các đồ vật đó. lớc, có quai,p.
xã hộng củai và mơi trường làm bằng vải, lụa,ng
3. Vập: Mở rộng vốn từ về đồ vậtn dụngng
+ Giảo quản các đồ vật đó.m chi phí tiề đồ vật.n điệt (Tăng)n hàng tháng
- GV cùng HS trao đổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếngi về đồ vật. tác dụng từ ngữ chỉ ng củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a củng cố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.a gia đình.
việt (Tăng)c tiếng Việt (Tăng)t kiệt (Tăng)m điệt (Tăng)n.
+ Giảo quản các đồ vật đó.m chi phí về đồ vật. xây dực văn học: ng nguồ vật.n
điệt (Tăng)n, có nhiề đồ vật.u điệt (Tăng)n dành cho sảo quản các đồ vật đó.n xuất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.t.
+ Giảo quản các đồ vật đó.m bớc, có quai,t khí thảo quản các đồ vật đó.i và chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.t gây ô
nhiễn ra khi nào? Ởm.
- HS lắn 3-4 câu kểng nghe và ghi nhớc, có quai,.

GV

chố cho HS vốn từ ngữ về đồ vật.t: Tiếng Việt (Tăng)t kiệt (Tăng)m điệt (Tăng)n không chỉ
đem lạt động củai lợi ý: i ích cho gia đình mà cịn góp


phầu.n tạt động củao nên lợi ý: i ích chung cho tồn xã
hộng củai. Chính vì vật.y chúng ta hãy tạt động củao thói
quen sử dụng từ ngữ chỉ dụng từ ngữ chỉ ng điệt (Tăng)n tiếng Việt (Tăng)t kiệt (Tăng)m ngay từ ngữ về đồ vật.
hôm nay.
- Nhật.n xét, tuyên dươ thể con vậtng.
- Nhật.n xét tiếng Việt (Tăng)t học: c, dặc điểm, hoạt động củat dò bài về đồ vật. nhà.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×