TƠNG CƠNG TY ĐỊA ỐC SÀI GỊN - TNHH MTV
CONG TY CO PHAN ĐỊA ÓC 11
,
ĐC: 205 Lạc Long Quân - P 3 - Q 11 - TP. HCM
ĐT: (028) 39634001 — 39634888 - 39634999
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Doc lap — Tw do — Hanh phic
Ti
~~--==0)0--~=== .
Fax : ( 028) 39636786 — res1
So : 64/D11-CBTT
Kính gửi:
Thành phó Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 07 năm 2020
Sở Giao dịch chứng khốn Hà Nội
Tên cơng ty: Cơng ty Cổ phần Địa ốc 11
YP
Dia chỉ trụ sở chính: 205 Lạc Long Quân, Phường 03, Quận I1, TP.HCM
SF
Điện thoại: 028.39634001 - 028.39634888
MS
Người thực hiện cơng bố thơng tin: Ơng Nguyễn Khắc Giang
A
Mã chứng khốn: DI]
Nội dung của thơng tin cơng bố:
—
—
—
Fax: 028.39636186
Báo cáo tình hình quản trị cơng ty 6 tháng đầu năm 2020
Bảng cung câp thông tin về quan tri cong ty
Danh sách Cổ đông lớn, Cổ đông nhà nước
Địa chỉ Website đăng tải toàn bộ nội dung của thông tin công bố:
www.diaocl1.com.vn
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thơng tin cơng bó.
Nơi nhận:
- Nhu trén;
- Luu.
NGƯỜI ĐƯỢC UQCBTT
Z254PHOSTƠNG GIÁM ĐỐC
TONG CONG TY DIA OC SAIGON-TNHH MTV
CONG TY CO PHAN DIA OC 11
ĐC:
205 Lạc Long Quân
- P3
- Q II - TP. HCM
IÉESÑỆ
PT 228 39634001 - 028 39634888
- 028 39634999
J SEO ETE Fax (545) 39626186 — rcs1122diaocll.com.vn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập — Tw do — Hanh phic
‹
".
mt ck ew
~
Pas
Thành phố Hơ Chí Minh, ngày é tháng
7 năm 2019
Số: 44/BC-DII
BAO CAO TINH HÌNH QUẢN TRỊ CƠNG TY NIEM YET
6 thang dau nam 2020
Kính gửi:
- Sở Giao dịch Chứng khốn Hà Nội
- Tên cơng ty niêm yết: Cơng ty Cổ phần Địa ốc 11
- Địa chỉ trụ sở chính: 205 Lạc Long Quân, phường 3, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại:
028 39634001
Fax:
(84.8) 39636186
Email: res!
- Vốn điều lệ: 65.519.650.000 đồng
- Mã chứng khoán: DI]
I. Hoạt động của Đại hội đồng cô đông
Thông tin về các cuộc họp và Nghị quyết/Quyết định của Đại hội đồng cổ đông
(bao gôm cả các Nghị quyết của Đại hội đông cô đơng được thơng qua dưới hình thức
lây ý kiên băng văn bản):
Stt |
01
Số Nghị quyết Quyết
định
01/2020/NQ-ĐHĐCĐ_
Ngày
| 30/6/2020
Nội dung
1. Thông qua báo cáo “Hoạt động của HĐQT va |
\’
kết quả SXKD năm 2019, phương hướng | ®`
nhiệm vu SXKD
nam 2020”.
2. Thơng qua kết quả hoạt động SXKD năm
2019.
3. Thông
qua báo cáo tài chính năm
được kiểm tốn.
2019 đã
4. Thơng q báo cáo của BKS nam 2019.
5. Thông qua phương án phân phối lợi nhuận
năm 2019.
6. Thơng
HĐQT
lựa
qua việc ĐHĐCĐ ủy quyền cho
tùy tình hình tài chính của Cơng ty
chọn
hình
thức
chia
cổ
tức
năm
2019
(12%) băng tiền mặt hoặc bằng cổ phiếu để
tăng vốn điều lệ.
7. Thông qua kế hoạch SXKD năm 2020.
8. Thông qua dự kiến phương án phân phối lợi
nhuận năm 2020.
9. Thong qua mirc tht lao HDQT, BKS, thu ký
năm 2020.
10. Thông qua việc ủy quyển cho HĐQT lựa |.
chọn cơng ty kiểm tốn thực hiện kiểm tốn
báo cáo tài chính năm 2020.
11. Thơng qua việc ĐHĐCĐ ủy quyền cho
HĐQT quyết định việc Công ty hoặc chi
nhánh của Công ty ký kết hợp đồng được
quy định tại điểm p khoản 2 Điều 14 Điều lệ
Tổ chức và hoạt động của Công ty.
12. Thông qua việ ĐHĐCĐ ủy quyền cho
HĐQT quyết định việc Cơng ty đầu tư có giá
trị bằng hoặc lớn hơn 35% tổng giá trị tài sản
được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất
của Cơng ty.
13. Thơng qua việc ĐHĐCĐ ủy quyền cho
HĐQT thực hiện khoản 3 Điều 34 Điều lệ Tổ
chức và hoạt động của Công ty.
14. Thông qua việc sửa đổi Điều lệ đối VỚI
dung vốn điều lệ sau khi chia cổ tức
2018 với tỷ lệ 12% von diéu 1é (truong
chia cổ tức bằng cổ phiếu để tăng vốn
lệ).
HỘI
năm
hop
điều
13. Thông qua Quy chế nội bộ về quản trị Công
ly.
16. Thông qua việc Chủ tịch HĐQT đồng thời
làm Tổng Giám đóc.
H. Hội đồng quản trị
1. Thơng tin về thành viên Hội đồng quản trị
Sư | Thành viên HĐQT |
Chứcvụ | Ngàybất |
đâu thành
viên
HĐQT
1 | Trần Thị Kim Huệ
2 | Đặng Hữu Thành
Số | Tÿlệ | Lý do
budi
tham
không
họp | dự họp | tham dự
| HĐQT
Chủtịch | 03/10/2009}
họp
tham
dự
07 | 100%
Thành viên | 23/09/2004
07
100%
3 | Nguyén Khac Giang | Thanh vién | 06/04/2017
07
100%
4 | Huynh Thi Yén Nhi | Thanh vién | 20/06/2013}
5 | Lé Thanh Nhơn
Thanh vién | 10/04/2018 |
6 | Tran Quéc Hing
7 | Du Than Danh
07 | 100%
07
100%
Thanh vién | 10/04/2018 |
07
Thanh vién | 10/04/2018]
07 | 100%
100%
2. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc tổ chức thực hiện tốt các hoạt động của Công ty theo
đúng quy định pháp luật, Điều lệ Công ty, Nghị quyết của ĐHĐCĐ và của
HĐQT.
Đối với dự án đã hoàn thành và ban giao cho khách hàng như Cao ốc
ô RES II
và Chung cư Thới Bình, Ban Tổng Giám đốc thường xuyên quan tâm, theo dõi
chặt chế công tác quản lý vận hành và đang chuẩn bị tổ chức hội nghị nhà chung
cư lần đầu để bầu ban quản trị chung cư. Công tác làm giấy chủ quyên cho khách
hàng đã được các cơ quan Nhà nước có thâm quyền thơng qua, dự kiến hoàn hành
trong năm 2020.
Đối với, dự án nhà ở thương mại Cao ốc
ô Thoại Ngọc Hầu- RESGREEN TOWER
tại địa chỉ 7A Thoại Ngọc Hầu, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, Ban Tổng
Giám đốc cũng thường xuyên bám sát và tăng cường nhân sự để công tác tổ chức
quản lý thi cơng phần hồn thiện đảm bảo đúng tiên độ nhằm bàn giao căn hộ cho
khách hàng vào Quý IV năm 2020 và đạt mục tiêu đã đặt ra là thực hiện theo tiêu
chuẩn LEED (tiêu chuẩn cơng trình xanh).
Cơng trình xây dựng mới trường Trung học cơ sở Hịa Thạnh tại Phường Hòa
Thạnh, Quận Tân Phú cũng được theo dõi, giám sát chặt chẽ để đảm bảo bàn giao
cho chủ đầu tư vào tháng 8/2020.
Công tác công bố thông tin, tài chính kế tốn và nhân lực cũng được Ban
Tông Giám đôc quan tâm chỉ đạo thực hiện nghiêm túc, có mức khen thưởng hợp
lý đơi với cá nhân có thành tích trong thực hiện cơng việc.
Nhìn chung, Ban Tổng Giám đốc thực hiện tốt vai trò, nhiệm vụ của mình
trong cơng tác điều hành hoạt động của Cơng ty nhằm tạo công ăn việc làm cho
người lao động, lợi nhuận cho công ty.
3. Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị
4. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị
St | Số Nghị quyết Quyết
định
Ngày
Nội dung
l
NQ 01/NQ-HDQT | 08/01/2020 | Thông qua Quy chế trả lương, trả thưởng.
2
QÐ 01/QĐ-HĐQT_ | 08/01/2020 | Ban hành Quy chế trả lương trả thưởng.
3 |
QD 02/QD-HDQT | 08/01/2020 | ToT kidm tổng Giám đốc Công ty.
4
QD 03/QD-HDQT
| 08/01/2020
5
QD 04/QD-HDQT
| 08/01/2020
6
QD 05/QD-HDQT
| 08/01/2020
7
QD 06/QD-HDQT
| 08/01/2020
Xếp lương bà Trần Thị Kim Huệ, Chủ tịch
Xếp
lương ông Đặng
Hữu Thành
Tổng Giám đốc Công ty.
- Phó
Xếp lươngơ ơng Nguyễn Khắc Giang - Phó
Tổng Giám đốc Cơng ty.
Xếp
lương bà Huỳnh
tốn trưởng Cơng ty.
Thị Yến Nhi - Kế
Xếp lương ông Dư Thân Danh - Giám đốc
đầu tư Công ty.
8
NQ 03/NQ-HĐQT
Gia hạn thời gian giao đất và điều chỉnh
| 08/01/2020 | hợp đông chuyên nhượng phân vốn gop
dự án Phú Mỹ.
9
NQ 04/NQ-HDQT
Chấp thận chủ trương đầu tư tại Thành
† 15/01/2020 | phố Cần Thơ, thông qua họp đông ủy thác
và hợp đông vay với thành viên HĐQT,
10
NQ 05/NQ-HDQT _ | 12/02/2020
Bồ
nhiệm ông Võ
Giám đốc Công ty. Hữu Tâm làm Phó tổng
11
QD 07/QD-HDQT
12/02/2020
Bồ nhiệm ơng Võ Hữu Tâm làm Phó Tổng
Giám đốc Công ty.
12
QD 08/QD-HDQT
12/02/2020
Xếp lương ông Võ Hữu Tâm - Phó Tổng
Giám đốc Cơng ty.
I3 |
NQ05b/NQ-HĐQT | 08/04/2020
Trích kinh phí hoạt
trích quỹ năm 2019, động HĐQT, BKS và
14
NQ 06/NQ-HDQT
08/04/2020
Thới Bình.
15
QÐ 09/QĐ-HĐQT_
| 15/04/2020
16
NQ 07/NQ-HDQT
I7 |
Thơng qua ngày đăng ký cuối cùng chốt
| 11/05/2020 | danh sách cổ đông và ngày tô chức
ĐHDĐCPĐ thường niên năm 2020.
NQ08/NQ-HĐQT | 11/05/2020 | Chọn Cơng ty kiểm tốn năm 2020.
Tăng bất động sản đầu tư tại Chung
cư
Sử dụng tài sản làm biện pháp bảo đảm tại
ngân hàng.
J8 | NQ09/NQ-HĐQT | 11/05/2020 | Giảm tài sản cố định vỏ container.
III. Ban kiểm sốt.
;
Stt |
Chứcvụ
1. Thơng tin về thành viên Ban Kiểm soát (BKS)
Thành viên BKS
| Ngàybất |
đầu/khơng |
cịn là
thành viên |
BKS
1 | Ngun Minh Hién | Trưởng ban | 10/4/2018 |
2 | V6 Kim Thao
Nguyễn Thị Hồng
Thắm
Số
Tỷ lệ |
buổi | tham |
họp
BKS
| dự họp | tham dự
họp
tham
dự
01
100%
Thanh vién | 20/6/2013
01
100%
10/4/2018
01
100%0
Thanh vién
Lý do
không
2. Hoạt động giám sát của BKS đối với HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và cổ
đơng
- Trưởng Ban Kiểm sốt tham dự các cuộc họp của HĐQT và thông tin cho
các
thành viên BKS; kiểm tra hoạt động của Công ty theo đúng quy định pháp luật,
Điêu lệ Công ty và Nghị quyết của ĐHĐCĐ,
- Các thành viên HĐQT theo dõi tình hình thực hiện dự án và các cơng trình do
cơng ty trúng thâu; phương hướng hoạt động kinh doanh; báo cáo tình hình tài
chính, kêt quả kiêm tốn của Cơng ty.
3. Su phoi hợp hoạt động giữa BKS đối với hoạt động của HĐQT,
độc điêu hành và các cán bộ quản lý khác
Ban Giám
Ban Kiểm soát phối hợp tốt với HĐQT, Ban Tổng Giám đốc và các phịng
ban có liên quan đề hồn thành nhiệm vụ của mình.
4. Hoạt động khác của BKS (nếu có)
IV. Đào tạo về quản trị cơng ty
Cơng ty sẽ tổ chức cho thành viên HDOQT, BKS, thu ký và cán bộ quản lý khác
tham gia khóa học về quản trị công ty trong thời gian tới.
V. Danh sách về người có liên quan của cơng ty niêm yết theo quy định tại khoản 34 Điều
6 Luật Chứng khốn và giao dịch của người có
liên quan của cơng ty với chính Cơng ty
1. Danh sách về người có liên quan của cơng ty
STT
Tên tổ chức/
Cá nhân
Tài khoản
giao dịch
đ
Chức vụ
.
chimg khoan
tại cơng fy |
ko
(nêu có)
c
Sơ Giây NSH*,
ngày cấp, nơi
k
cap NSH
Dia chỉ tru sở chính/
De
che ean
LA
Dia chi lién hé
.
Thời | Thời điểm
diém bắt | khơng cịn
dau 1a
aon
người có
liên quan
là người
2.
Lý do
có liên
quan
Ơng Võ
Kim Hiếu
(Giám đốc
Cơng ty
Cơng ty TNHH TM
& DV Hiếu Hiệp
TNHH
TM&DV
Hiếu Hiệp)
là anh ruột
của ông Võ
Kim Thảo
(Thành
viên Ban
kiểm sốt
Cơng ty)
NO
Ơng
Nguyễn
Ngọc Hịa
Cơng ty TNHH Hóa
chat H&T
L
(Giám đốc
TH
Hoa chat
H&T) la
em ruột
của ông
Nguyễn
STT
Tên tổ chức/
Cá nhân
Tài khoản
giao dịch
chứng khốn
Chức vụ
tại cơng ty
(nêu có)
Số Giấy NSH”,
ngay cap, noi
cap NSH
Địa chỉ trụ sở chính/
Địa chỉ liên hệ
Thời
Thời điểm
người có
là người
có liên
điểm bắt
đầu là
liên quan
khơng cịn
quan
Lý do
Khắc
Giang (TV
HĐQT,
Phó Tổng
giám đốc
Cơng ty)
Bà Nguyễn
Thuy Hang
(Giam déc
Cơng ty TNHH MTV
KIM THÀNH
PHƯỚC
Cong ty
TNHH
MTV Kim
Thanh
Phước) là
chị ruột
của ơng
Nguyễn
Khắc
Giang (TV
HĐQT,
Phó Tổng
giám đốc
Cơng ty)
Cơng ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Thanh
niên
Ơng Lê
Thành
Nhơn,
(thành viên
HĐQT
Công ty CP
STT
Tên tổ chức/
Cá nhân
Tài khoản
giao dịch
chứng khốn
Chức vụ
tại cơng ty
(nêu có)
Số Giấy NSH*,
ngày câp, nơi
cap NSH
Thời
Dia chi trụ sở chính/
Địa chỉ liên hệ
điểm bắt
đầu là
người có
liên quan
Thời điểm
khơng cịn
là người
có liên
quan
Lý do
Dia 6c 11)
làm Phó
Chủ tịch
HĐQT và
Giám đốc
Cơng ty CP
Đầu tư Xây
dựng
Thanh
Niên
Téng Céng
ty Địa Ốc
Tổng Công ty Địa ốc
Sai Gon — TNHH
MTV
Sài Gịn
TNHH
MTV sở
hữu 20%
vốn điều lệ
Cơng ty Cổ
phân Địa
ốc 11
Ơng Lê
Cơng ty Cổ phần Vật
liệu xây dựng Thanh
Niên Việt
Thành
Nhơn (TV
HĐQT
Công ty CP
Địa ốc 11)
làm Chủ
tịch HĐQT
Công ty CP
STT
Tên tế chức/
Ca nha
nhan
Tài khoản
giao dich
z
.
chứng khoán
Chức vụ
tai cong ty
Blume
(nều có)
TS
Sơ Giây NSH",
ngay cap, noi
Ễ
cap NSH
Dia chi tru sở chính/
£1
Seek.
Ÿ eke
Địa chỉ liên hệ
`
°
Thời | Thời điểm
diém bat
dau la
a
người có
liên quan
khơng cịn
là người
¬"~
có liên
quan
Lý do
vật liệu
Xây dựng
Thanh Niên
Việt
7
Ơng Trần
Qc Hùng
(TV
_
HĐQT
Cơng ty Cô
phân Địa
a
Công ty Cô phân Kỹ
6c 11) lam
nghệ Toản Câu
Giám độc Công ty Cô
phân Kỹ
nghệ Toản
Câu
Chủ tịch
8
9
| Trần Thị ° Kim Huệ `
S.š
de
Lê Thành Nhơn
10 | Lê Trần Khôi Nguyên
11
Lé Uyén Quynh Nhu
HDQT,
Tông Giám
đôc
Thành viên
HĐQT
STT
TênCá tổnhân
chức/
Thời | Thời điểm
Tàgiao khoản
| tạiChứcvw
| SôGiấyNSH”
, | pin” Diachi chi
tru liên
sé chính/
| điểm
bắt | khơng
cịn
dịch
cơng ty
ngay cap, noi
hê
đâu là
là người
chứng khốn
(nêu có)
câp VSH
¡2 | Lê Trần Thanh
~
| Ngun
13 | Trần Ngọc Tú
14
Lê Thị Thu Em
15
Trần Ngọc Quyền
16
Lé Thi Thu Ha
17
Lé Thi Kim
4
18
Huyén
Tran Thi Kim Loan
19 | Dư Thủ Kiếm
20
| Trần Thị Kim Hồng
21
Phạm Phú Danh
222
x
`
TrânA Thị Kim Phượng
Độio1 Phó Phó độiđệ
XD số I
10
°
°
người có
liên quan
có liên
quan
Lý do
STT
Tên tổ chức/
C4 nhan
Tài khoản
giao dich
2
chứng khốn
Chức vụ
tại cơng ty
x,
(nêu có)
23
23
#
"
Đồ a Vương
Tú 4
Đội Trưởng
đội. XD sốz C1
24
é
7
Trân Ngọc Vũ
Nhân viên
P.TKKT
25 __| Trần Thị Kim Loan
Z6
| Đặng Hữu Thành
¬
Sơ Giây NSH",
ngày câp, nơi
Ễ
cap NSH
TP.KHDA
TY HĐQT,
Phó Tơng
Giám doc
27 | Đặng Văn Tho
28.
| Nguyễn Thị Chi
29
| Nguyễn Thị Hòa
30
Đặng Nguyễn Hồng
Ngọc
31
Dang Thi Kim Phung
32
| Dang Thanh Hai
33
Michael Huynh
fo BS eh
1]
Địa chỉ trụ sỡ chính/
Di
Si SE
1K
1a chỉ liên hệ
Thời | Thời điểm
điềm bat
đâu là
wee
người có
liên quan
khong con
là người
Z TẠA
có liên
quan
Ly do
34
TV
Ngun Khac
HĐQT,
Giang
Phó Tơng
Giám doc
35
| Nguyễn Khắc Huy
36
Nguyễn Thị Nhũ
37
Nguyễn Thúy
Š
Hang
38
30
40
4]
| Nguyễn Ngọc Hịa
Nguyễn Thị
Hương Giang
Nguyễn Hồng
Khải
Nguyễn Hà
Phương
42_
| Nguyễn Văn Vi
43.
| Ngơ Thị Phước
44 | Huỳnh Thị Yến
;
Nhi
45
KẾ tốn
TV
HDQT,
trướng
Nguyễn Thị Yến
12
46
Huỳnh Trung
47
| Nguyễn Thanh
Kiên
Trúc
48
Trần Đăng Quang
49
Trần Đăng Khoa
50
| Trần Đăng Khôi
2]
| Huỳnh Kiêm Quý
52
Huỳnh Trung
Dũng
TV
53 | Lê Thành Nhơn
HĐQT
Chủ tịch
HĐQT,
54 | Trần Thị Kim Huệ
| Tổng
Giám đốc
ss | Lê Trần Khôi
Nguyên
56
Lé Uyén Quynh
Nhu
57
| Lê Tran Thanh
58.
| Lê Thành Đạt
59.
| Lê Thành Ngọc
60
| Lê Thị Lệ xuân
6]
| Lê Thành Nghiệp
Nguyén
62 | Lờ Thanh Sn
13
i
ơ"...
te
422
ô
63
|Lê Thị Lệ Hà
64
| Lê Thành Tâm
6s | Lê Thị Huyén
Trang
66
67
| Lê Thị Kim Mai
;
.
| Tran Quôc Hùng
TV
HDOQT,
Giá đắc
dự án
6g | Phùng Thị Ánh
Hoa
69
70
Trần Ngọc
Phương Anh
Trần Ngọc Nam
Phương
7I | Trần Gia Quốc
Bảo
72
| Trần Tình
73 | Ngơ Thị Diệu
74
| Trần Thị Sương
75
| Trần Thị Thảo
76
| Lê Anh Thức
77
Nguyễn Văn Sơn
14
78 | Dư Thân Danh
TV
HĐỌT,
Giám đốc
đâu tư
7|
Dư Thủ Kiếm
80
Tran Thi Kim
S]
Nguyễn Thị
Thanh Thảo
82
Du Than Duy
83
Dư Ngọc Trâm
Anh
84
Loan
:
Nguyen Minh
Hién
hoach Dự án
85
| Lê Thanh Đạt
86
| Nguyễn Văn Kha
87
| Hồ Nguyệt Thanh
88
89
Trưởng
BKS, NV
phong Ké
Ngun Minh
Khanh
-
Ngun Thị
Hơng Thăm
;
Thanh
vién BKS,
NV phịng
kế hoạch
- Dự án
90
Nguyễn Văn Thương
15
—=—=——
91
Nguyễn
92
Hong Quéc Dang
93
Nguyễn Thi Thùy
--
>
Ngọc Em
Duyên
94
| Lê Bảo Trung
Thành
viên BKS,
95 | Võ Kim Thảo
Phó
phịng
Tổ
chức -
-
Hành
chính
96
| Lệ Thị Phượng
97
| Võ Thị Kim Loan
98
Võ Kim Trung
99
100
101
| V6 Kim Hiéu
Dang Văn Đức
| Huỳnh Thanh
Phương
102. | Chung Thanh
Nhàn
103
Nguyễn Thị Ánh
Ngọc
104 | Võ Hữu Tâm
105
| Lương Lệ A Hà x
Phó Tổng
Giám đốc
12/02/2020
16
Hữu
ean
0
‘ Tả
làm Phó
Tơng
_
Giám đơc
từ ngày
106 | Phạm Thị Hoa
12/02/2020
12/02/202
0
~ nit -
107 | Võ Ngọc Quynh
12/02/2020
- nt -
108 | V6 Duy Khiém
12/02/2020
- nt -
109 | Võ Hữu Phước
12/02/2020
- nt -
110 | Nguyén Thi Phan
12/02/2020
= fit
12/02/2020
12/02/2020
-nt= tit =
111 | Võ Thị Ngọc Anh
112 | Dao van Chir
LIZ | a
V6 Thi 2 Ngocv
12/02/2020
đhuNggc
1£ 3V Xỗ
Hong
12/02/2020
a tits
115 | Võ Hữu Hạnh
12/02/2020
- nt -
Te cam
tig | Byes
Hong
12/02/2020
- nt -
12/02/2020
12/02/2020
= 33 = iit =
12/02/2020
- nt-
12/02/2020
- nt -
2
2
117 | Võ Hữu Hiệp
118 | Vi Kim Lan
119
| Võ Hữu Trung
120 | Tran Thi Cam
Linh
2
_
nt
_
Ghi chú: Số Giấy NSH*: Số CMND/Hộ chiéu (đổi với cá nhân) hoặc Số GCN đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý tương đương
(đối với tô chức)/
17
F
AE PB
VAN
^
2. Giao dịch giữa cơng ty với người có liên quan của công ty; hoặc giữa công ty với cô đơng lớn, người nội bộ, người có liền quan của người
nội bộ
STT |
Tên tổ
Mối quan
chức/cá nhân _ hệ liên
quan với
công ty
Số Giấy
NSH*, ngày
cấp, nơi cấp
Địa chỉ trụ sở chính/ ¡ Thời điểm | Số Nghị quyếu Quyết định | Số lượng, tỷ lệ | Ghi chú .
Địa chỉ liên hệ
giao dịch
của ĐHĐCĐ/ HĐQT...
năm giữ cổ
với công ty | thông qua (nếu có, nêu rõ
ngày ban hành)
phiếu sau khi
giao dich
|
Ghị chú: Số Giấy NSH*: Số CMND/Hộ chiếu (đối với cá nhân) hoặc Số GCN đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép hoại động hoặc giấy tờ pháp lý tương đương
(đối với tổ chức)/
3. Giao dịch giữa người nội bộ công ty niêm yết, người có liên quan của người nội bộ với công ty con, công ty do công ty niêm yết năm
quyên kiêm soát
Stt | Người thực hiện giao | Quan hệ | Chức vụ tại
dịch
VỚI
người
nội bộ
CTNY
Số
CMND/Hộ
chiêu, ngày
câp, nơi câp
Địa chỉ
Không có
18
Tên cơng ty con, | Thời điểm | Số lượng, tỷ | Ghi
cơng ty do
CTNY năm
qun kiêm sốt
giao dịch | lệ năm giữ cô | chú
phiêu sau khi
giao dịch
4. Giao dịch giữa công ty với các đối tượng khác
4.1. Giao dịch giữa công ty với công ty mà thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm
soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành đã và đang là thành viên sáng lập
hoặc thành viên HDQT. Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong thời gian ba
(03) năm trở lại đây (tính tại thời điểm lập báo cáo).
Khơng
4.2. Giao dịch giữa cơng ty với cơng ty mà người có liên quan của thành viên HĐQT,
thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tống Giám đốc) điều hành là thành viên
HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành.
Không
4.3. Các giao dịch khác của cơng ty (nếu có) có thể mang lại lợi ích vật chất hoặc phi
vật chất đối với thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng
Giám đốc) điều hành.
Không
19
VI. Giao dịch cô phiêu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ
1. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ
Stt
Ho tén
siao dịh
Chức vụ
ching
ty (nêu
khoăn (ie i
có)
1 | Trần Thị Kim Huệ
-
-
tại cơng | Sơngày
CMND/Hộ
chiêu,
câp, nơi câp
có)
Chủ tịch
Tone’
Số cỗ
Địa chỉ liên hệ
Tỷ lệ sở
PREG sir |; phiêu cuôi
LEO | (hi chủ
hữu cuôi
kỳ
kỳ
194.284 |
2,97%
1.550.030|
23,6% |
Giám đốc
1.1 | Lê Thành Nhơn
Thành
Huệ
¡2 | Lê Trân Khôi
|
Con
Nguyên
1.3 | Lê Uyên Quỳnh Như
Con
+4 | Lê Trân Thanh
"
Chồng
Nguyên
Con
1.5 | Trần Ngọc Tú
Anh trai
1.6 | Lê Thị Thu Em
Chị dâu
1.7 | Tran N goc Quyén
Anh trai
1.8 | Lê Thị Thu Hà
Chị dâu
20
giao dich | Chứcvụ |
Tài khoản
chứng
,
Ho tén
Stt
k
khốn (nêu
có)
Số cơ
„
chiêu,
CMND/Hộ
cơng -| Sôngay
tạity (néu
cap, noi cap
cối
Địa chỉ liên hệ
phiusở |
Tỷ lệ sở
hữucô | Ghị chú
hữu ci | phiéu cudi
kỳ
kì
7
Chi dau
1.9 | Lé Thi Kim Huyén
47.665
1.10 | Tran Thi Kim Loan
0,73%
Anh rễ
1.11 | Dư Thủ Kiếm
22.603
1.12 | Trần Thị Kim Hồng
0,34%
Joe
61
SỐ
Trần
PhuongThị Kim
x
1.15 | Đỗ Vương Tú
Em gái
Em rẻ
1.13 | Phạm Phú Danh
1.14
Chị gái
0,84%
Em gái
305.356
4,66%
;
Em ré
TP.KHDA
268.590
4,10%
Em dâu
TV
HĐQT,
Tổng
Phó
49.060
0,75%
Đội
Trưởng
đội XD số
3
.
54.914
1
Nhân viên
`
1.17 | Trần Thị Kim Loan
-
-
`
2_ | Đặng Hữu Thành
Giam doc
Cha ruột
2.1 | Dang Van Tho
21
Tài khoản
sian đïkh
Stt
Ho ° tén
chứng
„
k
khốn (nêu
có)
Chức vụ
-
-
PESĐDB.
| M:/BINDjN
IOiiiển,
ty (néu
ngay cap, noi cap
có)
Số cỗ
Địa chỉ liên hệ
PhIẾUS” |
hữu ci |
kỳ
2.2 | Ngun Thi Chi
HÌMHGỦ | chi chi
phiéu cudi
kì
y
Mẹ ruột
23 | Nguyễn Thị Hòa
2.4
Tỷ lệ sở
9.100
Đặng Nguyễn Hồng
0,14%
Ngọc
Em ruột
26 | Dang Thanh Hai
Em ruột
2.7 | Michael Huynh
3
Em rể
TV
HĐỌT,
Phó Tổng
576.893
8,805%0
Giam doc
3.1 | Nguyễn Khắc Huy
Cha
3.2 | Nguyễn Thị Nhũ
3.3
35
Mẹ
| Nguyễn Thúy Hằng
3.4. | Nguyễn Ngọc Hịa
na
lang
Thị Hương
3.6 | Nguyễn Hồng Khải
R
Con ruột
2.5 | Đặng Thị Kim Phụng
suxÃ
ý
ứng
Nguyén Khac Giang
Vợ
Chị gái
2.620
0,04%
Em Trai
6.336
0,10%
Vo
Con trai
Tài khoản
gian dịch
Stt
Ho tén
chứng(nếu
khốn
có)
Chức vụ
:
-
BI Hy chiếu,
CMN
ti.cogg: | Songay
cap, noi cap
ty (nêu
có)
Số cỗ
Địa chỉ liên hệ
phiểusớ |
hiru cuỗi
kỳ
Tỷ lệ sở
hiruco | (Chị chú
phiêu cuôi
kỳ
Con gái
3.7 | Nguyễn Hà Phương
3.8 | Nguyễn Văn Vị
355
0,005%
Anh ré
3.9 | Ngơ Thị Phước
100
0,0015%
Em dâu
14.283
0,22%
ó54
0,01%
Mẹ ruột
984
0,02%
Em ruột
6.450
0,10%
Em dau
4.4 | Tran Dang Quang
654
0,01%
Chồng
4.5 | Tran Dang Khoa
654
0,01%
Con ruột
TV
4_ | Huỳnh Thị Yến Nhi
Kim.
trưởng
4.1 | Nguyễn Thị Yến
4.2
| Huỳnh Trung Kiên
4.3. | Nguyễn Thanh Trúc
4.6 | Trần Đăng Khôi
Con ruột
4.7 | Huỳnh Kiêm Quý
Cha ruột
4.8 | Huynh Trung Dũng
Em ruột
Tài khoản
Stt
Ho ° tén
siaodich | Chứcvụu | -
chứng | f#Ícơng
| SơCMND/Hộ
chiếu,
ty (nêu
ngay cap, noi cap
„
k
khốn (nêu
có)
cổ)
Địa chỉ liên hệ
Số cỗ
Phns |
Tỷ lệ sở
hou
hữu ci | phiêu ci
kì
kì
y
| tụ nhủ
Ỳ
Thành
5
Lé Thanh Nhon
;
5.1 | Trân Thị Kim Huệ
a
viên
HDQT
1.550.030 |
Chủ tịch
HDQT
kiêm
Tông.
Giám đôc
194.284
ue Man Khi
23,657%
2,97%
Vợ
Con ruột
Nguyên
5.3. | Lê Uyên Quỳnh Như
Con ruột
$4
Ca ruột
Lê Trân Thanh
Nguyên
5.5 | Lê Thành Đạt
Cha
5.6 | Lê Thành Ngọc
Anh
53.7 | Lê Thị Lệ xuân
Chị
5.8 | Lê Thành Nghiệp
Anh
5.9 | Lê Thanh Sơn
Em
2.10 | Lê Thị Lệ Hà
Em
5.11 | Lê Thành Tâm
Em
5.12 | Lê Thị Huyền Trang
Em
24