Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Báo cáo tài chính công ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị long giang 1596593013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.43 MB, 40 trang )

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Q IV/2018

CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT
TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG


CONG TY C6 PHAN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THI LONG GIANG

Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BAO CAO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

BANG CAN DOI KE TOAN HOP NHAT
(Dang day đủ)

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2018

TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẢN HẠN

Ma

Thuyết

số - minh

100


V.I

Số cuối năm.

Số dau nim

1.917.639.770.141

1.901.725.464.335

168.666.290.743
25.749.737.801

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền

110
11

2.

Cac khoan tuong duong tién

112

142.916.552.942

I.
1.


Đầu tư tài chính ngắn hạn
Chứng khốn kinh doanh

120
121

13.020.514.800
13.021.425.325

3.

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

123

IH.

Các khoản phải thu ngắn hạn

130

3.
4.

133
Phải thu nội bộ ngắn hạn
134
_
dựng
xây

đồng
hợp
Phải thu theo tiến độ kế hoạch

I.
1.

Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh

2.

\. _ Phải thu ngắn hạn của khách hàng,
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
5.
6.
7.
8.

Phải thu về cho vay ngắn hạn
Phải thu ngắn hạn khác
Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi
Tài sản thiếu chờ xử lý

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho

122

109.949.302.939
133.817.397.451

(45.030.020.616)

V.8

1.241.369.010.591
1.241.369.010.591

V.

Tài sản ngắn hạn khác

150

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

5 _ Tài sản ngắn hạn khác

231.888.480.682
61.989.506.686

V.5
V.6a
V7

140
141

151
152


153
154

155

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết mình Báo cáo tai chính hợp nhất giữa niên độ

5.940.565.400
5.941.425.325
(859.925)

-

312.367.583.720
216.662.635.696
71.771.725.076

492.614.667.142

135
136
137
139

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

3.
4.


(910.525)

V3
V4

2.

Chỉ phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

V.2a

131
132

149

1.
2.

V.2a

96.387.380.638 .„
40.524.674.513
55.862.706.125

=
s

1.969.286.865

52.990.200

1.916.296.665

=

21.004.387.140
47.958.856.424
(45.030.020.616)

1.449.373.663.433
1449.373.663.433
-

a

a

-

37.656.271.144
37.656.271.144

* M.$.2

Don vi tinh: VND


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THI LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội


BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

TÀI SẢN

6o Đố

Mi mp8

B-

210
21
212
213
214
215
216
219

115.693.650.501

68.530.205.501

115.693.650.501

68.530.205.501


23.022.006.679
3.316.718.920
8.002.103.698
(4.685.384.778)
19.614.621.101
34.891.962.596
(15.277.341.495)
90.666.658
160.000.000
(69.333.342)

30.073.146.811
5.815.956.760
24.722.330.406
(18.906.373.646)
24.134.523.385
34.891.962.596
(10.757.439.211)
122.666.666
160.000.000
(37.333.334)

'Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

Phải thu nội bộ dài hạn

OK
Ba

Phải thu dài hạn khác

Dự phịng phải thu dài hạn khó địi

Ngun giá

Giá trị hao mịn lũy kế
Tài sản cố định vơ hình

Ngun giá

Giá trị hao mịn lũy kế

st

reg

IH. Bất động sản đầu tư

NS

Số đầu năm

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Trả trước cho người bán dài hạn

Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính

Pe


Số cuối năm

332.868.302.714

Ngun giá

Fens

minh

488.959.521.812

Tài sản cố định hữu hình

w

Thuyết

200

Tài sản cổ định

VỊ.


số

TÀI SẢN DÀI HẠN

Phải thu về cho vay dài hạn


II.



220
221
222
22
224
225
226
227
228
229

V.6b

v.10

V.11

V.12

V.13

Nguyén gia

Giá trị hao mòn lũy kế


230
231
232

48.893.186
2.577.018.894
(2.528.125.708)

Tài sản đở dang dài hạn
Chỉ phí sản xuất, kinh doanh dé dang dài hạn
Chỉ phí xây dựng cơ bản dở dang,

240
241
242

v.14

42.970.483.404

42.608.632.362

42.970.483.404

42.608.632.362

Đầu tư tài chính dài hạn

250
251

252
253
254
255

152.501.052.441

126.318.201.836

108.081.957.837
59.758.783.500
(15.339.688.896)

85.052.511.232
42.758.783.500
(1.493.092.896)

Mỹ

154.723.435.601
34.453.562.969
917.576.334

65.338.116.204
16.530.919.790
917.576.334

V.IS

119.352.296.298


47.889.620.080

291.953

2.234.593.767.049

Đầu tư vào cơng ty con

Đầu tư vào cơng ty liên doanh, liên kết
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Dự phịng đầu tư tài chính đài hạn
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tài sản đài hạn khác

Chỉ phí trả trước dài hạn

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
Tài sản dài hạn khác

Lợi thế thương mại

TONG CONG TAI SAN

260
261
262
263

268
269

V.2b
V.2¢
V.2¢

270

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Bảo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

"ưa —

Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG

Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Bang cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)

NGUON VON
C-

NQPHAITRA

I.

1.
2.
3.
4.
5.

Ngngắnhạn
Phải trảngười bán ngắn hạn
Người mua trả tiền trước ngắn hạn
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chỉ phí phải trả ngắn hạn

6.
7.
8.

số

Số đầu năm

1.628.931.688.056

1.704.764.776.539

V.I9

1/216.089.461/745 —
231.425.388.094
269.895.967.830

66.504.223.497
2.955.887.754
29.068.031.168

1.194.165.758.142
193.737.231.278
340.579.429.710
177.963.306.441
926.164.824
29.865.408.536

319
320

V.20a
V.2la

68.486.468.061
542.544.839.405

322

V.22

5.208.655.936

310
311
312
313

314
315

Dự phịng phải trả ngắn hạn

321

13. Quỹ bình ổn giá

323

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

324

II. Nợ dài hạn
1. _ Phải trả người bán dài hạn

330
331

Người mua trả tiền trước dài han

2.

3.

Chỉ phí phải trả dài hạn

5.

6.
7.
8.
9.

Phải trả nội bộ dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
Phải trả dài hạn khác
Vay va ng thué tai chinh dai han
Trái phiếu chuyển đổi

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

4.

10. Cổ phiếu ưu đãi

11, Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
12. Dự phịng phải trả dài hạn
13.

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

minh

300

316
317
318


12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Thuyết

Số cuối năm

Phải trả nội bộ ngắn hạn
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

9. Phải trả ngắn hạn khác
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
11.



V16
V.I7
V.I8

=
-

+

s
-

122.352.202


-

412.842.226.311

S

510.599.018.397

V.20b
V.2Ib

340

341
342
343

Bảo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết mính Bảo cáo tài chỉnh hợp nhất giữa niên độ

240.104.518.610
169.808.364.498
2.929.343.203

&

=

.


-

-

z


-

-

334

-

*

-

333

)
3

$

ˆ

332


335
336
337
338
339

80.727.271.887
369.644.593.264

|

-

=

ˆ
-

189,846,749.971
317.822.925.223
2.929.343.203

8

3

#
»



CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG

Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Cho năm tải chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)

số

NGUON VON

-_
2.
3.
4,

410
411
4l1a

Vốn chủsởhữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phơ thơng có qun biểu quyết

415
416


417
418

Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quy dau tu phat trién

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
11.. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

419
420
421

- LMST chưa phân phối kỳ này
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

421b
422

LNST chưa phân phối lăy ké dén cudi kỳ trước

-

42la

429

13.


Lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt

II.
1.
2.

Nguồn kinh phí và quỹ khác
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

430
431
432

TONG CONG NGUON VON

440

Người lập biểu

V.23

411b
412
413
414

Cổ phiếu ưu đãi
Thặng dư vốn cổ phần
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

Vốn khác của chủ sở hữu

5. Cé phiéu quy
6. _ Chênh lệch đánh giá lại tai sản
7.
8.

minh

400

D- NGUON VON CHỦ SỞ HỮU
IL
1.
-

Thuyết

Số cuối năm

Số đầu năm

777.667.603.897

529.828.990.510

777.667.603.897
500.000.000.000
300.000.000.000


529.828.990.510


1.458.992.965

(43.500.000)

345.966.840.000
345.966.840.000
46.582.114.165

7
(43.500.000)

.

23.474.480.771

10.993.847.302
119.369.127.149

13.637.461.984

-

104.162.269.206

35.146.157.181

64.222.969.968


122.414.655.709

6.424.999.651
104.162.269.206

-

13.098.805.504

+
-

2.406.599.291.953

2.234.593.767.049

Kế toán trưởng,

é6
Trần Minh Giang

Nguyễn Thị Hồng Sinh

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

Lê Hà Giang

USS Eo v2





CÔNG TY CỐ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIẾN ĐỒ THỊ LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

CHỈ TIÊU

|Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

von hang bin
|Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm 2017

Quý IV

Năm 2018

Thuyết

minh

Ma

406.195.981.456
127.864.531.034

1.487.160.002

38.907.155.701

Năm 2017

Don vj tinh: VND

12.660.037.965

2.663

-

15.833.672.471.

4.085.239.577
142.814.098.640

992.640.683.234
304.505.431.958

1.297.146.115.192

1.297.146.115.192
"

Năm 2018

Lũy kế từ đầu năm đến cuỗi kỳ này

857.473.745.576


857.473.745.576

625.855.248.481
231.618.497.095

7.527.971.478
73.565.871.359 |

3.454.953.474

135.705.989.033
30.577.506.205

28.905.921.878
13.824.699.949

125.329.131.444
61.820.236

10.021.249.435
20.556.256.770
156.262.245.803

40.154.036.137

116.108.209.666

019


12.636.815.779

93.661.549.297

_— 3.471.393.887

2.683

91.376.953.026

2.284.596.271

2.011.766.869

29.464.846.094 |

(4.251.657.158)

_1382545.725|

1.168.364.278
34.831.444.334
78.596.867.445
7.210.438.343

21.077.560.570

(3.299.013.391)

27.573.199.304

5.352.029.156
112.619.049.144
41.462.022

(4.769.116.586)

1.168.364.278
27.565.346.406

252.789.420
(190.969.184)
125.138.162.260

6.604.310
34.857.712
112.653.906.856

17.687.401.763

67.407.771.008

1.285

_ 3.184.801.040

64.222.969.968

27.705.206.291

2.929.343.203


82.019.357.362

82.122.399.909

2.374

(1038/042.547)

-

712.133.017
6.498.305.326
85.095.172.771

6.632.434.777
70.211.059.915.

534.060.512.490

VILA

_

714.175.727.946

714.175.727.946
534.060.512.490
ci==Ì——
———=.


10

01
02

504.475.226.394
209.700.501.552

1
20

21
2

23

60

__
70

J

Nguyễn Thị Hồng Sinh

Kế tốn trưởng

62


VILI

VILA
VILI

VILI

số

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

|}
24
25
30
31

32
40
50

=


BAO CAO KET QUA HOAT DONG SAN XUAT KINH DOANH HOP NHAT

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

STT


3.

1, |Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
_ 2. |Cáckhoảngiảmtrừdoanhthu

4.
5.
6. |Doanh thu hoạt động tài chính
7. |Chỉ phí tài chính
CS

|Phần lãi hoặc lỗ trong cơng ty liên doanh, liên kết

_

9.

8. |Trong đó: chỉ phí lãi vay

|Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
|Thu nhập khác

|Lợi nhuận khác
|Tỗng lợi nhuận kế toán trước thuế

10. |Chi phi ban hang
11. |Chỉ phí quản lý doanh nghiệp
12.
13.


15.
16.

|Lãi cơ bản trên cổ phiếu

51

52

|Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

18.

17.

|Chỉ phí thuế thu nhập đoanh nghiệp hỗn lại

61

|Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

|Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ

20.

21.
23.

22. |Lợi nhuận sau thuế của cỗ đông khơng kiểm sốt


Người lập

Ce

Trần Minh Giang


CONG TY C6 PHAN DAU TU VA PHAT TRIEN DO THI LONG GIANG

Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dich Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

BAO CAO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHÁT
(Dang đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Đơn vị tính: VND

CHÍ TIÊU

Mã Thuyết
số minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Nam nay

Năm trước


Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế

Ol

156.262.245.803

8.986.964.988

Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Các khoản dự phòng.

02
03

6.356.202.861
13.846.646.600

7.301.574.835
(2.904.181.821)

04
05
06
07

(4.254.329.008)
3.249.165.114


175.459.931.370
(263.186.220.361)
208.004.652.842
83.633.306.764
(17.922.643.179)
(7.080.000.000)
(36.975.932.721)
(29.300.258.438)
(817.605.163)
(3.933.911.678)

16.082.172.117
39.606.815.230
(376.294.685.204)
353.486.974.578
1.066.886. 199

“Tiền chỉ khác cho hoạt động kinh doanh

08
09
10
11
12
13
14
15
16
17


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

107.881.319.437

23,530.760.672

21

(960.127.406)

(68.119.862.970)

các tài sản đài hạn khác
Tiền chỉ cho Vay, mua các công cụ nợ của

22

5.636.363.637

đơn vị khác

23

(5.217.910.000)

đơn vị khác

Tiền thu lãi cho Vay, cổ tức và lợi nhuận được chia


24
25
26
27

10.450.000.000
(17.280.000.000)
(85.506.439.081)
254.294.006

679.687.500

Lưu chuyên tiền thuần từ hoạt động đầu tư.

30

(92.623.818.844)

(67.440.175.470)

Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tỆ

Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

Chỉ phí lãi vay
Các khoản điều chỉnh khác

-


(679.687.500)
3.377.501.615

-

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh:

trước thay đổi vốn lưu động

Tăng, giảm các khoản phải thu

Tăng, giảm hàng tồn kho.

Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chỉ phí trả trước
Tăng, giảm chứng khốn kinh doanh

Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

~
(6.484.745.703)
(742.000.000)
(3.190.656.545)

. Luu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

Tiền chí để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và

các tài sản dài hạn khác
Tiền

thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và

mm

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của
Tiền chỉ đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hỗi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chỉnh hợp nhất giữa niên độ

&


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG

Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (tiếp theo)
Mã Thuyết

CHỈ TIÊU

số


minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Nam nay

Nim trước

84.692.360.000

99.981.870.000

1H. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
Tiền thu từ đi vay
Tiền trả nợ gốc vay
Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

32
33
34
35
36

162.955.613.903
(135.398.018.309)
(2.671.910.178)
(52.556.635.904)


Luu chuyén tién thudn tit hoat déng tai chinh

40

57.021.409.512

75.119.398.448

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

72.278.910.105

31.209.983.650

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

VA

96.387.380.638

38.743.071.696

VA

168.666.290.743


Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại

Ảnh hưởng của thay đỗi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

Người lập biểu

&
Tran Minh Giang

70

Kế toán trưởng

Mo
Nguyễn Thị Hồng Sinh

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết mình Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

-

168.781.091.475
(186.186.540.503)
(1.451.022.524)

-

-


= 2=.

3.
4.
5. _
6. _

31

im

2.

Tiền thu từ phát hành cỗ phiếu, nhận vốn góp của

chủ sở hữu

isi

1.


CONG TY C6 PHAN BAU TU VA PHAT TRIEN BO THI LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

BAN THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018


DAC DIEM HOAT DONG
Hình thức sở hữu vốn
Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang (sau đây gọi tắt là “Công ty” hay “Công
ty mẹ”) là công ty cô phân.

Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là Đâu tư bất động sản và thi công xây lắp, dịch vụ.

Ngành nghề kinh doanh

Hoạt động kinh doanh chính của Cơng ty là: Kinh doanh bắt động sản và thi công xây lắp

Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường

Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của Công ty không quá 12 tháng.

Đặc điểm hoạt động của Cơng ty trong kỳ có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
Trong kỳ, dự án đầu tư xây dựng chung cư Thành Thái tại Khu đất B29 số 7/28 đường Thành Thái,
phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh đã hồn thành và phát sinh doanh thu bán căn hộ và sàn
trung tâm thương mại.

Cấu trúc Tập đồn

-

Tập đồn bao gơm Cơng ty mẹ và 03 cơng ty con chịu sự kiềm sốt của Cơng ty mẹ. Tồn bộ các

cơng ty con được hợp nhất trong Báo cáo tài chính hợp nhất này.
6a.


Thơng tin về tái cầu trúc Tập đồn

Mua cơng ty con

Ngày 14 tháng 6 năm 2018, Tập đoàn mua thêm 538.790 cổ phần của Công ty Cổ phần Thương

mại Dịch vụ Nghĩa Đô tương đương 26,57% với giá mua là 53.879.000.000 VND, tăng tỷ lệ vốn
nắm giữ tại công ty này lên 52,46%. (Số đầu năm: 525.082 cô phần, tương ứng 25,89%, giá mua là
61.658.410.000 VND.
Giá phí hợp nhất kinh doanh của cơng ty con được mua là: 106.387.200.000 VND, trong đó:
Giá phí khoản đầu tư tại ngày đạt được quyền kiểm sốt Cơng ty

53.879.000.000

con

Giá phí khoản đầu tư các lần trao đổi trước đã được định giá lại

theo GTHL tại ngày đạt quyền kiểm soát
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhát

52.508.200.000
106.387.200.000


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội


BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Năm tải chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

Chỉ tiết về giá trị hợp lý của các tài sản và nợ phải trả của công ty con được mua vào ngày mua và
lợi thế thương mại như sau:

VND
26.309.797.229
526.833.766
290.021.400
12.719.100.000.
11.802.802.122
820.622.278
97.086.872
53.330.791
3.987.666.145
233.992.086
22.817.000
230.036.366
3.039.905.000
460.915.693
22.322.131.084
16.612.126.034
11.710.005.050
106.387.200.000
94.677.194.950

Tài sản

Tiền và các khoản tương đương tiền
Phải thu khách hàng
Phải thu về cho vay ngắn hạn

Phải thu ngắn hạn khác

Tài sản cố định hữu hình(GTCL)
Bat động sản dau tu(GTCL)

Chi phí trả trước dài hạn

No phai tra
“Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Phải trả người lao động
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

Phải trả phải nộp khác

Quỹ khen thưởng phúc lợi

Giá trị hợp lý của tài sản thuần

Lợi ích của cỗ đơng khơng kiêm sốt (47,54%)
Giá trị hop {ý của tài sản thuần được mua (a)
Giá phí hợp nhất kinh doanh (b)

Loi thé thương mại [(b) — (a)]

Tiền chỉ thuần để mua công ty con:
Trả bằng tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền của công ty con tại ngày mua

53.879.000.000
(526.833.766)
53.352.166.234

Tiền chỉ thuần

6b.

Danh sách các công ty con được hợp nhất

Tên công ty

Công ty Cổ phần
Minh Phát

Hoạt động
kinh doanh
Địa chỉ trụ sở chính — chính

Số 101 Trung Trắc,

Phường Đức Thắng,

Thành phố Phan Thiết,

Xây dựng, lấp

đặt...


Tỉnh Bình Thuận
Cơng ty Cổ phần

Rivera Hà Nội

69 Vũ Trọng Phụng,

Khaithác,

Trung, Quận Thanh

động sản

phường Thanh Xuân
Xuân, TP Hà Nội

Công ty Cổ phần
Thương mại Dịch

vụNghĩaĐô

kinh doanh bất

Số 1 phố Nghĩa Tân,
Phường Nghĩa Tân,

Kinh doanh
bắt động sản,


Nội

hợp...

QuậnCầuGiấy,TPHà bánbuôntông

Tỷ lệ lợi ích

.
Sốcuối
kỳ

có.
Số đầu
năm

Tỷ lệ quyền biểu
quyết

|
Sốcuối
kỳ

sóc
Số đầu
năm

65%

65%


65%

65%

31%

0%

51%

0%

52-46% 25.89%

Bản thuyết minh nay là một bộ phân hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

5246% 25,89%


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

Danh sách các công ty liên kết được phản ánh trong Báo cáo tài chính hợp nhất theo phương
pháp vẫn chủ sở liữu


Tỷ lệ

phần sở hữu
Hoạt động

Địa chỉ trụ sở chính
VPI, tầng 24A,tịanhà

Long Giang Hà Nội

173 Xn Thủy, Phường
Dịch Vọng Hậu, Quận

Câu Giấy, TP Hà Nội

Công ty Cổ phần

Long Giang Sài Gịn

Tang 1, Toa Nha

Packsimex, 52 Đơng Du,

Phường Bến Nghé, Quận

chính
Hoạt động xây




Số cuối
kỳ

dựng chuyên
dụng

Quản lý và Khai thác

Bất động sản Rivera
Homes

Tầng 3, Lơ A và LêB

Tịa nhà Rivera Park Sài

Gon, 7/28 Thanh Thai,

đầu

năm

¬

Số cuối Số đầu
kỳ

năm

48%


48⁄%

48%

48%

48%

48%

48%

48%

48%

48%

48%

48%

Xây dựng, lắp

đặt

1, TP Hồ Chí Minh

Cơng ty Cổ phần


Số

Tỷ lệ quyền

biểu quyết (%)

Dịch vụ quản
lý tịa nhà

Phường 14, Quận 10,

TP.Hồ Chí Minh

Tun bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính hợp nhất
Các số liệu tương ứng của kỳ trước so sánh được với số liệu của kỳ này.

Tl.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KÉ TỐN
Nam tài chính
Năm tài chính của Tập đồn bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 3l tháng 12 hang
năm.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Đơn vị tiên t€ str dung trong kế toán là Dong Viét Nam (VND) do phan lớn các nghiệp vụ được
thực hiện bằng đơn vị tiền tệ VND.

II.


CHUẢN MỰC VÀ CHÉ ĐỘ KÉ TỐN ÁP DỤNG
Chế độ kế tốn áp dụng

Tập đồn áp dụng các Chuẩn mực Kế tốn Việt Nam, Chế độ Kế toán doanh nghiệp Việt Nam

được ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 hướng dẫn Chế độ

Kế toán doanh nghiệp, Thông tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 hướng dẫn lập

và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất và các thông tư khác hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế

tốn của Bộ Tài chính trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất.

Tun bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Chủ tịch Hội đồng quản trị đảm bảo đã tuân thủ yêu cầu của các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam,

Chế độ Kế toán doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày

22 tháng 12 năm 2014, Thông tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 cũng như các

Sản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tải chính hợp nhất

`

Tên cơng ty
Cơng ty Cô phần

kinh doanh


(%)

se Sas

6c.


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG

Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

'Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

thông tư khác hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế tốn của Bộ Tài chính
bày Báo cáo tài chính hợp nhất.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN ÁP DỤNG

1...

Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất

trong việc lập và trình

Báo cáo tài chính hợp nhất được lập trên cơ sở kế tốn dồn tích (trừ các thơng tin liên quan đến các


luỗng tiền).

2.

Cơsở hợp nhất

Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm Báo cáo tài chính của Cơng ty mẹ và Báo cáo tài chính của các

cơng ty con. Cơng ty con là đơn vị chịu sự kiểm sốt của Cơng ty mẹ. Sự kiểm sốt tồn tại khi
Cơng ty mẹ có khả năng trực tiếp hay gián tiếp chỉ phối các chính sách tài chính và hoạt động của

cơng ty con để thu được, các lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Khi xác định quyền kiểm soát có

tính đên quyền biểu quyết tiềm năng phát sinh từ các quyên chọn mua hoặc các công cụ nợ và cơng

cụ vốn có thể chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thơng tại ngày kết thúc kỳ kế tốn.

Kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con được mua lại hoặc bán đi trong kỳ được trình

bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất từ ngày mua hoặc cho đến ngày bán
khoản đầu tư ở cơng ty con đó.

Báo cáo tài chính của cơng ty mẹ và các công ty con sử dụng để hợp nhất được lập cho cùng một

kỳ kế toán và áp dụng các chính sách kế tốn thống nhất cho các giao dịch và sự kiện cùng loại

trong những hoàn cảnh tương. ty. Trong trường hợp chính sách kế tốn của cơng ty con khác với

chính sách kế tốn áp dụng thống nhất trong Tập đồn thì Báo cáo tài chính củacơng ty con sé co

những điều chỉnh thích hợp trước khi sử dụng cho việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất.
Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế tốn giữa các cơng ty trong cùng Tập đồn, các giao dịch

nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này phải được loại trừ hoàn
toàn. Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ cũng được loại bỏ trừ khi chỉ

phí tạo nên khoản lỗ đó khơng thể thu hồi được

Lợi ích của cổ đơng khơng kiểm soát thể hiện phân lãi hoặc lỗ trong kết quả kinh doanh và tài sản

thuần của công ty con khơng được nắm giữ bởi Tập đồn và được trình bày ở khoản mục riêng trên
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và trên Bảng cân
kế toán hợp nhất (thuộc phần
vốn chủ sở hữu). Lợi ích của cỗ đơng khơng kiểm sốt bao gồm giá trị các lợi ích của cổ đơng
khơng kiểm sốt tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu và phan lợi ích của cỗ đơng khơng kiểm
sốt trong biến động của vốn chủ sở hữu kể từ ngày hợp nhất kinh doanh. Các khoản lỗ phát sinh
tại công ty con được phân bổ tương ứng với phan sở hữu của cỗ đông không kiểm sốt, kể cả
trường hợp số lỗ đó lớn hơn phần sở hữu của cổ đơng khơng kiểm sốt trong tài sản thuần của công

ty con.

3.

4,

Tiền và cáckhoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn. Các khoản tương đương tiền là các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi khơng quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư, có khả năng
chuyển đổi dễ dang thành một lượng tiền xác định và khơng có rủi ro trong việc chuyển đổi thành
tiền tại thời điểm báo cáo.


Các khoản đầu tư tài chính
Chứng khoán kinh doanh

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Bảo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY C6 PHAN DAU TU VA PHAT TRIEN DO THI LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Nam tai chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

Khoản đầu tư được phân loại là chứng khoán kinh doanh khi nắm giữ vì mục đích mua bán để

kiếm lời.

Chứng khoán kinh doanh được ghi số kế toán theo giá gốc. Giá gốc của chứng khoán kinh doanh
được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản thanh toán tại thời điểm giao dịch phát sinh cộng
các chỉ phí liên quan đến giao dịch mua chứng khốn kinh doanh.

Thời điểm ghỉ nhận các khoản chứng khoán kinh doanh là thời điểm Tập đồn có quyền sở hữu, cụ
thể như sau:
s __ Đối với chứng khoán niêm yết: được ghi nhận tại thời điểm khớp lệnh (T+0).

s _ Đối với chứng khoán chưa niêm yết: được ghỉ nhận tại thời điểm chính thức có quyền sở hữu
theo quy định của pháp luật.
Tiền lãi, cỗ tức và lợi nhuận của các kỳ trước khi chứng khoán kinh doanh được mua được hạch

tốn giảm giá trị của chính chứng khốn kinh doanh đó. Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận của các kỳ
sau khi chứng khoán kinh doanh được mua được ghỉ nhận doanh thu..

Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán
trên thị trường và có giá trị hợp lý thấp hơn giá gốc. Giá trị hợp lý của chứng khoán kinh doanh
niêm yết trên thị trường chứng khoán hoặc được giao dịch trên sàn UPCOM là giá đóng cửa tại ngày

kết thúc kỳ kế toán. Trường hợp tại ngày kết thúc kỳ kế tốn thị trường chứng khốn

hay sàn

UPCOM khơng giao dich thi gia trị hợp lý của chứng khoán là giá đóng cửa phiên giao dịch trước
liền kề với ngày kết thúc kỳ kế tốn.

Tăng, giảm số dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh cần phải trích lập tại ngày kết thúc kỳ
kế toán được ghi nhận vào chỉ phí tài chính.
Lãi hoặc lỗ từ việc chuyển nhượng chứng khoán

kinh doanh được ghi nhận vào doanh thu hoạt

động tài chính hoặc chí phí tài chính. Giá vốn được xác định theo phương pháp bình quân gia
quyên di động.
Các khoản cho vay

|

Các khoản cho vay được xác định theo giá gốc trừ đi các khoản dự phòng phải thu khó địi. Dự
phịng phải thu khó địi của các khoản cho vay được lập căn cứ vào dự kiến mức tổn thất có thể xây
Ta.


Các khoản đầu tư vào cơng ty liên kết
Công ty liên kết

Công ty liên kết là doanh nghiệp mà Tập đồn có ảnh hưởng đáng kể nhưng khơng có quyền kiểm
sốt đơi với các chính sách tài chính và hoạt động. Ảnh hưởng đáng kể thể hiện ở quyền tham gia
vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp nhận đầu tư
nhưng khơng kiểm sốt các chính sách này.

Các khoản đầu tư vào các công ty liên kết được ghỉ nhận theo phương pháp vốn chủ sở hữu. Theo
đó, khoản đầu tư vào cơng ty liên kết được thẻ hiện trên Báo cáo tài chính hợp nhất theo chỉ phí

đầu tư ban đầu và điều chỉnh cho các thay đổi trong phần lợi ích trên tài sản thuần của công ty liên

kết sau ngày đầu iu. Nếu lợi ích của Tập đồn trong khoản lỗ của cơng ty liên kết lớn hơn hoặc
bằng giá trị ghi số của khoản đầu tư thì giá trị khoản đầu tư được trình bày trên Báo cáo tài chính
hợp nhất là bằng khơng trừ khi Tập đồn có các nghĩa vụ thực hiện thanh tốn thay cho cơng ty liên
kết.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Bảo cáo tài chỉnh hợp nhất


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất


Báo cáo tài chính của cơng, ty liên kết được lập cùng kỳ kế tốn với Báo cáo tài chính hợp nhất của

Tập đồn. Khi chính sách kế tốn của cơng ty liên kết khác với chính sách kế tốn áp dụng thống
nhất trong Tập đồn thì Báo cáo tài chính của cơng ty liên kết sẽ có những điều chỉnh thích hợp

trước khi sử dụng cho việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất.

Các khoản lãi, lỗ chưa thực. hiện phát sinh từ các giao dịch với các công ty liên kết được loại trừ
tương ứng với phần thuộc về Tập đồn khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất.

Các khoản đầu tre VÀO công cụ vốn của đơn vị khác
Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác bao gồm các khoản đầu tư công cụ vốn nhưng Tập đồn
khơng có quyền kiểm sốt, đồng kiểm sốt hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư.
Các khoản đầu tư vào công cụ vốn của
giá mua hoặc khoản góp von cộng các
lợi nhuận của các kỳ trước khi khoản
khoản đầu tư đó. Cổ tức và lợi nhuậi

đơn vị
chỉ phí
đầu tư
của các

khác được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, bao gồm
trực tiếp liên quan đến hoạt động đầu tư. Cổ tức và
được mua được hạch tốn giảm giá trị của chính
kỳ sau khi khoản đầu tư được mua được ghỉ nhận

doanh thu. Cổ tức được nhận bằng cổ phiếu chỉ được theo dõi số lượng cỗ phiếu tăng thêm, không
ghỉ nhận giá trị cỗ phiếu nhận được.

Dự phòng tốn thất cho các khoản đầu tư vào cơng cụ vốn của đơn vị khác được trích lập như sau:

« - Đối với khoản đầu tư khơng xác định được giá trị hợp lý tại thời điểm báo cáo, việc lập dự

phòng được thực hiện căn cứ vào khoản lỗ của bên được đầu tư với mức trích lập bằng chênh
lệch giữa vốn góp thực tế của các bên tại đơn vị khác và vốn chủ sở hữu thực có nhân với tỷ lệ
góp vốn của Tập đồn so với tổng số vốn góp thực tế của các bên tại đơn vị khác.

Tăng, giảm số dự phòng tổn thất đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác cần phải trích lập tại ngày

kết thúc kỳ kế tốn được ghi nhận vào chi phí tài chính.
Š.

Các khoản phải thu

Các khoản nợ phải thu được trình bày theo giá trị ghi số trừ đi các khoản dự phịng phải thu khó

đồi.

Việc phân loại các khoản phải thu là phải thu khách hàng và phải thu khác được thực hiện theo
nguyên tắc sau:

® _ Phải thu của khách hàng phản ánh các khoản phải thu mang tính chất thương mại phát sinh từ

giao dịch có tính chất mua — bán giữa Tập đoàn và người mua là đơn vị độc lập với Tập đồn.
® _ Phải thu khác phản ánh các khoản phải thu khơng có tính thương mại, khơng liên quan đến
giao dịch mua — bán.

Dự phịng phải thu khó địi được lập cho. từng khoản nợ phải thu khó địi căn cứ vào tuổi nợ q
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:


« _ Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% gid trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm.
- _ 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ I năm đến dưới 2 năm.

-

70% gia tri đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
100% gia tri đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm trở lên.
Đối với nợ phải thu chưa q hạn thanh tốn nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự kiến
mức tồn thất để lập dự phòng.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

“Lz

cậy, việc lập dự phịng dựa trên giá trị thị trường của cổ phiếu.

a

e ˆ Đối với khoản đầu tư vào cỗ phiếu niêm yết hoặc giá trị hợp lý khoản đầu tư được xác định tin


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất


Tăng, giảm số dư dự phịng nợ phải thu khó địi cần phải trích lập tại ngày kết thúc kỳ kế tốn được

ghỉ nhận vào chỉ phí quản lý doanh nghiệp.
6.

Hàng tồn kho
.
Hàng tôn kho được ghi nhận theo giá thâp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thê thực hiện được.
Giá gốc hàng tồn kho được xác định như sau:
s _ Nguyên vật liệu, hàng hóa: bao gồm chi phí mua và
sinh để cóđược hàng tồn kho ở địa điểm và trang th

©

ác chỉ phí liên quan trực tiếp khác phát
‘én tại.

Chi phi san xuat kinh doanh dở dang: bao gồm chỉ phí nguyên vật liệu chính, chỉ phí nhân cơng
và các chỉ phí có liên quan trực tiếp khác.

Giá xuất kho được tính theo phương pháp bình qn gia quyền và được hạch tốn theo phương
pháp kê khai thường xuyên.
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho. rong kỳ sản xuất, kinh
doanh bình thường trừ chỉ phí ước tính để hồn thành và chỉ phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ

chúng.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập cho từng mặt hàng tồn kho có giá gốc lớn hơn giá trị
thuần có thê thực hiện được. Tăng, giảm số dư dự phòng giảm giá hàng tồn kho cần phải trích lập
7.


Chỉ phí trả trước
Chỉ phí trả trước bao gồm các chỉ phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của nhiều kỳ kế toán. Chỉ phí trả trước của Cơng ty là chỉ phí công cụ
dụng cụ. Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chỉ phí theo phương pháp

passe 2s see

tại ngày kết thúc kỳ kế toán được ghi nhận vào giá vốn hàng bán.



đường thẳng với thời gian phân bổ khơng q 36 tháng.

8.

Tàisản có định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lay ké. Nguyén gid tải sản cố
định hữu hình bao gồm tồn bộ các chỉ phí mà Tập đồn phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính

đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng Sử dụng. Các chỉ phí phát sinh sau ghỉ nhận
ban đầu chỉ được ghỉ tăng nguyên giá tài sản có định nếu các chỉ phí này chắc chắn làm đăng lợi ích
kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chỉ phí phát sinh khơng thỏa mãn điều kiện trên
được ghi nhận là chỉ phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ.
Khi tài sản cố định hữu hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế được xóa

số và lãi, lỗ phát sinh do thanh lý được ghỉ nhận vào thu nhập hay chỉ phí trong kỳ.

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ướctính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định hữu hình như sau:

Máy móc và thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý

9.

Sốnăm

03—10
05 - 06
03-05

Tài sản cố định thuê tài chính
Thuê tài sản được phân loại là thuê tài chính nếu phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu tài sản thuộc về người đi thuê. Tài sản cố định thuê tài chính được thể hiện theo nguyên giá trừ

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chỉnh hợp nhát


CÔNG TY Cổ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THI LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT

'Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính là giá thấp hơn giữa giá trị hợp ly ¢ của tài
sản thuê
tại thời điểm khởi đầu của hợp đồng thuê và giá trị hiện tại của khoản thanh tốn tiền th


tối

Tỷ lệ chiết khấu để tính giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu cho việc

thuê tài sản là lãi suất ngầm định trong hợp đồn

thuê tài sản hoặc lãi suất ghỉ trong hợp đồng.

Trong trường hợp không thể xác định được lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê thì sử dụng lãi
suất tiền vay tại thời điểm khởi đầu việc thuê tài sản.

Tài sản cố định thuê tài chính được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu

dụng ude tinh. Trong trường hợp không chắc chắn Tập đồn sẽ có
hợp đồng th thì tài sản cố định sẽ được khấu hao theo thời gian
thời gian hữu dụng ước tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản
Số
Máy móc và thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý

05 - 06
03 - 05

Tài sản cố định vơ hình

Tài sản cố định vơ hình được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế.
Ngun giá tài sản cố định vơ hình bao gồm tồn bộ các chỉ phí mà Tập đồn phải bỏ ra để có

được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Chỉ phí liên

quan đến tài sản cố định vơ hình phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu được _ghỉ nhận là chỉ phí sản

xuất, kinh doanh trong kỳ trừ khi các chỉ phí này gắn liền với một tài sản cố định vơ hình cụ thể và
làm tăng lợi ích kinh tế từ các tài sản này.

Khi tải sản. cố định vơ hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế được xóa
số và lãi, lỗ phát sinh do thanh lý được ghi nhận vào thu nhập hay chỉ phí trong kỳ.
Tài sản cố định vơ hình của Tập đồn là phần mềm quản lý kinh doanh bất động sản, khấu hao theo
phương pháp đường thẳng trong 05 năm.
11.

Bắt động sản đầu tư

Bất động sản đầu tư là cơ sở hạ tầng thuộc sở hữu của Tập đoàn. Bất động sản đầu tư cho thuê

được thê hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá của bất động sản đầu tư là tồn bộ
các chỉ phí mà Tập đồn phải bỏ ra hoặc giá trị hợp lý của các khoản đưa ra để trao đổi nhằm có
được bắt động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây dựng hồn thành.

Các chỉ phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghỉ nhận ban đầu được ghỉ nhận vào

chỉ phí, trừ khi chỉ phí này có khả năng chắc chắn làm cho bất | dong sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế
trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu thì được ghỉ tăng nguyên giá.

Khi bất động sản đầu tư được bán, nguyên giá và giá trị hao mịn lũy kế được xóa số và lãi, lỗ nào
phát sinh được hạch tốn vào thu nhập hay chỉ phí trong kỳ.
Việc chuyển từ bất động sản chủ sở hữu sử dụng hoặc hàng tồn kho thành bất động sản đầu tư chỉ


khi chủ sở hữu chấm dứt sử dụng tài sản đó và bắt đầu cho bên khác thuê hoạt động hoặc khi kết

thúc giai đoạn xây dựng. Việc chuyển từ bất động sản đầu tư sang bat động sản chủ sở hữu sử dụng.
hay hàng tồn kho chỉ khi chủ sở hữu bắt đầu sử dụng tài sản này hoặc bắt đầu triển khai cho mục

đích bán. Việc chuyển từ bất động sản đầu tư sang bat động sản chủ sở hữu sử dụng hoặc hàng ton
kho không làm thay đổi nguyên giá hay giá trị còn lại của bất động sản tại ngày chuyển đổi.

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

Stale là 4.

10.

quyền sở hữu tài sản khi hết hạn
ngắn hơn giữa thời gian thuê và
cố định thuê tài chính như sau:
năm
08


CONG TY Cổ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN DO THI LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

Bat động sản đầu tư sử dụng dé cho thuê được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên
thời gian hữu dụng ước tính là 25 năm.

12.

Chỉ phí xây dựng cơ bản đở dang
Chi phi xây dựng cơ bản dở dang phản ánh các chỉ phí liên quan trực tiếp (bao gồm cả chỉ phí lãi
vay có liên quan phù hợp với chính sách kế tốn của Tập đồn) đến các tài sản đang trong quá trình
xây dựng, máy móc thiết bị đang lắp đặt để phục vụ cho mục đích sản xuất, cho thuê và quản lý
cũng như chỉ phí liên quan đến việc sửa chữa tài sản cố định đang thực hiện. Các tài sản này được

ghi nhận theo giá gốc và khơng được tính khấu hao.

13.

Hợp nhất kinh doanh và lợi thế thương mại
Việc hợp nhất kinh doanh được kế toán theo phương pháp mua. Giá phí hợp nhất kinh doanh bao
gồm: giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi của các tài sản đem trao đổi, các khoản nợ phải trả đã
phát sinh hoặc đã thừa nhận và các công cụ vốn do Tập đoàn | phat hành để đổi lấy quyền kiểm sốt
bên bị mua và các chỉ phí liên quan trực tiếp đến việc hợp. nhất kinh doanh. Tài sản đã mua, nợ phải
trả có thể xác định được và những khoản nợ tiềm tang phai gánh chịu trong hợp nhất kinh doanh

được ghi nhận theo giá trị hợp lý tại ngày năm giữ quyên kiêm soát.

Đối với giao dịch hợp nhất kinh doanh qua nhiều giai đoạn, giá phí hợp nhất kinh doanh được tính
là tổng của giá phí khoản đầu tư tại ngày đạt được quyền kiểm sốt cơng ty con cộng với giá phí
khoản đầu tư của những lần trao đổi trước đã được đánh giá lại theo giá trị hợp lý tại ngày đạt được

quyền kiểm soát công ty con. Chênh lệch giữa giá đánh giá lại và giá gốc khoản đầu tư được ghi
nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh nêu trước ngày đạt được qun kiểm sốt Tập đồn khơng
có ảnh hưởng đáng kể với cơng ty con và khoản đầu tư được trình bày theo phương pháp giá gộc.

Nếu trước ngày đạt được qun kiểm sốt, Tập đồn có ảnh hưởng đáng kể và khoản đầu tư được

trình bày theo phương pháp vốn chủ sở hữu thì phan chênh lệch giữa giá đánh giá lại và giá trị
khoản đầu tư theo phương pháp vốn chủ sở hữu được ghỉ nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh
và phần chênh lệch giữa giá. trị khoản đầu tư theo phương pháp ồn
vố chủ sở hữu và giá gốc khoản
đầu tư được ghi nhận trực tiếp vào khoản mục “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” trên Bảng cân
đối kế toán hợp nhất.
Phần chênh lệch cao hơn của giá phí hợp nhất kinh doanh so với phần sở hữu của Tập đoàn trong

giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các khoản nợ tiềm tàng đã ghỉ

nhận tại ngày đạt được quyền kiểm sốt cơng ty con được ghỉ nhận là lợi thế thương mại. Nếu phần

sở hữu của Tập đoàn trong giá trị hợp lý thuần ,của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và ng
tiềm tàng được ghỉ nhận tại ngày đạt được quyền kiểm sốt cơng ty con vượt q giá phí hợp nhất
kinh doanh thì phần chênh lệch được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh.

Loi thé thuong mai duge phan bé theo phương pháp đường thẳng trong 10 năm. Khi có bằng
chứng cho thấy lợi thế thương mại bị tổn thất lớn hơn số phân bề thì số phân bổ trong kỳ là số tồn
thất phát sinh.
Lợi ích của cỗ đơng khơng kiểm sốt tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu được xác định trên co
sở tỷ lệ của các cỗ đơng khơng kiểm sốt trong giá trị hợp lý của tài sản, nợ phải trả và nợ tiềm
tàng được ghi nhận.

Bản thuyết mình này là mot bộ phan hop thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chỉnh hợp nhát


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT


Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất
14.

Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Tài sản đồng kiểm soát
Tập đồn ghỉ nhận trên Báo cáo tài chính hợp nhất các hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức
tài sản đồng kiểm sốt các nội dung sau:

« _ Phần chia của Tập đồn trong tài sản đồng kiểm sốt được phân loại theo tính chất của tài sản.
© _ Các khoản nợ phải trả phát sinh riêng của Tập đồn.
¢

Phần nợ phải trả phát sinh chung phải gánh chịu cùng với các bên tham gia góp vốn liên doanh
khác từ hoạt động của liên doanh.

e _ Thu nhập từ việc bán hoặc sử dụng phan sản phẩm/dịch vụ được chia từ liên doanh cùng với
phần chỉ phí phát sinh được phân chia từ hoạt động của liên doanh.
ø _ Các khoản chỉ phí của Tập đồn phát sinh liên quan đến việc góp vốn liên doanh.
Các tài sản cố định, bất động sản đầu tư khi mang đi góp vốn vào hợp đồng hợp tác kinh doanh và

không chuyển quyền sở hữu thành sở hữu chung của các bên liên doanh không được ghỉ giảm tài

sản. Trường hợp Tập đồn nhận tài sản _BĨP, vốn liên doanh thì được theo dõi như tài sản nhận giữ
hộ, khơng hạch tốn tăng tài sản và nguồn vốn kinh doanh.

Các tài sản cố định, bất động sản đầu tư mang đi góp vốn vào hợp đồng hợp tác kinh doanh có sự
chuyển quyền sở hữu và đang trong quá trình xây dựng tài sản đồng kiểm soát được ghi giảm tài


sản trên số kế toán và ghi nhận giá trị tài sản vào chỉ phí xây dựng cơ bản dở dang. Sau khi tài sản
đồng kiểm sốt hồn thành, bàn giao đưa vào sử dụng, căn cứ vào giá trị tài sản được chia Tập
đồn ghi nhận tăng tài sản của mình phù hợp với mục đích sử dụng.

Hoạt động kinh doanh đồng kiểm sốt
Tập đồn ghỉ nhận trên Báo cáo tài chính hợp nhất các hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức
hoạt động kinh doanh đơng kiêm sốt các nội dung sau:
©
Giá trị tài sản mà Tập đồn hiện sở hữu.
e
Các khoản nợ phải trả mà Tập đoàn phải gỏnh chu.
đâ - Doanh thu c chia t vic bỏn hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ của liên doanh.

e _ Các khoản chỉ phí phải gánh chịu.
15.

Các khoản nợ phải trả và chỉ phí phải trả

Các khoản nợ phải trả và chỉ phí phải trả được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên
quan đến hàng hóa và dịch vụ đã nhận được. Chỉ phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính
hợp lý về số tiền phải trả.

Việc phân loại các khoản phải trả là phải trả người bán, chi phí phải trả và phải trả khác được thực
hiện theo nguyên tắc sau:

© _ Phải trả người bán phản ánh các khoản phải trả mang tính chất thương mại phát sinh từ giao
e

dịch mua hàng hóa, dịch vụ, tài sản và người bán là đơn vị độc lập với Tập đoàn.

Chi phi phải trả | phan ánh các khoản phải trả cho hàng hóa, dịch vụ đã nhận được từ người bán

hoặc đã cung cấp cho người mua nhưng chưa chỉ trả do chưa có hóa đơn hoặc chưa đủ hồ sơ,
ài liệu kế toán và các khoản phải trả cho người lao động về tiền lương nghỉ phép, các khoản
chỉ phí sản xuất, kinh doanh phải trích trước.
© _ Phải trả khác phản ánh các khoản phải trả khơng có tính thương mại, không liên quan đến giao
dịch mua, bán, cung cấp hàng hóa dịch vụ.

Các khoản nợ phải trả và chỉ phí phải trả được phân loại ngắn hạn và dài hạn trên Bảng cân đối kế

toán hợp nhất căn cứ theo kỳ hạn còn lại tại ngày kết thúc kỳ kế tốn.

Ban thuyết mình này là một bộ phan hợp thành và phải được đọc cùng với Bảo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

16.

Vốn chủ sở hữu

Vấn góp của chủ sở hiữu
Vốn góp của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực tế đã góp của các cổ đơng của Cơng ty.
Thang dw von cỗphan

Thang du von cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá cỗ phiếu
khi phát hành lần đầu| howe phat hành bỗ sung, chênh lệch giữa giá tái phát hành và giá trị số sách
của cổ phiếu quỹ và cấu phần \ vốn của trái phiếu chuyển. đổi khi đáo hạn. Chỉ phí trực tiếp liên quan
đến việc phát hành bé sung cổ phiếu và tái phát hành cỗ phiếu quỹ được ghi giảm thặng dư vốn cổ
phần.
Vấn khác của chủ sở hiữu
Vốn khác được hình thành do bổ sung tir két qua hoat động kinh doanh, đánh giá lại tài sản và giá

trị còn dại giữa

giá trị hợp

lý của các tài sản được tặng, biếu, tài trợ sau khi trừ các khoản thuế phải

nộp (nếu có) liên quan đến các tài sản này.

Cổ phiếu wo
Khi mua lại cổ phiếu Công ty phát hành, khoản tiền trả bao gồm cả các chỉ phí liên quan đến giao
địch được ghi nhận là cổ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn chủ sở hữu.
Khi tái phát hành, chênh lệch giữa giá tái phát hành và giá số sách của cổ phiếu quỹ được ghỉ vào

khoản mục “Thặng dư vốn cỗ phan”.

Phân phối lợi nhuận
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp được phân phối cho các cổ đơng sau khi đã trích lập các
quỹ theo Điều lệ của Công ty cũng như các quy định của pháp luật và đã được Đại hội đồng cổ
đông phê duyệt.

Việc phân phối lợi nhuận cho các cổ đông được cân nhắc đến các khoản mục phi tiền tệ nằm trong


lợi nhuận sau thuế chưa phân phối có thé, ảnh hưởng đến luồng tiền và khả năng chỉ trả cổ tức như
lãi do đánh giá lại tài sản mang đi góp vốn, lãi do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ, các cơng cụ
tài chính và các khoản mục phi tiền tệ khác.
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả khi được Đại hội đồng cỗ đông phê duyệt.
18.

Ghi nhận doanh thu và thu nhập
Doanh thu ban hang hố

Doanh thu ban hàng hóa được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
« - Tập đồn đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa cho
người mua.
°

Tập ‹ đồn đã khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc

quyền kiểm sốt hàng hóa.

se - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền
tra lại hàng hóa đã mua theo. những điều kiện cụ thể, doanh thu chỉ được ghỉ nhận khi những
điều kiện cụ thể đó khơng cịn. tồn tại và người mua khơng được quyền trtrả lại àng hóa (trừ

trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch

vụ khác).
e _ Tập đoàn đã đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

e _ Xác định được chỉ phí liên quan đến giao dich ban hang.

ân thuyết minh này là một bộ phân hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhát


ue.

17.


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THI LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

Doanh thu cung cap dich vu
Doanh thu cung cap địch vụ được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:

« _ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền

trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh thu chỉ được ghỉ nhận khi những
điều kiện cụ thể đó khơng cịn tổn tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung

cấp.

e _ Tập đoàn đã đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
se __ Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào thời điểm báo cáo.

© _ Xác định được chỉ phí phát sinh cho giao dịch và chỉ phí để hồn thành giao dịch cung cấp dịch
vụ đó.


Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ được căn
cứ vào kết qua phan cơng việc đã hồn thành vào ngày kết thúc kỳ kế toán.

Tiền lãi

Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
Cổ tức và lợi nhuận được chia
Cổ tức và lợi nhuận, được chia được ghi nhận khi Tập đoàn đã được quyền. nhận cổ tức hoặc lợi
nhuận từ việc góp vốn. Cổ tức được nhận bằng cổ phiếu chỉ được theo dõi số lượng cổ phiếu tăng
thêm, không ghi nhận giá trị cổ phiếu nhận được.
19.

Hợp đồng xây dựng
Hợp đồng xây dựng là một hợp đồng được thỏa thuận để xây dựng một tài sản hoặc tổ hợp các tài
sản có liên quan chặt chẽ hay phụ thuộc lẫn nhau về mặt thiết kế, công nghệ, chức năng hoặc myc

đích sử dụng cơ bản của chúng.

Khi kết quả thực hiện hợp đồng được ước tính một cách đáng tin cậy:
© _ Đối với các hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch:

doanh thu và chỉ phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần cơng việc đã
hồn thành do Tập đoàn đã tự xác định vào ngày kết thúc kỳ kế tốn.

© - Đối với các hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực
hiện: doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần cơng
việc đã hồn thành được khách hàng xác nhận và được phản ánh trên hóa đơn đã lập.

Các khoản tăng, giảm khối lượng xây lắp, các khoản thu bồi thường và các khoản thu khác chỉ
được ghi nhận doanh thu khi đã được thống nhất với khách hàng.

Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng không thể ước tính được một cách dang tin cậy:
© = Doanh thu chỉ ¡ được ghỉ nhận tương đương với chỉ phí của hợp đồng đã phát sinh mà việc hồn
trả là tương đối chắc chắn.

e _ Chỉ phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận vào chỉ phí khi đã phát sinh.
Chênh lệch giữa tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng đã ghi nhận và khoản tiền lũy kế
ghỉ trên hóa đơn thanh tốn theo tiến độ kế hoạch của hợp đồng được ghi nhận là khoản phải thu
hoặc phải trả theo tiến độ kế hoạch của các hợp đồng xây dựng.

20.

Chi phi di vay

Chỉ phí đi vay bao gồm lãi tiền vay và các chỉ phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản
vay.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY Cổ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THI LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HOP NHAT

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

Bản thuyết minh Bao cáo tài chính hợp nhất

Chỉ phí đi vay được ghi nhận vào chỉ phí khi phát sinh. Trường hợp chỉ phí đi vay liên quan trực
tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất

tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục
tính vào giá trị của tài sản đó. Đơi với khoản
động sản đầu tư, lãi vay được vốn hóa kể cả
nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các

quan.

tài sản dở dang can có một thời gian đủ dài (trên 12
đích định trước hoặc bán thì chỉ phí đi vay này được
vay riêng phục vụ việc xây dựng tài sản cố định, bat
khi thời gian xây dựng dưới 12 tháng. Các khoản thu
khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên

Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất

tài sản đở dang thì chỉ phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa

đối với chỉ phí lãy kế

bình qn gia quyền phát sinh cho việc đầu tư Xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó. Tỷ lệ vốn
hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình qn gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ, ngoại trừ
các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.

21.

Các khoản chỉ phí

Chỉ phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh
hoặc khi có khả năng tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chỉ tiền
hay chưa.


Các khoản chỉ phí và khoản doanh thu do nó tạo ra phải được ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc

phù hợp. Trong trường hợp nguyên tắc phù hợp xung đột với nguyên tắc thận trọng, chỉ phí được

ghỉ nhận căn cứ vào bản chất và quy định của các chuẩn mực kế toán dé dam bao phản ánh giao
dịch một cách trung thực, hợp lý.
22.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phi thué thu nhập doanh nghiệp là thuế thu nhập hiện hành, là khoản thuế được tính dựa trên
thu nhập tính thuế. Thu nhập tính thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các

khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế tốn, các chỉ phí không được trừ cũng như điều chỉnh
các khoản thu nhập không phải chịu thuế và các khoản lỗ được chuyển.
Bên liên quan

Các bên được coi là liênquan nếu một bên có khả năng kiểm sốt hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên cũng được xem
là bên liên quan nếu cùng chịu sự kiểm soát chung hay chịu ảnh hưởng đáng kể chung.
Trong việc xem xét mối quan hệ của các bên liên quan, bản chất của mối quan hệ được chú trọng.

nhiều hơn hình thức pháp lý.
24.

Báo cáo theo bộ phận
Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh là một phần có thể xác định riêng biệt tham gia vào quá trình sản

xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ và có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh
doanh khác.


Bộ phận theo khu vực địa lý là một phần có thể xác định riêng biệt tham | gia vào quá trình sản xuất

hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể và có rủi ro và lợi
ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh trong các môi trường kinh tế khác.
Thơng tin bộ phận được lập và trình bày phù hợp với chính sách kế tốn áp dụng cho việc lập và
trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất của Tập đồn.

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất


CÔNG TY Cổ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THI LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

V.

THONG TIN BO SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐĨI
KẾ TỐN HỢP NHÁT

i.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt

Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
Các khoản tương đương tiền


-_

Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn gốc không

quá 3 tháng

Cộng
2.

Số đầu năm

Số cuối năm

4.120.273.730
21.629.464.071
142.916.552.942

55.862.706.125

142.916. 352.942
168.666.290.743

35.862.706. 125
96.387.380.638

1.692.585.604

7.668.393.702


Các khoản đầu tư tài chính

Các khoản đầu tư tài chính của Tập đồn bao gồm chứng khốn kinh doanh, đầu tư vào cơng ty

liên kết và đầu tư góp vốn vào đơn vị khác. Thông tin về các khoản đầu tư tài chính của Tập đồn

như sau:

2a.

Chứng khốn kinh doanh

Cổ phiếu

Ngan hàng TMCP Sài

Gịn Thường Tín
CTCP Thuong mai va
Vận tải Petrolimex HàNội
CTCP BOT Cầu Phú Mỹ
Trái phiếu khác
Cộng

Số cuối kỳ

Giá gốc
Giá trị hợp lý
4.641.425.325 4.640.514.800
1.425.325


514.800

4.640.000.000
§.380.000.000_

-_
-_
:

8.380.000.000

13.021.425.325 13.020.514.800

Giá trị
Giá trị hợp lý
5.941.425.325 5.940.565.400

(910.525)

4.640.000.000
-

Số đầu năm

Dự phịng
(910.525)

(910.525)

1.425.325


565.400

4.640.000.000
1.300.000.000.

4.640.000.000
1.300.000.000
*

5.941.425.325

“Tình hình biến động dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh như sau:

Số đầu năm
Trích lập dự phịng bỗ sung

Hồn nhập dự phịng

Số cuối kỳ

Kỳ này
859.925
215.600
(165.000)
910.525

Bàn thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cảo tài chính hợp nhất

Dự phòng

(859.925)
(859.925)
=

=
5.940.565.400.

(859.925)

Kỳ trước
291.009.525
290.191.400)
818.125


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

Giá trị phần sở hữu của Tập đoàn tại các công ty liên doanh, liên kết như sau:

Giá trị phần sở _ Phần lãi hoặc lỗ
hữu đầu năm

trong kỳ


ee aia
mee

e

kỳ

Công ty Cổ phần
Thương mại Dịch

38.469.008.698

Long Giang Hà Nội

28.322.400.690

20.158.080.538

Công ty Cổ phần

18.261.101.844

7.993.920.496

40.200.000.000

3.479.048.978

9.800.000.000


vu Nghia D6
Cơng ty Cơ phân

Long Giang Sài Gịn

e

Caeialy m

8

Giá trị phần sở

hữu cuối năm

6

(38.469.008.698)

-

(14.974.596.211)

33.505.885.017

(5.157.998.498)

61.297.023.842


Công ty Cổ phần

Quản lý và Khai

-

thác Bất động sản

13.279.048.978

Rivera Homes

85.052.511.232

Cộng

31.631.050.012

50.000.000.000

108.081.957.837

(58.601.603.407)

Tình hình hoạt động của các công ty liên kết

Các công ty liên kết đang hoạt động kinh doanh bình thường, khơng có thay đổi lớn so với kỳ trước

triển Đô thị Vạn Xuân


7.000.000.000

TSQ

10.000.000.000

pháp Kỹ thuật

3.000.000.000

nghiệp Descon"

13.846.596.000

mại Dịch vụ Xuân Thủy)

8.912.187.500

Công ty Cổ phần Long Giang

Công ty Cổ phần Cung cấp Giải
Công ty Cô phần Xây dựng Công,
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương

Công ty CP SXTMDV Đồng Nai _ 17.000.000.000.

Cộng

+.


®..

59.758.783.500

Dự phịng

Giá trị

Số đầu năm

Dự phịng

000/00/0006
(1.493.092.896)

5

!0.000.000000

(1423.092.826)

SOLAS
(13.846.596.000)

l3-846-396.000
SLES

(15.339.688.896) _ 42.758.783.500

(1.493.092.896)


Tại ngày kết thúc kỳ kế tốn, Tập đồn sở hữu 525.060 cổ phiếu của Công ty Cổ phần Xây dựng
Cơng nghiệp Descon

Tại ngày kết thúc kỳ kế tốn, Tập đoàn sở hữu 866.400 cổ phiếu, tương đương 19%

vốn điều lệ của

Công ty Cổ phan Đầu tư Thương mại Dịch vụ Xuân Thủy, không thay đổi so với số đầu năm.

Giá trị hợp lý
Đối với các khoản đầu tư có giá niêm yết, gỉ
hợp lý được xác định theo giá niêm yết tại ngày
kết thúc kỳ kế toán. Tập đoàn chưa xác định giá trị hợp lý của các khoản đầu tư khơng có giá niêm
£
An
dể
Rk te
ke ot
chee
6

yết do chưa có hướng dẫn cụ thê về việc xác định giá trị hợp lý.

Dự phòng cho các khoản dau tw góp vốn vào đơn vị khác
Tình hình biến động dự phịng cho các khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác như sau:

Số đầu năm
Trích lập dự phịng bổ sung
Hồn nhập dự phịng.




Số cuối kỳ

oe

Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Phát

Giá trị

Kỳ này

1.493.092.896
13.846.596.000

Bán thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

Kỳ trước

-

35.395.280.017
1.493.092.896

(4.107.083.317)

*# geeSo

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác


Z⁄a

2c.


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THI LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT

Nam tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

2b.

Công
phần
mại

Đầu tr vào công ty liên kết

ty Cổ

Nghĩa Đô?)

Công

Giá gốc


Thương

Dịch

Số cuối kỳ

Lợi nhuận phát
sinh sau ngày

đầu tư

-

vụ

Số đầu năm

Cộng
-

Lợi nhuận phát
sinh sau ngày

Giá gốc
-

đầu tư

Cộng


61.658.410.000 (23.189.401.302)

38.469.008.698

ty Cổ

a

_

28.800.000.000

4.705.885.017

33.505.885.017

28.800.000.000

(477.599.310)

28.322.400.690

57.600.000.000

3.697.023.842

61.297.023.842

17.400.000.000


861.101.844

18.261.101.844

9.800.000.000

3.479.048.978

13.279.048.978

Nội,

Công
phân

ty

Giang

Cổ

Long

Sài

Gon"

Công ty Cổ
phần Quản lý

và Khai thác
Bat động sản

-

=:

=

Rivera
Homes“)
Cộng

96.200.000.000 _ 11.881.957.837 108.081.957.837 107.858.410.000 (22.805.898.768)

85.052.511.232

® — Ngay 14 tháng 6 năm 2018, Tập đoàn đã mua thém 538.790 cé phiéu ctia Công ty cỗ phần Thương

mại Dịch vụ Nghĩa Đô với giá mua là 53.879.000.000 VND. Tai ngay kết thúc kỳ kế tốn, Tập

đồn sở hữu 1.063.872 cỗ phiếu, tuong duong 52.46% vốn điều lệ của Công ty Cô phần Thương

“)

Tại ngày kết thúc kỳ kế tốn, Cơng ty đã đầu tư 28.800.000.000 VND vào Công ty Cổ phần Long

(i)

Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310683236 ngày 22 tháng 9 năm 2017 do Sở Kế

hoạch và Đầu tư Thành phơ Hồ Chí Minh cấp, Công ty đầu tư vào Công ty Cổ phần Long Giang

Giang Hà Nội, tương đương 48% vốn điều lệ, khơng thay đổi so với số đầu năm.

Sài Gịn 28.800.000.000 VND, tương đương 48% vốn điều lệ. Trong kỳ, Công ty đã đầu tư thêm
11.400.000.000 VND. Tại ngày kết thúc kỳ kế tốn, Cơng ty đã đầu tư 28.800.000.000 VND,
tương đương 48% vốn điều lệ (số đầu năm là 17.400.000.000 VND, tương đương 29% vốn điều

lệ).

t9

Tại ngày kết thúc kỳ kế tốn, Cơng ty sở hữu 980.000 cổ phiếu, tương ứng 29% vốn điều lệ của

Công ty Cổ phần Quản lý và khai thác Bất động sản Rivera Homes.

Bản thuyết sninh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Bảo cáo tài chỉnh hợp nhất

ced Mà

mại Dịch vụ Nghĩa Đô (số đầu năm là 525.082 cỗ phiếu, tương đương 25,89% vốn điều lệ). Công

ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Nghĩa Đô trở thành Cơng ty con của Tập đồn từ ngày 14 tháng 6
năm 2018.


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LONG GIANG
Địa chỉ: Số 173, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẬT


Nam tai chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

Số cuối kỳ

Kỳ này

Kỳ trước
32.781.289.596

15.339.688.896

Phải thu ngắn hạn của khách hàng
Phải thua các bên liên quan
Công ty Cổ phần Long Giang Hà Nội

Cơng ty Cổ phần Long Giang Sài Gịn

123.799.837.841

Cơng ty Cổ phần Cơ điện và Xây dựng Việt Nam

"Phải thu các khách hàng khác

Phải thu bán căn hộ dự án

Công ty Cổ phần Phát triển Thương mại Việt Nam

Các khách hàng khác
Cộng


Trả trước cho người bán ngắn hạn

21.700.610.682

Cộng

31.280.524.942

21.700.610.682
81.526.061.307

70.303.275.944

47.501.163.053

30.977.642.722
231.888.480.682

27.217.174.079

6.807.724.175

43.895.974.712

Các nhà cung cấp khác

2.094.710.060

-


108.088.642.841

Cơng ty Cổ phần Long Giang Sài Gịn
Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Lạnh Hưng Trí
Cơng ty TNHH PT&KD BĐS Wland

77.732.401.855

-

Trả trước cho các bên liên quan

Trả trước cho các người bán khác

2.328.326.850

97.106.675.602

Œ
2286013
Số cuối kỳ
43.895.974.712

Công ty Cổ phần Long Giang Hà Nội

135.136. 574.389

4.992.551.557


Công ty CP Đầu tư thương mại dịch vụ Xn Thủy

Cơng ty Cổ phần Tập đồn Đầu tư Long Giang

Số đầu năm

Số cuối kỳ

6.807.724.175
216.662.635.696

___Sé
dau nim
-

18.093. 531.974
1.659.340.658
3.013.260.482

13.420.930.834

38.134.533.619
32.343.324.619

5.791.209.000
33.637.191.457
8.471.072.973
25.166.118.484
71.771.725.076


61.989.506.686

Phải thu về cho vay ngắn hạn
Cho vay các bên liên quan
Cơng ty Cổ phần Long Giang Sài Gịn

Số cuối kỳ
17.357.454.314

Cơng ty Cổ phần tập đoàn Long Giang

4.702.091.814

8⁄/năm thời hạn vay 06 tháng

5.000.000.000

8%/năm thời hạn vay 06 thang
“Thành viên Hội động quản trị Cơng ty

5.000.000.000
2.655.362.500

Cho Ơng Nguyễn Mạnh Hà vay với lãi suất
Cho Bà Nguyễn Thị Thu Hương vay với lãi suất
Cho vay các tổ chức và cá nhân khác

Công ty Cổ phần Long Việt

Công ty Cổ phần xây dựng Long Giang


Các tổ chức và cá nhân khác
Cong

Số đầu năm
+

17.928. 183.714
10.000.000.000
5.272.821.214

2.655.362.500
3.076.203.426

92.591.848.625

10.000.000.000

1.416.186.629
1.660.016.797

1.416.186.629

81.175.661.996
109.949.302.939

Bain thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất

2



×