Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Dự toán xây dựng bệnh viện, dự toán kiến trúc kết cấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.38 KB, 19 trang )

Hồ sơ mời thầu cơng trình: Xây dựng mới Bệnh viện truyền máu huyết học (cơ sở 2)
Gói thầu: Thi cơng kết cấu bê tơng, xây thơ, trát

CƠNG TY TNHH ĐT XD
NGUYỄN HỒNG

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ……./HSMT-NH-2018

Tp. Hồ Chí Minh, ngày …. tháng …. năm 2018

A. YÊU CẦU KỸ THUẬT GÓI THẦU
TÊN DỰ ÁN:XD MỚI BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC (CƠ SỞ 2).
GĨI THẦU: THI CƠNG KẾT CẤU BÊ TƠNG, XÂY THƠ, TRÁT
I. GIỚI THIỆU CHUNG:

-

-

Cơng trình xây dựng mới bệnh viện truyền máu huyết học (cơ sở 2) là cơng
trình Y tế cấp I, có quy mơ lớn được đầu tư cơ sở vật chất hiện đại thuộc
hàng tốp Đơng Nam Á.

Dựa trên tiêu chí đó các nhà thầu tham gia báo giá phải đặt chất lượng sản
phẩm lên hàng đầu.

II. YÊU CẦU KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ THIẾT BỊ MÁY MĨC:


A. Chuẩn bị thi cơng:
Tập kết máy móc thiết bị thi cơng, vật tư nhiên liệu đầy đủ đến chân công
trường.

Xây dựng nhà Ban chỉ huy, nhà tạm, lán trại và bố trí các kho, bãi để vật tư,
thiết bị phục vụ thi công cho công trình.
B. Một số cơng tác thi cơng:

1. Cơng tác đào, đắp đất nền móng cơng trình:

1.1 Đào hố móng:
-

Sau khi định vị xong các hố móng, tiến hành đào đất các hố móng đến cao độ

thiết kế.
-

Các hố móng được đào từ trong ra ngoài, đất đào lên chứa ở bốn cạnh thành
móng, do mặt bằng rộng nên thuận tiện cho công tác đào và chứa đất.

1.2 Biện pháp làm khơ hố móng:
-

Đây là vấn đề được người thi cơng đặc biệt lưu tâm nhằm đảm bảo cho móng
được thi cơng trong điều kiện khơ ráo.

CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGUYỄN HOÀNG



Hồ sơ mời thầu cơng trình: Xây dựng mới Bệnh viện truyền máu huyết học (cơ sở 2)
Gói thầu: Thi công kết cấu bê tông, xây thô, trát

-

Tuỳ theo thời tiết của giai đoạn thi công và lượng nước thực tế mà quyết định
qui mô và số lượng hố thu nước, mương rãnh thu gom nước và máy bơm trực

24/24 giờ để đảm bảo đáy móng ln khơ ráo.

-

Theo địa chất cơng trình nhà thầu có biện pháp ngăn chặn dịng nước thủy triều

-

Trong q trình đào, đóng, đổ lót khi gặp mưa hay nước mạnh, đơn vị thi công

bằng phương pháp đóng cừ tràm, đắp đất ngăn dịng trước khi đào các hố móng.

sẽ cho đào hố và rãnh thốt nước phụ ngay tại góc của từng hố móng, được hút

nước bằng các máy bơm tự hành đã được chuẩn bị sẵn. Các máy bơm nước

được thường trực thường xuyên tại các hố ga để bơm nước ra các ga thoát nước
của khu vực.

-

Nước thải trước khi đổ vào ống thoát chung của khu vực đã phải được xử lý


lắng cặn hết rác, sỏi sạn bùn đất qua hố ga lắng lọc có lưới sắt chắn rác.

2. Biện pháp lấp đất hố móng và đầm đất:
-

-

-

Đắp đất được thực hiện bằng phương pháp thủ công, trước khi đắp đất phải

đánh dấu cao độ đắp, chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động.

Khi đắp các hố có nước phải dùng máy bơm (hoặc thùng nhỏ) bơm hút cho khô

nước, vét sạch bùn, để khô mặt mới cho lấp đất.

Dùng đầm cóc để đầm đất nền, móng.

Đất được đắp theo từng lớp, độ dày từ 10-20cm, đầm tay qua một lượt rồi dùng

đầm cóc đầm cho tới khi đạt độ chặt yêu cầu. Đất đắp phải đủ độ ẩm (nếu quá

khô phải tưới nước làm ẩm), không lẫn cỏ, rác, các khối gạch đá to, làm mất

tính đồng nhất của đất.

-


-

Q trình đầm ln được gối chồng giữa vết đầm cũ và mới là 10cm để đảm

bảo nền đất được đồng nhất.

Khi chưa tiến hành các cơng việc tiếp theo trên nền đất đắp thì không được đào

xới bề mặt, không cho xả nước chảy lan trên bề mặt,…

-

Kiểm tra độ ẩm của nền: phải đảm bảo đủ độ ẩm, ma sát giữa các hạt làm chúng

chuyển dịch dễ dàng, công tác đầm sẽ đạt hiệu quả cao.

C. Công tác thi công cốt thép cốt pha móng, cột, đà sàn:
1. Gia cơng cốt thép:

CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGUYỄN HOÀNG


Hồ sơ mời thầu cơng trình: Xây dựng mới Bệnh viện truyền máu huyết học (cơ sở 2)
Gói thầu: Thi công kết cấu bê tông, xây thô, trát

-

Được gia công tại trạm hiện trường để lắp ráp tại chỗ, đúng qui trình, qui phạm
hiện hành TCVN hiện hành.... Thép AI có Ra =2300kg/cm2 và AII có Ra
=2800kg/cm2, thép AIII có Ra=3600kg/cm2. Trước khi thu mua đại trà, nhà

thầu sẽ lấy mẫu hiện vật, các chứng chỉ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng kỹ

thuật của nhà sản xuất , kết quả thí nghiệm , trình Ban quản lý được chấp thuận
bằng văn bản.
-

Thép được bốc xếp vận chuyển, xếp kho bảo quản theo đúng qui trình qui phạm
hiện hành. Kho chứa và trạm gia cơng có mái che mưa nắng, có gối kê cao 30 

50cm, Phân loại riêng biệt theo loại và theo đường kính.
-

-

-

Mỗi lơ thép khơng q 20 tấn sẽ lấy mẫu thí nghiệm, trong đó 3 mẫu thí nghiệm

nén, 3 mẫu thí nghiệm uốn nguội và 3 mẫu thí nghiệm hàn nối để kéo.

Đoạn thép nối chồng: 30D (D là đường kính của thanh thép). Phương pháp nối

buộc, nối hàn đều tuân theo TCVN 4453-95.

Thép mới nguyên, sạch rỉ, sạch dầu mỡ, bụi bám. Dây thép buộc khơng lịi ra
ngồi mặt bê tơng 0,8~1mm.

-

-


Nhà thầu sẽ báo cho giám sát A biết trước 24 giờ để tiến hành nghiệm thu A/B

phần côt thép , cốt pha , lập biên bản, cho phép đổ bê tơng.
Thép trịn trơn được uốn móc theo qui định của qui phạm.

Cốt thép dầm sàn lắp đặt đúng qui phạm, lớp trên nối giữa nhịp lớp dưới nối

vượt qua gối...
-

Lắp đủ và đúng hệ con kê bằng bê tông đúc sẵn hoặc nhựa chuyên dụng. Lắp

-

Cấm đi lại trực tiếp trên cốt thép trong q trình đổ bê tơng. Nghiệm thu A/B

-

Thép được lắp ráp vào kết cấu đúng thiết kế về kích thước, chủng loại, hình

gối kê đảm bảo khoảng cách giữa 2 lớp cốt thép trên dưới.

xong, tiến hành đổ bê tơng sớm nhất, tránh để cốt thép lâu ngồi mưa nắng.

dạng, kích thước hình học, đúng số lượng, đúng vị trí, đúng khoảng cách, neo
buộc chắc chắn, ổn định, khổng thể biến hình biến dạng trong q trình đổ bê
tơng. Mối buộc gọn chắc, bẻ vào trong.

-


Thép được làm vệ sinh sạch sẽ không bụi bặm, đất cát, vôi vữa, dầu mỡ bám
dính được A nghiệm thu theo tiêu chuẩn " cơng trình khuất" lập biên bản lưu hồ
sơ và cho phép đổ bê tơng.

CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGUYỄN HOÀNG


Hồ sơ mời thầu cơng trình: Xây dựng mới Bệnh viện truyền máu huyết học (cơ sở 2)
Gói thầu: Thi công kết cấu bê tông, xây thô, trát

-

Trường hợp cốt thép bị rỉ do thời tiết, chúng tôi sẽ dùng bàn chải cước hoặc thổi

cát vệ sinh cốt thép, những thanh thép quá rỉ sét không đảm bảo yêu kỹ thuật
chúng tôi sẽ loại ra.

-

Kiểm tra công tác công tác cốt thép bao gồm các phần việc sau: Sự phù hợp của

các loại cốt thép đưa vào sử dụng so với thiết kế. Công tác gia công cốt thép;
phương pháp cắt, uốn và làm sạch bề mặt cốt thép trước khi gia cơng.

-

Cơng tác hàn: Cơng trình khơng cho phép hàn nối cột thép, mọi công tác hàn

trên công trường chủ yếu là phục vụ cho biện pháp thi công, vì vậy vấn đề cần

lưu ý nhất trong quá trình hàn là biện pháp an toàn cháy nổ, chập điện...

-

Việc nghiệm thu công tác cốt thép phải tiến hành tại hiện trường để đánh giá
chất lượng công tác cốt thép so với thiết kế trước khi đổ bê tông.

2. Lắp dựng cốt thép cốt pha móng:
-

Định vị, căng dây tim và dùng quả dọi xác định lại tim, góc, cạnh đáy hố móng

trước khi lắp đặt cốt thép.

-

Lắp đặt cốt thép móng, cổ cột đúng vị trí tim, nêm kê vĩ thép đảm bảo lớp bảo

-

Lắp dựng cốt pha móng sao cho thẳng và vng góc cạnh; chiều cao thành

vệ đáy đạt 5cm.

20cm; chống và nêm giữ cố định ván khuôn. ( bản vẽ minh họa)

3. Lắp dựng cốt thép cốt pha cổ cột:

Công tác GCLD cốt thép cốt pha cổ cột và cột tương tự nhau, được thực hiện


như sau:
-

Đóng ghép ván khn 3 mặt cổ cột, cột; qt nhớt chống dính mặt cột.

Sau khi đổ bê tơng móng, tiến hành lắp dựng cốt pha cổ cột; và đổ bê tông xong

sàn, lắp dựng cốt thép cốt pha cột.
-

Căng dây tim lồng thép cổ cột, cột và cạnh mép thành ván khuôn sao cho thẳng
hàng theo phương ngang, thẳng đứng (dùng quả dọi hoặc máy kinh vĩ) đúng

tâm theo phương đứng; nêm chống, cố định thành ván khuôn.
-

Nêm lồng thép để đảm bảo cho lớp bê tông bảo vệ cốt thép đạt yêu cầu, ổn định
cốt thép trong quá trình đổ bê tơng.( bản vẽ minh họa)

4. Lắp dựng cốt thép cốt pha đà, sàn:
-

Xác định cao độ qua máy thủy bình ( hoặc ống cân nước);

Ban nền, tạo phẳng, đầm chặt ổn định nền đất để lắp dựng đà giáo cây chống;

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGUYỄN HOÀNG


Hồ sơ mời thầu cơng trình: Xây dựng mới Bệnh viện truyền máu huyết học (cơ sở 2)

Gói thầu: Thi công kết cấu bê tông, xây thô, trát

-

Lắp dựng đà giáo đúng cao độ đã được vạch, lót ván chân, đặt con nêm chỉnh

-

Căng dây thả đà, lắp ghép cốt pha sàn (bằng thép);

-

cao độ đà giáo.

Kiểm tra, cố định giằng chống chéo và nêm hệ khung sàn;

Lắp đặt cốt thép đà dầm, sàn vào đúng vị trí kích thước theo thiết kế; các thanh
thép liên kết bằng kẽm buộc chặt;

-

Nâng chêm đáy cốt thép cách mặt cốt pha sàn đảm bảo cho lớp bảo vệ
(2÷2,5cm).

5. Cơng tác đổ bê tơng móng, cổ cột, đà sàn:

5.1 Đổ bê tơng móng:

Tập kết vật tư thiết bị, nhiên liệu, nhân lực, dọn mặt bằng triển khai đổ bê tông:
-


-

Nghiệm thu vật liệu trước khi đổ bê tông;

Tiến hành trộn theo đúng theo bảng thiết kế cấp phối; đổ bê tơng móng đá 1x2

Bê tông được đổ đuổi lùa cuốn chiếu, đổ đến đâu đầm đến đó; dùng đầm dùi để

đầm;

Do khối lượng bê tơng móng khơng lớn nên đơn vị chúng tơi sẽ đổ liền khối
khơng có mạch ngừng.

-

Trường hợp đáy hố móng ngập nước do mưa hoặc nước mạch, chúng tơi đào xẻ
rãnh phụ để bơm hút nước suốt thời gian đổ bê tông và suốt 2h sau khi đổ xong

bê tơng móng.

5.2. Đổ bê tơng cổ cột:
-

Tưới nước mặt cột, rải xi măng chân cột trước khi đổ bê tông

-

Định vị chính xác bulong neo mặt trên cổ cột để thi công lắp dựng cột thép;


-

Tưới nước bảo dưỡng BT cổ cột sau 2h và suốt 07 ngày.

-

Chuẩn bị mặt bằng, sàn công tác, thiết bị vật tư,v.v…

5.3. Đổ bê tông đà sàn:
-

Chống chảy, trét khe mặt cốt pha sàn; nêm thép, đặt cỡ đảm bảo đủ chiều dày
BT;

-

-

Tưới nước mặt, thành cốt pha; rắc xi măng lên đầu cột mối nối cột;

Đổ bê tông sàn đà dầm được đổ liên tục liền khối; đổ cuốn chiếu, đầm dùi đối

với đà dầm, đầm bàn đối với mặt sàn;

Bảo dưỡng chống thấm sàn sau khi mặt bê tông se lại và liên tục 07 ngày.

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGUYỄN HOÀNG


Hồ sơ mời thầu cơng trình: Xây dựng mới Bệnh viện truyền máu huyết học (cơ sở 2)

Gói thầu: Thi công kết cấu bê tông, xây thô, trát

D. Công tác thi công phần xây thô, trát
1. Công tác thi công xây tường:
-

-

Trước khi xây dùng dây dọi xác định tim trục, cao độ đầy đủ. Bật mực màu nối

các mốc xác định chính xác vị trí bức tường trên mặt bằng sàn.

Vữa xây: dùng cốt liệu theo yêu cầu thiết kế, có bảng thiết kế cấp phối cho từng

mác vữa, vữa được trộn bằng máy, bên cạnh máy có đặt 01 bảng trắng ghi rõ tỉ

lệ cấp phối trộn cho từng mác vữa

-

Gạch xây: dùng gạch chỉ dùng theo mác thiết kế do nhà máy sản xuất, được sự

đồng ý của Ban quản lý dự án và tư vấn giám sát trước khi tập kết vào cơng
trình, gạch có kích thước tiêu chuẩn .Vữa xây theo hồ sơ thiết kế và theo bảng
chỉ dẫn của Ban quản lý và TVGS.

-

Tổ chức hệ thống giáo xây, mỗi đợt giáo cao 1,5m.


-

Khi xây phải căng dây 2 mặt để đảm bảo độ phẳng của tường. Để đảm bảo độ

-

Trước khi xây phải nhúng nước ướt gạch để đảm bảo độ ẩm và tăng cường sự

thẳng đứng của mặt phẳng tường phải dùng dây dọi và thước nivô dài 2m.
liên kết của khối xây.

-

Khối xây phải đảm bảo độ đặc chắc, không trùng mạch, no mạch. Đảm bảo

mạch ngang 10mm, mạch dọc 10mm. Khi kết thúc phần xây của mỗi đợt đều
phải được kiểm tra và hồn cơng tim cốt bằng máy trắc đạc.

-

Các lỗ chờ, đường điện nước, thơng gió, thơng tin, cứu hoả được định vị trước

khi đặt gạch để tránh đục phá làm ảnh hưởng đến chất lượng khối xây. Các trục

điện nước tập trung cần đặt sẵn trước khi xây tường.

-

Bảo dưỡng khối xây theo quy phạm. Khi xây và mới xây xong cần được che


mưa nắng, tránh những chấn động trực tiếp. Cần phun mưa nhẹ một vài lần

trong những ngày đầu để khối xây phát triển cường độ tốt, tránh vữa bị khô xác
do gạch hút hết nước.

-

Vữa xây được sàng kỹ loại sạn sỏi, tạp chất, trộn nhuyễn. Không dùng quá 1

giờ, không dùng lại vữa thừa của mẻ trước. Mác vữa và tỷ lệ cấp phối đúng
thiết kế.

-

Không đi lại trên bức tường mới xây. Không gây chấn động, rung chuyển, tựa

các vật nặng vào tường
2. Cơng tác thi cơng trát tường
CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGUYỄN HOÀNG


Hồ sơ mời thầu cơng trình: Xây dựng mới Bệnh viện truyền máu huyết học (cơ sở 2)
Gói thầu: Thi công kết cấu bê tông, xây thô, trát

- Vữa trát mác 75 và mác 50 theo chỉ dẫn của thiết kế. Cát để trát cần phải sàng

để loại hết sạn sỏi, tạp chất, trộn nhuyễn. Quá trình trát được tiến hành từ tầng 1

lên tầng mái và đi liền sau công tác xây và cách công tác xây từ 10 đến 15 ngày


tuỳ theo điều kiện thời tiết.

- Trước khi trát hồn thiện thực hiện các cơng tác cơ bản sau:

- Định vị và đắp mốc cách nhau từ 1.0m đến 1.5m.

- Lắp và chèn kỹ tất cả các lỗ chờ, lỗ điện nước... bằng vữa mác cao hoặc bê
tông đá dăm.

- Trước khi trát tường được vệ sinh sạch sẽ và được tưới ẩm toàn bộ bề mặt
bằng nước sạch (tưới nước, quét rửa trong trường hợp cần thiết...vv).
- Với công tác trát trần phải tạo nhám, bắn lưới + phụ gia theo yêu cầu của ban
quản lý dự án.

- Công tác trát tường được thực hiện sau khi tường đã đủ khô theo quy phạm:
tối thiểu sau 10 ngày, thông thường sau khi xây xong 20 ngày.
- Cạnh cột, gờ cửa... phải thẳng sắc cạnh, góc phải vng, gờ bệ cửa phải thẳng
hàng nhau.

- Độ dầy lớp trát đảm bảo theo đúng yêu cầu của thiết kế, mặt trát đảm bảo
khơng có vết nứt chân chim, khơng có vết chảy, vết hằn của dụng cụ trát, vết lồi
lõm cục bộ hay khuyết tật khác. Các gờ cạnh của góc tường, mép cửa phải sắc,

thẳng, vng góc với nhau. Mặt tường trát sau 24 giờ phải được phun nước bảo

dưỡng theo đúng quy phạm kéo dài một vài ngày. Tường chỉ được trát khi đã có

mái che mưa nắng.

- Công tác kiểm tra nghiệm thu theo đúng quy định hiện hành: dùng thước 2m


để kiểm tra độ phẳng. Dùng ke 90o để kiểm tra độ vng góc của các mặt tường
với nhau, dùng que gõ để kiểm tra độ đặc chắc bám dính.

III. YÊU CẦU VẬT TƯ:

- Vật tư đưa vào thi công phải đạt tiêu chuẩn và quy chuẩn theo thiết kế.

- Nhà thầu báo giá và đưa ra chuẩn loại thương hiệu vật liệu dựa trên tiêu chí
bền, thẩm mỹ, sản phẩm có chất lượng trên thị trường, giá tốt.
- Vật liệu khi nhập vào sử dụng cho cơng trình phải xuất trình phiếu xuất kho,
chứng nhận chất lượng sản phẩm COCQ (nếu có).

CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGUYỄN HOÀNG


Hồ sơ mời thầu cơng trình: Xây dựng mới Bệnh viện truyền máu huyết học (cơ sở 2)
Gói thầu: Thi công kết cấu bê tông, xây thô, trát

- Nhà thầu phải có trách nhiệm thí nghiệm, kiểm định vật liệu theo u cầu của
BCH cơng trình (nếu cần).
IV. U CẦU NHÂN SỰ:

-

-

Nhà thầu phải đảm bảo chất lượng cho sản phẩm mình cung cấp và thi cơng
vì thế phải có bộ phận kỹ thuật tại cơng trình để kiểm sốt chất lượng và làm
việc với chủ đầu tư.

Công nhân của nhà thầu khi thi công phải trang bị dụng cụ thi cơng và đồ
bảo hộ an tồn lao động.
Cơng nhân thi cơng của nhà thầu phải có bảo hiểm lao động.

V. YÊU CẦU CHUNG:

-

Nhà thầu khảo sát hiện trạng công trình để tránh phát sinh về đơn giá và khối
lượng.
Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ các loại giấy kiểm định cịn hiệu lực của tất
cả thiết bị máy móc phục vụ thi công trên công trường.
Nhà thầu tham gia thi công phải tuân thủ mọi quy định yêu cầu của Ban chỉ
huy trên công trường.

Nhà thầu lập bảng tiến độ thi cơng và biện pháp thi cơng trình chủ đầu tư
phê duyệt trước khi thi công.
Nhà thầu thi công phải cung cấp biện pháp thi công, nguồn cung cấp điện nước
cho quá trình triển khai trước khi tiến hành thi cơng.

-

Trong q trình thi cơng nhà thầu phải đảm bảo cơng tác an tồn lao động trong
suốt q trình thi công.

-

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật trong thi công về chất lượng, thẩm mỹ và nghiệm thu
với đơn vị Chủ đầu tư.


VI. ĐỀ XUẤT HỢP ĐỒNG GÓI THẦU:

-

Đề xuất hợp đồng gói thầu là hợp đồng về đơn giá và khối lượng.
Nhà thầu sẽ lập bảng báo giá và đề xuất chủng loại vật tư dùng cho cơng
trình
dựa trên bảng khối lượng mời thầu và bản vẽ do chủ đầu tư cung cấp.

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGUYỄN HOÀNG


CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGUYỄN HỒNG
Trụ sở: 116/87 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP. HCM
ĐT: (028) 6683.587
KHỐI LƯỢNG MỜI THẦU THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG, XÂY THÔ, TRÁT
Tên dự án : XÂY DỰNG MỚI BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC (CƠ SỞ 2)
Địa chỉ : XÃ TÂN KIÊN, HUYỆN BÌNH CHÁNH, TP. HỒ CHÍ MINH
STT

KH

I

Kết cấu khối
chính

Nội dung diễn giải

ĐVT


KL nhà
KL chênh Đơn
Khối lượng tạm
thầu điều
tính
lệch
giá
chỉnh

1

Đào móng, máy đào <=3,6m3, rộng >20m, đất C1

100m3

90.1444

2

Đào móng, máy đào <=0,8m3, rộng <=10m, đất C1

100m3

8.9478

3

Đào móng, máy đào <=0,8m3, rộng <=6m, đất C1


100m3

1.8064

4

Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90

100m3

74.4209

5

Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90

100m3

52.0347

6

Đắp đá dăm, máy đầm cóc

100m3

1.8573

7


Bê tơng móng, rộng >250cm, máy bơm BT tự hành, M150, đá 1x2

m3

128.0392

8

Bê tơng móng, rộng >250cm, máy bơm BT tự hành, M150, đá 1x2

m3

34.0546

Thành
tiền

Chủng
loại vật tư


STT

9
10
11
12

KH


Nội dung diễn giải

Bê tơng móng, rộng >250cm, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2 trộn
phụ gia chống thấm
Bê tơng móng, rộng >250cm, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2
Bê tông tường, dày <=45cm, cao <=4m, máy bơm BT tự hành, M350, đá
1x2 trộn phụ gia chống thấm

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2 trộn
phụ gia chống thấm

ĐVT

KL nhà
Khối lượng tạm
KL chênh Đơn
thầu điều
tính
lệch
giá
chỉnh

m3

431.4430

m3

287.2615


m3

282.4659

m3

150.9062

13

Bê tơng xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

1,286.6974

14

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

1,510.9335

15

Bê tông cột TD >0,1m2, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3


692.2530

16

Bê tông cột TD >0,1m2, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

325.3320

m3

688.3783

17

Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2 trộn phụ gia chống
thấm

18

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

2,037.3080

19

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2


m3

2,604.5904

20

Bê tông cầu thang, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

203.0887

21

Bê tông ram dốc, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

135.4913

22

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX
bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, đá 1x2

m3

121.3480


23

Bê tông giằng tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, đá 1x2

m3

309.0130

Thành
tiền

Chủng
loại vật tư


STT

KH

Nội dung diễn giải

ĐVT

KL nhà
Khối lượng tạm
KL chênh Đơn
thầu điều
tính
lệch
giá

chỉnh

24

Bê tông bổ trụ bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD <=0,1m2, cao
<=16m, M300, đá 1x2

m3

205.2720

25

Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M300

m3

0.4410

26

Ván khn gỗ móng - móng vng, chữ nhật

100m2

0.8608

27

Ván khn gỗ móng - móng vng, chữ nhật


100m2

15.3360

28

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tường, ván ép phủ phim, cao
<=50m

100m2

25.6740

29

Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng

100m2

11.2722

30

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng, ván ép phủ phim,
cao <=50m

100m2

126.9062


31

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng, ván ép phủ phim,
cao <=50m

100m2

149.9784

32

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật, ván ép phủ
phim, cao <=50m

100m2

58.3314

33

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật, ván ép phủ
phim, cao <=50m

100m2

35.5208

100m2


144.1457

100m2

180.4336

34
35

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim, khung
thép hình, dàn giáo cơng cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, cao
<=50m
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khn sàn mái, ván ép phủ phim, khung
thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, cao
<=50m

36

Ván khuôn gỗ cầu thang thường

100m2

17.4626

37

Ván khuôn gỗ ram dốc

100m2


6.1831

38

Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

100m2

20.0118

Thành
tiền

Chủng
loại vật tư


STT

KH

Nội dung diễn giải

ĐVT

KL nhà
Khối lượng tạm
KL chênh Đơn
thầu điều
tính

lệch
giá
chỉnh

39

Ván khuôn gỗ giằng tường

100m2

36.1470

40

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bổ trụ vuông, chữ nhật, ván ép phủ
100m2
phim, cao <=50m

46.1856

41

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp

42

100m2

0.0084


Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <=10mm

tấn

0.1280

43

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <=18mm

tấn

26.9270

44

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm

tấn

14.4000

45

Lắp dựng cốt thép tường, ĐK <=10mm, cao <=4m

tấn

1.1980


46

Lắp dựng cốt thép tường, ĐK <=18mm, cao <=4m

tấn

21.6300

47

Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, cao <=4m

tấn

6.5710

48

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK <=10mm, cao <=50m

tấn

32.0860

49

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK <=18mm, cao <=50m

tấn


9.8960

50

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, cao <=50m

tấn

260.6120

51

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK <=10mm, cao <=50m

tấn

147.3760

52

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK <=18mm, cao <=50m

tấn

137.0560

53

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, cao <=50m


tấn

398.2730

tấn

28.5608

tấn

52.0525

54
55

Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK <=10mm, cao
<=50m
Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, cao
<=50m

Thành
tiền

Chủng
loại vật tư


STT

KH


Nội dung diễn giải

ĐVT

KL nhà
Khối lượng tạm
KL chênh Đơn
thầu điều
tính
lệch
giá
chỉnh

56

Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK <=10mm, cao <=50m

tấn

680.9070

57

Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, cao <=50m

tấn

75.1190


58

Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK <=10mm, cao <=50m

tấn

9.0380

59

Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, cao <=50m

tấn

44.6210

60

Lắp dựng cốt thép gia cường chân tường, ĐK <=10mm, cao <=50m

tấn

56.0727

61

Lắp dựng cốt thép gia cường chân tường, ĐK <=18mm, cao <=50m

tấn


5.7193

62

CCLD Water stop

m

624.1500

63

CCLD Thang thăm

cái

1.0000

64

Khoan hạ mực nước ngầm

hố

12.0000

65

Bơm li tâm Q=13m³/h, H=50m (5.5 kw) (thuê)


máy

12.0000

II

Xây thô

6,751.6674

1

Xây tường bằng gạch bê tông rỗng 20x20x40cm, dày 20cm, cao <=50m,
vữa XM M75

m3

1,974.9471

2

Xây tường bằng gạch bê tông rỗng 20x20x40cm, dày 20cm, cao <=50m,
vữa XM M75

m3

2,959.4669

3


Xây tường bằng gạch bê tông rỗng 10x20x40cm, dày 10cm, cao <=50m,
vữa XM M75

m3

96.2461

4

Xây tường bằng gạch bê tông rỗng 10x20x40cm, dày 10cm, cao <=50m,
vữa XM M75

m3

1,669.7582

5

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ không nung 4x8x18cm,
cao <=50m, vữa XM M75

m3

51.2491

Thành
tiền

Chủng
loại vật tư



STT

KH

III

TRÁT

Nội dung diễn giải

ĐVT

KL nhà
Khối lượng tạm
KL chênh Đơn
thầu điều
tính
lệch
giá
chỉnh

90,439.1098

Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75

m2

11,049.9951


Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75

m2

63,752.6359

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75

m2

8,956.3400

Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75

m2

1,968.5650

Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75

m2

3,439.6690

Trát sênô, vữa XM cát mịn M75

m2

1,271.9048


IV

CÔNG TÁC BỔ SUNG
Đập đầu cọc D500
Đập đầu cọc D300

Thành
tiền

Chủng
loại vật tư


CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGUYỄN HỒNG
Trụ sở: 116/87 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP. HCM
ĐT: (028) 6683.587
KHỐI LƯỢNG MỜI THẦU THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG, XÂY THÔ, TRÁT
Tên dự án : XÂY DỰNG MỚI BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC (CƠ SỞ 2)
Địa chỉ : XÃ TÂN KIÊN, HUYỆN BÌNH CHÁNH, TP. HỒ CHÍ MINH
STT

I

KH

Nội dung diễn giải

ĐVT


KL nhà
Khối lượng tạm
KL chênh
thầu điều
lệch
tính
chỉnh

Đơn giá

Vật liệu

Nhân cơng +
Thiết bị

Kết cấu khối
chính

Thành tiền
Chủng loại vật tư
Máy

Vật liệu

Nhân cơng + Thiết bị

61,566,627,669

Máy


20,136,330,177

1

Đào móng, máy đào <=3,6m3, rộng >20m, đất C1

100m3

90.1444

1,579,092

-

142,346,322

-

2

Đào móng, máy đào <=0,8m3, rộng <=10m, đất C1

100m3

8.9478

3,320,874

-


29,714,519

-

3

Đào móng, máy đào <=0,8m3, rộng <=6m, đất C1

100m3

1.8064

3,320,874

-

5,998,933

-

4

Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90

100m3

74.4209

6,489,302


-

482,939,951

-

5

Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90

100m3

52.0347

19,000,000

18,492,948

988,659,300

962,275,001

-

6

Đắp đá dăm, máy đầm cóc

100m3


1.8573

38,000,000

7,689,075

70,577,400

14,280,919

-

7

Bê tơng móng, rộng >250cm, máy bơm BT tự hành, M150, đá 1x2

m3

128.0392

1,260,000

170,000

161,329,392

21,766,664

-


8

Bê tơng móng, rộng >250cm, máy bơm BT tự hành, M150, đá 1x2

m3

34.0546

1,260,000

170,000

42,908,796

5,789,282

-

m3

431.4430

1,750,000

130,000

755,025,250

56,087,590


-

m3

287.2615

1,550,000

130,000

445,255,325

37,343,995

-

m3

282.4659

1,750,000

130,000

494,315,325

36,720,567

-


m3

150.9062

1,750,000

130,000

264,085,850

19,617,806

-

9
10
11
12

Bê tơng móng, rộng >250cm, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2 trộn
phụ gia chống thấm
Bê tơng móng, rộng >250cm, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2
Bê tông tường, dày <=45cm, cao <=4m, máy bơm BT tự hành, M350, đá
1x2 trộn phụ gia chống thấm

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2 trộn
phụ gia chống thấm

13


Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

1,286.6974

1,550,000

130,000

1,994,380,970

167,270,662

-

14

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

1,510.9335

1,550,000

130,000

2,341,946,925


196,421,355

-

15

Bê tông cột TD >0,1m2, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

692.2530

1,550,000

130,000

1,072,992,150

89,992,890

-

16

Bê tông cột TD >0,1m2, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

325.3320


1,550,000

130,000

504,264,600

42,293,160

-

m3

688.3783

1,750,000

130,000

1,204,662,025

89,489,179

-

17

Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2 trộn phụ gia chống
thấm



STT

KH

Nội dung diễn giải

ĐVT

KL nhà
Khối lượng tạm
KL chênh
thầu điều
tính
lệch
chỉnh

Đơn giá
Vật liệu

Nhân công +
Thiết bị

Thành tiền
Chủng loại vật tư
Máy

Vật liệu

Nhân công + Thiết bị


Máy

18

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

2,037.3080

1,550,000

130,000

3,157,827,400

264,850,040

-

19

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

2,604.5904

1,550,000


130,000

4,037,115,120

338,596,752

-

20

Bê tông cầu thang, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2

m3

203.0887

1,550,000

130,000

314,787,485

26,401,531

-

21

Bê tông ram dốc, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2


m3

135.4913

1,550,000

130,000

210,011,515

17,613,869

-

m3

121.3480

1,550,000

130,000

188,089,400

15,775,240

-

m3


309.0130

1,550,000

130,000

478,970,150

40,171,690

-

m3

205.2720

1,550,000

130,000

318,171,600

26,685,360

-

m3

0.4410


2,500,000

1,000,000

1,102,500

441,000

-

22

23

24

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, đá 1x2
Bê tông giằng tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, đá 1x2
Bê tông bổ trụ bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD <=0,1m2, cao
<=16m, M300, đá 1x2

25

Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M300

26

Ván khn gỗ móng - móng vng, chữ nhật


100m2

0.8608

12,000,000

12,500,000

10,329,600

10,760,000

-

Ván phủ phim

27

Ván khn gỗ móng - móng vng, chữ nhật

100m2

15.3360

12,000,000

12,500,000

184,032,000


191,700,000

-

Ván phủ phim

28

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tường, ván ép phủ phim, cao
<=50m

100m2

25.6740

12,000,000

12,500,000

308,088,000

320,925,000

-

Ván phủ phim

29

Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng


100m2

11.2722

12,000,000

12,500,000

135,266,400

140,902,500

-

Ván phủ phim

30

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng, ván ép phủ phim,
cao <=50m

100m2

126.9062

12,000,000

12,500,000


1,522,874,400

1,586,327,500

-

Ván phủ phim

31

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng, ván ép phủ phim,
cao <=50m

100m2

149.9784

12,000,000

12,500,000

1,799,740,800

1,874,730,000

-

Ván phủ phim

32


Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật, ván ép phủ
phim, cao <=50m

100m2

58.3314

12,000,000

12,500,000

699,976,800

729,142,500

-

Ván phủ phim

33

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật, ván ép phủ
phim, cao <=50m

100m2

35.5208

12,000,000


12,500,000

426,249,600

444,010,000

-

Ván phủ phim

100m2

144.1457

12,000,000

12,500,000

1,729,748,400

1,801,821,250

-

Ván phủ phim

100m2

180.4336


12,000,000

12,500,000

2,165,203,200

2,255,420,000

-

Ván phủ phim

34

35

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim, khung
thép hình, dàn giáo cơng cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, cao
<=50m
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim, khung
thép hình, dàn giáo cơng cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, cao
<=50m

36

Ván khuôn gỗ cầu thang thường

100m2


17.4626

12,000,000

12,500,000

209,551,200

218,282,500

-

Ván phủ phim

37

Ván khuôn gỗ ram dốc

100m2

6.1831

12,000,000

12,500,000

74,197,200

77,288,750


-

Ván phủ phim

38

Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

100m2

20.0118

12,000,000

12,500,000

240,141,600

250,147,500

-

Ván phủ phim

39

Ván khuôn gỗ giằng tường

100m2


36.1470

12,000,000

12,500,000

433,764,000

451,837,500

-

Ván phủ phim


STT

40

KH

Nội dung diễn giải

ĐVT

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bổ trụ vuông, chữ nhật, ván ép phủ
100m2
phim, cao <=50m

KL nhà

Khối lượng tạm
KL chênh
thầu điều
tính
lệch
chỉnh

Đơn giá
Vật liệu

Nhân cơng +
Thiết bị

Thành tiền
Chủng loại vật tư
Máy

Vật liệu

Nhân công + Thiết bị

Máy

46.1856

12,000,000

12,500,000

554,227,200


577,320,000

-

Ván phủ phim

100m2

0.0084

12,000,000

12,500,000

100,800

105,000

-

Thép Pomina

41

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp

42

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <=10mm


tấn

0.1280

15,785,000

3,500,000

2,020,480

448,000

-

Thép Pomina

43

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <=18mm

tấn

26.9270

15,785,000

3,000,000

425,042,695


80,781,000

-

Thép Pomina

44

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm

tấn

14.4000

15,785,000

3,000,000

227,304,000

43,200,000

-

Thép Pomina

45

Lắp dựng cốt thép tường, ĐK <=10mm, cao <=4m


tấn

1.1980

15,785,000

3,000,000

18,910,430

3,594,000

-

Thép Pomina

46

Lắp dựng cốt thép tường, ĐK <=18mm, cao <=4m

tấn

21.6300

15,785,000

3,000,000

341,429,550


64,890,000

-

Thép Pomina

47

Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, cao <=4m

tấn

6.5710

15,785,000

3,000,000

103,723,235

19,713,000

-

Thép Pomina

48

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK <=10mm, cao <=50m


tấn

32.0860

15,785,000

3,000,000

506,477,510

96,258,000

-

Thép Pomina

49

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK <=18mm, cao <=50m

tấn

9.8960

15,785,000

3,000,000

156,208,360


29,688,000

-

Thép Pomina

50

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, cao <=50m

tấn

260.6120

15,785,000

3,000,000

4,113,760,420

781,836,000

-

Thép Pomina

51

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK <=10mm, cao <=50m


tấn

147.3760

15,785,000

3,000,000

2,326,330,160

442,128,000

-

Thép Pomina

52

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK <=18mm, cao <=50m

tấn

137.0560

15,785,000

3,000,000

2,163,428,960


411,168,000

-

Thép Pomina

53

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, cao <=50m

tấn

398.2730

15,785,000

3,000,000

6,286,739,305

1,194,819,000

-

Thép Pomina

tấn

28.5608


15,785,000

3,000,000

450,832,228

85,682,400

-

Thép Pomina

tấn

52.0525

15,785,000

3,000,000

821,648,713

156,157,500

-

Thép Pomina

54

55

Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK <=10mm, cao
<=50m
Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, cao
<=50m

56

Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK <=10mm, cao <=50m

tấn

680.9070

15,785,000

3,000,000

10,748,116,995

2,042,721,000

-

Thép Pomina

57

Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, cao <=50m


tấn

75.1190

15,785,000

3,000,000

1,185,753,415

225,357,000

-

Thép Pomina

58

Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK <=10mm, cao <=50m

tấn

9.0380

15,785,000

3,000,000

142,664,830


27,114,000

-

Thép Pomina

59

Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, cao <=50m

tấn

44.6210

15,785,000

3,000,000

704,342,485

133,863,000

-

Thép Pomina

60

Lắp dựng cốt thép gia cường chân tường, ĐK <=10mm, cao <=50m


tấn

56.0727

15,785,000

3,000,000

885,107,570

168,218,100

-

Thép Pomina

61

Lắp dựng cốt thép gia cường chân tường, ĐK <=18mm, cao <=50m

tấn

5.7193

15,785,000

3,000,000

90,279,151


17,157,900

-

Thép Pomina

62

CCLD Water stop

m

624.1500

250,000

80,000

156,037,500

49,932,000

-

Sika

63

CCLD Thang thăm


cái

1.0000

2,500,000

2,500,000

-

-

64

Khoan hạ mực nước ngầm

hố

12.0000

9,000,000

108,000,000

-

-

65


Bơm li tâm Q=13m³/h, H=50m (5.5 kw) (thuê)

máy

12.0000

5,000,000

60,000,000

-

-


STT

II

KH

Nội dung diễn giải

ĐVT

Xây thơ

KL nhà
Khối lượng tạm

KL chênh
thầu điều
tính
lệch
chỉnh

Đơn giá
Vật liệu

Nhân công +
Thiết bị

6,751.6674

Thành tiền
Chủng loại vật tư
Máy

Vật liệu

Nhân công + Thiết bị

Máy

7,163,561,965

4,504,274,638

-


1

Xây tường bằng gạch bê tông rỗng 20x20x40cm, dày 20cm, cao <=50m,
vữa XM M75

m3

1,974.9471

1,050,000

660,000

2,073,694,455

1,303,465,086

-

2

Xây tường bằng gạch bê tông rỗng 20x20x40cm, dày 20cm, cao <=50m,
vữa XM M75

m3

2,959.4669

1,050,000


660,000

3,107,440,245

1,953,248,154

-

3

Xây tường bằng gạch bê tông rỗng 10x20x40cm, dày 10cm, cao <=50m,
vữa XM M75

m3

96.2461

1,050,000

660,000

101,058,405

63,522,426

-

4

Xây tường bằng gạch bê tông rỗng 10x20x40cm, dày 10cm, cao <=50m,

vữa XM M75

m3

1,669.7582

1,050,000

660,000

1,753,246,110

1,102,040,412

-

5

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ không nung 4x8x18cm,
cao <=50m, vữa XM M75

m3

51.2491

2,500,000

1,600,000

128,122,750


81,998,560

-

1,681,276,924

8,012,790,583

-

III

TRÁT

90,439.1098

Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75

m2

11,049.9951

20,000

115,000

220,999,902

1,270,749,437


-

Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75

m2

63,752.6359

18,000

80,000

1,147,547,446

5,100,210,872

-

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75

m2

8,956.3400

20,000

105,000

179,126,800


940,415,700

-

Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75

m2

1,968.5650

20,000

105,000

39,371,300

206,699,325

-

Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75

m2

3,439.6690

20,000

105,000


68,793,380

361,165,245

-

Trát sênô, vữa XM cát mịn M75

m2

1,271.9048

20,000

105,000

25,438,096

133,550,004

-

TỔNG CỘNG
IV
1

Đập đầu cọc D500

2


Đập đầu cọc D300

-

315,880,000

-

395.0000

610,000

-

240,950,000

-

127.0000

590,000

-

74,930,000

-

CƠNG TÁC BỔ SUNG


CỘNG

70,411,466,558

32,969,275,398

-

CHI PHÍ QUẢN LÝ 6%

4,224,687,993

1,978,156,524

-

TỔNG CỘNG

74,636,154,551

34,947,431,922

-

10275711557


STT


KH

Nội dung diễn giải

ĐVT

KL nhà
Khối lượng tạm
KL chênh
thầu điều
tính
lệch
chỉnh

Đơn giá
Vật liệu

Nhân công +
Thiết bị

Thành tiền
Chủng loại vật tư
Máy

Vật liệu

Nhân công + Thiết bị

Máy


THUẾ VAT 10%

7,463,615,455

3,494,743,192

-

TỔNG CỘNG SAU THUẾ

82,099,770,006

38,442,175,114

120,541,945,120



×