Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Xây dựng quy trình và phần mềm quản lý công tác đào tạo tiếng anh toeic tại trường đại học xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.76 MB, 63 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM

XÂY DỰNG QUY TRÌNH VÀ PHẦN MỀM
QUẢN LÝ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TOEIC
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG



số:

140-2015/KHXD-TĐ

Chủ nhiệm đề tài: Ths Phạm Hữu Tùng

:ĐHXD

HÀ NỘI, 01/2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THƯ VIỆN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
XÂY DỰNG

BÁO CÁO TỔNG KẾT


ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ CẤP TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM

XÂY DỰNG QUY TRÌNH VÀ PHẦN MỀM
QUẢN LÝ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TOEIC
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

Mã số: 140-2015/KHXD-TĐ

Chủ nhiệm đề tài: Ths Phạm Hữu Tùng

HÀ NỘI, 01/2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM

XÂY DỰNG QUY TRÌNH VÀ PHẦN MỀM
QUẢN LÝ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TOEIC

TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Mã số: 140-2015/KHXD-TĐ

_— Xác

của cơ quan chủ trì đề tài

Chủ nhiệm đề tài


(ký, họ tên)

Fon
2o
<

HÀ NỘI, 01/2016

Keln

%


WN)

Trân Thị Mỹ Hạnh

@)

Phạm Hữu Tùng

Lé Thi Thu Hang

&)/

Ho va Tén

Lé Thi Hoa


a)

Stt
=

DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA ĐỀ TÀI

Hoang Van Vang


MỤC LỤC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO...............ccvvvvv
cv n222222121011111111111.1.1222121111111111
reo

1

ID... 1+ä455......................Ả..

9

1. Tinh cap thiét ctia dé tai c.scceccccccccssssecssessssecsssesssscsssscssvessuecsssessucssucsusessscsssessucssuessuserasessnecsuecesseessveessess 9
2. Muc ti€u nghién CU... Ỷẽn"nn..........................

9

3. Đối tượng và phạm vi nghiên CUP ...cccccscccsssescsseessssesssssecssscesssecssscesssecssvecsasessuscesusessuscssusecsssecestecesseeds 10
6Ì 0000002

05 1n...


ốốốốốố...........-

10

°: Thương PHÁP ttghiÊ Cl xvsansmaacesusemsnenssencensnces
wananesanseniia coccaceniaseennenrensennceerannxennasnnnnarannaenenanennenenrnn 11
6. Dự kiến sản phâm và địa chỉ UNG AUN oo.

..ốốốốốố ..ảỪỘỪÌỪDỒ..

11

CHUONG I: DANH GIA THUC TRANG QUY TRINH TO CHUC THI,..scccssescssescsssesesseccsseesesscessseeeen 12
CHAM THI VA QUAN LY KET QUA THlhvecssssssssssesssssescsssecessssccessvccessecessssscsssecssssssessuvssssuscesssuvesesseeees 12
[.I Rà sốt quy trình đang thực hiện ..........................2112120121 10111111 1 111101 01 1 H1 n HT Hà TH HH Hư 12
I2 Đánh giá quy trình đang thực hiỆn. . . . . . . . . . . .

c2. t1 191211 151111115111 01111 181111 H101



13

CHƯƠNG II: PHAN TICH CO SG KHOA HQC DE THUC HIỆN ĐỀ TÀI ............................--------.s. 14
IBNš 20.000)

0.

ố................Ả.. .


II.2 Hệ quản trị cơ sở dữ liỆU. . . . . . . . . . . . .-

- - (c2

1111119111911 111 111

1kg

ng ng ng

14

E1 HT ccryn 15

CHUONG III: ĐẺ XUẤT PHẢN MÈM ĐĂNG KÝ DỰ THỊ QUA MẠNG...................-cc-5ccc2ccccccccccsca 15
THT.1 Chive

0

0n

......................ƠỎ.

15

i>. Cle nang quấn. l?›đanh sãch: đăng Xí dự llossnasaannsoinnuiniairittriboiiitittitas00ngXA0Ni0S00110183.384ã818314305 17

CHUONG IV: DE XUAT PHAN MEM QUẢN LÝ CÔNG TÁC TỎ CHỨC THỊ,,.......................--cs:555: 18
CHÁM THỊ VÀ KẾT QUẢ THỊ. . . . . . . . . . . .


52 2Sst2ESt92EE2EEE92E122E112E359251223122212251211221122512211
221215. EEEcxee 18

IV.1 Quan lý danh sách sinh VIÊN. . . . . . . . . . .

-.-

IV.2 Quản lý danh sách các khoa, [ỚP. . . . . . . . . .

Đý3 Quản. lƒ danh: sệch: BI

+ 2t 2621121111511 121191151 11 1 01 101K ngà TH TH TH HH

ng 18

-- cc c1 0120121121121 121 11112112 1 1 g1 Hy Hy HH TH TH TT TH nước

19

Vi FEusseneennnngnnaiioinitiioittgi8100n001610903490138588.086163E610/81811008001310035402i814.31488ãAug1.8is4lxesamsae 21

TV.4 Quan lý danh sách phòng hỌC ...................... c2. 2. 1201261121121 1121 11211211011 011g ng

TH Tưng TH Hư 25

IV.5 Quản lý danh sách sinh vién mién thi ....cccccccccsccssessessesssessessessecsssssessessecsvssnessessessssnessessueesvesseesees 26
IV.6 Quản lý danh mục năm hỌC. . . . . . . . . . . . . . .-

-.:- 65 2c 22112211 311111 1111 311 E11 01 K11 1k


ng ng

kt 26

IV.7 Danh sách sinh viên miễn thi ......................-2-5252 2E EEEEEE12112112111111711 711111111 rrerreg 26
Tý Ã tiêu. lì người IƯ HE nuuggeeannaadrbinuisndthtrgiaritttiitptitusiaggiliggidA/4G19988)4091818u460884170L5EENGB0)L618531813843818.686648ã.sx 27
X90 nà.

....ố..ố.ố. no...

27

IV.10 Chuyên danh sách đăng ký dự thi từ phân hệ đăng ký dự thi qua mạng..........................- -.--:--‹-++- 28
IV.II Tạo danh sách dự thi. . . . . . . . IV.1I Xóa sinh viên khỏi danh sách dự thi. . . . . . . . .

- c2

21112111211 111 611 211 vn kg
-.-- c2

TH

c2 2212211211 211 11 011111 11 H1

kg

nh HH ng

rg 29

31

1,15 Ghøn phịng TÍHÍ cxsscsssssmnecomen csansnennencananennwannsuaniwnsnsvasd
banat aieasinaksesannenesnenennennenererusemnsneanasamanniraannn 31
IV.13 Sắp xếp phòng thi.....................--:-2+-22++2++2222221122112711271211
711111 T1 tr r1 11 11x go 32
IV.14 In danh sách phòng thi, danh sách nộp bài, danh sách nhiều ca thi .................
2: c:cscccczvzvzzsvzszsssee 32


IV.15 Chức năng in tên phòng thi ....................... .- ¿c2 S3 333 E91912111511151111111 11111111 1111111 11x
IV.16 Chuyển đáp án các mã đề. . . . . . . Nông

2+ 2+ S12 21x 2 1127117112 112111 211121112111 1 ngàng

07

37
ưu 37

.........
...


38

IV.18 Chuyén bai thi trac HENICH SAG. KI Ga HEAR DAG ccccrsscssnneewssasnccans
sxnrsnana sasasansaan aatassdhdenticdinndiannere 39
IV.19 Kiểm tra 16i logic ...scecssesssseessssecsssessssecsssvecsssessssscssssecsssecsssscsssecssssssssvessseessuessssecssveessvecsssesssneeesseees 41


1V.20 Cham

....ố...ố...ốẻố.ố
`.
.........

42

IV.21 Thống kê điểm .......................-.:--22¿22+2
221222112222112711 211121110. 10.111 n1 n1 g1
re 44

IV.22 Gộp kết quả thi ...................---2-5:25c2Sx2
E2 1E21122112111211111111 TỰ 1 1n
1 tt g1 1t gưyu 45
IV.23 Quản lý kết quả từng kỳ thi....................-á-5s2s 22s x2 1 211271211 111211 g1 1 11 1 1 g1 g1
rêu 46
IV.24 Quản lý điểm tiếng Anh tích lũy .......................--:2+ 52 2x2 k2112E12111112112211211211711 11.111 E.xetkrreg 47
IV.25_

Rà soát kết quả đăng ký môn hỌc........................----2c +£+E+<9Ek£SEEE+EEEEEEEEEEEE1171171112111711171e 111. gryy. 51

CHƯƠNG V: KẾT LUẬN........................--222222:t2222221222222211111
2222211122222... 1.1111...
re 52
V.1. Kết quả đạt ƯỢC. . . . . . . . . . .-.

2.

0011 0v 211g vn ng


kg

K ng KH E111 52

Views TITIAN: BIR srssnnssseanssomeanennnccennes nasiwensa issiisasstextasnanenenanntavenncennnerensnnentearenveurcestausdmdstesutevteenenionienversesenra 52
V3. Kidn nghicc.cceccccscscsecsssssesssessusssesssesssscsscssscssscssessvecsvcssvcsscsuessecsucsecsssesessecsusesectesereeereseeessaeesseeteeeeed 53

TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................----522222222222222222211111112222222111111122221211111
2221111111111...
re. 53
510800006...

....ẽốốố

ốốốnn ...Ô,ÔỎ

53

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình IGiao diện chức năng thêm một lớp mớii........................--¿+ + +22 * + ‡£+zeEc+zeezeeeezsees 21
Hình 2 Giao diện chức năng tìm kiếm một

7 ....

21

Hình 3 Giao diện chức năng quản lý sinh VIÊN .........................c2 + +33 ESESseererererrerrke 22
Hình 4 Giao diện chức năng cập nhật thông tin một sinh viên.........................
.- ¿5+ +++++s>+ 24

Hình 5 Giao diện chức năng xóa một sinh viên khỏi danh sách lớp.........................
.- -.- -‹- 24

Hình 6 Giao diện chức năng quản lý các phịng thi......................-...-¿+55 +‡2x‡+svxsseseereeesrsss 25
Hình 7 Giao diện chức năng tìm kiếm một phịng thi......................--2- 2 2 2+sz+xezxvzxerxerxeei 25
Hình § Giao diện chức năng quản lý người dùng ........................--.
co SvSxvvksereeerrrsrves 27
Hình 9 Chức năng quản lý các kỳ tị.......................
c1 11 v1 1 111 11 111 11 1 vn nghiệt 28
Hình 10 Cđian diễn oiiức răng khóg/THỜ GlG KỸ THÍ keeaennninBniiiidiiii
tHUAR44 18) 4881134483108 E808 28
Hình I1 Giao diện chức năng tạo danh sách sinh viên dự thi...........................-------<5s+<5
Hình 12 Giao diện chức năng chọn phịng tHịi..........................-- 5 2c + * +
**EEeseeerseeereeereree 32
Hình 13 Mẫu danh sách phịng thi .........................-- 2 526 E‡EEE£E£E£EE£E£EEEEEEEEEEEEEEEEEErkrrerkrree 33

Hình 14 Mau danh sach nop bai thi ....c.ccccccccccssesessssessessssessesessesessesessesessssesseseeseesssesseness 34


Hinh 15 Mau danh sach dur thi theo khoa...cccccccccccscssssssssssescsesesesesessssssscsescsestesseseesseseseeeees 35
Hình 16 Danh sách phịng thi nhiều ca thi tồn bộ trường ........................-----25c ©sc55czcsscs2 36
Hình 17 Danh sách phịng thi nhiều ca thi theo Khoa .....ceccecesessesesseseesessesestesesseseeeeseen 36

Hình 18 Cấu trúc file đáp án các mã đề .......................-+. + + + EEEt+EEEEXEEEEEEEEEEEEkErkrrkerkree 37
Hinh 19 Giao dién chire nang nhap thang diém i... essessesssesessesessesnessesavessenvessesseens 38

Hinh 20 Phiéu tra 10i trac mghiGm .....c.ccecccsccessesssesssessesssessesssessesseessesevesseseesseseveaenseestessees 39
Hinh 21 Cau trúc file bai thi sau khi d& mhan dang ....cececceccesssssscssessessseseesesesseesvessesseens 40
Hình 22 Giao diện chức năng quan lý bài thi sau khi đã nhận dạng.............................

.-- --- 40
Hình 23 Giao diện chức năng sửa bài thi hoặc mã

6 thin.

cccctc E2 SE EEteEerrrrrxes 4]

Hình 24 Giao diện chức năng chấm thi.....................¿- 6s s9 kề EEEEEEEEEEEEEEEEESEEEEErrkrerkerrrre 42

Hình 25 Giao diện chức năng sửa điểm thi.....................
-.- 5c St St E3 EEEEEEEEEEEkrkrkrrkervei 43
Hình 26 Giao diện chức năng thống kê điỂm......................¿- ¿252252 +EvEEEEE2E22E22E2EEErrkrrtrei 45

Hình 27 Giao diện chức năng thống kê điểm thi theo các mức điểm ........................-.----- 45
Hình 28 Giao diện chức năng gộp kết quả nhiều ca thi.......................-¿c5 se +2 cx+Evzzxz 46
Hình 29 Giao diện sau khi gộp kết quả các kỹ năng thi..................-2-2 scsecxerxrrerxerxed 46

Hình 30 Giao diện quan lý kết quả một kỳ thi......................---¿2 2 s+£++EE£EEeEEeExerEezrxerxerred 46
Hình 31 Giao diện chức năng quản lý điểm tích lũy..................--5-5 5s+scxeEeEeEeErrxsrxee 47

Hình 32 Mẫu in điểm thi tiếng Anh tích lũy theo lớp...............----2c s2 xe£s++£xetxzrxe+rxeei 49
Hình 33 Mẫu bảng điểm tiếng anh theo khoa................¿5-5 EvEEEEE‡EEEEEEEEEESEEekerrxerxre 50
Hình 34 Mẫu bảng điểm tiếng Anh tích lũy của một sinh viên .......................2 + s+s++zse£ 51
Hình 35 Chế độ edit report cho phép người dùng sửa báo CáO.................--.ccccccssecresrrees 14


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
THÔNG TIN KÉT QUÁ NGHIÊN CỨU

1. Thông tin chung:
- Tên đề tài: Xây dựng quy trình và phần mềm quản lý công tác đào tạo tiếng Anh
TOEIC tại trường đại học xây dựng.

- Mã số: 140-2015/KHXD-TĐ
- Chủ nhiệm: Ths Phạm Hữu Tùng
- Thời gian thực hiện: 05/2015-05/2016

2. Mục tiêu:
Xây dựng quy trình và phần mềm quản lý cơng tác đào tạo tiếng Anh TOEIC theo
đê án ngoại ngữ 2020.
3. Tính mới và sáng tạo:
:
Nội dung của dé tài: tin học hóa công tác quản lý đào tạo tiếng Anh TOEIC theo
đề án ngoại ngữ 2020.

4. Kết quả nghiên cứu:
o
©
o_

Danh gia va cai tiễn quy trình đăng ký dự thi, tổ chức thi, chấm thi và quản lý kết
qua thi.
Xây dựng phần mềm dang ky du thi qua web
Xây dựng phan mềm quản lý công tác tổ chức thi, chấm thi và quản lý kết qua thi

5. Sản phẩm:
o
o_


Xây dựng phần mềm dang ky du thi qua web
Xây dựng phần mềm quản lý công tác tổ chức thi, chấm thi và quản lý kết quả thi

6. Hiệu quả, phương thức chuyền giao kết quả nghiên cứu và khả năng áp dụng:
Sản phẩm của đề tài sẽ được áp dụng để giải quyết vấn đề quản lý đào tạo Tiếng Anh
TOREIC tại Phòng Đào tạo trường Đại học Xây dựng.

NgàyZỐ tháng 42 năm Zy#
Chủ nhiệm đề tài
(ky, họ và tên)

Fars

2⁄2

“%


INFORMATION

ON

RESEARCH

RESULTS

1. General information:

Project title: Building process and software manages english test plan, evaluating,
and scores of english test.

Code number: 140-2015/KHXD-TD
Coordinator: MSc Pham Huu Tung
Duration: from

05/2015

to 05/2016

2. Objective(s):
Building proccess and software to manages TOEIC
2020 national foreign language project

english training activites on

3. Creativeness and innovativeness:

Applied information technology to manage TOEIC
2020 national foreign language project

english training activites on

4. Research results:

- Review and improve process of english test registration, english test plan, evaluating
and scores of english tests
- Building english test registration system on web
- Building process and software manages
english tests

english test plan, evaluating, and scores of


5. Products:
- Buidling english test registration system on web
- Building process and software manages
english tests

english test plan, evaluating, and scores of

6. Effects, transfer alternatives of reserach results and applicability:
Research results will be applied to manage TOEIC
and registration.

english training at academic affair


MO DAU
1. Tính cấp thiết của đề tai
Trường Đại học Xây dựng thực hiện để án ngoại ngữ 2020 từ năm học 20132014. Việc thực hiện đề án ngoại ngữ 2020 được quy định trong quyết định số 526 ngày

24 tháng 5 năm 2013 và quyết định số 958 ngày 27 tháng 08 năm 2014. Trong quyết
định quy định sinh viên hệ đại học chính quy phải đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu 450
điểm TOEIC hoặc tương đương khi tốt nghiệp.
Thực hiện các quyết định trên, sinh viên khóa mới sau khi nhập học, Nhà trường

tổ chức kỳ thi phân loại trình độ để xếp lớp tương ứng với trình độ của sinh viên. Cuối

mỗi học kỳ sinh viên phải tham gia kỳ thi đánh giá trình độ tiếng Anh do Nhà trường tổ
chức. Các kỳ thi được tổ chức thi theo hình thức trắc nghiệm trên giấy, điểm thi được
tính theo thang điểm 450.


Để tổ chức các kỳ thi chuyên viên phòng đào tạo phải thực hiện các cơng việc tạo
danh sách thu lệ phí dự thi (đối với những sinh viên không đăng ký học tiếng Anh trong
trường), tạo danh sách dự thi theo từng ca thi, xếp phòng thi, in danh sách phòng thị,
danh sách nộp bài thi, sau khi thi xong sẽ tiến hành các công việc nhận dạng bài thi, xử

lý bài thi, chấm thi, công bố kết quả thi và lưu trữ két qua thi.
Năm đầu tiên khi tiến hành tổ chức các kỳ thi, chun viên phịng đào tạo thực
hiện các cơng việc trên bằng phần mềm

Microsoft Excel nên gặp rất nhiều khó khăn

trong việc xử lý danh sách, mất nhiều thời gian và sai xót về nội dung trong giai đoạn
chuẩn bị thi, trong giai đoạn chấm thi mắt rất nhiều công sức trong việc xử lý các lỗi
logic, g6p két qua thi của kỹ năng đọc và nghe, thống kê kết quả thi và kết quả các lần thi
của sinh viên lưu trữ trên Excel nên rất tốn kém thời gian và khó khăn khi cần thống kê,
tơng hợp điêm của một sinh viên cũng như của một lớp, một khoa, một khóa...

Trước những vân để thực tiễn nêu trên, việc nghiên cứu xây dựng một phần mềm
hoành chỉnh phục vụ cho công tác tô chức các kỳ thi tiêng Anh, châm thi và quản lý kêt
quả thi theo đề án ngoại ngữ 2020 là hết sức cần thiết.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Xây dựng quy trình và phần mềm phục vụ cho công tác tổ chức các kỳ thi đánh

giá trình độ tiếng Anh TOEIC theo đề án ngoại ngữ 2020 đảm bảo đáp ứng đầy đủ các
yêu câu, hoạt động chính xác, thuận tiện dê sử dụng.


3. Đôi tượng và phạm vi nghiên cứu
thi.


- Xây dựng quy trình tổ chức đăng ký dự thi, tổ chức thi, chấm thi và quản lý kết quả
- Xây dưng phần mềm đăng ký dự thi qua mạng.
- Xây dựng phần mềm hỗ trợ công tác tổ chức thi, chấm thi và quản lý kết quả thi.

Phần mềm được xây dựng dựa trên yêu cầu nghiệp vụ tổ chức quản lý đào tạo Tiếng Anh
TOEIC tại trường Đại học Xây dựng.
4. Nội dung nghiên cứu

O day chúng tôi tập trung vào giải qut 4 bài tốn chính, đó là:
- Bai toan dang ky dw thi qua mang
Gồm các chức năng:
- Cho phép sinh viên đăng ký dự thi qua mạng (sinh viên được quyên lựa chọn thi
các kỹ năng theo nguyện vọng).
- Xuất dữ liệu thí sinh đăng ký dự thi (thông tin sinh viên, kỹ năng đăng ký dự thị,

mức lệ phí thi) dé tổ chức thi.

- Bài tốn tổ chức thi
Bao gồm các chức năng:
- Chuyên danh sách đăng ký dự thi qua mạng vào phần mềm quản lý thi.
- Chọn phòng thi
- Sắp xếp sinh viên vào các phịng thi
- In danh sách thí sinh theo từng phòng thi
- In danh sách nộp bài thi theo từng phòng thi
- In danh sách dự thi theo từng khoa để gửi về các khoa
- In danh sách dự thi theo toàn trường xếp theo thứ tự từ điển để cơng bố trên
website phịng đào tạo.
- Bài tốn châm thi
Bao gôm các chức năng:
- Chuyên danh sách bài làm sau khi đã nhận dạng bài thi từ phần mềm nhận dạng

bai thi.

- Xử lý các lỗi logic của bai thi
- Chuyên đáp án các mã đề thi


- Nhập thang điểm chấm thi
- Chấm thi, gộp kết quả thi kỹ năng đọc và kỹ năng nghe
- Lưu kết quả chấm thi

- Thống kê kết quả kỳ thi

- In và cơng bố kết quả thi
- Bài tốn quản lý kết quả thi
- Lưu kết quả của mỗi kỳ thi

- Quản lý điểm thi cao nhất trong các lần thi của mỗi sinh viên
- Lọc điểm thi, lọc điểm thi tích lũy theo các ngưỡng điểm khác nhau
- In cảnh báo kết quả thi tiếng Anh với những sinh viên khơng đạt trình độ tiếng

Anh tối thiểu

- Rà sốt kết quả đăng ký môn học tiếng anh TOEIC, liệt kê ra danh sách những
sinh viên đăng ký các học phần khơng đúng với quy định về trình độ
Ch

. Phuong phap nghién ciru
- Mơ hình hóa qui trình nghiệp vụ bằng sơ đồ khối.
- Xây dựng các phần mềm.


- Kiểm thử bằng đữ liệu thực tế
6. Dự kiến sản phẩm

và địa chỉ ứng dụng

Kết quả nghiên cứu củu đề tài có 2 sản phẩm:
- Phần mềm đăng ký dự thi qua mạng
- Phần mềm quản lý thi, chấm thi, quản lý điểm thi.
Sản phẩm của dé tài sẽ được áp dụng để giải quyết vấn đề quản lý đào tạo Tiếng Anh
TOEIC tại Phòng Đào tạo trường Đại học Xây dựng nhằm giảm tải khối lượng công việc
trong công tác tổ chức đăng ký dự thi, tổ chức thi, chấm thi và quản lý điểm thi Tiếng
Anh TOEIC của Phòng Đào tạo và nâng cao chất lượng đào tạo.


CHUONG I: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUY TRÌNH TỎ CHỨC THI,
CHAM THI VA QUAN LY KET QUA THI
I.1 Ra soat quy trình đang thực hiện

Để thực hiện được một kỳ thi đánh giá trình độ tiếng Anh cần phải thực hiện rất

nhiều bước. Dưới đây là bảng liệt kê các bước thực hiện theo quy trình đang thực hiện và

quy trình mới mà đê tài đề xuât.
Bước

Qui trình đang thực hiện

Qui trình mới đề xuâầt

thực hiện

1

Căn cứ vào danh sách sinh viên từng

Sinh viên đăng ký dự thi qua

khóa và danh sách sinh viên đăng ký

mạng

học tiếng Anh trong học kỳ, lọc ra danh
sách sinh viên phải đóng lệ phí dự thi
2

In danh sách thu lệ phí dự thi chuyển về | In danh sách thu lệ phí dự thi

các khoa
3

4

chuyển về các khoa

Lớp trưởng các lớp thu lệ phí dự thivà | Giáo vụ các khoa thu lệ phí dự

nộp vê giáo vụ khoa

thi

Phịng đào tạo xóa tên những sinh viên


Phịng đào tạo xóa tên những

khơng đóng lệ phí dự thi

sinh viên khơng đóng lệ phí dự
thi

5
6

Chia danh sách đăng ký dự thi thành

Chia danh sách đăng ký dự thi

các ca thi

thành các ca thi

Chuyền danh sách dự thi vào phân mềm | Chuyển danh sách dự thi vào
phần mềm

7

Chọn phòng thi

Chọn phòng thi

8


Sắp xếp phòng thi

Sắp xếp phòng thi

9

In danh sach phong thi

In danh sach phong thi

In danh sách nộp bài thi

In danh sách nộp bài thi

In danh sách phòng thi theo khoa

In danh sách phòng thị theo

In danh sách phịng thi để cơng bố trên

khoa

website PĐT

In danh sách phịng thi để cơng
bố trén website PDT


10


Quyét và nhận dạng bài thi

Quyét và nhận dạng bài thi

11

Chuyên đáp án các mã đề

Chuyên đáp án các mã đề

12

Nhập thang điểm cho các mã đề

Nhập thang điểm cho các mã đề

13

Kiểm tra lỗi logic

Kiêm tra lỗi logic

14

Châm thi và cập nhật điểm thi của

Châm thi và cập nhật điểm thi

những sinh viên vi phạm quy chế thi


của những sinh viên vi phạm
quy chế thi

15

Gộp kết quả thi kỹ năng đọc và kỹ năng | Gộp kết quả thi kỹ năng đọc và
nghe

kỹ năng nghe

16

Lưu kết quả thi

Lưu kết quả thi

17

In kết quả thi đề thông báo cho sinh

In kết quả thi để thơng báo cho

viên

sinh viên

18

Khóa kỳ thi không cho phép
thực hiện các thao tác trên kỳ


thi nhằm mục đích tránh bị thay
đổi dữ liệu kỳ thi.
I.2 Đánh giá quy trình đang thực hiện
Việc thực hiện theo quy trình đang thực hiện có một số hạn chế sau:
- Theo quy định, những sinh viên đăng ký học trong học kỳ sẽ khơng phải đóng lệ
phí thi, do đó phải căn cứ trên danh sách sinh viên từng khóa, danh sách sinh viên đăng

ký học trong học kỳ để lọc danh sách sinh viên phải đóng lệ phí dự thi. Vì vậy thao tác
này mất rât nhiều thời gian và dễ nhầm lẫn.
- Danh sách thu lệ phí dự thi sau khi gửi về các lớp, lớp trưởng sẽ tiến hành thu và
nộp về giáo vụ khoa, cách làm này chỉ thực hiện được khi lớp học chưa kết thúc thời gian
học theo kế hoạch. Khi một lớp đã hết thời gian học tập theo kế hoạch ( từ 4 đến 5 năm)

sẽ rất khó thực hiện theo tổ chức lớp.
- Qua thực tế các lần thi đã thực hiện, việc để lớp trưởng các lớp đứng ra thu lệ

phí dự thi có rất nhiều vấn đề như lớp trưởng quên không nộp về khoa hoặc sinh viên
nộp rồi nhưng trong danh sách ký nhận khơng có chữ ký...do đó cần phải chuyển việc
thu lệ phí thi về giáo vụ các khoa để giải quyết những vấn đề trên.


- Ngồi ra khi chưa có phần mềm hỗ trợ công tác tổ chức thi, chấm thi và quản lý
kết quả thi, các thao tác thực hiện trên công cụ Microsoft Excel nên mắt thời gian trong
xử lý dễ nhằm lẫn trong dữ liệu, khó khăn trong việc thống kê, báo cáo, theo dõi trình độ

tiếng Anh của sinh viên đặc biệt là khâu chấm thi và quản lý kết quả thi, tính an tồn bảo
mật đữ liệu điểm thi không được đảm bảo.
CHƯƠNG II: PHAN TICH CƠ SO KHOA HOC DE THUC HIEN DE TAI
H.1 Ngơn ngữ lập trình

C# là một ngơn ngữ lập trình cấp cao với nhiều thư viện hỗ trợ, giúp cho việc phát
triển phần mềm rất thuận tiện và nhanh chóng. Phần mềm quản lý công tác tổ chức thi,
chấm thi và quản lý kết quả thi sử dụng ngơn ngữ lập trình C#, kết hợp với thư viện
Infragistic v1.2.1 và công cụ tạo báo cáo Sharpshooter report, cho phép người dùng có

thé tùy chỉnh hình thức hiển thị, có thể xuất đữ liệu báo cáo ra nhiều định dạng khác
nhau
~ Preview report
Navigate | Document

&

dứt

xu

4g

Find

Ctrl+F

Refresh

Ctrl+R

Lạ Edt ReportCup |

TRƯƠNG


ĐẠI HỌC XAY DỰNG

HOI DONG {Et epot ENG ANH

` TRUONG DAI HOC XAY DUNG



{a4

HỘI ĐỒNG THITƯNGANH
a

TILT MASV
T

T
T
T

|TH425§S

|T3005§
|T48659
|TS135§

uf)

|Tj


`

rộng Hịa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam



-

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc
`)

DANH SACH PHONG THI: P1-105.H1
MON THI: TIENG ANH

[Ti Trọng

|íTì Thục
[fTjo Quang
| Tùng Văn

HỌ VÀ TÊN

FT]

(ph
'Tiiển
Tinh

|
2

UP LY7h4s - 9n15)

(TSAY SINH

|T:N LỚP |T)__

fT!§/06/95
TL0/05/96
"1/11/95

|iT§QD2
|T9BDS
|TSMNI

0612/95

|íTSXD3

[Ti

Ghi chú

|íTi
|T
[iT

Hình 1 Chữ1 đũ edit report cho phép ngữi dùng sila báo cáo

Phần mềm đăng ký dự thi trực tuyến được viết bằng ngôn ngữ lập trình asp.net.


_,
——


HI.2 Hệ quản trị cơ sở đữ liệu
Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu sql server, dam bao việc xử ly tơc độ nhanh, dữ

liệu an tồn, bảo mật. Phần mềm đăng ký dự thi, quản lý thi, chấm thi và quản lý điểm
thi sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu sql server.

CHUONG III: DE XUAT PHAN MEM DANG KY DU THI QUA MANG
1H,1 Chức năng đăng ký dự thi
Sinh viên sử dụng tài khoản trên website phòng đào tạo (được cung cấp sau khi
nhập học) để đăng nhập vào hệ thống đăng ký dự thi.

TRUONG DAI HOC XAY DỰNG

HE THONG DANG KY DY THI TIENG ANH TOEIC

Thong tin đăng nhập
Mã sinh vién: |4955¢|
Mat khau:

| eae

Thơng tin hỗ trợ : Phòng đảo tạo - Đại học Xây Dung

Địa chỉ : Phòng 202 - Nhà Al
ĐT: (S4 - 4)3§691300 - Email : phongdaotao/@nuce.edu.vi


Hình 1: Giao diện chức năng đăng nhập hệ thống đăng ký dự thi
Sau khi đăng nhập thành công, sinh viên lựa chọn các kỹ năng mình muốn đăng
ký dự thi. Quản trị hệ thống sẽ thiết lập tên kỳ thi và mức lệ phí dự thi cho mỗi kỹ năng.
Nếu sinh viên có đăng ký học trong học kỳ lệ phí dự thi tất cả các kỹ năng sẽ bằng 0.
Ngược lại, nếu sinh viên khơng đăng ký học sẽ phải nộp lệ phí thi tùy theo số kỹ năng
đăng ký dự thi. Ngoài ra nếu sinh viên đã đăng ký rồi có thể thay đổi kỹ năng đăng ký dự
thi.


Hệ thống sẽ lưu lại các thông tin mã sinh viên, họ tên, lớp, kỹ năng đăng ký dự thi, ngày
giờ sinh viên thực hiện thao tác đăng ký dự thi.
Column Name

>? | Mas

Data Type

|

Allow Nulls

varchar(50)

MaKyNang

int

Lephi

float


NgayDk

datetime

rl

Bảng cơ sở dữ liệu lưu kết quả đăng ký dự thi

xưng

_ ĐĂNG KÝ DỰ THỊ TIẾNG ANH TOEIC
KY THI DANH GIA TRINH DO TIENG ANH HOC KY II NAM 2016

- Kỹ năng đọc
- Kỹ nắng nghe
'® Ca kỹ nắng đọc và nghe

Ma sv:

49558

Ho ten:
Tơ Văn Khơi
Lớp:
S§DT
Kỹ năng đăng ky: Ca ky nang doc va nghe
Lệ phi:
Ngày đăng ký:


60000
1/6/2016 11:40:22 AM

Hình 2 Giao difin chữic năng đăng ký d@ thi


111.2 Chức năng quản lý danh sách đăng ký dự thi

Để thực hiện việc đăng ký dự thi, quản trị hệ thống phải đăng nhập vào hệ thống

để khởi tạo tên kỳ thi cũng như mức lệ phí dự thi cho mỗi kỹ năng.
Quan ly ky thi

|Hã kỹ thị|

;

52016

Xuất dữ liệu dang ky du thi

ges ky thi y

Kỳ thi đánh giá trình độ tiếng Anh học kỳ II năm 2016

30000

dit Delete’

Sau khi hết thời gian đăng ký dự thi, quản tri hệ thống có thể xem chỉ tiết dữ liệu

đăng ký dự thi cũng như xuất danh sách sinh viên đăng ký dự thi ra file excel.

79958

Lê Bá Dương

3435758 | Phạm

Hồng

2014358]

Dinh

Khoa

CN

Thơng

Tin

S8KM1

Khoa

Co khi XD

Huy


S8KM1

Khoa

Co khi XD

Đức Khởi

59KG2

Khoa

Cơ khí XD

3443758 | Tạ Quốc
3609559 | Pham

S8PM1

Minh

2080859 | Nguyễn

Luận

Hién

Trọng

S8QH1

Việt

|Khoa Kiển Trúc vả Quy

S59KD4 | Khoa

478958

|Lê Thị Lịch

58KT3 |

Khoa

30058

Đỗ

58QD2|

Khoa

49558

Tô Văn

Thục Anh
Khôi

125758


| Nguyễn

493558

| Pham

214358

| Nguyén

3365558 | Nguyễn

Van

đọc và nghe

Ky nang

12/29/2015

12:19:53

PM

nghe

30000 | 12/29/2015

12:00:00


AM

doc

30000 | 12/29/2015

12:00:00

AM

và nghe | 60000 | 12/29/2015

Ky nang
Cả kỹ năng
hoạch

đọc

Kỹ năng

nghe

o

12:00:00

AH

12/29/2015


12:19:41

PM

60000 | 12/29/2015

12:20:04

PM

12:00:00

AM

oO

Kiên Trúc và Quy

hoạch | Cả kỹ nang

doc va nghe|

Kinh Té va Quan

ly XD | Cả kỹ năng

đọc và nghe

Kinh Té va Quản


lý XD | Cả kỹ năng

đọc và nghe | 60000 | 12/29/2015

°

12/29/2015

58DT

Khoa

KT Hồi Trường

Bắc

S8HK

Khoa

KT Hồi

Trường

Thanh

58CD1

Khoa


XD Câu

Đường

Cả kỹ năng

đọc và nghe

58CD4

Khoa

XD Câu

Đường

Cả kỹ năng

đọc và nghe | 60000 | 12/29/2015

Huệ | 58TRD

Khoa

XD Câu

Đường
Đường


Dinh
Khanh

Cả kỹ năng

Quang

Thị Thanh

PM

Kỹ năng

doc

oO

12/29/2015

12:19:30

PM

9

12/29/2015

12:00:00

AM


12:20:19

PP”

30000 | 12/29/2015

12:00:00

AH
AH

3602659 | Vũ Thị Huyền

S9TRD

Khoa

XD

Cả kỹ năng

đọc và nghe | 60000 | 12/29/2015

12:00:00

2558

Đỗ


Phong

58CG1

Khoa

XD CTrinh

Thủy

Ca ky nang

doc

12/29/2015

12:20:31

PH

3409258

Trần

Hưng

58CG2

Khoa


XD CTrình

Thủy

Cả kỹ năng

đọc và nghe | 60000 | 12/29/2015

12:00:00

AH

S8TL2

Khoa

XD CTrinh

Thuy

Cả kỹ năng

đọc và nghe | 60000 | 12/29/2015

12:20:46

PH

3335358 | Trần


Quốc
Văn

Hoàng

Long

Cầu

30000

nghe

9:43:59

PH

đọc

Kỹ năng

1/10/2016

12:18:42

Kỹ năng

419756

|Phạn: Như Thường


56XD2

Khoa

XD

DD và CN

34858

Tran

58XF

Khoa

XD

DD và CN

4759

Nguyễn

Lương

59XD6

Khoa


XD

DD

Hưng

S8CB2

Vién XD

CT Bién

S9CB2

Vién XD CT Bién

59CB2

Viện

Manh

Tuan

Duy

3555858 | Nguyễn

Quốc


3604059 | Vũ Đức

Lượng

3623559

Nguyén

Kim

Hưng

và CN

XD CT Biển

Kỹ năng
Cả kỹ năng

va nghe

nghe

đọc và nghe

0

30000


1/10/2016

9:43:47

PM

9

12/29/2015

12:00:00

AM

0

12/29/2015

12:00:00

AM

Ca ky nang

đọc và nghe | 60000 | 12/29/2015

12:00:00

AH


Cả kỹ năng

doc va nghe|

60000 | 12/29/2015

12:00:00

AM

30000 | 12/29/2015

12:00:00

AM

Kỹ năng

Kỹ năng

nghe

nghe

Hình 3 Giao diữin chflc nang đăng ky df thi


Danh sách đăng ký dự thi bao gồm các thông tin như trong hình dưới đây. Danh sách
đăng ký dự thi được sắp xếp theo từng khoa, trong một khoa được sắp xếp theo từng lớp
giúp cho việc in danh sách thu lệ phí theo từng khao được dễ dàng.


2 79958

Lê Bá Dương

3 3435758

Pham Hồng Luân

DU.
58PM1
58KM1

te
KhoaCN ThôngTin
Khoa Cơ khiXD

- Kỹnăng
ae TT hề),
Cả kỹ năng đọc vànghe
0
12/29/2015 12:19:53 PM
Kỹ năng nghe

30000

12/29/2015 12:00:00AM

4 3443758 _ Tạ Quốc Huy
5 5609559

Pham Đức Khởi

S8KM1_
Khoa Cơ khíXD
59KG2 _ Khoa Cơ khíXD

Kỹ năng đọc
Cả kỹ năng đọc và nghe_

30000
60000

12/29/2015 12:00:00 AM
12/29/201512:00:00AM

7 2080859

Nguyễn Trọng Việt

59KD4

Khoa Kiến Trúc và Quyhoạch

Cả kỹ năng đọc và nghe

60000

12/29/2015 12:20:04 PM

8 478958


Lê Thị Lịch

58KT3

Khoa Kinh Tế va Quản lýXD

Cả kỹ năng đọc và nghe

3 730058

Đỗ Thục Anh

58Q02

Khoa Kinh Tế va Quản lýXD

Cả kỹ năng đọc và nghe

6 2014358 _ Đinh Minh Hiền

58QH1 _ Khoa Kiến Trúc và Quyhoạch _ Kỹ năng nghe

10 49558
11 125758

Tơ Văn Khơi
Nguyễn Đình Bắc

13 214358

14 3365558

Nguyễn Văn Quang
58CD4
Nguyễn Thị Thanh Huệ _ 5§TRD___

12493558

15 '3602659

162558

PhạmKhánhThành

Vũ Thị Huyền

Đỗ QuốcPhong

58DT
S8HK

KhoaKTMơi Trường
Khoa KT Môi Trường

KỸ năng đọc
KỸ năng đọc

"30000
0


Khoa XD Cầu Đường
Khoa XD Cầu Đường

Cả kỹ năng đọc vànghe
Kỹ năng nghe

60000
730000

59TRD

Khoa XD Cầu Đường

Cả kỹ năng đọc và nghe

'60000

60000
60000
30000
0
0
'80000

58CG1

KhoaXD CTrình Thủy

Cả kỹ năng đọc và nghe _ 0


Cả kỹ năng đọc và nghe

Cả
Cả
Kỹ
Cả
Kỹ
Cả

24 3623559

59CB2

Kỹ năng nghe

Nguyễn Kim Hưng

'60000

KhoaXDCầu Đường

58CG2 _ Khoa XD CTrình Thủy
58TL2
Khoa XD CTrinh Thủy
56XD2 __ Khoa XD DD và CN
58XF.
KhoaXD DDvàCN
59XD6
Khoa XDDD và CN
58CB2

Viện XD CT Biển

VŨ Đức Lượng

0

58CDI

173409258
Trần Văn Hưng
192335358
Trần Hoàng Long
19 419756 _ Pham Nhu Thường
2034858
Trần Mạnh Tuấn
21 4759
Nguyễn Duy Lương
22 3555858
Nguyễn Quốc Hưng

23 2604059

0

59CB2 _ Viện XDCTBiển

Viện XD CT Biển

kỹ năng đọc
kỹ năng đọc

năng nghe
kỹ năng đọc
năng nghe
kỹ năng đọc

và nghe
và nghe
và nghe
và nghe

Cả kỹ năng đọc và nghe__

12/29/2015 12:19:41 PM

12/29/2015 12:00:00 AM
12/29/2015 12:18:42 PM _

1/10/20169:43:59PM
12/29/2015 12:19:30 PM

12/29/2015 12:00:00 AM

12/29/201512:20:19 PM 12/29/201512:00:00AM
12/29/2015 12:00:00 AM

0

12/29/2015 12:20:31 PM

60000


12/29/201512:00:00AM

30000

12/29/201512:00:00AM
12/29/201512:20:46PM
1/10/20169:43:47PM
12/29/2015 12:00:00 AM _
12/29/2015 12:00:00 AM
12/23/2015 12:00:00 AM |

12/29/201512:00:00AM

Danh sách đăng ký dự thi sẽ được chuyển vào phân hệ quản lý công tac thi.

CHUONG IV: DE XUAT PHAN MEM QUAN LY CONG TAC TO CHUC THI,
CHAM THI VA KET QUA THI
1V.1 Quan ly danh sach sinh vien
Trong phần này chúng tôi tập trung giới thiệu công tác quản lý danh mục các
khoa, lớp, sinh viên, thông qua các chứng năng trên phân mêm.

j


3] TOEIC TEST MANAGER
3! Chức năng hệ thống.

|


_

Từ điên lớp
Từ điểm năm học

Từ điền phòng thi
Từ điện sinh viên
0g) Danh sách miễn

SE)

thi

7ì In đanh sách thu

#ESEJ lệ phí

B8] Quản lý kỳ thi
Chon phịng thì
Øjzn)
a

Tao danh
thi

4

Sap xép phong thi

94%


sách dự

Danh sach du thi



đãaa xếp
xep phòng
pho

113
=)

In đanh sách
nhieu ca thi


À
Đơn vị _sử dụng: Phòng
Đào tạo
S.

Nhập đâp án



‘994 Shap dap
an cac


Bee

.
wk

7

nia dé

ae

°

.

ta

.

.

Trường Đại Học Vận! Dựng
-

m.

x

subi


som

hap thang diem
adam

“=
ech Chon key thi -- ts

1122016 12:54:23 PM

/

[x].

Hình 4 Giao difin chinh ph@n m@m quữn lý thi

IV.2 Quản lý danh sách các khoa, lớp
Mỗi một sinh viên thuộc vào một lớp quản lý, mỗi lớp thuộc một khoa do đó để
quản lý thơng tin sinh viên thì cơng việc đầu tiên phải quản lý danh sách các lớp và các
khoa.
os

|

2290000!

Š

lột ó


STT

| >|

|

+4

XS

Oe

j

%

io

ie Ot

Tên khoa

Địa chỉ

1 | Cau duong

Phong 113 - Nha Al. DT: 38693575

2 | Cơkhíxây dựng


Phong 109 - Nha Al. ĐT: 38691445

|

4 | Céng tinh thiy

Phong 115 - Nha Al. DT: 38691828



$ | Kién mic và quy hoạch

Phong 116 - Nha Al. DT: 38691973

6 | Kinh té va quan ly xay dung

Phong 318 - Nha Al. DT: 38691829

7 | Vật liệu xây dựng

Phong 315 - Nha Al. DT: 38693571

§ | Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Phong 106 - Nha Al. DT: 38691831

11 | Ban Kỹ sư chất lượng cao

Phòng 304 - Nha H1. DT: 36280396


_ |

|

|

3 | Công nghệ thông tn

Phong 404 - Nha Al. DT: 38694711

9 |Xay dung công tinh bien va Dau khí
10 | Kỹ thuật mơi trường

Phong 405 - Nha Al. DT: 38691140
Phịng 317 - Nhà Al. DT: 38691830

Hình 4 Giao diữn chữc năng quữn lý khoa

Column Name
rv

8D

n8

1.

Data Type
|


Allow Nulls

ne

B

TenKhoa

nvarchar(255)

li

DiaChi

nvarchar(255)

[#)

12


Bảng dữ liệu lưu thông tin khoa
Mỗi khoa sẽ lưu các thông tin: tên khoa, địa chỉ của khoa. Địa chỉ của khoa phục

vụ cho việc in thông báo gửi vê gia đình kêt quả học tiêng anh của sinh viên.
Các thao tác thực hiện với danh sách khoa gồm có: thêm mới, cập nhật thơng tin,
xóa bỏ một khoa.

- Chọn khoa


>|

|
|

ST

[- Tắt cả các khoa -

OD

1

S§CDI

oT
3
T4

58CD3
58CD4

“T

2

BỊ Nhập

Ned


Câu đường

a

tên lớp:

aa SO

[>
F

58CD2 _| Cau dvong

§
6
7
§
9
10

5§CDS
5S§TRD
5S9CD3
59CDS
S9CD1
S9TRD

12
13
14

15
ve

|

|Cầu đường
|Cầu đường

59CD2

|
|
|
|
|
|

Câu
Cầu
Cầu
Cầu
Cầu
Câu

đường
đường
đường
đường
đường
đường


| Cầu đường

5S9CD4
5S§CD6
60CD1
60CD2
Zacna

|
|
|
|

Cầu
Cầu
Cầu
Cầu
Tein

đường
đường
đường
đường
dole

Hinh 5 Giao difin chữlc năng quinn lý lẼlp

Mỗi lớp lưu các thông tin: tên lớp, khoa quản lý lớp.
3 BƠ


Column Name
“5

"Malop
IdKhoa

oe es

| a

Data Type

Allow Nulls
r1

aracchei5)

E

int

Fy

Bảng dữ liệu lưu thông tin lớp
Các thao tác thực hiện với lớp gồm có: thêm mới, cập nhật tên lớp, xóa bỏ lớp, lọc
các lớp trong một khoa, tìm kiếm một lớp. Nếu xóa một lớp, đầu tiên chương trình sẽ xóa
tồn bộ kêt quả thi của sinh viên, xóa các sinh viên trong một lớp, sau đó xóa tên lớp.



Có thể nhập một lúc nhiều tên lớp bằng cách nhập tên mỗi lớp trên một dòng
trong giao diện chức năng thêm mới một lớp.

4

Khoa:

{|

|Công nghệ
thông tin

tee:

GaN

1 ị

I}

Tah

i)
7

2

|

srr




|

Mãlớp

.

184 |

ie ĐI Kỹ thuật mỗi trường
60MN2 | Kỹ thuậtmôi tường

185

S8MNE

Kỹ thuật môi trường

188

S59MN3

Kỹ thuật mơi trường

186
187
189 |
190 |


vị

Nhậptènlớp:

60MN1

+ Tìmkiểm

Tên khoa

š9HK2 — | Kỹ thuậtmơi tường
S9HK1 | Kỹ thuậtmơi tường

S5§MNVA | Kỹ thuậtmơi trường
5S8MN1 | Kỹ thuậtmơi rường
Hình 3 Giao diữnn chữic năng tìm kiữIm mữtt liip

IV.3 Quản lý danh sách sinh viên
Hàng năm, sau khi sinh viên khóa mới nhập học và ôn định lớp, tô tuyên sinh sẽ
cung cấp cho chuyên viên phụ trách công tác tiếng Anh TOEIC danh sách sinh viên
chính quy nhập học với đầy đủ các thơng tin của sinh viên khi đăng ký dự thi đại học, tuy
nhiên để quản lý kết quả các lần thi tiếng Anh TOEIC của sinh viên thì chỉ cần các thông
tin cơ bản bao gồm: mã sinh viên, họ, tên, ngày sinh, giới tính, lớp. Thơng tin sinh viên
nhập học lưu dưới dạng
học vào cơ sở đữ liệu.

excel, phần mềm sẽ chuyên danh sách sinh viên khóa mới nhập

vt!


: Chọn khoa


__ DanhSachSinhVienK59
Home

Insert

J5

1 2118759
2 (244359

3 560459

_4 656159

Page Layout

viền

Nam

29/07/96

59KD2

Chu Duy


ánh

Nam

24/03/95

59CD2

” 09/03/95

S9KD4

anh

Chu Văn

Nam

ánh

ánh

Bùi Hải

Dang

9 2051459

Tran Hai


Dang

12 566059

Võ Xuân

Đô

Đặng Tiến

Đông

14 82559

NguyễnĐức

Dang

Tran Tat
Tran Van

Lê Văn

19/01/96

Nam

Dang

13 281959


View

Ước

Bui Van

Ngô Hải

10 277859
11 2041959

Review

NguyénDinh

7 238959

8 406159

Data

27/09/96

Nữ

Nam _

59XD8


” 09/09/96

Nam

59XD2

16/05/96

Nam

” 03/08/96

Dang
Dap

Nam
Nam

15/03/95
24/12/96

Đôn

Nam

Nam

59XD9

59XD10


" 08/01/95

Nam

” 01/06/96

Nam

13/09/96

59XD7
5S9QH1

59XD7

” 05/04/96

59XD7

27/08/96

59CDS5

59XD2

17] 231459.
18 232459
19. 2051259


Nguyễn Đăng
Nguyén Ta
Nguyễn Văn

Đông
Dong
Đông

Nam
Nam
Nam

17/02/95
28/08/96
[ 06/06/96

59XDI1
SOKM1
59QH2

Nguyén Van

Dong

Nam

22/05/96

59KD4


21 2130359

Lưu Duy

Đông

Nguyén Van

Đông

Nam

59KD3

Dau Xuan

20 2089159

Đông

S9CD3

15 599759

16 415159

Ad

fe


_5 2080559 Nguyễn Ngọc
6 200459

Formulas

Nam

Ô 12/08/96

Nam

59XD2

23/07/95

S9KDS

Cấu trúc file excel danh sách sinh viên khóa mới nhập học dùng để chuyển vào
phân mêm

: Chọn khoa

yi

STT

ol

le Tất cả các khoa -


MãSP

589458

vị

Hgvtển

Nguyen Trường

Chọonlớp

- Chọn lớp -

vy

Ngàysnh

Lớp

Anh

12/10/95

S8BDS

Kinh tẻ và quân lý xây dựng

Anh


06/12/95

5§BDS

| Kinh tế và quản lý xây dựng

An

06/03/93

Chon khoa:

5§BDS



*

`

Từn kiếm

Kha

Kinh tế và quản lý xây dựng

2

114058


Tran Nhat

3

320858

| Nguyễn Đức

4

339258

Hoang Tuan

Anh

29/03/95

5§BDS

Kinh tế và quản lý xây dựng

5

587058

Phạm Đức

Cường


23/03/91

5§BDS

Kinh tế và quản lý xây dựng

6

205958

Bui Quang

Dai

14/02/95

S§BDS

Kinh tế và quản lý xây dựng

| Nguyễn Sỹ

Kinh tế và quản lý xây dựng

7

433658

§


628758

Đạt

05:04:95

S§BDS

Tran Minh

Duc

20/05/94

S8BDS

9

Kinh tế và quản lý xảy dựng

5458

Dang Thanh

Đức

15/06/95

S§BDS


Kinh tế và quản lý xây dựng

10

16558

Vù Văn

Dũng

13/06/95

3§BDS

Kinh tế và quản lý xây dựng

Hình 4 Giao diữIn chữlc năng quữnn lý sinh viên

Các thao tác trong chức năng quản lý sinh viên gơm có: thêm mới một sinh viên,
cập nhật thơng tin sinh viên, xóa, lọc danh sách sinh viên theo từng khoa, từng lớp, theo

7

lu


từng khóa, tìm kiếm sinh viên theo mã sinh viên, cập nhật quyết định chuyền lớp, thôi
học.

yữ| MaSV


int

"

HoSV

nvarchar(255)

P|

TenSV

nvarchar(255)

ƒ

NgaySinh

varchar(50)

]

gioitinh

bit

[Vv]

IdLop


int

]

bit

ii

Dkh

bit

Mienthi

bit

Qdth

A

#]
W)

Loaicc

nvarchar(50)

[


Sodiem

float

l2

Ngaycap

date

[V]

date

(Ở]

Ngayhethan

Bảng dữ liệu lưu thơng tin sinh viên

Trong q trình học, sinh viên nào có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tê cịn hạn sẽ
được miễn học và thi, chương trình đã thiết kế tính năng để đáp ứng nhu cầu trên.

- Chọn khoa |-Tắtcá các khoa.
Ho va tên

7} Chonlop - Chon
lop Ngay sinh

Lop


+ Chon khéa:

* Tìm kếm

Khoa

ung

Manh

02:11.96

S9MN1

| Ky thuat moi trường

in

Manh

14/06 95

59MNI

| Kỷ thuậtmôi trường

ng

Minh


19/10/96

S9MN1

| Kỷ thuậtmôi trường

¡ Hàng

Nga

01:08.96

39MNI

| Kỷ thuậtmôi trường

Ngân

01/08.96

39MNI

(Kỷ thuậtmôi trường

Vương

Ngun

28/01/96


39MNI

| Kỷ thuật mơi trường

Ngọc
Hong

Ninh
Phúc

3004.96
02/03.9

SOMNI | K¥ thuậtmơi tường
$9MNI _ | Kỹ thuậtmơi trường

ang

Phuong

15/04/96

S9MN1

lình

Qn

23/11/96


$ðMNI _ | Kỷ thuậtmơi trường

Ghi chú

i

Thơi học

| Kỷ thuậtmôi trường

Miễn thi


_ Chỉnh sửa thông tin
Mã sinh viên:
Họ tên đệm:

Tên sinh viên:

Đại

|

Ngày sinh:

.14/02:95

|


Khoa:

[Kinh tế và quản lýxây dựng —
§§BDS

[x]

|

_

[_] Miễn thi
Loại chứng chỉ:

v

cee

Số điểm:
|

Negay cap:
(_] Có quyết định thơi học



[ Lưu

][


Hủy

][ Đáng }|

Hình 5 Giao diiin chữic năng cBlp nhữt thơng tin mBt sinh viên

16558

Vũ Văn

2§00ÁS.....

Nghn Tiền

šsso‡ Tìm kim
3336
31Ả|

Dũng
Dũng

13:06:95
23/0§/5..........9

....

Mã sinh viên:

|


| Tìm kiểm
-

5§BDS
8BDS

Kinh tế và quản lý xây dựng
Kinh tế và quản lý xây dựng

§BDS
§BDS

| Kinh tế và quản lý xây dựng
| Kinh tế và quản lý xây dựng

SBDS
ISBDS
SBDS

Kinh té va quan ly xay dung
Kinh té va quan ly xay dung
| Kinh tế và quản lý xây dựng

Chức năng tìm kiêm sinh viên theo mã sv

11

280058

l3

14

333665§
3158

12 |

15

16
17
18
19

|Nguyễn Tin

550558 Í Cảnh báo...
4858

|

( @_
L

_

|.

Dùng


Mọi thơng tin của sinh viên điều bị xóa.
Bạn có chắc chắn muốn xóa khỏng?

3395258
238658
3427458
3410958
Hình 6 Giao diEIn chữic năng xóa mBft sinh viên khữli danh sách lilp

38§BDS


×