Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Báo cáo tài chính công ty cổ phần địa ốc 11 1596681138

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.43 MB, 31 trang )

TONG CONG TY DIA OC SAI GON — TNHH MTV

11
CONG TY CO PHAN DIAII OC
- TP. HCM

Joa

esi

rà)

CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM

Độc lập - Tự đo - Hạnh phúc

ĐC: 205 Lạc Long Quân - P3 - Q
DT: 39740179 -39740180 -39740181

Fax : ( 84.8) 39740178— res] 1@diaocl |.com.vn

Tp. Hé Chi Minh, ngdydo thang 4 năm 2020

Số :43/DI1-KT
Viv : gidi trinh kết quả lợi nhuận sau thuế quý
04/2019 so với q 04/2018

Kính gửi:

Ủy ban Chứng khốn Nhà nước


Sở giao dịch Chứng khốn Hà Nội

1. Tên Cơng ty: CƠNG TY CỎ PHẢN ĐỊA ĨC II

2. Mã chứng khốn: DI]

ng 03, Quận II
3. Địa chỉ trụ sở chính: 205 Lạc Long Quân, phườ

4, Điện thoại: 028- 39634001

5. Người thực hiện công bố thông tin: Mr Giang

Fax: 028- 39636186

6. Nội dung của thông tin cơng bố:

6.1, Báo cáo tài chính q 04 năm 2019
thuế quý 04/2019 giảm 16,16% so với quý
6.2. Nội dung giải trình : Chênh lệch lợi nhuận sau
do:
04/2018 ( tương đương giảm 2.217.202.871 đ) là
PVT: VND

Quy 04/2019

Quy 04/2018

Chénh léch


()

(2)

(3) =()-(2)

Doanh thu thuần

167.033.104.805

149.459.286.022

17.573.818.783

11,76%

Giá vốn hàng bán

157.748.406.648

120.977.521.336

36.770.885.312

30,4%

11.504.998.169

13.722.201.040


(2.217.202.871)

Chỉ tiêu

Lợi nhuận sau thuế
TNDN

Tỷ lệ

__

04/2018 là do tỷ lệ tăng giá vốn
- Kết quả lợi nhuận sau thuế quý 04/2019 giảm so với quý

tính trên).
hàng bán cao hơn tỷ lệ tăng doanh thu (như bảng
chính: diaoc!1.com.vn
7. Địa chỉ website đăng tải toàn bộ báo cáo tài
đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên
bô.
nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin công

NGƯỜI ĐẠI DIEN THEO PHÁP LUẬT

kÐƯỢC UQCBTT
ZĐGpewewe

Nơi nhận:


- Như trên.
- Luu:...

43 Y
=

TÊN

SO

Nod



A

yi
C


TONG CONG TY DIA OC SAI GON - TNHH MTV

CÔNG TY CỔ PHAN DIA OC 11
----o00----

BAO CAO
TAI CHINN
QUÝ 04 NĂM 2019

z2



SS/'L

SS/ZL
=

90q we

0£0£ uieu bọ Bueu} 8
y69S'€

ÿ6S'€
=

di

96yZ

96£
-

IUN Ua, iy

ue} ay

la

MYL YUNA iy, ued


emt

ey

naiq de] 1onBN

(,Jngtyd 99 ug4j web Ans 1e7 “07

Buon

L2

un | B28

nạp No

98L9€96€ :XE1

LL uend - ¢ Buanyd - uend 6u07 987 90 ;119 EÌđ
LL 99 VIG NVHd 09 AL NOD :AL SNOO

L00y€96€'9Z0 119L

(0y+0€=09)anu) 294) ueo) 3 uệnuu 10] Bugl “SL

(,)nạtud o2 uạ+2) uẹq ©9 IE] “GL

ySyL

aw Ay Buo Buọp 99 eno enu nes uệnuu 1©] z 8.


02

z9

ỳSt'L
-

69E'866't09'kL


| z89'99Z'/L9


0ÿ0'L0Z ZZ2'£t

LZ8'€£Z }00'tL

9£8'SZty'028'€L

Keu weu

HNVOG HNIM VND Lay OVO OYA

keu kno

os

ọs net Buọp go end nu) nes ueNyu 107 LS}
(zs-rs-0s=09)dệtuBu yueop deyu nyj gnu} nes uenyu 107 “gL

JÉ[ ueOU NGN.L @ndJ ¡úd 1O “ZL
yuey ualy NONI anu} jud (19 '9I.
799 /¿y S9€ Z

L9
09
es
LS

L9Z 026 0/y'€

LOS LZL ESL LL

=
(z0/'9LL'80L)
Z00°000°00S
00£ 788° L6E
9€9'Ly9'8/6'€L
(LLZ 668 €0/.2)
000'0€Z8
€90'yy9 69
€90 yy9 69
€€z 9L0 890 2
2SL'969'y8Z'6
| 8y990y9y/ /SL
| 908'y0L'€€0'/9L

LS£'092'8/t'€€

y9/ €6y L99'S

¬
=
=
L0€'kẽLˆ€6L'2L
¿6€ 99/ Z9/'0L
L9S'0/y 096
098 99Z Z6¿
098 9982 Z6¿
8Lty Z/989Z/
989'y9/'L8t'9z
9€€ LZ9 2/6 02L
ZZ0'98Z69t'6yL_

Z/9 7L

OSE SLT LLG
(yy'y99'2Lt't)
8€ 'y98'psL'9S
ỳ88 66L /£/
| SL9'tLt'968'/€
| 9S99//yz990L
€ty LL8 699
8/E S6Z /9y
8/E S6Z /9t
0L /£/ ¿099
| LE0Z9Z'€80'€y
yyE vs€
| L69'9E/
| Z02'866'/2y'/6£


L0Z Z9

(z09'yzL'09)
0zZ L€L'y9
999900 'yL
€08'9/9ZZ9'/L_
99L'0£60Z6€L_
L99 996 026
L/9'/€£8 L€S
LLO°' LES LES
€¿/L'L00'8Ly2

09060829
9Ly9/y£€09 99L
99ÿ'/8/'L€t'96L_

| 908 y0L'€€0 29L
eng weu

Keu kno

Oe

yueop ual 39} ust] A} Bugo Huo. Q| 12] UU “YL
(Z£-Le=0y)2eux uệndu tô] 'eL
2eub ¡ud t2 'ZL
oeyy deyu ny ‘LL
{(Sz+z) - (Zz-Lz)+0z=0£}queop qui Budp yeoy 43 UeNY} UeNYU 107 “OL
độtuBu queop ÁI uenb ud 14D °6
Buẹu uẹa Iud I1 '9

Ken 12) 1ud yD :op Buoy yuiyo rey 1ud 1y9 '2
yulyo 1e} Bugp yeoy nyj yueog '9
(br-0=02)ñA oip de Bun2 ẹA Buẹu uẹg ạA dọB uệndu 1õ] '9
ueg Buey uga B19 ‘7
(Z0 - LO = OL) nA ysip deo Bund ea Buey ueg 9A ueny} ny} queod '€
nu) uEop 41) uiệIB ueou3 99 'Z
fa yoip dgo 6uno ẹA Bueu uẹq nu) uueod “|
6y!
Z¿Z0 99Z69y
(Aeu wen) Aeu

nb ae

venus}

Sv
Ov
ze
LỆ
0£|
Sẽ
vz
cz
ez
Lẻ
0Z
LL
0E
¿0
L0


99y /8/ L€L'96L- | Z02 966 /2y /6€
(9.9.43 wen) Aeu {nb

ie app itsgn

ẨnĐ

Ln gs new

6L0Z u19 tạ) WeU

yulyd 1} 089 oeg


CONG TY CO PHAN BIA ỐC 11

Dia chi: 205 Lac Long Quan, Phuong 3, Quan 11, TP. Hỗ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 04 NĂM 2019
ết thúc ngày 31 tháng 12 n

Năm tài chíi

BANG CAN DOI KE TOAN QUY 04 NAM 2019
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2019
Don vi tinh: VND

CHÍ TIÊU

Ae

TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

Tiền và các khoản tương đương tiền

110
III
112

Tiền

Các khoản tương đương tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn

Ss

wns

Chứng khốn kinh doanh
Dự phịng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
. Các khoắn phải thu ngắn hạn

Phải thu ngắn hạn của khách hàng
Trả trước cho người bán ngắn hạn


s3 VY

P0

Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Phải thu về cho vay ngắn hạn
Phải thu ngắn hạn khác

Dự phịng phải thu ngắn hạn khó đòi

, Hàng tồn kho

b

Oe

——=

$

Tài sản thiếu chờ xử lý
Hàng tồn kho

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Tài sắn ngắn hạn khác

wRenos



số

Chỉ phí trả trước ngắn hạn

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

Tài sản ngắn hạn khác

Thuyét

minh

V.I

Số cuối ky

Số đầu năm

587.869.114.171

537.293.551.454

197.991.050.630
1.178.838.674
196.812.211.956

86.495.927.884
16.600.072.139

69.895.855.745

151.867.142.516

120
121
122
123
130
131
132
133
134
135
136
137
139
140
141
149

W2
V3

50.423.819.277
67.199.389.742

105.657.325.799
43.317.252.855
45.163.195.926


V4
V.5a

1.600.000.000
32.643.933.497

17.176.877.018

238.010.921.025
V.6

150
151
152
153
154
155

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết mình Báo cáo tài chính giữa niên độ

238.010.921.025

345.140.297.771
345.140.297.771


CONG TY CO PHAN ĐỊA ỐC 11

Địa chỉ: 205 Lạc Long Quân, Phường 3, Quan 11, TP. Hồ Chí Minh


BAO CAO TAI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

Bảng cân đối kế tốn q 04 (tiếp theo)

CHÍ TIÊU



số

Thuyết

minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

53.785.667.532

11.674.658.064

B-

TÀI SẢN DÀI HẠN

200


I.
1.
2.
3.
4.

Các khoản phải thu dai han
Phải thu dài hạn của khách hàng,
Trả trước cho người bán dài hạn
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ dài hạn

210
211
212
213
214

Phai thu dai han khac

216

7...

Dự phòng phải thu dài hạn khó địi

219

II.

1.
-

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế

220
221
222
223

Ngun giá
Giá trị hao mòn lũy kế

225

226

=
-

Nguyên giá

228

=

5,

6.

2.
-

-

3.
-

Phải thu về cho vay dài hạn

Tài sản cố định th tài chính
Tài sản cố định vơ hình

Giá trị hao mịn lũy kế

-

II. Bất động sản đầu tư

215

=
š
*
-

5
=

=
-

-

-

6.678.746.444

ˆ

V.5b

:

#

V.7

224

227

4.944.389.340
4.944.389.340
7.049.371.856
(2.104.982.516)

1.563.886.989
1.563.886.989

4.117.925.864
(2.554.038.875)

-

=
=

-

~

V.8

:
-

=

#

229

230

6.678.746.444

=

2.554.213.658


43.204.910.565

3.279.769. [09
(725.555.451)

45.760.921.582
(2.556.011.017)

- — Nguyên giá
- _ Giá trị hao mòn lãy kế

231
232

IV. Tai san dé dang dài hạn

240

©

2

:



242

=


-

250
251
252
253
254
255

-

-

1.

Chi phi san xuat, kinh doanh dé dang dài hạn

2.

Chỉ phí xây dựng cơ bản đở dang

V,_
1.
2.
3...
4.
5.

Đầu tư tài chính dài hạn

Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư góp vốn vào đơn vi khác
Dự phịng đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

VI. Tài sản dài hạn khác

1.
2.

3.

4.

Chỉ phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
Tài sản đài hạn khác
TONG

CONG TAI SAN

241

261
262

877.810.973


5.636.367.627

260

v.9

5.636.367.627

268

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết mình Báo cáo tài chính giữa niên độ

-

-

=

=

-

-

263

270

877.810.973


641.654.781.703

548.968.209.518




CONG TY CO PHAN DIA OC 11

Địa chỉ: 205 Lạc Long Quân, Phuong 3, Quan 11, TP. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

Bảng cân đối

kế toán quý 04 (tiếp theo)

CHÍ TIÊU



số

Thuyết
minh

Số cuối kỳ


Số đầu năm

C- NỢ PHẢI TRẢ

300

533.296.962.640

454.952.600.554

I._Ngngắn hạn

310

447.109.105.581

338.707.238.317

1.
2.
3.
4.

Phải trả người bán ngắn hạn
Người mua trả tiền trước ngắn hạn
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động

311

312
313
314

v.10
Vila
V.12
bi

V.14

12.968.127.343
328.457.961.272
4.892.431.571
3.578.950.392
60.927.479.425

13.026.889.553
182.715.621.138
4.580.351.009
6.658.459.036
44.316.039.674

6.

Phải trả nội bộ ngắn hạn

316
11.218.700.750
17.821.562.821


35.210.309.822
50.391.228.129

5.243.892.007

1.808.339.956

86.187.857.059

116.245.362.237

5.
7.

§.

9.

Chỉ phí phải trả ngắn hạn

Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng —
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

Phải trả ngắn hạn khác

315

317


318

319

10.

Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

320

V.1Sa
V.16a

12.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

V.I7

14.

Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

324

11. Dự phịng phải trả ngắn hạn

13. Quỹ bình ổn giá


321

323

Il. Nợ dài hạn
1.
Phải trả người bán dài hạn
2.
Người mua trả tiền trước dài hạn
3.
Chỉ phí phải trả dài hạn
4.
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
$._ Phải trả nội bộ dài hạn
6. _ Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
7.
Phải trả dài hạn khác
§. _ Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

330
331
332
333
334
335
336
337
338


10. Cổ phiếu ưu đãi

340

9.

Trái phiếu chuyển đổi

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
12.
13.

Dự phòng phải trả dai han
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

339

66.787.464.440

VIIb

VISb
V16b

341

342

343


Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết mình Báo cáo tài chính giữa niên độ

19.116.191.231
61.561.607.544

5.510.058.284

492.063.000
48.965.834.797


CONG TY CO PHAN BIA OC 11

Địa chỉ: 205 Lạc Long Quân, Phường 3, Quận I , TP.

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Hồ Chí Minh

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

"Bảng cân đối kế toán giữa quý 04 (tiếp theo)

Thuyét
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm


400

108.357.819.063

94.015.608.964

410
411
4lla

94.015.608.964

V.I8

108.357.819.063
65.519.650.000
65. 5 19.650.000

65.519.650.000
63. 519.650.000

V.I8

16.587.107.050

15.231.244.221

V.18
V.18


2.118.992.324
24.132.069.689

763.129.495
12.501.585.248

3.794.127.248
20.337.942.441

12.501.585.248

641.654.781.703

548.968.209.518

CHÍ TIÊU
D- VĨN CHỦ SỞ HỮU

I.

Vốn chủ sở hữu

Vốn góp của chủ sở hữu

Se

I.

Cổ phiếu phổ thơng có quyên biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi


SSS
eS

Thặng dư vốn cỗ phần

412
413
414
415
416
417
418
419
420
421

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
Vốn khác của chủ sở hữu

Cổ phiếu quỹ

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

Sa


0. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

1. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

-

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
lũy kế đến cuối k) trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này

12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Nguồn kinh phí

2.

Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

TONG CONG NGUON VON

Trần Thị Minh Thư
Người lập

421a

421b
422

II.
1.


`.

411b

430
431
432
440

yấn Thị Yến Nhi
Kế toán trướng

Tổng Giám đốc

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết mình Báo cáo tài chính giữa niên độ


CÔNG TY CO PHAN DIA OC 11

Địa chi: 205 Lac Long Quan, Phuong 3, Quan 11, TP. Hồ Chí Minh
BAO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 4 NĂM 2019
ai hinh ke thúc ; ngày ‹ 31 thang 121 nam 2019 |
Cc

BAO CAO KET QUA HOAT DONG KINH DOANH
(Dang day đủ)

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019
Đơn vị tính: VND


Mã_

Thuyết

VII

số

CHÍ TIÊU
1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

2.

Các khoản giám trừ đoanh thu

02

3.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

10

4,


Giá vốn hàng bán

11

5,

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

6.

Doanh thu hoạt động tài chính

21

7.

Chỉ phí tài chính

minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

397.427.998.702


196.131.787.466
.

=

397.427.998.702

196.131.787.466

354.344.736.691

165.503.478.416

43.083.262.011

30.628.309.050

6.502.737.310

2.418.001.173

22

467.295.378

531.837.671

Trong đó: chỉ phí lãi vay

23


467.295.378

531.837.671

8.

Chi phí bán hàng

25

639.811.443

970.965.561

9,

Chỉ phí quán lý doanh nghiệp

26

10.582.477.685

13.920.930.188

30

37.896.414.815

17.622.576.803


31

737.199.884

14.006.668

5.154.864.348

64.131.270

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

VI.2

VI3

V1.4

11.

Thu nhập khác

12.

Chỉ phí khác

32

13.


Lợi nhuận khác

40

(4.417.664.464)

(50.124.602)

14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

50

33.478.750.351

17.572.452.201

15. Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

51

5.861.493.764

3.571.218.380

16.

Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại

14.001.233.821


70 — VILố6

3.594

1,755

V1.6

3.594

1.755

18, Lãi cơ bắn trên cỗ phiếu

Trần Thị Minh Thư
Người lập

=

a

27.617.256.587

60

7I

Lãi suy giảm trên cổ phiếu


V.12

52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

19.

VIS

HuỳnThị Yến Nhi
Kế toán trưởng

năm 2019
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết mình Báo cáo tài chính

it Kim Hué
Tổng Giám đốc
10


CÔNG TY CO PHAN DIA ỐC 11

Dia chi: 205 Lac Long Quan, Phudng 3, Quan 11, TP. Hồ Chí Minh

BAO CAO TAI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Cho năm tài chính kết thúc ngay 31 thang 12 nam 2019

BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE QUY 04 NAM 2019

(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019
Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU



Thuyết

số

minh

I,

Luu chuyén tiền từ hoạt động kinh doanh

1.
2.

Lợi nhuận trước thuế
Điều chính cho các khoản:

ol

-

Các khoản dự phịng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đối do đánh giá lại


03

-

Khau hao tai sản cô định và bất động sản đầu tư

02

các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tỆ

04

-_
-

Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chỉ phí lãi vay

05
06

3.

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

-_

Các khoản điều chỉnh khác


V.7.V.8

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Nam nay

Năm trước

33.478.750.351

17.372.452.201

1.381.399.207

391.903.128

5.510.058.284

(118.484.731)
-

VI3

07

(6.993.518.453)
467.295.378

#


-

(1.737.378.563)
531.837.671

trước thap đỗi vốn lưu động

08

39.843.984.767

16.640.329. 706

- __
-_
- __
-

Tăng,
Tăng,
Tăng,
Tang,

09
10
II
12

(38.483.483.966)
107.129.376.746

84.668.941.580
(4.758.556.654)

(21.987.594.425)
(127.346.658.627)
122.871.270.854
532.097.799

-

Tang, giam chứng khoán kinh doanh

-

giảm
giảm
giảm
giam

các khoản phải thu
hàng tồn kho
các khoản phải trả
chi phí trà trước

Tién lai vay da tra

13

:


14

(467.295.378)

-

Thué thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15
16

V.I12

-_

Tiền chỉ khác cho hoạt động kinh doanh

I7

V.I7

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

IL

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


I.

Tiền chỉ để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và

2.

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và

các tài sản dài hạn khác
các tài sản dài hạn khác
3.

21

=

(531.837.671)

(7.092.476.617)

(1.896.132.659)
-

V.7,V.8

-

4.791.414.880

(2.270.302.368)


179.631, 905. 358

(13. 988. 827.391)

(45.412.598.465)

25

:

-

-

Tiền chỉ cho vay, mua các công cụ nợ của

đơn vị khác

23

V4

(1.600.000.000)

-

4.

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của

đơn vị khác

24

-

5.
6.

Tiền chỉ đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25
26

-

7.

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tw

30

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết mình Báo cáo tài chính quỷ 04

V.5,VIL3


3.304.375.361

-

5.360.804.815

1.641.933.621

(41.651.793.650)

4.946.308, 982


CÔNG TY CỔ PHAN DIA ỐC 11

Địa chỉ: 205 Lạc Long Quân, Phường 3. Quận

BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 04 NĂM 2019

II. TP. Hồ Chí Minh

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019
Báo cáo lưu chuyên tiền tệ quý 04 năm 2019 (tiêp theo)
Mã.

CHỈ TIÊU

số


IH.

Luu chuyén tién tir hoạt động tài chính

1.

Tiền thu từ phát hành cơ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu

Thuyết

minh

1.355.862.829

31

2. _ Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

3.
4.

Tiền thu từ đi vay
Tiền trả nợ gốc vay

6.

32


Lũy kế tù đầu năm đến cuối kỳ này
Nam nay
Năm trước

33
34

V.l6
V.l6

61.466.556.400
(81.440.448.961)

112.398.645.230
(44.280.694.751)

Cé tite, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

V.15,V.18

(7.866.959.230)

(6.510.144.480)

Luu chuyén tiền thuần từ hoạt động tài chính

40


(26.484.988.962)

61.607.805.999

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

111.495.122.746

52.565.287.590

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

VI

86.495.027.884

33.030.640.294

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

6l

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70 — V.I


197.991.050.630

86.495.027.884

5. _ Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

“lu
Trần Thị Minh Thư
Người lập



35

we


Huỳnh Thị Yến Nhi ˆ
Kế toán trưởng

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết mình Báo cáo tài chính q 04

Trần Thị Kim Huệ

Tống Giám đốc


CONG TY CO PHAN ĐỊA ỐC 11

Dia chi: 205 Lac Long Quan, Phuong 3, Quan


BAO CAO TAI CHINH QUY 04 NAM 2019

Cho

11, TP. Hé Chi Minh

nam tai chinh két thtic ngay 31 thang 12 nam 2019

BAN THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH QUY 04 NAM 2019
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

I.

DAC DIkKM HOẠT ĐỘNG

HỆ

Hình thức sở hữu vốn

¬
Cơng ty Cổ phần Địa ốc 11 (sau đây gọi tắt là “Công ty”) là công ty cô phần.

2. —

Lĩnh vực kinh doanh
Công ty kinh doanh trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

3.


Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động kinh doanh chính của Cơng ty là: Xây dựng nhà ở; Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây
dựng (không sản xuất tại trụ sở); Thiết kế kiến trúc cơng trình dân dụng; Dịch vụ cho thuê nhà ở,
xưởng, kho bãi; Dịch vụ giữ xe; Kinh doanh bat động sản.

4, — Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường
Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của Công ty không qua 12 tháng.

5.

Đặc điểm hoạt động của Công ty trong kỳ có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
Doanh thu và lợi nhuận kỳ này của Công ty gia tăng đáng kể so với cùng kỳ năm trước chủ yếu là
do Công ty đã ghỉ nhận doanh thu kinh doanh bất động sản thuộc dự án Res II và dự án Chung cư
Nhà ở Xã hội Thới Bình trong kỳ này.

6.

Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính
Các số liệu tương ứng của kỳ trước so sánh được với số liệu của kỳ này.

7.

a

Nhan vién
năm là 174 nhan
đâu
(sơ
việc
làm

đang
viên
Tại ngày kết thúc kỳ kế tốn Cơng ty có 360 nhân
viên).

II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN

1.


¬
Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hang
năm.

2.

Đơnvị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND) do phần lớn các nghiệp vụ được
thực hiện bằng đơn vị tiền tệ VND.

Ill.

CHUAN MUC VA CHE DO Kt TOAN AP DUNG

1.

Ché d6 kế tốn áp dụng

Cơng ty áp dụng các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán doanh nghiệp Việt Nam được
ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 và các thông tư hướng
dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán của Bộ Tài chính trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính
giữa niên độ.

tê đợc cùng với Báo cáo tài chính quý of
‘Ban thuyết mình nàyy la một bộ phân hợp thành vvà phải ¿ được

13


CONG TY CO PHAN BIA OC 11

Dia chi: 205 Lac Long Quan, Phuong 3, Quan 11, TP. Hồ Chí Minh

BAO CAO TÀI CHÍNH Q 04 NAM 2019

Cho năm tài chính kết thúc ngay 31 thang 12 nam 2019
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính quý 04 (tiếp theo)

Tuyên: bồ về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ yêu cầu của các Chuan mực Kế toán Việt Nam, Chế độ
Kế toán doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22
tháng 12 năm 2014 cũng như các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế tốn của Bộ Tài
chính trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính giữa niên độ.

LN.

CÁC CHÍNH SÁCH KẼ TOÁN ÁP DỤNG
Cơ sở lập Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở kế tốn dồn tích (trừ các thơng tin liên quan đến các luồng
tiền).
Tiền và các khoản tương
Tiền bao gồm tiền mặt và
khoản đầu tư ngắn hạn có
chuyển đổi dễ dang thành
tiền tại thời điểm báo cáo.

đương tiền
tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn. Các khoản tương đương tiền là các
thời hạn thu hồi không quá 03 tháng kể từ ngày đầu tư, có khả năng
một lượng tiền xác định và khơng có rủi ro trong việc chuyên đổi thành

Các khoản đầu tư tài chính

Các khoản đầu te nam giữ dén ngày đáo hạn
Khoản đầu tư được phân loại là năm giữ đến ngày đáo hạn khi Cơng ty có ý định và khả năng giữ
đến ngày đáo hạn. Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn của Công ty chỉ có các khoản tiền
gửi ngân hàng có kỳ hạn.

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Sau khi nhận
đầu, các khoản đầu tư này được ghỉ nhận theo giá trị có thể thu hồi. Thu nhập lãi từ các khoản
tư nắm giữ đến ngày đáo hạn sau ngày mua được ghi nhận trên Báo cáo kết quả hoạt động
doanh trên cơ sở dự thu. Lãi được hưởng trước khi Công ty nắm giữ được ghi giảm trừ vào giá

ban
đầu
kinh
gốc


tại thời điểm mua.

Khi có các bang chứng chắc chắn cho thấy một phần hoặc tồn bộ khoản đầu tư có thể không thu
hồi được và số tổn thất được xác định một cách đáng tin cậy thì tổn thất được ghi nhận vào chi phi
tài chính trong kỳ và giảm trừ trực tiếp giá trị đầu tư.
Các khoản phải thu
Các khoản nợ phải thu được trình bày theo giá trị ghỉ số trừ đi các khoản dự phòng phải thu khó
địi.

Việc phân loại các khoản phải thu là phải thu khách hàng và phải thu khác được thực hiện theo
nguyên tắc sau:

e
e

Phải
giao
Phải
giao

thu của khách hàng phản ánh các khoản phải thu mang tính chất thương mại phát sinh từ
dịch có tính chất mua — bán giữa Cơng ty và người mua là đơn vị độc lập với Công ty.
thu khác phản ánh các khoản phải thu khơng có tính thương mại, khơng liên quan đến
dịch mua — bán.

Dự phịng phải thu khó địi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó địi căn cứ vào tuổi nợ q
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
e - Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 06 tháng đến dưới 01 năm,
50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm.

70% gia tri déi với khoản nợ phải thu quá hạn từ 02 nam đến dưới 03 năm.
100% gid tri déi với khoản nợ phải thu quá hạn từ 03 năm trở lên.
ài chính quy 04
Bản thuyết minh nàylà một bộ phận Tp thành vvà phải 'được doe cùng với¡ Báo cáo tài

14


CONG TY CỔ PHAN BIA OC 11

Địa chỉ: 205 Lạc Long Quân, Phường 3, Quận I1, TP. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

Bãn thuyết minh Báo cáo tài chính quý 04 (tiếp theo)
Đối với nợ phải thu chưa q hạn thanh tốn nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự
kiến mức tôn thât đề lập dự phòng.

e

Tăng, giảm số dư dự phòng nợ phải thu khó địi cần phải trích lập tại ngày kết thúc kỳ kế toán được
ghỉ nhận vào chỉ phí quản lý doanh nghiệp.
Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gôc và giá trị thuân có thể thực hiện được.

Giá gốc của ngun vật liệu, hàng hóa bao gồm chỉ phí mua và các chỉ phí liên quan trực tiếp khác
phát sinh để có được hang tơn kho ở địa điểm và trang thái hiện tại.

Giá gốc hàng tồn kho được tính như sau:
Đối với nguyên vật liệu được tính theo giá thực tế đích danh được hạch tốn theo phương pháp
ø
kê khai thường xuyên.
Chỉ phí sản xuất kinh doanh dở dang: bao gồm chỉ phí nguyên vật liệu chính, chỉ phí nhân cơng
e
và các chỉ phí có liên quan trực tiếp khác.
e - Đối với hàng tồn kho khác áp dụng giá nhập trước xuất trước được hạch toán theo phương
pháp kê khai thường xuyên.

Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh
doanh bình thường trừ chỉ phí ước tính để hồn thành và chỉ phí ước tính cân thiết cho việc tiêu thụ
chúng.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập cho từng mặt hàng tồn kho có giá gốc lớn hơn giá trị
thuần có thế thực hiện được. Tăng, giảm số dư dự phòng giảm giá hàng ton kho cân phải trích lập
tại ngày kết thúc kỳ kế toán được ghi nhận vào giá von hang ban.
Chỉ phí trả trước
Chỉ phí trả trước bao gồm các chỉ phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt

động sản xuất kinh doanh của nhiều kỳ kế tốn. Chỉ phí trả trước của Cơng ty chủ u là chỉ phí

cơng cụ, dụng cụ, chỉ phí sửa chữa và chỉ phí hoa hồng, quảng cáo. Các chỉ phí trả trước này được
phân bổ trong khoảng thời gian trả trước hoặc thời gian các lợi ích kinh tế tương ứng được tạo ra từ
các chỉ phí này.

.
:
Céng cu, dung cụ
thăng
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí theo phương pháp đường

với thời gian phân bỗ không quá 03 năm.
Chi phi hoa hồng, quảng cáo
Chi phí hoa hồng, quảng cáo phát sinh một lân có giá trị lớn được phan bơ vào chỉ phí khi dự án
phát sinh doanh thu.
Tài sản
Thuê tài
hữu tài
phương

thuê hoạt động
sản được phân loại là thuê hoạt động nếu phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
sản thuộc về người cho thuê. Chỉ phí thuê hoạt động được phản ánh vào chỉ phí theo
pháp đường thẳng cho suốt thời hạn thuê tài sản, khơng phụ thuộc vào phương thức thanh

tốn tiền th.
xe

2

K

ae

%

%

Tài sản cơ định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được thé hiện theo ngun giá trừ hao mịn lũy kê. Ngun giá tài sản cơ
định hữu hình bao gồm tồn bộ các chỉ phí mà Cơng ty phải bỏ ra để có được tài sản cỗ định tính

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được doc cùng với Báo cáo tài chinh quy 04

1S


CONG TY CO PHAN ĐỊA ỐC 11

Địa chi: 205 Lac Long Quan, Phuong 3, Quan 11, TP. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019
Bản thuyết mỉnh Báo cáo tài chính quý 04 (tiếp theo)

đến thời điểm đưa tài sản đó vào
ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên
kinh tế trong tương lai do sử dụng
được ghi nhận là chỉ phí sản xuất,

trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chỉ phí phát sinh sau ghi nhận
giá tài sản cố định nếu các chỉ phí này chắc chắn làm đăng lợi ích
tài sản đó. Các chỉ phí phát sinh không thỏa mãn điều kiện trên
kinh doanh trong kỳ.

Khi tài sản cố định hữu hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế được xóa
số và lãi, lỗ phat sinh do thanh lý được ghi nhận vào thu nhập hay chi phi trong ky.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thắng dựa trên thời gian hữu
dụng ước tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cổ định hữu hình như sau:
Số năm
Loại tài sản cơ định

04-15
Nhà cửa, vật kiên trúc
04-10
Máy móc, thiết bị
06 — 08
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
07

Thiết bị, dụng cụ quản
9. _

Bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư là nhà cửa, vật kiến trúc thuộc sở hữu của Công ty được sử dụng nhằm mục
đích thu lợi từ việc cho thuê. Bất động sản đầu tư được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy
kế. Nguyên giá của bất động sản đầu tư là tồn bộ các chỉ phí mà Công ty phải bỏ ra hoặc giá trị
hợp lý của các khoản đưa ra để trao đổi nhằm có được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua
hoặc xây dựng hồn thành.
Các chỉ phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận vào
chỉ phí, trừ khi chỉ phí này có khả năng chắc chắn lam cho bat động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế
trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu thì được ghi tăng nguyên giá.
Khi bất động sản đầu tư được bán, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa số và lãi, lỗ nào phát
sinh được hạch tốn vào thu nhập hay chỉ phí trong kỳ.
Bất động sản đầu tư sử dụng để cho thuê được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên
thời gian hữu dụng ước tính. Số năm khấu hao của bat động sản đầu tư như sau:
Số năm
Loại tài sản cỗ định
25
Nhà cửa, vật kiên trúc

10.


Các khoản dự phòng phải trả
Các khoản dự phịng được ghỉ nhận khi Cơng ty có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc
nghĩa vụ liên đới) do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra, việc thanh toán nghĩa vụ nợ này có thể sẽ
dẫn đến sự giảm sút về những lợi ích kinh tế và giá trị của nghĩa vụ nợ đó có thể được một ước tính
đáng tin cay.

Nếu ảnh hưởng của thời gian là trọng yêu, dự phòng sẽ được xác định bằng
phải bỏ ra trong tương lai để thanh toán nghĩa vụ nợ với tỷ lệ chiết khấu
những đánh giá trên thị trường hiện tại về giá trị thời gian của tiền và những
nợ đó. Khoản tăng lên của số dự phịng do thời gian trơi qua được ghỉ nhận

cách chiết khấu số tiền
trước thuế và phản ánh
rủi ro cụ thế của khoản
là chỉ phí tài chính.

Các khoản dự phịng phải trả của Cơng ty chỉ có dự phịng bảo hành cơng trình.

Dự phịng bảo hành cơng trình xây dựng được lập cho từng cơng trình xây dựng có cam kết bảo
hành.

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cdo tai chinh quy 04

16


CÔNG TY C6 PHAN DIA ỐC 11

Địa chỉ: 205 Lạc Long Quân, Phường 3, Quận II, TP. Hồ Chí Minh


BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019
Bán thuyết minh Báo cáo tài chính quý 04 (tiếp theo) -

Mức trích lập dự phòng bảo hành bằng 05% trên doanh thu cơng trình xây lắp có u cầu bảo hành
(kỳ trước là 05%). Tỷ lệ này được ước tính dựa trên các dữ liệu về chỉ phí bảo hành trong những
năm trước. Khi hết thời gian bảo hành, khoản dự phòng bảo hành cơng trình xây dựng khơng sử
dụng hoặc sử dụng không hết được ghi nhận vào thu nhập khác.
11.

12,

Von chi sở hữu
Vấn gop cha chit sé hitu
Vốn góp của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực tế đã góp của các cổ đơng.
Phân phối lợi nhuận
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp được phân phối cho các cổ đơng sau khi đã trích lập các
quỹ theo Điều lệ của Công ty cũng như các qui định của pháp luật và đã được Đại hội đồng cổ
đông phê duyệt.
Việc phân phối lợi nhuận cho các cổ đông được cân nhắc đến các khoản mục phi tiền tệ nằm trong

lợi nhuận sau thuế chưa phân phối có thé ảnh hưởng đến luồng tiền và khả năng chỉ trả cổ tức như

lãi do đánh giá lại tài sản mang đi góp vốn, lãi do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ, các cơng cụ
tài chính và các khoản mục phi tiền tệ khác.

Cổ tức được ghỉ nhận là nợ phải trả khi được Đại hội đồng cổ đông phê duyệt.
13,


Ghi nhận doanh thu và thu nhập
Doanh thu ban hang hod
Doanh thu bán hàng hóa được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
e
Céng ty da chuyén giao phan lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyển sở hữu hàng hóa cho
người mua.
e_
Cơng ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hang hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm sốt hàng hóa.
©
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng qui định người mua được quyền
trả lại hàng hoá đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh thu chỉ được ghỉ nhận khi những
điều kiện cụ thể đó khơng con ton tại và người mua khơng được quyền trả lại hàng hố (trừ
trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch
vụ khác).
e_
Cơng ty đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
e
Xác định được chỉ phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung câp dịch vụ được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
e _ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hop đồng qui định người mua được quyền
trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh thu chỉ được ghi nhận khi những
điều kiện cụ thể đó khơng cịn tổn tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung

cấp.

e
Cơng ty đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

e
Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào thời điểm báo cáo.
e — Xác định được chỉ phí phát sinh cho giao dịch và chỉ phí để hồn thành giao dịch cung cấp dịch
vụ đó.
Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ được căn
cứ vào kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày kết thúc kỳ kế toán.

Bản thuyết minh nayla một bộ phận

lợp thành 3 và giới được đọc cùng
c
với Báo c cáo tàij chính q quý

17


CONG TY C6 PHAN DIA OC 11

Dia chi: 205 Lac Long Quân, Phường 3, Quận

BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 04 NĂM 2019

II, TP. Hồ Chí Minh

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính quý 04 (tiếp theo)
Doanh thu cho thuê tài sản hoạt động
Doanh thu cho thuê tài sản hoạt động được ghi nhận theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời
gian cho thuê. Tiền cho thuê nhận trước của nhiều kỳ được phân bổ vào doanh thu phù hợp với thời

gian cho thuê.

Tiền lãi

Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suât thực tÊ từng kỳ.
14,

Hợp đồng xây dựng
Hợp đồng xây dựng là một hợp đồng được thỏa thuận dé xây dựng một tài sản hoặc tổ hợp các tài
sản có liên quan chặt chẽ hay phụ thuộc lẫn nhau về mặt thiết kế, công nghệ, chức năng hoặc mục
đích sử dụng cơ bản của chúng.

Khi kết quả thực hiện hợp đồng được ước tính một cách đáng tin cậy:
Đối với các hợp đồng xây dựng qui định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch,
e
doanh thu và chỉ phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã
hồn thành do Cơng ty tự xác định vào ngày kết thúc kỳ kế toán.
Đối với các hợp đồng xây dựng qui định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực
e
hiện, doanh thu và chỉ phí liên quan đến hợp đồng được ghỉ nhận tương ứng với phần cơng
việc đã hồn thành được khách hàng xác nhận và được phản ánh trên hóa đơn đã lập.
Các khoản tăng, giảm khối lượng xây lắp, các khoản thu béi thường và các khoản thu khác chỉ
được ghi nhận doanh thu khi đã được thống nhất với khách hàng.

Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng không thể ước tính được một cách đáng tin cậy:
® _ Doanh thu chỉ được ghi nhận tương đương với chỉ phí của hợp đồng đã phát sinh mà việc hoàn
trả là tương đơi chắc chăn.
Chỉ phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận vào chỉ phí khi đã phát sinh.
e
Chênh lệch giữa tổng doanh thu lity kế của hợp đồng xây dựng đã ghi nhận và khoản tiền lũy kế

ghi trên hóa đơn thanh tốn theo tiến độ kế hoạch của hợp đồng được ghi nhận là khoản phải thu
hoặc phải trả theo tiến độ kế hoạch của các hợp đồng xây dựng.
15,

Chỉ phí đi vay
Chi phi di vay bao gồm lãi tiền vay và các chỉ phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản

vay.

Chi phi di vay duge ghi nhận vào chỉ phí khi phát sinh. Trường hợp chỉ phí đi vay liên quan trực
tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài san dé dang cân có một thời gian đủ dài (trên 12
tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì chỉ phí đi vay này được
tính vào giá trị của tài sản đó. Đối với khoản vay riêng phục vụ việc xây dựng tài sản cố định, bất
động sản đầu tư, lãi vay được vốn hóa kể cả khi thời gian xây dựng dưới 12 tháng. Các khoản thu
nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên

quan.

Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu
tài sản dở dang thì chỉ phí đi vay vơn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn
bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản
hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình qn gia quyền của các khoản vay
trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản

tư xây dựng hoặc sản xuất
hóa đối với chi phi lity kế
xuất tài sản đó. Tỷ lệ vốn
chưa trả trong năm, ngoại
cụ thể.


‘Ban thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải aie doc cùng với Báo cáo tài ¡ chính que 4

18


CONG TY CO PHAN DIA OC 11

Dia chi: 205 Lac Long Quân, Phường 3, Quận

BAO CAO TÀI CHÍNH QUÝ 04 NAM 2019

II, TP. Hồ Chí Minh

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính quý 04 (tiếp theo)
16.

Các khoản chỉ phí
Chỉ phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh
hoặc khi có khả năng tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chỉ tiền
hay chưa.
Các khoản chỉ phí và khoản doanh thu do nó tạo ra phải được ghỉ nhận đồng thời theo nguyên tắc
phù hợp. Trong trường hợp nguyên tắc phù hợp xung đột với nguyên tắc thận trọng, chỉ phí được
ghỉ nhận căn cứ vào bản chất và qui định của các chuẩn mực kế toán để đảm bảo phản ánh giao
địch một cách trung thực, hợp lý.

17,

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Chi phi thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuê thu nhập hiện hành và thuê thu nhập hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập tính thuế. Thu nhập tính thuế
chênh lệch so với lợi nhuận kế tốn là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế
tốn, các chỉ phí khơng được trừ cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập không phải chịu thuế và
các khoản lỗ được chuyển.
Thuế thu nhập hoãn lại

Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do

chênh
và cơ
chênh
trong

lệch tạm thời giữa giá trị ghi
sở tính thuế thu nhập. Thuế
lệch tạm thời chịu thuế. Tài
tương lai sẽ có lợi nhuận tính

số của tài sản và nợ phải trả cho mục đích
thu nhập hỗn lại phải trả được ghi nhận
sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi
thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời

Giá trị ghi số của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
kỳ kế toán và sẽ được ghỉ giảm đến mức đảm bảo chắc chắn
ích của một phần hoặc tồn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn
nhập doanh nghiệp hoãn lại chưa được ghi nhận trước đây
kế toán và được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính

thu nhập hỗn lại chưa ghi nhận này.

lập Báo cáo tài
cho tất cả các
nhận khi chắc
được khấu trừ

lại được xem xét lại vào ngày
có đủ lợi nhuận tính thuế cho
lại được sử dụng. Các tải sản
được xem xét lại vào ngày kết
thuế để có thể sử dụng các tài

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thuế thu nhập hoãn lại
cáo kết quả hoạt động kinh doanh và chỉ ghi trực tiếp vào vốn chủ sở hữu
quan đến các khoản mục được ghi thắng vào vốn chủ sở hữu.

chính
khoản
chắn
này.

kết thúc
phép lợi
th thu
thúc kỳ
sản thuế


định theo thuế suất dự
tốn dựa trên các mức
được ghi nhận vào Bao
khi khoản thuế đó liên

Tài sản thuế thu nhập hỗn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ khi:
©
Cơng ty có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập
hiện hành phải nộp; và
Các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả này liên quan đến thuế thu
e
nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế:
-_
Đối với cùng một đơn vị chịu thuế; hoặc
- _ Công ty dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện
hành trên cơ sở thuần hoặc thu hồi tài sản đồng thời với việc thanh toán nợ phải trả trong
từng kỳ tương lai khi các khoản trọng yếu của thuế thu nhập hoãn lại phải trả hoặc tài sản
thuế thu nhập hoãn lại được thanh toán hoặc thu hồi.

Bản

thuyết ‘minh nay lanmot 1 b6 phan hop thành vvà à phải được đọc cùng với Báo c cáo tài chính quý 04

19


CONG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC 11

Địa chỉ: 205 Lạc Long Quân, Phường 3, Quận I1, TP. Hồ Chí Minh


BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính quý 04 (tiếp theo)

18,

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm sốt hoặc có ảnh hưởng đáng kẻ đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên cũng được xem
là bên liên quan nếu cùng chịu sự kiểm soát chung hay chịu ảnh hưởng đáng kể chung.
Trong việc xem xét mối quan hệ của các bên liên quan, bản chất của mối quan hệ được chú trọng
nhiều hơn hình thức pháp lý.

19;

Báo cáo theo bộ phận
Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh là một phân có thể xác định riêng biệt tham gia vào quá trình sản
xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ và có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh
doanh khác.
Bộ phận theo khu vực địa lý là một phần có thể xác định riêng biệt tham | gia vao quá trình sản xuất
hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể và có rủi ro và lợi
ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh trong các môi tr: ường kinh tế khác.
Thơng tin bộ phận được lập và trình bày phù hợp với chính sách kế tốn áp dụng cho việc lập và
trình bày Báo cáo tài chính giữa niên độ của Công ty.

THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN MUC TRINH BAY TRONG BANG CAN DOI
KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
Tiên và các khoản tương đương tiên

Số cuối kỳ

Tiền mặt

Số đầu năm

1.178.838.674

Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn

Các khoản tương đương tiền")
Cộng

2.648.829.036

8.969.600.544

13.951.243.103

187.842.611.412

69.895.855.745

197.991.050.630

86.495.927.884

f Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn gốc không quá 03 tháng.
Phải thu ngắn hạn của khách hàng
Số cuối kỳ

29.563.032.616

Số đầu năm
19.866.422.121

viên quản lý chủ chốt
Phải thu các khách hàng khác
Công ty TNHH MTV Phát triển Công viên Phần
mém Quang Trung
Công ty TNHH MTV Phát triển Khu cơng nghệ

1.742.006.160
20.860.786.661

2.046.988.800
23.450.830.734

cao TP. Hồ Chí Minh

2.335.394.000

3.995.752.000

Khách hàng dự án Res II
Khách hàng dự án Chung cư Nhà ở Xã hội Thới

9.299.750.637

14.472.460.219


Phải thu các bên liên quan

Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Thanh Niên
Các

cá nhân

có quan

Bình

Các khách hàng khác

Cộng

Ban thuyết minh nay là một bộ phận

hệ mật thiết với các thành

27.821.026.456

17.819.433.321

-

1.819.792.093

6.346.661.736

-


2.878.980.288

3.162.826.422

50.423.819.277

43.317.252.855

hợp thành vivà phai được đạc cùng với$i Báo cáo tài'chính quý 04

20


CÔNG TY CỔ PHAN DIA OC 11

Địa chỉ: 205 Lạc Long Quân, Phường 3, Quận

BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 04 NĂM 2019

11, TP. Hồ Chí Minh

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính quý 04 (tiếp theo)

3.

Trả trước cho người bán ngắn hạn
27.400.514.406


Số đầu năm
27.400.514.406

27.400.514.406
39.798.875.336
22.628.997.707

27.400.514.406
17.762.681.520
3.507.623.536

Số cuối kỳ

Trả trước cho các bên liên quan
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dự ng và Kinh doanh
nhà Sài Gòn”
Trả trước cho người bán khác
Cơng ty Cổ phần Kỹ nghệ Tồn Cầu
Cơng ty TNHH Kỹ thuật Thương mại & Sản xuất

M.T.H

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Thái Thành Nhân
Cơng ty TNHH Kỹ Nghệ Tồn Tâm

1.716.205.030
2.680.088.502

1.122.203.350

2.291.400.000
3.185.509.852
3.852.747.801
1.607.728.001
1.000.000.000
4.110.288.625

Công ty TNHH SX & TM Đô Mi

Chỉ nhánh Cty CP Euro Window
Cơng ty TNHH khống sản và XD Sơng Cầu
Công ty TNHH TMXD Xuân Thịnh Phát
Các nhà cung cấp khác
Cộng

9.858.764.452

67.199.389.742

45.163.195.926

© ` Khoản trả trước cho Cơng ty Cổ phan Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nhà Sài Gòn (là bên liên
quan) về tiền chuyển nhượng quyển sử dụng đất của dự án kinh doanh nhà ở phường Phú Mỹ,
Quận 7, TP. Hỗ Chí Minh.
4.

Phai thu vé cho vay ngắn hạn
Khoản cho bên liên quan là Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nhà Sài Gòn Vay với
lãi suất 11%/nam, thời hạn vay 06 thang.
Khoản cho bên liên quan là Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Địa ốc Sài Gòn Chợ Lớn vay

với lãi suất 12%/năm, thời hạn vay 06 tháng.

5.

Phải thu ngắn hạn/dài hạn khác

Sa.

Phải thu ngắn hạn khác
&

Phải thu các bên liên quan
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng Thanh Niên - Lãi chậm

thanh tốn

Các cá nhân có quan hệ mật thiết
với thành viên quản lý

Keay

So cudi ky
Gia tri
Dw phong
1.230.375.901

35.166.259

-


-

35.166.259

-

1.000.000.000

— mượn tiên

31.413.557.596
5.900.589.900

Dy phong

1.035.166.259

1.195.209.642

Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng và Kinh doanh nhà Sài Gòn
Phải thu các tổ chức và cá nhân
khác
Lãi tiền gửi có kỳ hạn dự thu
Tạm ứng cho nhân viên

So dau nim

Giá trị


1ó. 141.710.759
152.413.693
1.025.107.500

"Ban thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với¡ Báo cáo tài chính quý 04


CONG TY CO PHAN DIA OC 11

Dia chi: 205 Lac Long Quan, Phudng 3, Quan

BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 04 NĂM 2019

11, TP. Hd Chi Minh

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019
Bần thuyết minh Báo cáo tài chính quý 04 (tiếp theo)

Số cuối kỳ

Thué thu nhap doanh nghiệp tạm
nộp hoạt động kinh doanh bất
động sản

x

Giá trị

Dự phòng


1.580.938.570

động kinh doanh bất động sản
20.494.064.370
Các khoản phải thu ngắn hạn khác 3.073.145.623

12.071.221.053
1.312.029.943
17.176.877.018

32.643.033.407

Cộng

x

Dự phòng

1.945.757.703

Thuế giá trị gia tăng tạm nộp hoạt

Sb.

Giá trị



So dau nam


Phải thu dài hạn khác

Số cuối kỳ
Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm
nộp hoạt động kinh doanh bất
động sản

Giá trị

Giá

Dự phòng

Số đầu năm
trị
Dự phòng

607.158.768

Thuế giá trị gia tăng tạm nộp hoạt

động kinh doanh bất động sản
Cộng

6.071.587.676
6.678.746.444

Hàng tồn kho
Chỉ phí sản xuất, kinh doanh đở đang liên quan đến các dự án đang được triển khai xây dựng.

Công ty dang ghi nhận thành phẩm của dự án chung cư NOXH THỚI BÌNH có giá trị theo số sách
là: 24.253.661.755 đồng.

Tài sản cố định hữu hình
Nhà của, vật

kiến trúc

Nguyên giá
Số đầu năm

Đầu tư xây dựng cơ bản

hoàn thành
Thanh lý, nhượng bán

Số cuối kỳ
Trong đó:

Đã khấu hao hết nhưng
vẫn cịn sử dụng
Chờ thanh lý
Giá trị hao mòn
Số đầu năm

Khấu hao trong kỳ

Thanh lý, nhượng bán
Số cuối kỳ


803.412.869

Trong đó:
Tạm thời chưa sử dụng
Đang chờ thanh lý

Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn

Thiết bị,

2.205.545.454.

1.070.183.255

38.784.286

bị

4.717.712.429

5.521.125.298

(1.402.545.454)

803.412.869
188.708.497
992.121.366


4.529.003.932

(383.720.983)

dụng cụ

quán lý

=

803.000.000 _ 686.462.272

803.412.869

Giá trị còn lại
Số đầu năm

Số cuối kỳ

Máy móc thiết

-

641.658.465
1.070.183.255
236.737.270
(490.781.143) _ (383.720.983)

38.784.286


1.563.886.989
415.385.408

Ban thuyết minh nay là một bộ phận hợp thành vàphải được đọc cùng
c
vớiHi Bao c cáo tài chính quý %

4.717.712.429

(1.786.266.437)

38.784.286 _ 7.049.371.856
38.784.286.

686.462.272

4.117.925.864
-

686.462.272

387.614.592

Cộng

38.784.286

1.528.659.427

-


2.554.038.875
425.445.767
(874.502.126)
2.104.982.516

1.563.886.989
4.944.389.340


CONG TY CO PHAN DIA OC 11

Địa chi: 205 Lac Long Quan, Phuong 3, Quan 11, TP. Hé Chi Minh

BAO CAO TÀI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019
Bán thuyết minh Báo cáo tài chính quý 04 (tiếp theo)

8.

Bất động sản đầu tư

Số đầu năm

Đầu tư xây dựng cơ bản hoàn
thành
Khấu hao trong kỳ

Số cuối kỳ


Nguyên giá

3.279.769.109

Hao mon lity ké
725.555.451

Giá trị cịn lại
2.554.213.658

45.760.921.582

1.830.455.566
2.556.011.017

43.204.910.565

42.481.152.473

Theo qui định tai Chuan mực kế tốn Việt Nam số 05 “Bắt động sản đầu tư”, giá trị hợp lý của bất
động sản đầu tư tại ngày kết thúc kỳ kê tốn cần phải được trình bày. Tuy nhiên, Công ty hiện chưa
xác định được giá trị hợp lý của các bât động sản đầu tư do chưa có điều kiện đề thực hiện.
Danh mục bắt động sản đầu tư tại ngày kết thúc kỳ như sau:
Nguyên giá
Hao mịn lãy kế
Cửa hàng 418 Hồng Bàng, `
Phuong

Chí Minh


16, Quan

11, TP. Ho

Các Tầng Thương mại Cao Ốc

Res II
Cộng

Giá trị còn lại

3.279.769.109

856.764.927

2.423.004.182

42.481.152.473
45.760.921.582

1.699.246.090

40.781.906.383

2.556.011.017

43.204.910.565

Thu nhập và chỉ phí liên quan đến cho thuê bất động sản đầu tư cho thuê như sau:

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm

nay

Năm

trước

Thu nhập từ việc cho thuê

5.345.281.759

729.303.756

Chỉ phí trực tiếp liên quan đến việc tạo ra thu
nhập từ việc cho thuê

4.325.972.371

228.055.668

Số cuối kỳ

So dau nim

Chỉ phí trực tiếp khơng liên quan đến việc tạo ra
thu nhập từ việc cho thuê
9.


Chi phi tra trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Chỉ phí CCDC từ CSVC Cao ốc Res II
Kinh phí bảo trì

5
3.054.478.663
-

Chỉ phí chờ phân bé Cao ốc Thoại Ngọc Hầu

1.694.661.215

Cộng

Š.036.367.627

Phải trả người bán ngắn hạn
Công ty TNHH Bê tơng Mê Kơng



887.227.749

Chỉ phí hoa hồng, quảng cáo

10.

&


Keys

Cơng ty TNHH Tân Hiệp phát
Công ty TNHH XNK Thái Thành Nhân

821.178.445
877.810.973

So cuôi kỳ

Số đầu năm

865.199.500

1.110.200.000
1.698.042.375

Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Trí Thanh
Cơng ty Cổ phan Vật liệu Xây dựng và Trang trí
Nội thât TP. Hỗ Chí Minh

56.632.528

351.774.000
11.187.000
1.667.585.984

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính quý 04

814.594.500

826.892.182

23


CONG TY C6 PHAN DIA 6C 11

Dia chi: 205 Lạc Long Quân, Phường 3, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính q 04 (tiếp theo)
Số cuối kỳ

Cơng ty TNHH XD TM B.C.V
Công ty TNHH KT-TM & SX M.T.H

Số đầu năm

1.258.536.288
1.048.968.230

Công ty TNHH Giàn giáo Việt Xô

1.072.346.000

Các nhà cung cấp khác
Cộng


6.692.530.341

8.577.160.496

12.968.127.343

13.026.889.553

Cơng ty khơng có nợ phải trả người bán quá hạn chưa thanh toán.
11.

Người mua trả tiền trước ngắn/dài hạn

11a.

Người mua trả tiền trước ngắn hạn
Trả trước của các bên liÊH quan
Trả trước của các cá nhân có quan hệ mật thiết với
các thành viên quản lý chủ chốt
Trả trước của các khách làng khác
Các khách hàng trả trước cho dự án Phú Mỹ

Số cuối kỳ

So dau nam

28.673.919.000

7.965. 500.000


28.673.919.000

7.965.500.000

299.784.042.272
4.730.000.000

174.750.121.138
4.730.000.000

Các khách hàng trả trước cho dự án Res I1
Các khách hàng trả trước cho dự án Chung
Nhà ở Xã hội Thới Bình

Các khách hàng trả trước cho dự án Cao ốc Thoại
Ngọc Hầu
Ban quản
Quận 2

lý Dự

Án

Đầu

tư Xây

dựng


Khu

vực

Ban

lý Dự

Án

Đầu

tư Xây

dựng

Khu

vực

quản

88.124.233.554

279.412.627.458
10.723.000.000

Quận Tân Phú

5.357.446.876


4.853.938.000

Các khách hàng khác

64.476.814

Cộng
1Ib.

76.338.440.708



328.457.961.272

182.715.621.138

Số cuối kỳ

So dau nim

Người mua trả tiền trước dai han
4

Trả trước của các bên liên quan

x

3.000.000.000


Trả trước của các cá nhân có quan hệ mật thiết với
các thành viên quản lý chủ chốt

5.000.000.000
61.787.464.440
61.787.464.440

Trả trước của các khách hàng khác
Các khách hàng trả trước cho dự án Res Green
Cộng
12.

x

66.787.464.440

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số phải nộp
trong kỳ

Số đã thực nộp
trong kỳ

850.908.495

_ 51.522.765.620

(49.996.224.615)


Số cuối kỳ
2.377.449.500

2.292.025.771

5.861.493.764

(6.090.531.601)

2.062.987.934

Số đầu năm
Thuế GTGT hàng bán nội địa

Thuế thu nhập doanh nghiệp
(*)

Bản thuyết mình này là một bộ phận họp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính quỷ 04


CONG TY CO PHAN BIA OC 11

Dia chi: 205 Lac Long Quân, Phường 3, Quận II, TP. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính quý 04 (tiếp theo)
Số phải nộp —

trong kỳ

Số đầu năm

Số đã thực nộp
trong kỳ

Số cuối kỳ

Thuế thu nhập doanh nghiệp
tạm nộp cho sô tiên nhận
trước từ hoạt động chuyên
nhượng bât động sản

1.001.945.016

Thué thu nhập cá nhân

435.471.727

Tiền thuê đất

Các loại thuế khác
Cong

-

1.268.387.561

- — 4.775.859.927

-

4.580.351.009

31.423.816

63.459.930.688

(1.001.945.016)

-

(1.251.865.151) — 451.994.137

(4.775.859.927)

:

(63.147.850.126)

4.892.431.571

(31.423.816)

-

Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng như

sau:

~

Doanh thu từ bán căn hộ nhà ở xã hội Thới Binh

- _ Doanh thu từ các hoạt động khác

05%
10%

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Công ty phải nộp thuê thu nhập doanh nghiệp cho các khoản thu nhập tính thuê với thuê suât 20%.
Thu nhập từ bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế
suất 10%.
“Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ được dự tính như sau:
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm này
NÑăm trước

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
toán đề xác định lợi nhuận chịu thuê thu nhập
doanh nghiệp:

- _ Các khoản điều chỉnh tăng

-_

Các khoản điều chỉnh giảm


Thu nhập tính thuế

33.478.750.351

[7572.452201

90.000.000

207.230.000

33.568.750.351

-

17.779.682.201

Trong đó:
-

Hoat dong kinh doanh bat động sản

(thuê suất 20%)

- — Hoạt động kinh doanh bắt động sản

18.656.947.908

(thuế suất 10%)

8.522.563.065


20%)

6.389.239.378

- _ Hoạt động kinh doanh khác (thuế suất
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo

thuế suất phổ thông

Điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp của năm trước
Thuế thu nhập doanh nghiệp cịn phải nộp

-

20%

3.861.493.764

3.555.936.440

5.861.493.764

15.281.940
3.571.218.380

Bản thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính quy 04


-


CONG TY CO PHAN DIA OC 11

Dia chỉ: 205 Lạc Long Quân, Phường 3, Quận I1, TP. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính q 04 (tiếp theo)
Việc
hành
nhiều
trình

xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
về thuế. Tuy nhiên, những qui định này thay đổi
loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích
bày trên Báo cáo tài chính giữa niên độ có thé sẽ

của
theo
theo
thay

Cơng ty được căn cứ vào các qui định hiện
từng thời kỳ và các qui định về thuế đối với
nhiều cách khác nhau. Do vậy số thuế được

đổi khi cơ quan thuế kiểm tra.

Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp cho số tiền nhận trước từ hoạt động chuyễn nhượng bắt
dong san
Công ty phải tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ 01% trên số tiền nhận trước từ hoạt
động chuyển nhượng bất động sản theo qui định tại Thông tư 78/2014/TT-BTC ngày 18 tháng 6
năm 2014 của Bộ Tài chính. Cơng ty sẽ quyết toán lại số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho
hoạt động này khi bàn giao bất động sản.
Tiền
Công
Phú,
Quận

thuê đất
ty phải nộp tiền thuê đất đối với diện tích 7.520 mỶ tại số 7A Thoại Ngọc Hầu, quận Tân
diện tích 131,1 m” tại 418 Hồng Bàng, Quận II, và diện tích 115,7 m? tai 593 Bình Thới,
I1 TP. Hồ Chí Minh.

Các loại thuế khác
Cơng ty kê khai và nộp theo qui định.
13.

Phải trả người lao động
Tiền lương còn phải trả người lao động.
Đơn giá tiền lương năm 2019 được duyệt (đối với bộ phận gián tiếp) như sau:
se Đối với lĩnh vực xây lắp: trích từ thu nhập chịu thuế tính trước trên giá trị quyết tốn (cơng
trình do Cơng ty trúng thầu hoặc cơng trình do Cơng ty làm chủ đầu tư).
ø ˆ Đối với lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng: 38,54 VND trên 1.000 VND doanh thu.
ø
Đối với lĩnh vực cho thuê nhà kho và hoạt động từ sàn giao dịch: 133 VND trên 1.000 VND

doanh thu.
e
Đối với lĩnh vực hoạt động kinh doanh nhà: 41,61 VND trên 1.000 VND doanh thu.

14.

Chỉ phí phái trả ngắn hạn
Trích trước chỉ phí chuyển nhượng dự án An Phú,

Quận 2, TP. Hồ Chí Minh ®

Trích giá vốn dự án Res1
Trích trước
Trích trước
Trích trước
Các chỉ phí

chỉ phí
chỉ phí
chỉ phí
phải trả

bảo hành
xây lắp Chung cư Thới Bình
đầu tư Chung cư Thới Bình
ngắn hạn khác

Cộng
(i)


15,
lãa.

Số cuối kỳ

Số đầu năm

42.421.098.812

44.035.932.821

183.656.853
4.111.460.164
610.727.958
188.196.326

183.656.853

60.927.479.425

44.316.039.674

13.412.339.312

:
-

96.450.000

Khoản trích trước chỉ phí chuyên nhượng dự án An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh. Trong đó, chỉ

phí đền bù, giải tỏa là 42.115. 391.503 VND. Đây là khoản kinh phí hạ tầng chung đóng góp cho
chủ đầu tư dự án để thực hiện hạ tầng trục chính khu 87 ha.
Phải trả ngắn hạn/dài hạn khác
Phải trả ngắn hạn khác

Ban thuyết mình này là một bộ phận hợp thành vàv ä phát được ‘doe clcùng với$i Bao cdo tai chinh qu) OL

26


CONG TY CO PHAN DIA OC 11

Địa chỉ: 205 Lạc Long Quân, Phường 3, Quận II, TP. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q 04 NĂM 2019

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính quý 04 (tiếp theo)
Số đầu năm

Số cuối kỳ

_
Phải trả của các bên liên quan

32.052.068

9.048.410.793


32.052.068

9.048.410.793

Phải trả của các cá nhân có quan hệ mật thiết với

các thành viên quản lý chủ chết - tiền thi công cho

đội

Phải trả các tổ chúc và cá nhân khác

11.186.648.682

26.I6 1.899.029

593.300.000

989.300.000

Nhận ký quỹ ngắn hạn

Công ty Cổ phần Sista Land- Tiền cọc giữ chỗ dự
án Res Green
Ông Ưng Nho Cường - tiền thi cơng cho đội
Ơng Nguyễn Quốc Học - tiền thi cơng cho đội
Kinh phí bảo trì thu hộ
Các khoản phải trả ngắn hạn khác

17.764.365.495

2.671.647.922
3.210.432.631
314.002.395
1.051.717.296

11,218.700.750

35.210.309.822
Sô đầu năm

Công ty TNHH MTV Hội nhập Phát triển Đông
Hưng- Nhận tiền ký quỹ cho thuê nhà
Chỉ Nhánh Công ty Cổ phần Anh Ngữ APAX Nhận tiền ký quỹ cho thuê nhà
Công ty CP KHC Group- Nhận tiền ký quỹ cho

Số cuối kỳ

247.675.500

247.675.500

733.162.500

244.387.500

Nhận ký quỹ cho thuê căn hộ Chung cư Thới Bình
Các khoản phải trả dài hạn khác
Cộng

13.844.365.301

3.789.804.930
19.116.191.231

Phải trả dài hạn khác

thuê nhà

l§c..

304.527.288
1.857:415.155
7.555.586.390
1.019.887.791

Cộng
l15b.

160.433.290

155.932.060

Cổ tức phải trả

501.183.000

492.063.000

Nợ q hạn chua thanh tốn
Cơng ty khơng có nợ phải trả khác quá hạn chưa thanh toán.


16. - Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn/dài hạn

lốa.

Vay ngắn han

Vay Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt

Nam — Chi nhánh Chợ Lớn

Vay dài hạn đến hạn trả (xem thuyết minh

V.I6b)

Số cuối kỳ

Số đầu năm

10.321.562.821

19.851.423.129

7.500.000.000

30.539.805.000

số

17.821.562.821


Cộng

50.391.228.129

Cơng ty có khả năng trả được các khoản vay ngắn hạn.
Chỉ tiết số phát sinh về các khoản vay ngắn hạn trong kỳ như sau:

Vay ngắn hạn ngân

Số đầu năm

Số tiền vay đã tra
trong kỳ

Số tiền vay phát
sinh

Số cuối kỳ

hang

19.851.423.129

(19.851.423.129)

10.321.562.821

10.321.562.821

hạn trả

Cộng

30.539.805.000
50.391.228.129

(30.539.805.000)
(50.391.228.129)

7.500.000.000
17.821.562.821

7.500.000.000
17.821.562.821

Vay dài hạn đến

4
q
j¡ Báo c cáo tài ¡ chính qu)
‘Ban thuết mình này là một bộ phn hop thành và phải dược đọc c cùng với


×