Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

đề kiểm tra cuối học kì 1 tin 10 kntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.02 KB, 15 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HỒNG
----------

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN HỌC: TIN HỌC 10

NĂM HỌC 2023 – 2024

Giáo viên: NGUYỄN NGỌC VŨ


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức
St
t

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến thức/kĩ năng

Nhận biết
TNKQ

1

2



3
4

5

Chủ đề 1. Máy
tính và xã hội tri
thức
Chủ đề 2. Mạng
máy tính và
Internet
Chủ đề 3. Đạo
đức, pháp luật và
văn hố trong
môi trường số
Chủ đề 4: Ứng
dụng tin học
Chủ đề 5: Giải
quyết vấn đề với
sự trợ giúp của
máy tính

1. Dữ liệu, thơng tin và xử lý thơng tin
2. Vai trị của máy tính và các thiết bị
thơng minh trong nền kinh tế tri thức
1. Khái niệm mạng máy tính, Internet,
IoT. Phân loại mạng máy tính.
2. Sử dụng dịch vụ web. Tự bảo vệ khi
tham gia mạng


TL

Thông hiểu

Vận dụng

TNK
Q

TNK
Q

TL

1
1
1

1

1

ICT
1. Phần mềm thiết kế đồ họa.

5

4


1. Môi trường và các yếu tố cơ bản của
một ngơn ngữ lập trình bậc cao

7

6

%
tổng điểm

2,5%
(0,25 điểm)
2,5%
(0,25 điểm)
2,5%
(0,25 điểm)
5%
(0,5 điểm)

1

1. Nghĩa vụ tuân thủ pháp lí trong mơi
trường số

2,5%
(0,25 điểm)

2. Giải quyết bài tốn bằng lập trình

Tổng

Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
Tỉ lệ chung

TL

Vận dụng
cao
TNK
TL
Q

16
40%

12
30%
70%

2

1

2

1
20%

22,5%
(2,25 điểm)
32,5%

(3,25 điểm)
30%
(3 điểm)
10%

100%
100%

30%

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
NGUYỄN NGỌC VŨ

Page 2


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

đúng.
- Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phịng thực hành
tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành).
- Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn chấm
nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận.
- Không được chọn câu hỏi/bài tập ở mức độ vận dụng và câu hỏi/bài tập ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.

NGUYỄN NGỌC VŨ

Page 3



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Stt
1

Nội dung kiến
thức/kĩ năng
Chủ đề 1. Máy
tính và xã hội
tri thức

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

Nhận biết
– Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ dựa
trên các thiết bịsố.
Thông hiểu
Dữ liệu, thông – Phân biệt được thông tin và dữ liệu,
tin và xử lý
– Nêu được ví dụ minh hoạ về thơng tin và
thông tin
dữ liệu.

– Chuyển đổi được giữa các đơn vị lưu trữ
thông tin: B, KB, MB, ...
Vận dụng
– Xử lí và truyền thơng tin bằng thiết bị số.
Vai trị của các Nhận biết
thiết bị thơng – Trình bày được những đóng góp cơ bản
minh đối với xã của tin học đối với xã hội.
hội.
– Nhận biết được một vài thiết bị số thơng
dụng khác ngồi máy tính để bàn và laptop.
– Giới thiệu được các thành tựu nổi bật ở
một số mốc thời gian để minh hoạ sự phát
triển của ngành tin học.
Thơng hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về thiết bị thơng
minh.
– Giải thích được vai trị của những thiết bị

NGUYỄN NGỌC VŨ

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Vận
Nhận
Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao


1(TN)

1(TN)

Page 4


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

Stt

2

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

thông minh đối với sự phát triển của xã hội
và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
– Giải thích được các thiết bị đó cũng là
những hệ thống xử lí thơng tin.
Vận dụng
– Xác định được những lĩnh vực hiện đại
như như E-Government, E-Banking, ELearning

– Lựa chọn được các máy tính dựa trên nhu
cầu sử dụng và các thông số
Nhận biết
– Nêu được một số dịch vụ cụ thể mà Điện
toán đám mây cung cấp cho người dùng.
– Nêu được khái niệm Internet vạn vật
(IoT).
Thông hiểu
Vai trị của
– Trình bày được những thay đổi về chất
mạng máy tính
Chủ đề 2.
lượng cuộc sống, phương thức học tập và
Mạng máy tính trong cuộc sống làm việc trong xã hội mà ở đó mạng máy
hiện đại.
và Internet
tính được sử dụng phổ biến.
– So sánh được mạng LAN và Internet.
– Nêu được ví dụ cụ thể về thay đổi trong
cuộc sống mà IoT đem lại.
– Phát biểu ý kiến cá nhân về ích lợi của
IoT.
Khai thác tài
Thơng hiểu
NGUYỄN NGỌC VŨ

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Vận
Nhận
Thông

Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

1(TN)

1(TN)

1(TN)
Page 5


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

Stt

3

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Chủ đề 3. Đạo
đức, pháp luật
và văn hố
trong mơi
trường số


Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

– Nêu được những nguy cơ và tác hại nếu
tham gia các hoạt động trên Internet một
cách bất cẩn và thiếu hiểu biết.
–Trình bày được một số cách đề phịng
những tác hại đó.
– Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị
bắt nạt trên mạng.
– Biết cách tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân.
nguyên trên
– Trình bày được sơ lược về phần mềm độc
Internet và an
tồn trên khơng hại.
Vận dụng
gian mạng
– Sử dụng được một số công cụ thông dụng
để ngăn ngừa và loại bỏ phần mềm độc hại.
– Sử dụng được một số chức năng xử lí
thơng tin trên máy PC và thiết bị số, ví dụ
dịch tự động văn bản hay tiếng nói.
– Khai thác được một số nguồn học liệu mở
trên Internet
Ứng xử trên
Nhận biết
môi trường số – Nêu được một số vấn đề nảy sinh về pháp

và nghĩa vụ
luật, đạo đức, văn hoá khi việc giao tiếp qua
tuân thủ pháp lí mạng trở nên phổ biến.
trong mơi
– Trình bày được một số nội dung cơ bản
trường số.
của Luật Công nghệ thơng tin, Nghị định về
quản lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm và

NGUYỄN NGỌC VŨ

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Vận
Nhận
Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

1(TN)

Page 6


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

Stt


Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Vận
Nhận
Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

dịch vụ Công nghệ thông tin, Luật An ninh
mạng.
Thơng hiểu
– Nêu được ví dụ minh hoạ sự vi phạm bản
quyền thông tin và sản phẩm số,
– Giải thích được sự vi phạm đã diễn ra thế
nào và có thể dẫn tới hậu quả gì.
– Giải thích được một số nội dung cơ bản
của Luật Công nghệ thơng tin, Nghị định về

quản lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm và
dịch vụ Công nghệ thông tin, Luật An ninh
mạng.
– Nêu được ví dụ minh hoạ về nội dung cơ
bản của Luật Công nghệ thông tin, Nghị
định về quản lí, cung cấp, sử dụng các sản
phẩm và dịch vụ Cơng nghệ thơng tin, Luật
An ninh mạng
– Giải thích được một số khía cạnh pháp lí
của vấn đề bản quyền, của việc sở hữu, sử
dụng và trao đổi thông tin trong mơi trường
số.
– Nêu được ví dụ minh hoạ về một số khía
cạnh pháp lí của vấn đề bản quyền, của việc
sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin trong
mơi trường số.
– Nêu được ví dụ về những tác hại của việc
NGUYỄN NGỌC VŨ

Page 7


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

Stt

4

5


Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Chủ đề 4: Ứng
dụng tin học

Chủ đề 5: Giải
quyết vấn đề

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

chia sẻ và phổ biến thông tin một cách bất
cẩn.
– Nêu được một vài biện pháp đơn giản và
thơng dụng để nâng cao tính an tồn và hợp
pháp của việc chia sẻ thơng tin trong môi
trường số.
Vận dụng
– Vận dụng được Luật và Nghị định nêu
trên để xác định được tính hợp pháp của một
hành vi nào đó trong lĩnh vực quản lí, cung
cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch vụ Công
nghệ thông tin.
Thông hiểu
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản
của phần mềm thiết kế đồ hoạ.

Vận dụng
– Tạo được sản phẩm số đơn giản như thiết
Phần mềm thiết kế logo, tạo banner, topic quảng cáo, băng–
kế đồ họa.
rôn, áp phích, poster và thiệp chúc mừng,…
Vận dụng cao
– Tạo được sản phẩm số hữu ích và thực tế
như thiết kế logo, tạo banner, topic quảng
cáo, băng–rơn, áp phích, poster và thiệp
chúc mừng,…
Môi trường và Vận dụng: Viết và thực hiện được một vài
các yếu tố cơ
chương trình có sử dụng: hằng, biến, các cấu

NGUYỄN NGỌC VŨ

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Vận
Nhận
Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

5(TN)

4(TN)


7(TN)

6(TN)

2(TL)
Page 8

1(TL)


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

Stt

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

với sự trợ giúp
của máy tính

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

trúc điều khiển, các toán tử, các kiểu dữ liệu
chuẩn và mảng, các câu lệnh vào – ra. (Qua
bản của ngơn

đó phát triển được năng lực giải quyết vấn
ngữ lập trình
đề và sáng tạo, rèn luyện được phẩm chất
bậc cao và
chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và
Python.
tự học).
Vận dụng cao: Viết được một chương trình
để giải quyết bài toán thực tế.
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Vận
Nhận
Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

0
40%

0
30%
70%


2
20%

1
10%
30%

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phòng thực hành tùy
thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành).

- Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn chấm
nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận.

- Không được chọn câu hỏi/bài tập ở mức độ vận dụng và câu hỏi/bài tập ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức

NGUYỄN NGỌC VŨ

Page 9


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN
HOÀNG
-------------------(Đề thi có 04 trang)
Điểm


KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát
đề)
Nhận xét của giáo viên

Họ và
tên: ............................................................................

Lớp: ............
Đề chính thức
.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu 1: Q trình xử lý thơng tin của máy tính gồm có mấy bước?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 2: Thiết bị nào sau đây là thiết bị số? (Kèm hình ảnh)
A. Điện thoại di động
B. Máy Cassette
C. Đồng hồ lịch vạn liên
D. Đĩa CD.
Câu 3: Công cụ nào sau đây là trình duyệt web?
A. Chrome
B. Office
C. Youtube

D. Gmail
Câu 4: Cơng cụ nào sau đây thực hiện bảo vệ máy tính khi tham gia mạng Internet?
A. Phần mềm diệt Virus.
B. Dây cáp mạng.
C. Trình duyệt web.
D. Bộ định tuyến.
Câu 5: Thực hiện việc đăng trên mạng xã hội một thông tin có tính xúc phạm đến một
người khác thì hành vi này là?
A. Tuỳ theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Vi phạm pháp luật.
D. Khơng vi phạm gì.
Câu 6: Internet làm thay đổi yếu tố nào sau đây?
A. Cách thức làm việc.
B. Mơi trường.
C. Khí hậu.
D. Trí tuệ.
Câu 7: Thanh cơng cụ nào được sử dụng nhiều nhất trong Inkscape?
A. Hộp cơng cụ.
B. Thanh thiết lập chế độ kết dính.
C. Thanh điều khiển thuộc tính.
D. Bảng màu.
Câu 8: Để chọn kiểu tô cho màu vẽ, cần chọn trang nào trong hộp thoại Fill and Stroke?
A. Stroke paint.
B. Fill.
C. Stroke style.
D. Stroke.
Câu 9: Trong Inkscape để chỉnh thông số của gradient, cần chọn biểu tượng nào?
A.
B.

C.
D.
Câu 10: Trong Inkscape để tạo bản sao (Duplicate) cho hình đã chọn ta chọn tổ hợp
NGUYỄN NGỌC VŨ

Page 10


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

phím nào sau đây?
A. Ctrl + D

NGUYỄN NGỌC VŨ

B. Ctrl + +

C. Ctrl + -

D. Ctrl + A

Page 11


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

Câu 11: Muốn đặt văn bản theo đường đã có, ta dùng lệnh gì?
A. Text → Put on path.
B. Text → Put in path.
C. Text → Put the path.

D. File → Put on path.
Câu 12: Em hãy cho biết công cụ nào sau đây dùng để tách điểm neo trong Inkscape?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Để bỏ một hay nhiều điểm neo trong Inkscape, ta chọn công cụ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là SAI khi làm việc với đoạn văn bản trong
Inkscape?
A. Nếu đặt đoạn văn uốn lượn theo một đường, ta không thể thay đổi định dạng
đó.
B. Trong một đoạn văn có nhiều chữ, ta có thể tơ mỗi chữ bằng một màu khác nhau.
C. Trong một đoạn văn có nhiều chữ, ta có thể tuỳ chỉnh để mỗi chữ độ cao thấp khác
nhau.
D. Ta có thể đặt đoạn văn bản theo một khn dạng nhất định.
Câu 15: Em hãy quan sát hình sau và cho biết có bao nhiêu đoạn cong, bao nhiêu điểm
neo trơn, bao nhiêu điểm neo góc?

A. 2 đoạn cong, 2 điểm neo góc, 1 điểm neo trơn.
B. 2 đoạn cong, 2 điểm neo trơn, 1 điểm neo góc.
C. 1 đoạn cong, 2 điểm neo góc, 1 điểm neo trơn.
D. 1 đoạn cong, 2 điểm neo trơn, 1 điểm neo góc.
Câu 16: Đâu KHƠNG phải là ưu điểm của ngơn ngữ Python?
A. Máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được.
B. Các lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên.
C. Cú pháp đơn giản.

D. Mơi trường lập trình dễ sử dụng, không phụ thuộc hệ điều hành.
Câu 17: Câu lệnh print(‘Nhóm Vĩnh Châu có’,7,’thành viên’) xuất ra màn hình bao
nhiêu giá trị?
A. 3

B. 1

C. 5

D. 7

Câu 18: Lệnh sau in ra kết quả gì?
print(“10+5*3”)
NGUYỄN NGỌC VŨ

Page 12


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

A. 10+5*3

B. 25

C. 105*3

D. 1053

Câu 19: Cho 4 biến sau: x_1, x2, _abc, 2y
Có bao nhiêu tên biến SAI?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 20: Câu lệnh nào SAI cú pháp?
A. f:=4

B. a,b,c=1,2,3

C. x1=1.5

D. x1,x2=2.2,3.3

C. Khai báo biến.

D. Xóa màn hình.

Câu 21: Lệnh input() có chức năng gì?
A. Nhập dữ liệu vào.

B. Tính tổng.

Câu 22: Cho các câu lệnh sau:

Kết quả trả về là gì?
A. <class 'str'>


B. <class 'int'>

C. <class 'float'>

D. <class 'bool'>

Câu 23: Cho chương trình sau:

Cho biết chương trình cho phép nhập vào giá trị nào?
A. Giá trị tùy ý (kiểu nào cũng được).

B. Giá trị kiểu số nguyên, số thực.

C. Giá trị kiểu xâu.

D. Giá trị kiểu số nguyên.

Câu 24: Trong python, giá trị các biểu thức lôgic thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Kiểu bool.
B. Kiểu int.
C. Kiểu str.
D. Kiểu float.
Câu 25: Tìm giá trị m, n thỏa mãn biểu thức sau: 100%m = = 0 and n%2 ! = 0
A. m =25, n= 3.
B. m=25, n=4
C. m=24, n=3.
D. m=24, n=4
Câu 26: Viết biểu thức lôgic ứng với câu sau: Số x nằm trong khoảng (5;15) hoặc
(55;100)

A. 5 < x < 15 or 55 < x < 100.
B. 5 <= x <= 15 or 55 <= x <= 100.
C. 5 < x < 15 and 55 < x < 100.
D. 5 <= x <= 15 and 55 <= x <= 100.
Câu 27: Lệnh tạo vùng giá trị có cú pháp range (start, stop) trả lại vùng giá trị gồm các
số nguyên liên tiếp từ ….. đến ….. Trong dấu “…” theo thứ tự là:
A. start, stop – 1.
B. start, stop.
C. start, stop + 1. D. stop, start.
Câu 28: Lệnh range (100 , 1) cho vùng giá trị nào sau đây?
A. Vùng rỗng [ ].
B. Vùng gồm các số [100, 99, …, 1].
C. Vùng gồm các số [100, 99, …, 0].
D. Vùng gồm các số [99, 98, …, 1].

NGUYỄN NGỌC VŨ

Page 13


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1:(1 điểm) Hãy lập trình nhập từ bàn phím một số ngun bất kì, sau đó thơng báo
lên màn hình kết quả kiểm tra xem số đó là số chẵn hay lẻ.
Câu 2:(1 điểm) Hãy lập trình nhập từ bàn phím 3 số ngun dương bất kì, sau đó thơng
báo lên màn hình kết quả kiểm tra xem 3 số đó có lập thành bộ số Pi-ta-go hay không.
Câu 3:(1 điểm) Hãy lập trình nhập từ bàn phím quảng đường (km) và thời gian (giờ) đi
từ nhà đến trường của một học sinh, sau đó đưa lên màn hình kết quả là vận tốc trung
bình của học sinh đó đi từ nhà đến trường.


NGUYỄN NGỌC VŨ

Page 14


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án A
A
A
A
A

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TIN HỌC - Lớp 10

7
A


8
A

9
A

10
A

11
A

12
A

13
A

14
A

Câu
15 16 17 18 19 20 21
Đáp án A
A
A
A
A
A

A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

22
A

23
A

24
A

25
A

26
A

27
A

28
A

Stt

1

2


3

Câu

6
A

Đáp án

a=int(input("nhập vào a:"))
Câu 1
if a%2==0:
Vận
print(a,"là Số chẵn")
dụng
else:
(1 điểm)
print(a,"là Số lẻ")
a=int(input("nhập vào a:"))
b=int(input("nhập vào b:"))
c=int(input("nhập vào c:"))
Câu 2
if (a*a==b*b+c*c) or
Vận
(b*b==a*a+c*c) or (c*c==b*b+a*a):
dụng
print("Lập thành bộ Pi-ta-go")
(1 điểm) else:
print("Không lập thành bộ Pita-go")

quangduong=int(input("nhập vào
quảng đường:"))
Câu 3
thoigian=int(input("nhập vào thời
Vận
gian:"))
dụng cao vantoc=int(quangduong/thoigian)
(1 điểm) print("Vận tốc trung bình
(km/h)",vantoc)

Chun mơn

Hướng
dẫn chấm
Khai báo
đúng
Thuật tốn
đúng
In thơng
báo ra màn
hình
Khai báo
đúng
Thuật tốn
đúng
In thơng
báo ra màn
hình
Chạy được
chương

trình đưa
ra kết quả
đúng

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 12 năm 2023
Người duyệt
Người ra đề

NGUYỄN NGỌC VŨ

NGUYỄN NGỌC VŨ

Page 15




×