Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm mã 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.71 KB, 6 trang )

Đề 1
Câu 1. Lao động phức tạp và lao động giản đơn có quan hệ như thế nào với
nhau trong việc tạo ra giá trị hàng hoá?
A. Là hai loại lao động khác nhau, có vai trị như nhau trong việc tạo ra giá trị
hàng hóa.
B. Lao động phức tạp là bội số của lao động giản đơn.
C. Lao động giản đơn bằng bội số của lao động phức tạp.
D. Lao động phức tạp cần nhiều thời gian hơn nên tạo ra nhiều giá trị hơn lao
động giản đơn.
Câu 2. Để tăng số lượng sản phẩm trong một thời gian nhất định, xí nghiệp
phải sử dụng những biện pháp gì?
A. Cải tiến máy móc, nâng cao trình độ kĩ thuật, cơng nghệ của xí nghiệp.
B. Nâng cao trình độ của người lao động trong xí nghiệp.
C. Đổi mới tổ chức sản xuất của xí nghiệp.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 3. Giá cả của hàng hố là gì?
A. Là giá trị của hàng hoá.
B. Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được quyền sở hữu
hàng hố đó.
C. Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hố đó.
D. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
Câu 4. Đâu là cơ sở để hai hàng hố có giá trị sử dụng khác nhau trao đổi
được với nhau?
A. Chúng đều thỏa mãn nhu cầu của người sử dụng.
B. Chúng đều là sản phẩm của lao động.
C. Phân công lao động làm cho người ta phải trao đổi giá trị sử dụng do mình
làm ra lấy giá trị sử dụng do người khác làm ra.
D. Chúng có giá trị bằng nhau.
Câu 5. Giá trị của hàng hoá do mặt nào của lao động sản xuất hàng hóa tạo
ra?
A. Do lao động cụ thể mà người lao động đã bỏ ra để tạo nên hàng hố đó.


B. Do lao động trừu tượng tạo ra.
C. Do lao động phức tạp tạo ra.
D. Do cả lao động cụ thể và lao động trừu tượng tạo ra.
Câu 6. Lao động cụ thể tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa?
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Tạo ra giá trị hàng hố và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
C. Tạo ra chất lượng của hàng hóa.
D. Tạo ra khả năng trao đổi của hàng hóa.
Câu 7. Giá trị sử dụng của hàng hố là gì?
A. Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1
giá trị khác.
B. Là cơng dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.


C. Là cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản
xuất khác nhau.
D. Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá.
Câu 8. Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
A. Phương tiện lưu thơng.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Thước đo giá trị.
Câu 9. Tiền (vàng) khác với hàng hố thơng thường ở điểm nào?
A. Khơng có đầy đủ hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng.
B. Việc làm ra tiền tốn nhiều chi phí lao động hơn các hàng hóa thơng thường.
C. Khơng thể tích trữ được.
D. Là vật ngang giá chung cho các hàng hóa cịn lại.
Câu 10. Năng suất lao động được tính như thế nào?
A. Tính theo số lượng sản phẩm được sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian hoặc
thời gian cần thiết để làm ra một đơn vị sản phẩm.

B. Tính dựa trên hao phí của người cung cấp phần lớn một loại hàng hóa nào đó
trên thị trường.
C. Được tính theo số lượng sản phẩm sản xuất ra nhiều hay ít.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 11. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động?
A. Trình độ khéo léo trung bình của người lao động.
B. Mức độ phát triển của khoa học và công nghệ.
C. Sự kết hợp xã hội của q trình sản xuất, quy mơ, hiệu suất của tư liệu sản
xuất và các điều kiện tự nhiên.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 12. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hố có quan hệ như thế nào với
các yếu tố sau:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động xã hội.
B. Tỷ lệ nghịch với mức độ hao phí vật tư kỹ thuật trung bình của xã hội.
C. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết đã bỏ ra để làm nên hàng
hoá đó.
D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội.
Câu 13. Yếu tố nào làm giảm lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá?
A. Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Tăng thời gian lao động trong ngày để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị
sản phẩm.
D. Giảm cường độ lao động.
Câu 14. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hố là gì?
A. Là thời gian cần thiết để tạo ra hàng hóa với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình của
xã hội ở một thời điểm nhất định.


B. Là thời gian cần thiết để tạo ra hàng hóa trong điều kiện cường độ lao động trung
bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuất.

C. Là thời gian tạo ra 1 giá trị sử dụng nào đó trong điều kiện bình thường của
xã hội với trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao động trung bình.
D. Là thời gian cần thiết để tạo ra hàng hóa trong điều kiện sản xuất bình thường xét
trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế.
Câu 15. Yếu tố nào sau đây quyết định giá cả hàng hoá?
A. Giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lượng của hàng hố đó
B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ.
C. Giá trị của hàng hoá
D. Cả ba yếu tố trên
Câu 16. Lượng giá trị của hàng hố được tính bởi?
A. Hao phí vật tư kỹ thuật và tiền lương cho người lao động.
B. Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hố đó.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Lao động quá khứ kết tinh trong hàng hố.
Câu 17. Lao động trừu tượng tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa?
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Tạo ra khả năng trao đổi của hàng hóa.
C. Tạo ra tính có ích của hàng hóa.
D. Tạo ra giá trị của hàng hoá.
Câu 18. Giá trị hàng hố là gì? (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Hao phí lao động xã hội cần thiết kết tinh trong hàng hoá.
B. Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hố đó.
C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
D. Biểu hiện tính hai mặt của hàng hố mà mặt kia là giá trị sử dụng như một
thuộc tính khơng thể thiếu của mọi loaị hàng hố.
Câu 19. Điều kiện để kiểu tổ chức kinh tế sản xuất hàng hoá ra đời?
A. Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác
làm ra.
B. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật giúp sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.
C. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.

D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
Câu 20. Hàng hố là gì? (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Một sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hội.
B. Một sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
C. Một sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu của con người và được mang
ra trao đổi.
D. Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra để tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho sinh hoạt.


ĐỀ 2
Câu 1. Đâu là ưu thế của kinh tế thị trường
A. Tạo động lực cho sự sáng tạo
B. Phát huy tiềm năng, lợi thế của các chủ thể
C. Tạo ra phương thức thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của con người
D. Cả 3 phương án tyển đều đúng
Câu 2. Trong nền kinh tế thị trường, cạnh tranh có tác động tích cực nào?
A. Tạo sự bình đẳng trong mơi trường kinh doanh
B. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
C. Thúc đẩy sử dụng hết các nguồn lực xã hội, nhất là tài nguyên
D. Tất cả các đáp án
Câu 3. Đâu là công thức xác định lượng tiền cần thiết cho lưu thông?
A. M= (P.V)/Q.
B. M = (Q.V)/P.
C. M = (P.Q)/V
D. M = V/(P.Q).
Câu 4. Chọn phương án đúng nhất thể hiện quan hệ giá cả - giá trị của một loại
hàng hóa phụ thuộc vào quan hệ cung - cầu của hàng hóa đó trên thị trường??
A. Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hố “bằng” giá trị hàng hố.
B. Khi cung  cầu, thì giá cả hàng hoá < giá trị hàng hoá.
C. Khi cung  cầu, thì giá cả hàng hố > giá trị hàng hoá.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 5. Trong nền kinh tế thị trường có sự hoạt động của những quy luật
nào?
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung - cầu
C. Quy luật cạnh tranh
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 6. Đâu là tác động của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm nâng cao năng suất lao động
C. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu, người nghèo.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 7. Đâu là biểu hiện của lạm phát?
A. Giá cả hàng hoá đồng loạt tăng nhanh.
B. Giá cả hàng hóa đồng loạt giảm xuống.
C. Giá cả hàng hóa lên xuống thất thường do biến động cung - cầu.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 8. Chọn phương án đúng nhất thể hiện quan hệ giá cả - giá trị của một loại
hàng hóa phụ thuộc vào quan hệ cung - cầu của hàng hóa đó trên thị trường?


A. Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hố  giá trị hàng hố.
B. Khi cung  cầu, thì giá cả hàng hoá  giá trị hàng hoá.
C. Khi cung  cầu, thì giá cả hàng hố  giá trị hàng hố.
D. Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hoá  giá trị hàng hoá.
Câu 9. Đâu là nguyên nhân của tình trạng lạm phát?
A. Giá cả hàng hóa đồng loạt tăng, đồng tiền mất giá.
B. Nhu cầu của xã hội tăng đột ngột, cung không đáp ứng cầu, giá cả hàng hóa
tăng đồng loạt.
C. Mức cung tiền lớn hơn lượng tiền cần thiết cho lưu thông.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 10. Một trong các tác dụng quan trọng của quy luật lưu thông tiền tệ là gì?
A. Cải tiến quản lý để tăng chu chuyển tư bản tiền tệ.
B. Cải tiến nghiệp vụ ngân hàng để tăng thời gian quay vòng của đồng tiền.
C. Cải tiến phương pháp phát hành tiền giấy.
D. Điều tiết lượng tiền cần thiết cho lưu thông, chống lạm phát.
Câu 11. Đâu là quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế thị trường?
A. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
B. Quy luật giá trị.
C. Quy luật lưu thông tiền tệ.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 12. Các chủ thể trong nền kinh tế thị trường bao gồm?
A. Người sản xuất
B. Người tiêu dùng
C. Nhà nước và các chủ thể trung gian
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 13. Vai trò của người sản xuất trong nền kinh tế thị trường?
A. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho xã hội
B. Tạo ra sản phẩm trực tiếp thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của bản thân
C. Khắc phục những khuyết tật của thị trường
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 14. Đâu là nội dung của quy luật giá trị?
A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ.
B. Sản xuất và trao đổi hàng hố phải căn cứ trên hao phí lao động xã hội cần thiết.
C. Giá trị sử dụng của hàng hố càng cao thì hàng hố càng có giá trị cao.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 15. Vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường?
A. Quản lý toàn bộ hoạt động của các chủ thể khác bằng công cụ pháp luật.
B. Khắc phục những khuyết tật của thị trường.
C. Điều tiết mức cung tiền, kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 16. Đặc điểm của dịch vụ là gì?
A. Khơng có giá trị
B. Khơng có giá trị sử dụng


C. Khơng tích trữ được
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 17. Đặc trưng của kinh tế thị trường là gì?
A. Các chủ thể bình đẳng trước pháp luật
B. Động lực trực tiếp của các chủ thể sản xuất kinh doanh là lợi ích kinh tế - xã
hội
C. Nền kinh tế mở, thị trường trong nước quan hệ mật thiết với thị trường quốc
tế
D. cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 18. Đâu là khuyết tật của nền kinh tế thị trường?
A. Tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng kinh tế
B. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên, suy thoái mơi trường tự nhiên
C. Phân hóa giàu nghèo sâu sắc, gia tăng bất bình đẳng xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 19. Cơ chế thị trường là gì?
A. Là hệ thống các quan hệ mang tính điều chỉnh của nhà nước tuân theo yêu
cầu của của các quy luật kinh tế
B. Là hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của của
các quy luật kinh tế
C. Là hệ thống các quan hệ kết hợp giữa thị trường và nhà nước trong điều
chỉnh tuân theo yêu cầu của của các quy luật kinh tế
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 20. Tác động của quy luật giá trị trong nền kinh tế thị trường là gì?
(chọn phương án đúng nhất)

A. Điều tiết cung cầu hàng hóa
B. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa
C. Thúc đẩy sự dịch chuyển vốn đầu tư giữa các ngành
D. Cả 3 phương án trên đều đúng



×