Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.29 KB, 2 trang )

TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - Năm học: 2010 - 2011
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)
1. Viết các số sau:
a) Năm phần mười : ……………..……….
b) Sáu mươi chín phần trăm : ………………..……..
c) Hai và bốn phần chín : ………………………
d) Bảy và năm phần tám : ………………………
2. Viết vào chỗ chấm:
a)
100
7
5
đọc là: ………………………………..……….………………….……..
……….
b) 302,008 đọc là: …………………………….……………….…………………….…….
3.
a) 83,2 ……… 83,19 b) 48,5 ……….. 48,500
c) 7,843 …….. 7,85 d) 90,7 ……….. 89,7
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m 6dm = ……………. m b) 2cm
2
5mm
2
= ……….. cm
2
c) 5 tấn 562kg = ………… tấn d) 57cm 9mm = …………. Cm
5. Đặt tính rồi tính:
a) 286,34 + 521,85 b) 516, 40 – 350, 28
c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18


6. Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần
trăm số các bạn của lớp em?
7. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A.
1000
8
B.
100
8
C.
10
8
D. 8
b)
100
9
3
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
c) 3 phút 20 giây = ………….... giây.
Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
8. Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét
vuông? Bao nhiêu héc – ta?
>
<
=
?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

Bài 1. (1 điểm)
a)
10
5
b)
100
69
(0,5 điểm)
c)
9
4
2
d)
8
5
7
(0,5 điểm)
Bài 2. (1 điểm) Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) Năm và bảy phần trăm
b) Ba trăm linh hai phẩy không trăm linh tám.
Bài 3. (1 điểm). Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a) 83,2 > 83,19 b) 48,5 = 48,500
c) 7,843 < 7,85 d) 90,7 > 89,7
Bài 4. (1 điểm). Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a) 9m 6dm = 9,6 m b) 2cm
2
5mm
2
= 2,05 cm
2

c) 5 tấn 562kg = 5,562 tấn d) 57cm 9mm = 57,9 cm
Bài 5. (3 điểm). Làm đúng mỗi phép tính a, b được 0,5 điểm (đặt đúng phép tính được
0,25; kết quả đúng được 0,25), mỗi phép tính c, d làm đúng được 1 điểm.
Kết quả: a) 808,19; b) 166,12; c) 87,640; d) 2,53
Bài 6. (1 điểm)).
Bài giải:
Tỉ số phần trăm của số các bạn nữ và số các bạn của lớp em là:
14 : 32 = 0,4375
0,4375 = 43,75%
Đáp số: 43,75%
Bài 7. (1 điểm)
a) Khoanh vào C (0,25 điểm); b) Khoanh vào B (0,25 điểm); c) Khoanh vào D )1 điểm)
Bài 8. (1 điểm)
Bài giải:
Cạnh hình vuông là:
800 : 4 = 200 (m)
Diện tích khu vườn là:
200 x 200 = 40 000 (m
2
)
40 000m
2
= 4ha
Đáp số: 40 000m
2
; 4ha
Lưu ý: Đối với HS lớp 5A
3
(HS dân tộc), thời gian làm bài có thể hơn 40 phút, nhưng không
quá 50 phút.

(0,5
điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×