CONG TY CO PHAN DIA OC CHG LON
118 Hưng Phú - Phường 8 - Quận 8 - TP.HCM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUY I NAM 2023
CONG TY CO PHAN DIA OC CHO LON
Mẫu số: B02-DN
118 Hung Phú, Phường 8, Quận 8, TP. HCM
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BANG CAN DOI KE TOAN
Tại ngày 31/03/2023
Chí tiêu
A. TALSAN
NGAN
HAN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Chứng khốn kinh doanh
2. Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh
ILL. Cac khoản phải thu ngắn hạn
<=
tài
Đơn vị tính: VND
4£
so
Thuyết
ở
minh
100
10
V.I
31/03/2023
01/01/2023
309.316.635.279
310.879.193.267
8.593.400.215
111
10.916.951.395
2.451.023.862
112
2.766.397.654
6.142.376.353
8.150.553.741
120
121
122
V.3
V3
V3
130
4.002.279.819
4.977.893.770
(975.613.951)
205.622.817.356
3.672.376.550
4.977.893.770
(1.305.517.220)
205.712.029.650
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
3. Phải thu ngắn hạn khác
131
132
136
V.4
IV. Hang tén kho
140
V.S
90.577.835.672
1. Hàng tồn kho
90.577.835.672
141
90.577.835.672
90.577.835.672
V. Tài sắn ngắn hạn khác
150
1. Thuế GTGT được khấu trừ
152
520.302.217
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
153
B. TAI SAN
200
DAI HAN
I, Cac khoan phai thu dai han
216
I. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221
2. Tài sản cố định vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
IIL. Bất động sản đầu tư
V.II
210
1. Phải thu dài hạn khác
~ Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
V.2
V.4
V.6
222
22
227
V.7
228
229
230
V8
76.034.892.805
129.587.924.551
76.026.036.142
83.048.950
129.602.944.558
-
-
as
520.302.217
-
166.474.348.707
165.959.789.533
27.162.592.313
27.219.927.059
27.162.592.313
27.219.927.059
8.858.812.918
8.961.274.531
631.435.614
674.849.829
3.407.940.118
(2.776.504.504)
3.407.940.118
(2.733.090.289)
§.227.377.304
8.286.424.702
11.976.593.843
(3.749.216.539)
11.976.593.843
(3.690.169.141)
42.494.794.789
42.981.938.347
- Nguyên giá
231
- Gia tri hao mon luy ké
50.316.186.638
50.316.186.638
232
(7.821.391.849)
(7.334.248.291)
IV. Tài sắn dở dang dài hạn
240
82.594.148.687
81.432.649.596
81.594.966.314
999.182.373
80.433.467.223
999.182.373
5.364.000.000
5.364.000.000
1.014.000.000
1.014.000.000
V9
1. Chỉ phí SXKD dở dang dài hạn
2. Chỉ phí xây dựng cơ bản dở dang
241
242
V, Đầu tư tài chính dài hạn
250
Xã
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
251
252.
V3
V.3
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
253
VI, Tài sản dài hạn khác
1. Chỉ phí trả trước dài hạn
260
261
TONG CONG TAI SAN (270=100+200)
270
-
-
V43
4.350.000.000
4.350.000.000
V9
š
-
475.790.983.986
476.838.982.800
CONG TY CO PHAN DIA OC CHO LON
Mẫu số: B02-DN
118 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. HCM
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BANG CAN DOI KE TOAN
Tai ngay 31/03/2023
Don vi tinh: VND
Ma
Chỉ tiêu
£
so
C.NQ PHAL TRA
300
I. Nợ ngắn hạn
310
Thuyết
'
minh
31/03/2023
01/01/2023
183.317.114.294
184.793.370.123
183.317.114.294
184.710.870.123
3.278.356.451
34.333.000
91.211.191
162.623.926.865
11.219.513.289
6.069.773.498
3.124.393.001
26.700.000
302.967.694
870.984.716
162.703.926.865
11.474.624.349
6.289.773.498
-
~
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Phải trả người bán ngắn hạn
Người mua trả tiền trước ngắn hạn
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động,
Chỉ phí phải trả ngắn han
Phải trả ngắn hạn khác
7. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
311
312
313
314
315
319
322
Il. No dai han
330
D. VON CHỦ SỞ HỮU
400
V.14
292.473.869,692
292.045.612.677
I. Vốn chủ sở hữu
410
V.14
292.473.869.692
4II
292.045.612.677
V.14
138.587.140.000
138.587.140.000
4llb
V.14
-
4l§
420
421
V.14
V.I4
V.14
1. Vốn góp của chủ sở hữu
4lla
- Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết
- Cổ phiếu ưu đãi
2. Thặng dư vốn cô phần
V.I0
V.II
V.12
V.I3
V.14
412
3. Quỹ đầu tư phát triển
4. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lãy kế đến cuối kỳ trước
42la
- LNST chưa phân phối kỳ này
421b
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
138.587.140.000
138.587.140.000
-
22.398.626.127
22.398.626.127
107.771.834.673
8.064.134.690
107.771.834.673
8.064.134.690
15.652.134.202
15.223.877.187
428.257.015
7.913.320.412
-
-
15.223.877.187
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
431
432
-
TONG CONG NGUON VON (440=300+400)
440
475.790.983.986
7.310.556.775
-
476.838.982.800
Lập, ngày 12 tháng 04 năm 2023
Người lập biểu
MW_
Lê Thị Kim Xuyến
Kế toán trưởng
4
Nguyễn Báo Huy
Chủ tịch HĐQT
Mẫu số: B02-DN
CONG TY CO PHAN DIA OC CHO LON
118 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. HCM
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BAO CAO KET QUA HOAT DONG KINH DOANH
Quy I nam 2023
Don vi tinh: VND
Ma
Thuyết
1. Doanh thu ban hang và cung cấp dịch vụ
01
VII
2.280.718.916
21.392.527.133
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
VI2
-
-
3. Doanh thu thuan vé bán hàng và cung cấp dịch vụ —
10
4. Giá vốn hàng bán
II
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cẤp dịch vụ
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VỊ.4
104.056.997
27.191.274
7. Chỉ phí tài chính
- Trong đó: chỉ phí lãi vay
22
23
VLS
(329.903.269)
-
44.393.304
-
8. Chi phi ban hang
25
VL8
9. Chi phi quan ly doanh nghiép
26
VI.§
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
11. Thu nhập khác
31
VI.6
-
12. Chi phi khac
32
V1.7
-
958
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
-
(958)
14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế (50=30+40)
50
15. Chỉ phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.10
16. Chỉ phí thuế TNDN hỗn lại
52
VII
17. Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN (60=50-51-52)
60
số
VỊ3
Quý này năm nay
Quý này năm trước
.
so
2.280.718.916
21.392.527.133
647.205.955
16.138.084.418
1.633.512.961
5.254.442.715
859.270.654
1.514.901.958
2.155.213.157
552.571.269
2.222.750.874
-
552.571.269
2.222.755.916
124.314.254
457.151.375
428.257.015
1.765.604.541
Lập, ngày 12 tháng 04 năm 2023
Người lập biêu
We
Lê Thị Kim Xuyến
KẾ toán trướng
_
—
Nguyễn Bảo Huy
Chủ tịch HĐQT
nS
A
a
(1001-02)
minh
aN
Chi tiéu
CƠNG TY CĨ PHÀN ĐỊA ĨC CHỢ LỚN
Mẫu số: B03-DN
118 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. HCM
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý I nam 2023
Don vi tinh: VND
Chỉ tiêu
Mã
sé
I. Lưu chuyến tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp địch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chỉ trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chỉ trả cho người lao động
4. Tiền lãi vay đã trả
Từ 01/01/2023
Tir 01/01/2022
dén 31/03/2023
dén 31/03/2022
Ol
2.503.121.690
12.267.116.285
02
(1.964.164.923)
(2.207.517.224)
03
(1.551.925.663)
(1.736.991.957)
04
5. Thuế TNDN đã nộp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chỉ khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chỉ để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
-
-
05
(648.584.397)
06
128.867.495
1.488.406.200
07
(904.310.066)
(2.862.630.193)
20
(2.436.995.864)
6.446.889.370
(501.493.741)
21
-
-
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn
khac
3. Tién chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
22
-
-
23
24
-
-
5. Tiền chỉ đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
26
=
-
&
=
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
II, Lưu chuyến tiền từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
_
27
113.444.684
24.369.924
30
113.444.684
24.369.924
40
=
-
Luu chuyén tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)
50
(2.323.551.180)
6.471.259.294
“Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
10.916.951.395
8.683.840.132
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
6l
-
-
Tiền và tương đương tiền cuối ky (70=50+60+61)
70
8.593.400.215
15.155.099.426
Lập, ngày 12 tháng 04 năm 2023
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Chủ tịch HĐQT
S
—
_-../—_
Lê Thị Kim Xuyến
Nguyễn Báo Huy
| 2⁄
2
CONG
i
(CO PHAN 4 Lf
"Trần Văn Chau
CONG TY CO PHAN DIA OC CHQ LON
Mẫu số: B09-DN
118 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. HCM
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢN THUT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quy I nim 2023
DAC DIEM HOAT DONG CUA CONG TY
. Hinh thire sé hiru von
Công ty Cổ phần Địa ốc Chợ Lớn được thành lập từ việc cổ phần hóa Doanh nghiệp Nhà nước là Cơng ty Xây dựng
và Dịch vụ nhà Quận 8 theo Quyết định sé 5828/QD-UB ngày 31/12/2003 của Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh.
Cơng ty Cổ phần Địa ốc Chợ Lớn hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0300450962, đăng ký
lần đầu ngày 07 tháng 10 năm 2004 và đăng ký thay đổi lần 16 ngày 05 tháng 08 năm 2022 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư TP. Hồ Chí Minh cấp.
Vốn điều lệ của Cơng ty theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
:
Trụ sở chính của Công ty tại I18 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. HCM.
138.587.140.000 VND
. Linh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là kinh doanh bắt động sản.
. Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động kinh doanh của Công là:
- Kinh doanh Bắt động sản
~ Xuất khẩu, nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu trang trí nội thất, vật liệu xây dựng;
- Môi giới bất động sản, dịch vụ sản giao dịch bất động sản, dịch vụ tư vấn, quản lý bất động sản.
, Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường:
Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường của Công ty được thực hiện trong thời gian không quá 12 tháng.
Il.
KỲ KÉ TOÁN, DON VJ TIEN TỆ SỬ DỤNG TRONG KÉ TOÁN
Don vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).
CHUAN MUC VA CHE DO KE TOAN
. Chế độ kế toán áp dụng
Cơng ty áp dụng Chế độ Kế tốn doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC (“Thông tư 200”)
hướng dẫn chế độ kế toán cho doanh nghiệp do Bộ tài chính ban hành ngày 22/12/2014.
^
:A
4
2
A
Ậ
4
Kank
4
. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kê toán và Chê độ kê tốn
Cơng ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế tốn Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban
hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn
thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN ÁP DỤNG
. Ngun tắc ghi nhận các khoán tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn khơng q 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành
tiền và khơng có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
£7
II.
&> |
Niên độ kế tốn của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
. Đơn vị tiền tệ
a? aN
. Kỳ kế toán
2. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu và phải thu khác
Các khoản phải thu thể hiện giá trị ghỉ số của các khoản phải thu khách hàng gồm các khoản phải thu mang tính
thương mại phát sinh từ giao dịch bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ và các khoản phải thu khác khơng có tính
thương mại, khơng liên quan đến giao dịch bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ. Dự phịng các khoản phải thu khó
được lập cho từng khoản phải thu căn cứ vào thời gian quá hạn trả nợ gốc theo cam kết nợ ban đầu (khơng tính
chất
chất
địi
đến
gia hạn nợ giữa các bên), hoặc căn cứ vào mức tổn thất dự kiến có thể xảy ra. Các khoản phải thu được xác định là
không thể thu hồi sẽ được xóa sổ.
Các khoản phải thu được phân loại ngắn hạn và dài hạn trên bảng cân đối kế tốn căn cứ theo kỳ hạn cịn lại của các
khoản phải thu tại ngày của bảng cân đối kế toán.
. Nguyên tắc ghi nhận hợp đồng hợp tác kinh doanh
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) là thỏa thuận giữa Công ty và các đối tác bằng hợp đồng để cùng thực hiện
hoạt động kinh tế nhưng không hình thành pháp nhân độc lập. Hoạt động này được đồng kiểm soát bởi các bên theo
thỏa thuận của BCC. BCC quy định các bên tham gia BCC được phân chia lợi nhuận nếu kết quả hoạt động của BCC
có lãi, và phải gánh chịu lỗ, thì bản chất của BCC là chia doanh thu, chỉ phí, các bên phải có quyền, điều kiện, khả
năng để đồng kiểm sốt hoạt động cũng như dịng tiền của BCC.
- Nếu Cơng ty là bên kế toán và quyết toán thuế, phải áp dụng phương pháp kế toán BCC chia doanh thu để ghi nhận
doanh thu, chỉ phí và kết quả kinh doanh trong kỳ.
- Nếu Công ty không phải là bên kế tốn và quyết tốn thuế, Cơng ty được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh phân doanh thu, chỉ phí tương ứng với phân được chia tư BCC.
. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính
theo giá trị thuần có thể thực hiện dược. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chỉ phí mua, chỉ phí chế biến và các chỉ phí
liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập theo các quy định kế toán hiện hành.
. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vơ hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố
định hữu hình, tài sản cổ định vơ hình được ghỉ nhận theo nguyên giá, hao mòn lũy kế và giá trị cịn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
~ Nhà cửa, vật kiến trúc
07 - 25 năm
- Máy móc, thiết bị
03 - 07 năm
- Phương tiện vận tải, truyền dẫn
06 năm
- Chương trình phần mềm
03 năm
- Quyền sử dụng đất
50 năm
. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư được ghỉ nhận theo nguyên giá. Nguyên giá của bất động sản đầu tư là tồn bộ các chỉ phí (tiền
hoặc tương đương tiền) mà công ty bỏ ra hoặc giá trị hợp lý của các khoản khác đưa ra trao đổi để có được bất động
sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây dựng hoàn thành bất động sản đầu tư đó.
Trong q trình cho th hoạt động, bat động sản đầu tư được ghỉ nhận theo nguyên giá, hao mịn luỹ kế và giá trị
cịn lại. Cơng ty có thể dựa vào các bất động sản chủ sở hữu sử dụng cùng loại để ước tính thời gian trích khấu hao
và xác định phương pháp khấu hao của bất động sản đầu tư.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
Bắt động sản đầu tư cho thuê được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trên thời gian hữu dụng ước tính trong,
vịng 05 — 30 năm.
7. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a)
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các khoản đầu tư nấm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm các khoản đầu tư mà Cơng ty có ý định và khả năng giữ đến
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm: các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các loại
tín phiếu, kỳ phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong
tương lai và các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ và các khoản đầu tư nắm giữ
đến ngày đáo hạn khác.
Các khoản đầu tư nắm giữ
theo giá mua và các chỉ phí
đến ngày đáo hạn sau ngày
được hưởng trước khi Công
đến ngày đáo hạn được ghi nhận bắt dầu từ ngày mua và được xác dịnh giá trị ban đầu
liên quan đến giao địch mua các khoản đầu tư. Thu nhập lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ
mua được ghỉ nhận trên Báo cáo kết qua hoạt động kinh doanh trên cơ sở dự thu. Lãi
ty nắm giữ được ghi giảm trừ vào giá gốc tại thời điểm mua.
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được xác định theo giá gốc trừ đi dự phịng phải thu khó địi.
Dự phịng các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được trích lập theo các quy định kế toán hiện hành.
b)
Đầu tư vào công ty con; Công ty liên doanh, liên kết
Khoản đầu tư vào cơng ty con được kế tốn theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được chia từ công ty con
phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản được chia khác
(ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghỉ nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.
Công ty liên kết là một công ty mà Công ty có ảnh hưởng đáng kể nhưng khơng phải là cơng ty con hay công ty liên
doanh của Công ty. Ảnh hưởng đáng kể thể hiện ở quyền tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài
chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng không có ảnh hưởng về mặt kiểm sốt hoặc đồng kiểm sốt những
chính sách này.
Đầu tư vào cơng cụ vốn của đơn vị khác
Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác phản ánh các khoản đầu tư công cụ vốn nhưng Cơng ty khơng có quyền
kiểm sốt, đồng kiểm sốt hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư.
Khoản đầu tư vào công cụ vốn các đơn vị khác được phản ánh theo nguyên giá trừ các khoản dự phòng giảm giá đầu
fir
. Nguyên tắc ghi nhận và phân bỗ chỉ phí trả trước
Các chỉ phí trả trước chỉ liên quan đến chỉ phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chỉ phí trả
trước ngắn hạn và được tính vào chỉ phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.
Việc tính và phân bổ chỉ phí trả trước dài hạn vào chỉ phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch tốn được căn cứ vào
tính chất, mức độ từng, loại chỉ phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chỉ phí trả trước được phân bổ
dần vào chỉ phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng
. Nguyên tắc ghi nhận ghi nhận nợ phải trả
Các khoản nợ phải trả được phân loại dựa vào bản chất của nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Các khoản nợ phải trả được phân loại ngắn hạn và dài hạn trên bảng cân đối kế toán căn cứ theo kỳ hạn còn lại của
các khoản phải trả tại ngày của bảng cân đơi kế tốn.
10. Ngun tắc ghi nhận chỉ phí phải trả
Các khoản chỉ phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chỉ phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm
bảo khi chỉ phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chỉ phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc
phù hợp giữa doanh thu và chỉ phí. Khi các chỉ phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế tốn tiến hành
ghỉ bổ sung hoặc ghi giảm chỉ phí tương ứng với phần chênh lệch.
11. Nguyên tắc ghi nhận vốn chú sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thang dư vốn cỗ phần được ghỉ nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi
phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.
12.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua;
- Cơng ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác dịnh được chỉ phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.
Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần
cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được
xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Cé khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần cơng việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn;
- Xác định được chỉ phí phát sinh cho giao dịch và chỉ phí để hồn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Phần cơng việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá cơng việc hồn thành.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài
chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
~ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghỉ nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ
việc góp vốn.
13, Ngun tắc kế tốn giá vốn hàng bán
chênh lệch giữa giá trị thuần có thẻ thực hiện được nhỏ hơn giá gốc hàng tồn kho. Khi xác định khối lượng hàng tồn
kho bị giảm giá cần phải trích lập dự phịng, kế tốn phải loại trừ khối lượng hàng tồn kho đã ký được hợp đồng tiêu
thụ (có giá trị thuần có thể thực hiện được không thấp hơn giá trị ghỉ sổ) nhưng chưa chuyển giao cho khách hàng
nếu có bằng chứng chắc chắn về việc khách hàng sẽ không từ bỏ thực hiện hợp đồng.
14. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chỉ phí tài chính
Các khoản chỉ phí được ghỉ nhận vào chỉ phí tài chính gồm:
- Chỉ phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
- Chi phi cho vay và di vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
- Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn.
Các khoản trên được ghỉ nhận theo tổng số phát sinh trong năm, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
15, Nguyên tắc kế tốn chi phi bán hang, chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí bán hàng phản ánh các chỉ phí thực tế phát sinh trong q trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ,
bao gồm các chỉ phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chỉ phí bảo hành sản
phẩm, hàng hố (trừ hoạt động xây lắp), chỉ phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,...
ms "my.
Giá vốn hàng bán phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán trong năm.
Khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được tính vào giá vốn hàng bán trên cơ sở số lượng hàng tồn kho và phần
Chỉ phí quản lý doanh nghiệp phản ánh các chỉ phí quản lý chung của doanh nghiệp gồm các chỉ phí về lương nhân
viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
kinh phí cơng đồn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phịng, cơng cụ
lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế mơn bài; khoản lập dự phịng phải thu
khó địi; dịch vụ mua ngồi (diện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chỉ phí bằng tiền khác (tiếp
khách, hội nghị khách hàng...).
16
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp trong năm hiện hành.
17, Báo cáo bộ phận
Báo cáo theo bộ phận bao gồm bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh hoặc một bộ phận theo khu vực địa lý.
Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh: Là một bộ phận có thể phân biệt được của một doanh nghiệp tham gia
trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ riêng lẻ, một nhóm các sản phẩm hoặc các dịch vụ có liên
bộ phận này chịu rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh khác.
Bộ phận theo khu vực địa lý: Là một bộ phận có thể phân biệt được của một doanh nghiệp tham gia vào quá
xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ tr ong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể mà bộ phận này có chịu
lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh trong các môi trường kinh tế khác.
vào quá
quan mà
trình sản
rủi ro và
18. Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm sốt hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong
việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
19, Sử dụng các ước tính kế tốn
Việc lập báo cáo tài chính tn thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam
và các quy định hiện hành khác có liên quan đến lập ' và trình bày báo cáo tài chính yêu cầu Hội đồng Quản trị phải có
những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu về cơng nợ, tài sản và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản
tiềm tàng tại ngày kết thúc niên độ kế toán cũng như các số liệu về doanh thu và chỉ phí trong suốt năm tài chính.
Mặc dù các ước tính kế tốn được lập bằng tất cả sự hiểu biết của Hội đồng Quản trị, số thực tế phát sinh có thể khác
với các ước tính.
Các ước tính và giả định có ảnh hưởng trọng yếu trong báo cáo tài chính bao gồm:
- Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định;
- Chỉ phí phải trả;
- Các khoản dự phịng.
Các ước tính và giả định thường xuyên được đánh giá dựa trên kinh nghiệm trong quá khứ và các yếu tố khác, bao
gồm các giả định trong tương lai có ảnh hưởng trọng yếu tới báo cáo tài chính của Cơng ty và được Hội đồng Quản
CONG TY CO PHAN DIA OC CHO LON
Mẫu số: B09-DN
118 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. HCM
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢN THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH
Quý I năm 2023
V . THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN MUC TRINH BAY TREN BANG CAN DOI KE TOAN
Đơn vị tính: VND
1. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
31/03/2023
1.1. Tiền mặt (VND)
01/01/2023
171.960.052
282.272.015
2.279.063.810
2.484.125.639
386.355.865
247.519.387
1.864. 339.403
1.902. 518.042
28. 368. 542
334.086.210
1.3. Các khoản tương đương tiền (VND)
6.142.376.353
- Tiền gửi có kỳ hạn
8.150.553.741
6.142.376.353
8.150.553.741
6.142.376.353
6.114.602.641
-
-
-
2.035.951.100
8.593.400.215
10.916.951.395
1.2. Tiền gửi ngân hàng (VND)
+ Ngân hàng TMICP Công thương Liệt Nam
+ Ngân hàng TMCP A Chau
+ Ngân hàng khác
+ Ngdn hang TMCP Ngoai thuong Viét Nam
+ Ngdn hang TMCP A Chau/CN TP.HCM
+ Ngân hàng NN & PTNT Liệt Nam
Cộng
2. PHẢÁI THU CỦA KHÁCH HÀNG
31/03/2023
01/01/2023
76.034.892.805
76.026.036.142
Ngắn hạn
+ Phải thu do bán căn hộ, cho thuê nhà
Công ty cổ phân thương mại dịch vụ Hai Hạnh
36.593.410.000
36.593.410.000
8.850.466.000
8.850.466.000
Các khách hàng khác
30.591.016.805
30.562. 160. 142
Cộng
76.034.892.805
76.026.036.142
Dang Hong Triic Thu
i a
a
Eo)
“CNA 000°000'086 Suonp Suom '%6y BI AI BUQD eNO UA dos d1 1 “TOY Sump AEX m neg upyd 9D AL SugD opa uga dos my nep Ep A BuQD 0ZOT/60/ST 8U LÒGH-ÒN/9€ Qs tpÁnb tự8N (tt)
000000#9€$
00000€
000'000S€66
000000†9€$
00000€
ug] OY sonu ded ugyd 95 A Bugg
2PH[N jA M0) 202 00A 2H H0Œ '4
Bud
'qNA 000'000'€
'£z02/90/0€ Áy8u 8uọp ọo 8uọp rộu rèp dòu treq uạtg ost đọổ uọA ôq trựo) rọu nụ
EP Ất u02 “GNA 000°000'00$ Suonp Suom '%4cc tị Ái 8uoO pạo uọA đọ ái M1 “BUEN EG UOT HYD 09 vig URY 99 AI BuOD OBA UOA do m nẹp Ep Ái 8102 0Z0Z/90/: Á98u LỒQH-ÒN/9E
000000Sf66
00000€
00090£
%6
FID
ngiyd
99 Budnyl OS
NV
Wop OKA UQA dos ny neg “7
Suda
NVOHM OVO *£
NỢ1 OHO 90 ViG NVHd 09 AL DNOD
NOH “dL “8 UbNH *g Buenyg “nYd Suny 811
HNIHO IVL AL VG
yurop yury upoyy SunyD *["¢
(FAA) play woory upyd ọo 6 8u02
TI
(UNA) WON 1814 ĐỊB 20nb tuạH| opq IPJ d2 2 ŠMọJ
T1
(GIA) WON 181A 212926 CONLHN
OL
(1) MỊJ SMO0MT UQO !2S dONLHN
6
(GHS) 19N RH - 40D 12S WIdDHN
8
(QIN) 8u0T wy m nộP q2 Ấ 8M02 — ¿
(TIN) 19P UNG ONLHN
9
(Or) 1Ð Ly Bupr by ugiuipyd q2 62 — €
(HŒH) N\OH d1 U14 1pHđd2/VIHN
£
(DLO) mon 1814 Buony! BUD dINLHN
€
(IAQ) IIA UP dDNLHN
£
(TO) nBYD WV NLdOHN
I
2ÿWW ÍA
() aud Suny sag Ki ưenb q2 &i 80ọ2)
1ÊY 121] *JUDOp Hợi] Ù 802 00A J1 Họ 'P
(HD) Tow Suäp Ágx mì nẹp go Ất 8002)
(1) SuRN BG UOT OYD 99 Bip q2 Ái 8uo2,
0000000§£Ey
000'000'0°£#
$§€10Z
ngiyd
GOK%) BAL
000000086
FID
000000086
00000€
00090£
%6y
298 i
ANIA LOANHL
@nÒ
S119ND og
06/'€06 €€1
000'€
08'96€'911
00£€
0€I'€€€'S8I
06/9
£06 /£9'£9€
000'€7
0Z6/1£00£ — /Z6€1I
00€'0£0'1Z€
000'07
PES ISG ESL
OSE FE
€09€Ƒ€ 191
008€
€IF/IE9/E1
cr@r9
SES 69S LST
esr9
F61 IE€ €IT
000'€
⁄18€¿E1F9
£906£
—dOLL'EGSLLO'E
998 i
Wve
$1 doy iy rp
1 19ND OS
000'000'y€
000'000'#I0"1
5uoqd Ag
_OOT'STS9II
(x)
000'000'086
(ISGE19'SLO)
G)
0000000€€y
00010000€£E#
000°000'086
Wve
000'000'€$68
000°000°SS6'8
000000086
000'000'y€
000'000'#10"1
000000968
000°000°SS6'8
Buonp Suom '⁄4p€ yỊ Áy 8uo2 so uọA đọ | á '0q 8unH uys 8uộp reg Ấ{ gnÒ uyud OD Ấ) 8uoO ogA uọa đọ8 mì nẹp ep Á) 8002 610//0/11 X98u LỒGH-ỊN//£
(x)
(x)
000'000'086
S§€00ZE
nạrd 02/(%)
aA
0//E68//6+
£1 doy iy wip
298 in) HID
tuyu nẸp 0S
_OSSOLETLI'E
suoyd Ag
(O@TLIS'SOET)
OVE
£707 wEU
si doy in yp
(0€¿'£€1'9)
000'0€/'2F1
(08F 9/9'£#)
000'0£6 £/
(0€1'€98'0£)
000'0€F FFI
0
000000'£6£
(0/9£006£1)
0€£€I£1¿I
(00€0£0€€Ø) — 000000%9£
(F70°690'8S1) — 008'L88'979
(€09'€r1'98)
00000 '€¿
(S99 686LEI)
0€//fE%Ffl
(S76 IF 169)
009'/ZF 991
(r§1'I£€'£9)
000'000'£€
0
000'0€€'9Z/
Suoqd Ag
HNIHDO IVIL OYO
93 5uụn| 0S
ngiyd
000'
00Ê
06/9
000S1
/6I
000'01
OSE FE
000'
ÊFĐr9
erg
000'
Ê906Ê
299 ia FID
00000S'IÂ1
OSL'06 ESI
000'0ỉ/ Ê9
0Đt'96'911
000'06Z8Z1
01''ĐI
000 005 LEE
C06 LE9'E9E
0€9'£/Ƒ'9€T
0Z6 ¿1Z'00€
000'000'01€
00€'0£0'1£€
000'S8E LES
PES ISO PSL
000'00S ‘09
SO9EPS TOL
OS8SHEFEOT = EIF'LITOLET
OST FES'SLI
STS 696 LSE
000'00€'6Ƒ
F6l'I€€'€II
009 ⁄€F 99
LISELE TED
WRU RED 9S
£1 doy ia pry
(0€¿'€0y'££)
(08y 9/8 €€)
(0€1'€80'/€)
(Z06 ¿š1 9£)
(0/E7#¿'1F1)
(008 020112)
(£€1¿€261)
(509'¢¢0 101)
(£96 1L6 Ire)
(€¿£'€£¿'18)
(81 '1£0'99)
(L10°916')
Sugyd Ag
(yunya wy Og PỊ9 FI0Z/E1/££ MpBu
OLT-LL/¢ LOT/O0E 98 11 Buoys cays yuRY UDg)
NG-608 298 RETA
CONG TY CO PHAN DIA OC CHO LON
Mẫu số: B09-DN
118 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. HCM
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢN THUT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quy I nim 2023
4. CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC
Giá trị
31/03/2023
Dự phòng
Giá trị
01/01/2023
Dự phòng
4.1. Ngắn hạn
- BHXH, BHYT, BHTN
~ Phải thu khác
+ Cong ty TVHH MTV DYCI
huyén
+ Trần Tuấn Đạt (hợp đông ủy thác
giao dich dau te DA Vinh Long)
+ Cơng ty CP đâu tư Sài Gịn - Bình
Đương
1.367.680
129.586.556.871
12.961.436.475
129.602.944.558
12.961.438.475
20.067.840.000
20.067.840.000
96. 528.461.000
96. 528.461.000
28.617.396
45.205.083
+ Khác
Cộng
-
129.587.924.551
-
-
-
129.602.944.558
-
4.2. Dài hạn
- Ký cược, ký quy
§.439.152.000
+ Sở Kế hoạch đầu tte TPHCM
8.405.452.000
+ Khác
-
8.439.152.000
=
8.405.452.000
#
-
-
33.700.000
-
33.700.000
18.723.440.313
-
18.723.440.313
-
3.515.380.927
-
3.515.380.927
-
+ Cơng ty TNHH MTV Dịch vụ công
ich huyén Nha Bé
- Phai thu khác
15.208.059.386
-
15.208.059.386
-
-
-
57.334.746
-
Cong
27.162.592.313
-
27.219.927.059
-
- Họp tác kinh doanh
+ Công ty CP đầu tư và địa ốc Sài Gịn
Chợ Lón
5. HANG TON KHO
31/03/2023
Giá gốc
- Chi phi SXKD do dang (*)
01/01/2023
Dự phòng
Giá gốc
70.568.842.364
- Thanh pham
90.362.921
Dự phịng
sĩ
-
70.568.842.364
-
-
90.362.921
-
8
4
- Hàng hóa bất động san (**)
19.918.630.387
-
19.918.630.387
-
Cộng
90.577.835.672
-
90.577.835.672
-
Chỉ phí sản xuất kinh doanh đở đang bao gồm:
Giá gốc
KDC Nhon Đức - Nhà Bè
Dự án Tây Bắc - Da Nẵng
(**)
Cộng
Hang héa bất động sản bao gồm:
31/03/2023
Dự phòng
Giá gắc
64.213.207.347
-
6.355.635.017
-
70.568.842.364
Giá gốc
6 thừa đất số (229-234) tờ ban dé sé
32 P.9 - TP. Lĩnh Long
Cộng
-
-
6.355.635.017
70.568.842.364
-
01/01/2023
Dự phòng
Giá gốc
3.802.450.387
3.802.150.387
16. 116. 180.000
16.116.180.000
19.918.630.387
Dự phòng
64.213.207.347
31/03/2023
Dự án Terra loyal
01/01/2023
-
19.918.630.387
Dự phòng
a
*
”
:
I9'S€t'I€9
678°6F8°PL9
86 866 'S9€'c
-
:
2
:
š
:
treq Suôndqu “fj yueyy -
(¿) 2gt3 ure1O -
trgư 19nd Np OS
tgu ton9 Ácsu t1,
gu nựp ẤgSu tế,
TE] UQd 143 BID
mS
Sutip ns ugo uga Sunyu rgy oe net) gp wEU Lond YUTY NNY GOS s1 uạÁn8N -
vIOSer les
6ữ8'6t§'yi9
-
: uigu 8104) wes 9
1 np SG 80gs uÁnqO -
2g SugL wu Suon ory neyy tuyu Suo1) 5uE) 0S
wu NED Np OS
-
§
#
L£8'S86'S61'1
waa
ha
VI uạAn5N[
WIEU nÉP nP 0S
WEE 500.1} SUR} 9S
Ay Suon eny
-
query} uroy gOdxX Ni neg -
2g Sug[ -
. tuIEu 801} wes 9s
21 Any uọut 08 i1) #12
L£8'S86'S6I'I
-
wEU Iond Np og
(x) 2p ttrgtÐ upq Sudnyu “f] yueyy T1 nep S@q Sues ugdnyo *
-
:
=
Ss
3043 Ughy IGA
Bnd BUN
L{8'S86'S61'1
-
-
-
16/'9/£'60£
-
-
-
16/'9/€'60€
“
=
16/'9/€'60Z
-
=
-
-
LZ8S86'S6T'T
00S'//S'£00'£
8
00S'//S'£00”£
1q tạ
300 ÁgJA[
NOT OHO 909 VIG NYHd 09 AL DNOO
WOH ‘dl “8 ưệnỊ '§ Suọnua “ad 8unH §1 1
HNIH 0.08 HNIG OO NYS IVLWYID ‘ONVL* 9
HNIHO IV.L OVO OYE HNIN LTAHL NVđ
€c0c 0ugu [ £nÒ
1B} ugA
ugy Suonyd
š
I6/'9/€'60£
š
&
=
-
-
SIT bly eb
SI£tIt'€y
1¿9'/£/'L£€”1
O88 TPL ILET
-
Š
ˆ
$
>
-
sugyd uza
1q 391.L
“
OEP]
qury nny @OSL
HOS POS OLLZ
SIT bly eb
SIT PIP EP
68£060'€€/'£
SIL OG LOPS
:
§II'0y6'/0y'€
Suỏ
Z8)
(yunyo IRI OG PND FIOT/CI/EE MOB
QLELL/ETOT/O0E 98 71 Buoy, cay yuny ung)
NG-60ã :0s ngự
Ut
£Ø fee NN
SS
=
-
COL 'YTEI8TS
POS LLE LTTE
weyu nep Avsu rey
tugu tọn Avsu rey
:
=
-
“nyo mS
BIS UgANSN -
-
7
LUL LEE TL
8Sưäp ns uoo ưeA 8unqu 3e BY NeYY Bp ureu ond YUIY OA GOS
POX LLE LZ SE
=
UIEU HẸP P
0S
WEU SU01] SUE} OS
2g) 8ưg[ £{ Suon oey neyy -
UWIEU SU01} WEIS OS
uẹq 8uónqu “Á[ que[ -
nj nep Sq@q Sues ugdny -
tẾ[ Q9 Ï4) #19
ugu tọn9 nÐ 0S
9U IRI) -
TOL FZH98TS
-
cI8'8/89/S'€
-
-
#
=
=
5
-
-
86€°L70°6S
a
=
m
=
-
PIP IES LISS
86€'y0'6S
-
OEY WLIO -
ÿ3ƒ Án[ uọu 08 Ly BID
wEU 19nd NP OS
ny nep S@q Sues ugdny -
ue Sưỏndt °Á[ ưeu[, -
ovuy Suey, -
wEU SU01) WEIS es
weu Suon enyy -
Bio ugAns
WEU NEP Np OS
WEU SU013 SUE} OS
T
WOH "dl “8 UeNd *g Sugnyg 'nuq 8unH §[
NOT OHO 90 VIG NVHd 09 Ä.LĐNQ2
NIH QA HNiG QO NYSIVLWVID ‘ONVL* L
ugdnd
1gp 5ulp is
9II'9SÊ08'1I
-
-
-
-
-
SIV9ST HOS TT
ugAnd
=
-
-
=
s
>
=
ie
-
ơ
LL'L' L1
-
2
Đ6 by0'6S
LELLEE CLI
#
-
-
IPL'69I'069'
|
-
-
-
-
:
-
7
&
-
=
-
-
=
-
=
-
-
-
.
LL'L'(LI
qun gui
tu
Z0Z ugu Ị £nỊ
HNIHO IVL OYO OY4 HNIW LAADHL NV
“ua£nb uyq
-
-
-
LšL'L€€'£L1
|
#
§6€'y0'6S
#
*
-
19 5ugs Sugq
quey 3¿ud
GES OTT OLE
-
2ÿUN
SPSS6S OLE LT
-
-
-
€ỳ8'€6S'9/6'11
Suộo
qutq 9A @2S.L
(u42 tại 9g n2 FI0£/E1/E£ (8u
OLI-LL/#10T/00E 9s 11 Buoy], 021) yuny ug)
NG-60ã :0S ngJ\
CONG TY CO PHAN DIA OC CHG LON
Mẫu số: B09-DN
118 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. HCM
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BAN THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH
Quý I năm 2023
. TANG, GIAM BAT DONG SAN DAU TU’
Chí tiêu
01/01/2023
Tăng
Giảm
trong năm
31/03/2023
trong năm
BẤt động sản đầu tư cho thuê
Nguyên giá
~ Nhà và quyền sử dụng đất
Giá trị hao mòn lũy kế
~ Nhà và quyền sử dụng đất
Giá trị còn lại
- Nhà và quyền sử dụng dat
50.316.186.638
50.316.186.638
-
-
50.316.186.638
50.316.186.638
7.334.248.291
487.143.558
-
7.821.391.849
7.334.248.291
42.981.938.347
42.981.938.347
487.143.558
-
7.821.391.849
42.494.794.789
42.494.794.789
(487.143.558)
(487.143.558)
~ Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn còn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá
824.525.215
9 . CHI PHi SAN XUAT KINI DOANH DAI HAN
Á
Số cuối kỳ
Giá gốc
x.
Dự phòng
Giá gốc
Dự phòng
KDC 3 Bùi Minh Trực P5 Q8
11.884.536.574
-
10.723.037.483
-
Chung cư B Bùi Minh Trực LH
69.710.429.740
-
69.710.429.740
-
Cộng
81.594.966.314
-
80.433.467.223
-
Số có khả năng
trả nợ
hạn
+ Tổng Cơng ty Địa ốc Sài Gịn
1815.411.381
1.615.411.381
1813.411.361
1615.411381
+ Cơng ty cổ phân địa Ốc 8
486.747.600
466.747.600
486.747.600
486.747.600
+ Công ty cổ phân đâu tư kinh
205.766.000
205.766.000
205. 766.000
205.766.000
+ Công ty TNHH xây dựng An
454.592.535
454.592.535
454.592.535
454.592.535
183.663.450
183.663.450
-
-
132.175.485
132.175.485
132.175.485
132.175.485
-
-
29.700.000
29.700.000
Phú Gia
+ Cong ty CP dau tu xdy dung
RCL
+ Céng ty TNHH kiến trúc XD kỹ
thuật nội thất Grou?
+ Công ty cổ phân địa kỹ thuật
xây dựng OTNC
Cộng
3.278.356.451
3.278.356.451
3.124.393.001
3.124.393.001
1815.411381
1815.411.381
1815.411361
17.2. Dài hạn
10.2, Phải trả người bán là các bên liên quan
+ Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn
1815.411.361
TNHH MTV
+ Céng ty CP Dau tr xdy dung
RCL
r
Giá trị
GEN.
10.1. Ngắn
01/01/2023
Số có khả năng
trả nợ
se.
31/03/2023
Giá trị
ae
PHAI TRA NGUOI BAN
183.663.450
183.663.450
X "ng
10:„
nÀ
Số đầu năm
CONG TY CO PHAN DIA ÓC CHỢ LỚN
Mẫu số: B09-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
118 Hung Phú, Phường 8, Quận 8, TP. HCM
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BAN THUYET MINH BAO CAO TAI CHÍNH
Quy I năm 2023
II,
THUÊ VÀ CAC KHOAN PHAI THU, PHAI NOP NHA NUOC
Số phải nộp
trong nim
Số đầu năm
Số đã thực nộp
3
trong nam
Số cuối kỳ
12.1. Thuế và các khoản phải thu
Thué thu nhap doanh nghiép
-
124.314.254
644.616.471
520.302.217
Cộng
-
124.314.254
644.616.471
520.302.217
185.758.370
3.967.926
113.241.398
-
45.915.560
76.580.340
6.000.000
225.437.227
3.967.926
104.847.250
6.000.000
6.236.703
84.974.488
-
302.967.694
128.495.900
1.629.485.345
91.211.191
12.2. Thuế và cáe khoản phải nộp
Thuế
Thuế
Thuế
“Thuế
giá trị gia tăng
thu nhập doanh nghiệp
thu nhập cá nhân
khác
Cong
CHI PHÍ PHẢI TRẢ
31/03/2023
162.623.926.865
- Trích trước chỉ phí kiểm tốn BCTC 6 tháng đầu năm
162.623.926.865
162.703.926.865
23.229.032.000
23.229.032.000
Chỉ phí kết cầu hạ tầng du dn KDC Bui Minh True HIT PS
922.127.539
922.127.539
Trích trước giá vốn dự án KDC Nhơn Đức huyện Nhà Bè
36.695.731.292
36.695.731.292
Trích trước giá vốn nên chự án Tây Bắc - Đà Nẵng
46.936.000.000
34.433.895.000
46.938.000.000
Chỉ tiết:
Chi phi két cấu hạ tầng dự án KDC Bùi Minh Trực II P5
Trích trước tiền SDĐ nộp bổ sung của DA Felisa Riverside
Chỉ phí D th ngồi thực hiện chuyển QSDĐ, OSH nha,
13.
405.141.034
34.433.895.000
405.141.034
PHAI TRA KHAC
31/03/2023
13.1. Ngan han
+ Nhận ký cược ký quỹ ngắn hạn
Tiên đặt cọc cho thuê nhà
Tiền đặt cọc thuê mặt bằng
+ Các khoản phải trả, phải nộp khác
Khách hàng ứng trước tiền mua nhà (chưa có hợp đồng)
Quỹ thưởng
Kinh phí bảo trì chung cw Felisa
Cổ tức năm 2007 và 2011
Cộng
1.435.800.000
1.050.000.000
385.800.000
01/01/2023
9.781.459.349
1.370.500.000
990.000.000
360.500.000
10.104.124.349
1.226.451.780
1.226.451.780
670.5446.692
&70. 546.692
7.879.942.877
8.002.607.877
4.518.000
4.518.000
11,219.513.289
11.474.624.349
ee:
(*)
80.000.000
a
Cộng
162.623.926.865
4
Ngắn hạn
- Chỉ phí trích trước tạm tính giá vốn hàng hóa, thành
phâm, BĐS đã ban (*)
01/01/2023
Ae Fee
12.
£69'698'€/†'£6C
7
TOT HET ZSI'ST
*
.
-
SLO'LST'8TP
ELIFESILLLOL
=
=
lee
/{I'9£9'§6€££
°
"
-
EN
-
-
re
000'0PI'/8S8€1I
7
Š
Ay Suon Suri ubnyu wy 30114) tợu ngp n1Ð 0S
AY Buon ugA Sug -
(%8) 16] MYT Buonys uayy AG +
1Œ0c treu ưng rö[ m Anb ovo dey you 2ÿ WRI 2g Suzy -
yoBoy gy Lona BuonYy) ANG +
(êN
4 8uon Suri uenyu wy -
Ay Suon uga Su] -
4 tọn2 np 0S
OBIPY WIRED S107 teu UBNYU 15] Ny OM QO BIYD 9p trợtD 2g 8ượ[ -
nẹp ap
9S)
20nd} WEU OND
Np oS
*
$
*
>
000'0yI'/8S'8€I
-
069ÿ€[t90§
g
"
:
¿Z1'9Z9'§6€££
-
=
-
3
=
069£El908
1/9'Z19SP0'Z6£E
<
$10'/S£8cy
€/9}€81///01
000'0y8'/6€ e1
L8ILLZZSI
-
#
"
-
Z
>
:
000'00686SZI
:
ZI'9Z9'Đ6ÊÊ_
#
- do8 U0A,
3
-
np Suey,
nn 0S nga gn2
nb nngd
uy\d 02uoA
-
ô
:
069ÊfI90Đ
a
*
ELIFESILL'LOL
Mage eae ngs
"
ugia3 jeyd
20508
vy 4nd
- ĐI
WOH “dL “8 UeNd *g Sugnyd *nYg Suny BIT
NQ'T OHO 90 Vie NVHd 09 AL ODNOO
Rny 0S D2 HỌA #n2 3uộp ugIq NgIYD 1op Sug "J'y]
ANH OSAHONOA
HNIA LAANHL NV
€c0Z tuyu | And
HNIHD IVL OVO OV
ny nep And
NỔ
-
„
(000'0y8'¿6€'£L)
(€9€ 66098611)
— (960'I1LE-810'1)
toyd ugyd nga
TC
nes uényu wy
ws
2
$9
IZ0£ trợu tệndư tỏi 1) 21 92 BIYD (⁄4/) tJUPOP tJMỊY O.1 OY AG +
2A SYE ‘LOGH Suonys pa Sudp woy yd 14D +
Œ/0%£9/€£)
(S69'86€9€'€)
7
an
TIP OTE EIOL
0/'$69'Z/P'€Z
.
§
(€9€660981'1)
OS0I1LESIOD
LOSES LEED) —
(€69'86€?9€'€)
-
.
TIVOTEEIOL
096'06S'969'/8£
Bug
(#42 tộ1 Ơq Ph2 PI0/21/c£ 4pồu
=9s NEIAL
OLI-LL/FLOT/ONT 9S 1 Buoy, oays yuny uÐg)
NG-60@
CONG TY CO PHAN DIA OC CHO LON
Mẫu số: B09-DN
118 Hung Phú, Phường 8, Quận 8, TP. HCM
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BAN THUYET MINH BAO CÁO TÀI CHÍNH
Quy I nam 2023
14.2. Chỉ tiết vốn đầu tu cita chit so hitu
31/03/2023
- Vốn góp của Nha nước (Tổng Cơng ty Địa ốc Sài Gịn TNHH MTV)
01/01/2023
- Đối tượng khác
27.720.000.000
110.867.140.000
27.720.000.000
110.867.140.000
Cộng
138.587.140.000
14.3. Các giao dịch về vốn với các chú sở hữu và phân phối cỗ tức, chia lợi nhuận
Quý này năm
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu kỳ
+ Vốn góp tăng trong kỳ
: Vốn góp giảm trong kỳ
+ Vốn góp cuối kỳ
- Cổ tức lợi nhuận đã chia
nay
Quý này năm (rước
138.587.140.000
125.989.300.000
138.587.140.000
125.989.300.000
31/03/2023
01/01/2023
14.4. Cỗ phiếu
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
13.858.714
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
13.858.714
13.858.714
13.858.714
13.858.714
13.858.714
13.858.714
13.858.714
13.858.714
+ Cổ phiếu ưu đãi
13.858.714
- Số lượng cổ phiếu được mua lại (cổ phiếu quỹ)
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đông/ cổ phiếu
14.5. Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
31/03/2023
01/01/2023
107.771.834.673
8.064.134.690
107.771.834.673
8.064.134.690
CONG TY CO PHAN DIA OC CHO LON
Mẫu số: B09-DN
118 Hung Pht, Phudng 8, Quan 8, TP. HCM
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢN THUT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QuýI năm 2023
THONG TIN BO SUNG CHO CÁC KHOẢN MUC TRINH BAY TRONG BAO CAO KET QUA HOẠT DONG
KINH DOANH
Đơn vị tinh: VND
TONG DOANH THU BAN HANG VA CUNG CAP DICH VU
Quý này năm nay
Quý này năm trước
- Doanh thu bán nhà, đất, căn hộ
- Doanh thu bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
2.280.718.916
19.719.270.983
1.673.256.150
Cộng
2.280.718.91
21.392.527.133
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
GIÁ VÓN HÀNG BÁN
Quý này năm nay _ Quý này năm trước
~ Giá vốn bán nhà, đắt, căn hộ
- Giá vốn của hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp
647.205.955
15.236.780.157
901.304.261
Cộng
647.205.955
16.138.084.418
DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
34 về
ie
gh
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
Quý này năm nay _ Quý này năm trước
97.306.997
6.750.000
27.191.274
=
104.056.997
27.191.274
Quý này năm nay
_ Quý này năm (rước
- Các khoản bị phạt
-
958
Cộng
-
958
Cộng
>⁄Z'
CHI PHÍ KHÁC
CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
6.1. Chỉ phí bán hàng
Quý này năm nay _ Quý này năm trước
- Chỉ phí dịch vụ mua ngồi
- Các khoản chỉ phí bán hàng khác
~
737.270.654
122.000.000
Cộng
-
859.270.654
7.570.000
780.885.438
102.461.613
184.882.931
6.000.000
433.101.976
1.523.663.278
106.029.114
222.826.259
6.048.000
296.646.506
1.514.901.958
2.155.213.157
6.2. Chỉ phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phi cong cy, dụng cụ
- Chỉ phí nhân cơng,
- Chỉ phí khẩu hao
- Chỉ phí dịch vụ mua ngồi
- Thuế, phí, lệ phí
~ Các khoản chỉ phí QUDN khác
Cộng
ek
VI.
CONG TY CO PHAN DIA OC CHO LON
Mẫu số: B09-DN
118 Hung Phú, Phường 8, Quận §, TP. HCMI
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢN THUT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
7.
Quý I năm 2023
CHI PHÍ THUÊ THU NHẬP DOANH WEiiTDF NIỆN HÀNH
Quý này nắm nay _ Quý này năm trước
- Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện
hành
124.314.254
457.151.375
Cộng
124.314.254
457.151.375
Thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định nhw sau:
Quý này năm nay _ Quý này năm trước
- Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
552.571.269
2.222.755.916
+ Các khoản điều chỉnh tang
69.000.000
63.000.958
Chi phi khơng được khẩu trừ
69.000.000
63.000.000
-
958
~ Các khoản điêu chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác dịnh lợi
An
ah?
Á
nhuận chịu thuê TNDN
Phat
+ Các khoản diều chỉnh giảm
-
-
- Tong thu nhập chịu thuế
621.571.269
2.285.756.874
- Thuế TNDN
124.314.254
457.151.375
124.314.254
457.151.375
124.314.254
457.151.375
hiện hành tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
+ Thuế TNDN theo thuế suất thông thường
Chỉ phí thuế TNDN
hiện hành
Lập, ngày 12 tháng 04 năm 2023
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Lê Thị Kim Xuyến
Nguyễn Bảo Huy
Chú tịch HĐQT
Cfouowsts
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
CONG TY CO PHAN DIA 6c CHO LON
118 Hưng phú, P8, Q8 - ĐT: 8557332-8547678
Fax
Độc Lập — Tự Do - Hạnh Phúc
8488557208
Số: II/CTY-2023
rrkereeereeeerrerrrrrrrrrrrrrrrrrrirrrrierirekrrierierkeriee
TP.Hồ Chí Minh, ngày
13
tháng
04
năm 2023
VA: Giải trình kết quả hoạt động kinh doanh
kinh doanh Quj 1/2023 so với cùng kỳ năm trước
Kính gởi:
- UỶ BAN CHỨNG KHỐN NHÀ NƯỚC
- SO GIAO DICH CHUNG KHOAN HA NOI
- QUY CO DONG CONG TY
1. Tên tổ chức phat hanh: CONG TY CO PHAN DIA OC CHO LGN
2.
Mã chứng khốn: RCL
3.
Nội dung giải trình: Lợi nhuận sau thuế Quý 1/2023 chênh lệch so với cùng kỳ năm
trước trên 10%
Thực hiện việc công bố thông tin định kỳ của tổ chức niêm yết tại Sở giao dịch chứng
khốn Hà Nội, Cơng Ty Cổ Phần Địa Ĩc Chợ Lớn giải trình sự biến động của lợi nhuận sau thuế
tại Báo cáo tài chính quý 1/2023 so với cùng kỳ năm trước như sau:
-_
Lợi nhuận sau thuế Quý 1/2023 là:
428.257.015 đồng
- _ Lợi nhuận sau thuế Quý 1/2022 là:
1.765.604.541 đồng
-
Chênh
lệch
của
lợi nhuận
Quý
1/2023
so với
lợi nhuận
Quý
1/2022
giảm
1.337.347.526 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 75,74% .
Nguyên nhân chủ yếu là do tình hình kinh doanh gặp nhiều khó khăn, doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ giảm đã làm cho lợi nhuận giảm tương ứng.
Xin trân trọng thông báo.
Nơi nhận:
~_ Như trên
~ Lưu (P.OTĐT, P.KT)
Tr-h Thuy Dung
CÔNG TY CO PHAN DIA ĨC wy LON
CHU
TỊCH HĐQT (
¢