Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

NGUYÊN LÝ MÁY (THL) (ME1016)_VŨ NHƯ PHAN THIỆN (CQ_HK231) C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 28 trang )

10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Đã bắt đầu vào Thứ năm, 7 Tháng mười hai 2023, 2:32 PM
lúc
Tình trạng Đã hồn thành
Hồn thành vào Thứ năm, 7 Tháng mười hai 2023, 11:48 PM
lúc
Thời gian thực 9 giờ 16 phút
hiện
Điểm

52,00/52,00

Điểm

10,00 của 10,00 (100%)

Câu hỏi 1
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Cơ cấu bánh răng có đặc điểm nào sau đây:

Chọn một:
a.

Tất cả đều đúng.

b. Cơ cấu có khớp loại cao.


c.

Truyền động theo nguyên lý ăn khớp trực tiếp.

Câu trả lời đúng là:
Tất cả đều đúng.

/>
1/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 2
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Bánh răng được phân loại:

Chọn một:
a.

Hướng răng thẳng, răng nghiêng, răng chữ V, răng cong.

b. Cơ cấu bánh răng phẳng, cơ cấu bánh răng khơng gian.
c.

Bánh răng ăn khớp ngồi, bánh răng ăn khớp trong.


d. Bánh răng trụ, bánh răng nón, trục vít – bánh vít, thanh răng bánh răng.
e.

Cơ cấu bánh răng có tỷ số truyền cố định, cơ cấu bánh răng có tỷ số truyền thay đổi.
F. Tất cả đều đúng.

The correct answers are:
Cơ cấu bánh răng phẳng, cơ cấu bánh răng không gian.
,
Hướng răng thẳng, răng nghiêng, răng chữ V, răng cong.
,
Bánh răng trụ, bánh răng nón, trục vít – bánh vít, thanh răng bánh răng.
,
Bánh răng ăn khớp ngồi, bánh răng ăn khớp trong.
,
Cơ cấu bánh răng có tỷ số truyền cố định, cơ cấu bánh răng có tỷ số truyền thay đổi.
F. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 3
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Dựa vào biên dạng đường cong làm cạnh răng, bánh răng phân loại:

Chọn một:
a.

Bánh răng thân khai.


b. Bánh răng cycloid.
c.

Bánh răng Novikov.

d. Tất cả đều đúng.

Câu trả lời đúng là:
Tất cả đều đúng.

/>
2/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 4
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Biên dạng cong phẳng trên hình có tên gọi:

Chọn một:
a.

Biên dạng thân khai.

b. Biên dạng cycloid.


Câu trả lời đúng là:
Biên dạng thân khai.

Câu hỏi 5
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Biên dạng cong phẳng trên hình có tên gọi:

    

       

Chọn một:
a.

Biên dạng cycloid.

b. Biên dạng thân khai.

Câu trả lời đúng là:
Biên dạng cycloid.

/>
3/28


10:34 18/12/2023


C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 6
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Ký hiệu và tên gọi nào sau đây là đúng:

Chọn một:
a.

`

b.

`

c.

`

: bước răng,

: chiều dày răng,

`

: chiều rộng rãnh răng,
: chiều dày răng,


`

`

: chiều rộng rãnh răng.

: bước răng,

`

: bước răng,

`

`

: chiều dày răng.

: chiều rộng rãnh răng.

Câu trả lời đúng là:
`

: bước răng,

`

: chiều dày răng,

`


: chiều rộng rãnh răng.

Câu hỏi 7
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Cơng thức tính bước răng nào sau đây là đúng:
Chọn một:
a.
b.
c.

.

`

.

`

.

`

Câu trả lời đúng là:
`

.


/>
4/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 8
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Hai biên dạng răng tiếp xúc nhau trong quá trình ăn khớp của hai bánh răng được gọi là:

Chọn một:
a.

Cặp biên dạng đối tiếp.

b. Cặp biên dạng răng.
c.

Cặp biên dạng ăn khớp.

Câu trả lời đúng là:
Cặp biên dạng đối tiếp.

Câu hỏi 9
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00


Tỷ số truyền của bánh răng được xác định theo công thức:

Chọn một:
a.

`

b.

`

.
.

Câu trả lời đúng là:
`

.

/>
5/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 10
Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Định lý cơ bản về sự ăn khớp bánh răng, câu phát biểu nào sau đây là đúng:

Chọn một:
a.

“Muốn tỷ số truyền cố định, pháp tuyến chung của cặp biên dạng đối tiếp phải luôn luôn cắt đường nối tâm tại một điểm cố định”.

b. “Muốn tỷ số truyền cố định, tiếp tuyến chung của cặp biên dạng đối tiếp phải luôn luôn cắt đường nối tâm tại một điểm cố định”.

Câu trả lời đúng là:
“Muốn tỷ số truyền cố định, pháp tuyến chung của cặp biên dạng đối tiếp phải luôn luôn cắt đường nối tâm tại một điểm cố định”.

Câu hỏi 11
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Khoảng cách

`

,

`

 được gọi là:

Chọn một:
a.


Bán kính vịng trịn trượt, ký hiệu:

b. Bán kính vịng trịn lăn, ký hiệu:

`

;

`

;

`

`

.
.

Câu trả lời đúng là:
Bán kính vịng trịn lăn, ký hiệu:

`

;

`

.


/>
6/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 12
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Nguyên lý  cấu tạo đường thân khai của vịng trịn:

           

Chọn một:
a.

Cho đường thẳng

`

 lăn khơng trượt trên vịng trịn cơ sở tâm

`

 bán kính


, điểm

`

`

 trên đường thẳng

`

 sẽ vạch lên một đường 

cong phẳng được gọi là đường thân khai của vịng trịn.
b. Cho đường trịn

`

 lăn khơng trượt trên vịng trịn cơ sở tâm

`

 bán kính

`

, điểm

`

 trên đường tròn


`

 sẽ vạch lên một đường cong

phẳng được gọi là đường thân khai của vòng tròn.

Câu trả lời đúng là:
Cho đường thẳng  lăn khơng trượt trên vịng trịn cơ sở tâm
`

`

 bán kính

`

, điểm

`

 trên đường thẳng

`

 sẽ vạch lên một đường cong phẳng

được gọi là đường thân khai của vịng trịn.

Câu hỏi 13

Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Các tính chất cơ bản của đường thân khai của vòng tròn:

Chọn một:
a.

Tất cả đều đúng.

b. Hai đường thân khai của cùng một vòng tròn cơ sở thì ln cách đều nhau theo phương pháp tuyến.
c.

Tâm cong của đường thân khai nằm trên vòng tròn cơ sở.

d. Đường thân khai ln nằm phía ngồi vịng trịn cơ sở.
e.

Pháp tuyến của đường thân khai là tiếp tuyến của vòng tròn cơ sở, và ngược lại.

Câu trả lời đúng là:
Tất cả đều đúng.

/>
7/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review


Câu hỏi 14
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Cho đường thân khai của vịng trịn như trên hình. Xác định tâm cong và bán kính cong của điểm

`

 trên đường thân khai của vòng tròn.

Chọn một:
a.

Tâm cong là điểm

b. Tâm cong là điểm
c.

Tâm cong là điểm

d. Tâm cong là điểm

`

`

`

`


, bán kính cong bằng
, bán kính cong bằng
, bán kính cong bằng
, bán kính cong bằng

Câu trả lời đúng là:
Tâm cong là điểm , bán kính cong bằng
`

.

`

.

`

.

`

.

`

.

`


Câu hỏi 15
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Cho đường thân khai của vịng trịn như trên hình. Góc

 được gọi là góc:

`

Chọn một:
a.

Góc ăn khớp ở vịng trịn có bán kính

b. Góc áp lực ở vịng trịn có bán kính

Câu trả lời đúng là:
Góc áp lực ở vịng trịn có bán kính

`

`

.
.

`

.


/>
8/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 16
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Phương trình đường thân khai của vòng tròn viết đưới dạng tọa độ cực có dạng:

Chọn một:
a.
`



b.
`

c.
`

Câu trả lời đúng là:
`


Câu hỏi 17
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Khi sử dụng một đoạn đường thân khai của vịng trịn làm cạnh răng thì:

Chọn một:
a.

Đường thân khai của vòng tròn phù hợp (thỏa mãn) định lý ăn khớp.

b. Đường thân khai của vịng trịn khơng phù hợp (thỏa mãn) định lý ăn khớp.
c.

Tùy thuộc vào đoạn biên dạng thân khai ở vị trí nào trên đường thân khai dùng làm cạnh răng.

Câu trả lời đúng là:
Đường thân khai của vòng tròn phù hợp (thỏa mãn) định lý ăn khớp.

/>
9/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 18
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00


Đối với bánh răng thân khai, tên gọi nào sau đây đúng nhất:

Chọn một:
a.
b.
c.
d.

`

`

`

`

 tâm ăn khớp;
 tâm ăn khớp;

 góc ăn khớp;

`

 góc ăn khớp;

`

 tâm ăn khớp;
 tâm ăn khớp;


`

`

 đường ăn khớp.

`

 đường ăn khớp.

`

 góc ăn khớp;
 góc ăn khớp;

`

`

 đường ăn khớp.
 đường ăn khớp.

Câu trả lời đúng là:
`

 tâm ăn khớp;

`


 góc ăn khớp;

`

 đường ăn khớp.

/>
10/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 19
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Đối với bánh răng thân khai, điểm tiếp xúc

`

 của đôi biên dạng đối tiếp tiếp xúc nhau trong q trình ăn khớp ln:

Chọn một:
a.
b.

`


`

 di chuyển trên đường cong tùy ý từ
 di chuyển trên đường thẳng từ

Câu trả lời đúng là:
 di chuyển trên đường thẳng từ
`

`

 đến

`

`

`

 đến

 đến
`

`

.

.


.

/>
11/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 20
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Cơng thức tỷ số truyền của bánh răng thân khai nào sau đây đúng nhất.

Chọn một:
a.

`

b.

`

c.

`




Câu trả lời đúng là:
`

Câu hỏi 21
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Cặp bánh răng thân khai của vịng trịn có:

Chọn một:
a.

Tất cả đều sai.

b. Khơng có khả năng dịch tâm, nghĩa là khoảng cách tâm
c.

`

 có thay đổi (nhỏ) thì tỷ số truyền bị thay đổi.

Có khả năng dịch tâm nhưng còn tùy thuộc vào số răng của bánh răng nhiều hay ít.

d. Có khả năng dịch tâm, nghĩa là khoảng cách tâm

Câu trả lời đúng là:
Có khả năng dịch tâm, nghĩa là khoảng cách tâm

`


`

 có thay đổi (nhỏ) thì tỷ số truyền vẫn khơng đổi.

 có thay đổi (nhỏ) thì tỷ số truyền vẫn không đổi.

/>
12/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 22
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Điều kiện ăn khớp đều của cặp bánh răng thân khai:
Chọn một:
a.

Điều kiện ăn khớp trùng.

b. Tất cả đều đúng.
c.

Điều kiện ăn khớp đúng (chính xác).


d. Điều kiện ăn khớp khít.

Câu trả lời đúng là:
Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 23
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Điều kiện ăn khớp đúng (chính xác) của cặp bánh răng thân khai:

Chọn một:
a.

Bước răng đo trên vòng tròn cơ sở:

b. Bước răng đo trên vòng tròn cơ sở:
c.

Bước răng đo trên vòng tròn cơ sở:

.

`

.

`

.


`

Câu trả lời đúng là:
Bước răng đo trên vòng tròn cơ sở:

`

.

/>
13/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 24
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Điều kiện ăn khớp trùng của cặp bánh răng thân khai:

Chọn một:
a.

Hệ số trùng khớp

b. Hệ số trùng khớp

c.

Hệ số trùng khớp

`


`

`

Câu trả lời đúng là:
Hệ số trùng khớp

`

Câu hỏi 25
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Điều kiện ăn khớp khít của cặp bánh răng thân khai:

Chọn một:
a.

Có khe hở cạnh bên:

b. Khơng có khe hở cạnh bên:
c.


Có khe hở cạnh bên:

Câu trả lời đúng là:
Khơng có khe hở cạnh bên:

`

.

`

.

`

.

`

.

/>
14/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 26

Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Điều kiện ăn khớp đúng (chính xác) phụ thuộc:
Chọn một:
a.

Điều kiện lắp ráp.

b. Điều kiện chế tạo và lắp ráp.
c.

Điều kiện chế tạo.

Câu trả lời đúng là:
Điều kiện chế tạo.

Câu hỏi 27
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Điều kiện ăn khớp trùng phụ thuộc:
Chọn một:
a.

Điều kiện lắp ráp.

b. Điều kiện chế tạo và lắp ráp.
c.


Điều kiện chế tạo.

Câu trả lời đúng là:
Điều kiện chế tạo và lắp ráp.

Câu hỏi 28
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Điều kiện ăn khớp khít phụ thuộc:
Chọn một:
a.

Điều kiện lắp ráp.

b. Điều kiện chế tạo và lắp ráp.
c.

Điều kiện chế tạo.

Câu trả lời đúng là:
Điều kiện chế tạo và lắp ráp.

/>
15/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review


Câu hỏi 29
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Điều kiện ăn khớp khít của cặp bánh răng thân khai cần thiết khi.

Chọn một:
a.

Đổi bánh răng bị dẫn thành bánh răng dẫn động, nhưng không đổi chiều quay.

b. Đổi chiều quay bánh răng dẫn động.
c.

Tất cả đều đúng.

Câu trả lời đúng là:
Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 30
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Đối với cặp bánh răng thân khai, đoạn thẳng nào sau đây là đoạn ăn khớp thật đúng nhất:

Chọn một:
a.

Đoạn thẳng


b. Đoạn thẳng
c.

Đoạn thẳng

d. Đoạn thẳng

.

`

`

`

`

.
.
.

Câu trả lời đúng là:
Đoạn thẳng
.
`

/>
16/28



10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 31
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Đối với cặp bánh răng thân khai, điểm vào khớp và điểm ra khớp nào sau đây đúng nhất:

Chọn một:
a.
b.
c.
d.

`

`

`

`

 – điểm vào khớp,
 – điểm vào khớp,

Câu trả lời đúng là:
 – điểm vào khớp,

`

`

`

 – điểm ra khớp.
 – điểm ra khớp.

`

 – điểm vào khớp,
 – điểm vào khớp,

`

`

 – điểm ra khớp.
 – điểm ra khớp.

 – điểm ra khớp.

Câu hỏi 32
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Đối với cặp bánh răng thân khai, điểm vào khớp được xác định là:

Chọn một:

a.

Giao của vòng tròn đỉnh răng của bánh răng dẫn với đường ăn khớp.

b. Giao của vòng tròn đỉnh răng của bánh răng bị dẫn với đường ăn khớp.
c.

Giao của vòng tròn lăn của bánh răng dẫn với đường ăn khớp.

d. Giao của vòng tròn lăn của bánh răng bị dẫn với đường ăn khớp.

Câu trả lời đúng là:
Giao của vòng tròn đỉnh răng của bánh răng bị dẫn với đường ăn khớp.

/>
17/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 33
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Đối với cặp bánh răng thân khai, điểm ra khớp được xác định là:

Chọn một:
a.


Giao của vòng tròn đỉnh răng của bánh răng dẫn với đường ăn khớp.

b. Giao của vòng tròn lăn của bánh răng bị dẫn với đường ăn khớp.
c.

Giao của vòng tròn đỉnh răng của bánh răng bị dẫn với đường ăn khớp.

d. Giao của vòng tròn lăn của bánh răng dẫn với đường ăn khớp.

Câu trả lời đúng là:
Giao của vòng tròn đỉnh răng của bánh răng dẫn với đường ăn khớp.

Câu hỏi 34
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Đối với cặp bánh răng thân khai, điểm vào khớp và điểm ra khớp phụ thuộc vào:

Chọn một:
a.

Hệ số dịch chỉnh (hệ số dịch dao).

b. Tất cả đều đúng.
c.

Vòng đỉnh răng của bánh răng dẫn và bị dẫn.

Câu trả lời đúng là:

Tất cả đều đúng.

/>
18/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 35
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Hệ số trượt biên dạng răng được xác định theo công thức:
Chọn một:
a.

`

b.

`

c.

`

d.


`

;
;
;
;

`

`


`

`

Câu trả lời đúng là:
;

`

`

Câu hỏi 36
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Hệ số trượt biên dạng răng có giá trị:

Chọn một:

a.

b.

c.

d.

Bánh răng dẫn động:

Bánh răng dẫn động:

Bánh răng dẫn động:

Bánh răng dẫn động:

`

`

`

`

 ; Bánh răng bị dẫn:

.

`


 ; Bánh răng bị dẫn:

 ; Bánh răng bị dẫn:

 ; Bánh răng bị dẫn:

.



.

`

.

`

Câu trả lời đúng là:
Bánh răng dẫn động:

`

 ; Bánh răng bị dẫn:

.

/>
19/28



10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 37
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Hệ số trượt biên dạng răng của hai bánh răng có giá trị

`

 (bằng khơng) khi đôi biên dạng đối tiếp tiếp xúc nhau tại:

Chọn một:
a.

Tất cả đều đúng.

b. Tại điểm
c.

Tại điểm

d. Tại điểm

`

`


`

 và điểm
 và điểm

`

.

`

.

.

Câu trả lời đúng là:
Tại điểm .
`

/>
20/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 38
Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Các phương pháp cắt hình thành biên dạng thân khai:

Chọn một:
a.

Tất cả đều đúng.

b. Phương pháp cắt chép hình (định hình).
c.

Phương pháp cắt bao hình.

Câu trả lời đúng là:
Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 39
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Tên gọi đúng phương pháp cắt hình thành biên dạng thân khai:

Chọn một:
a.

(a): nguyên lý cắt bao hình, (b): nguyên lý cắt chép hình.

b. Tất cả đều đúng.
c.


(a): nguyên lý cắt chép hình, (b): nguyên lý cắt bao hình.

d. (a) và (b): nguyên lý cắt ăn khớp bánh răng.

Câu trả lời đúng là:
(a): nguyên lý cắt chép hình, (b): nguyên lý cắt bao hình.

/>
21/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 40
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Bánh răng được cắt với vị trí dao thanh răng như trên hình được gọi là:

Chọn một:
a.

Bánh răng cắt dịch chỉnh dương

b. Bánh răng cắt không dịch chỉnh
c.


Bánh răng cắt dịch chỉnh âm

Câu trả lời đúng là:
Bánh răng cắt dịch chỉnh âm

.

`

.

`

.

`

.

`

Câu hỏi 41
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Bánh răng được cắt với vị trí dao thanh răng như trên hình được gọi là:

Chọn một:
a.


Bánh răng cắt dịch chỉnh dương

b. Bánh răng cắt không dịch chỉnh
c.

Bánh răng cắt dịch chỉnh âm

Câu trả lời đúng là:
Bánh răng cắt dịch chỉnh dương

`

.

`

.

`

.

`

.

/>
22/28



10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 42
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Dao thanh răng sinh có thơng số:
 

Chọn một:
a.

Bước

`

 khơng thay đổi theo chiều cao răng.

b. Góc áp lực
c.

`

 khơng thay đổi theo chiều cao răng.

Tất cả đều đúng.

Câu trả lời đúng là:

Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 43
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Đường trung bình của dao thanh răng sinh là đường sao cho:
 

Chọn một:
a.

Chiều dày răng bằng chiều rộng rãnh răng

.

`

b. Đường trung bình chính là đường chia khi cắt bánh răng.
c.

Tất cả đều đúng.

Câu trả lời đúng là:
Chiều dày răng bằng chiều rộng rãnh răng

`

.


/>
23/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 44
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Khi cắt bánh răng bằng dao thanh răng:

Chọn một:
a.

Vòng chia và đường chia lăn khơng trượt với nhau.

b. Vịng chia và đường chia ln cách nhau một đoạn bằng độ dịch dao
c.

`

.

Vòng chia và đường chia lăn có trượt với nhau.

Câu trả lời đúng là:
Vịng chia và đường chia lăn khơng trượt với nhau.


Câu hỏi 45
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Khi cắt bánh răng bằng dao thanh răng, thanh răng có chuyển động tịnh tiến vận tốc

`

, phơi quay vận tốc góc

`

, bán kính vịng chia được xác định theo cơng thức:

Chọn một:
a.

Bán kính vịng chia:

b. Bán kính vịng chia:
c.

Bán kính vịng chia:

.

`

`


.

`

Câu trả lời đúng là:
Bán kính vịng chia:

`

.

/>
24/28


10:34 18/12/2023

C.08_ Cơ Cấu Bánh Răng Phẳng. (Lý Thuyết): Attempt review

Câu hỏi 46
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Câu phát biểu nào sau đây đùng nhất:

Chọn một:
a.

Các thông số của bánh răng trên vịng chia được xác định từ các thơng số của thanh răng trên đường chia.


b. Các thông số của bánh răng trên vòng chia được xác định từ các thơng số của thanh răng trên đường thẳng vng góc với mặt răng
của bánh răng (đường pháp tuyến với mặt răng của thanh răng).
c.

Các thông số của bánh răng trên vịng chia được xác định từ các thơng số của thanh răng trên đường trung bình.

Câu trả lời đúng là:
Các thơng số của bánh răng trên vịng chia được xác định từ các thông số của thanh răng trên đường chia.

Câu hỏi 47
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Chiều rộng rãnh răng của bánh răng đo trên vịng chia bằng:

Chọn một:
a.

Ln ln bằng bước thanh răng

`

.

b. Chiều dày răng của thanh răng đo trên đường chia.
c.

Chiều rộng rãnh răng của thanh răng đo trên đường chia.


Câu trả lời đúng là:
Chiều dày răng của thanh răng đo trên đường chia.

/>
25/28


×