Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Dự toán, thuyết minh tính toán nhà xưởng nhịp 54m, 49m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.14 MB, 35 trang )

THUYET MINH TINH TOAN NHA XUONG NHIP 54M

1 (%)

1 (3)



H2

H3

—_—

I.

Kích thước hình học :
Chiều rộng nhà:

1I.

L=

54

m

Bước cột :

Chiều dài nhà :


>B=

160

m

Độ dốc mái

Chiều cao cột :

H=

68

m

Chiéu cao dinh nha :

Hạ=

Chiều cao :

H:=

11.ãã5

m

=> Góc mái dốc nhà


œ=

nhà :

B=

7.6

m

i=

16

%

10.2

m

9.09

Thâng số tải trong :

11.1 Tinh tải :
+ Tĩnh tải vật liệu mái :
ma.
ThS
Tén cau kién


Arar pas ge
aes
Vật liệu cấu kiện

G
one

é sé ti
a

G
(tim)

TÊN + BONG
THỦY TINH)
+ Xà gỗ

gnịs

1.05

0.126

Tổng tính tải mái tác dụng lên kèo mái theo phương đứng { Tấn / m) :

0.13

1, Mái tôn

+ Tĩnh tải cấu kiện khung:


Cột, kèo

Do phần mềm Etabs (Sap ) tự gắn với hệ số tin cậy n =1,05
+ Tĩnh tải tường phân bổ đều lên cột:
X6

ng

Sane

Cấu kiện
1, Thưng tôn

2, Xà gồ thưng tôn

ae

Vật liệu cấu kiện

6

aan

em

ệ số tỉ

đ Jm)


6

Tân

0.004

1.05

0.034

Xà gồ thưng tôn + giằng

0.007

1,05

0.059

Tổng tĩnh tải tường thưng tôn tác dụng lên cột theo phương đứng (Tấn / m):

0.09

11.2 Hoạt tải :
A, Hoạt tải sửa chữa mái:

Cấu kiện
1, Mái tôn

Mặt phẳng tác dụng
Mặt bằng


ae
0.03

on
1.3

as
0.312

()


Tổng hoạt tải sửa chữa mái tác dụng lên kèn theo phương đứng (Tẩn / m):

0.308

11.3 Hoạt tải gió :
Cơng trình xây dựng tại :.. Bà Rịa - Vũng Tàu ... Huyện Tân Thành

Thuộc vùng giỏ :

Áp lực giá tiêu chuẩn :

Địa hình:

Wo=

Áp lực gió tác dụng lên khung :


I

Cent0.7

|

Al

I

»

I

|

}
|

Cat
®
=

Ca=+0.8
Oo

®





H

}


re


|
\

a

eee

Gió tác dụng lên khung theo phương

Mặt

Ce

a

.
a
MAT ĐỨNG

ee ee





|


|




|
|


DE

ngang nhà GX

Ca=+08

|

, “*




|


MẶT BẰNG
ee

ee

eS

Nee

ee

Hệ số

h

Bề rộng

(m)

(T/m)

1

11.0

1.02

0.80

1.2


8

0.65

2

12:7

1.04

“O17

12

8

-0.144

3

15.5

1.08

0.70

12

8


0.60

4

15.5

1.08

0.60

1.2

8

0.52

5

15.5

1.08

0.60

1.2

8

0.52


6

15.5

1.08

-0.60

1.2

8

-0.52

7

2:7

1.04

-0.50

2:

8

-0.41

8


11.0

1.02

-0.44

8

-0.36

K

c.

1.2

w

Gió tác dụng lên 2 khung đầu hôi theo phương dọc nhà GY
Mặt

Cao độ

Hệ số

Hệ số

n


Bước cột

B (m)

(T/m)

1

11.0

1.02

-0.44

1.2

8

-0.36

2

12.7

1.04

-0.70

12


8

-0.58

3

15.5

1.08

-0.44

1.2

8

-0.38

4

15.5

1.08

-0.70

1.2

8


-0.60

5

15.5

1.08

-0.70

1.2

8

-0.60

.

(m)

|
|
I
|
'

nw

Hệ số


(m)



Ce

Cao độ

`



H

I



ee

TT

Ce=-07

3

Ce=-0.6

k


LITITLTLTTITTITTI




I

Ca=-07



®

}

2

®

Cy

Cos
HTITTITTITTITTT
®

iz

H




Ce

n=

Ce

I
|

Đ



@ce=-0.5
Ss an

Ce=-0.6

MAT ĐỨNG

=+08

daN/m?

W = n.k.Wo.B.C,;

it

geen


83

LA

K

c.

w

ee mì

J


15.5

1.08

-0.44

12

-0.38

12.7
11.0

1.04


-0.70

12

-0.58

1.02

-0.44

1.2

-0.36


II. Tổ hợp tải trọng
Tổ hợp tải trọng tuân thủ theo những qui định của tiêu chuẩn TCVN 2737:1995.
Các tổ hđp cơ bản dùng trong tính tốn, thiết kế bao gầm:
THỊ:

TT+HT

TH2:
TH3:
TH4:
TH5:

TT+GTX
TT+GPX

TT+GYT
TT+GYP

TH7:

TT+0.9(HT + GPX)

TH6:
TH8:
TH9:

TT+0.9(HT + GTX)
TT+0.9(HT + GYT)
TT+0.9(HT + GYP)

'THB=max(TH1,

TH2,TH3,TH4,TH5,.....)


ty.G¿S

SHUN

‘Ww 1091 - =A © 8u8Ia Z-X - d1 dvS:9|I2 - Z'Z'yL^ 0002dVS

0 0 0 ZäđvS


L0:01:8


s}lUN

‘Ww 1061 - (pauIeq sy) (1 L) speo7 Ueds ately - dy dvS:9lI1 - Z'Z'yLA 0002dvS

000ZãđVS


80:01:8

Sun 2 “Ww ‘judy - (pauyeg sy) (LH) speo7 Ueds eule11 - dy dVS:9|I3 - Z'Z'yLA 0002dvS

o00cdws


tL:0L:8

Tee

000ZãđVS

\

SHUN D ‘UW 1001 - (paulaq sy) (LXÐ) speo1] teds 91611 - dy dVS‘All4 - Z'ZVLA O00ZdVS




c¿:0L:8


s}lun OD “Ww ‘Juol - (pauyaq sy) (LAD) speo] ueds auies4 - dy dVS‘ll4 - ZZ vLA O00ZdVS

000ZãđVS


869

yy

3

SHUN

Ơ

Ww 1091 - =A â 8u8Ia Z-X - d1 dvS:9|I2 - Z'Z'yL^ 0002dVS

$

0 0 0 ZäđvS


20:rL:8

SHUN D ‘Ww yuoL- (LHL)

0161881 E-£ uauU0|jA

- d3 dVS:9lIA - ZZ'yL^A 0002dvS


000ZãđVS


60:L:8

SHUN D ‘Ww yuol -(ZHL)

0161861 E-£ uauUUOjA

- d3 dVS:9lIA - ZZ'yL^A 0002dvS

000ZãđVS


a

LL:tL:8

SHUN D ‘Ww yuoL-(EHL)

0161861 E-£ uauU0|jA

- d3 dVS:9lI - ZZ'yL^A 0002dvS

000ZãđVS


cb Ph

SHUN D ‘Ww yuoL - (PHL)


0161861 E-£ uauUU0jA

- d3 dVS:9lIA - ZZ'yL^A 0002dvS

o00cdws


a

tL:yL:8

SHUN D ‘Ww yuoL -(GHL)

0161861 E-£ uauU0|jA

- d3 dVS:9lIA - ZZ'yL^A 0002dvS

000ZãđVS


SL:tL:8

Su

2 “01 2061 - (9HL)

0161861 E-£ uauU0|jA

- d3 dVS:9lIA - ZZ'yL^A 0002dvS


000ZãđVS


9L:yL:8

SHUN D ‘Ww yuoL-(2ZHL)

wesBeig E-£ uauUUOjA

- d3 dVS:9lIA - ZZ'yL^ 0002dvS

000ZãđVS


BL PL

SHUN DS “01 2061 - (8HL)

0161861 E-£ uauUU0jA

- d3 dVS:9lIA - ZZ'yL^ 0002dvS

o00cdws


SL:yL:8

Su] 2 “1 2061 - (6HL)


1161881 E-£ uauU0jA

- d3 dVS:9lIA - ZZ'yL^A 0002dvS

000ZãđVS


0á:yL:8

Suun

‘Ww yuol - (Og)

Wweibeiq £-£ juaWoW

- d3 dVS:9ll3 - Z'Z'pLA 0002dvS

000ZãđVS


THIET KE COT THEP THEO TCVN 5575-2012

Thiết kế cấu kiện cột:
1.1 Sốliệu:
a. Vat

mm

Phần tir: 2


Liệu :

Thép tăm mắc : 55400.

Có độ dầy: Le (0220]

Cường độ tiêu chuẩn của thép.

f,=

(mm)

235

(Mpa)

213

(Mpa)

f=

380

(Mpa)

Yu=

1.05


Y=

0.9

Chiều cao tiết diện cột vị trí đầu cột:

hi=

100

(em)

Chiều cao tiết diện cột vị trí chân cội

h2=

60

(em)

Chiều rộng bản cảnh:

b=

21.4

(em)

§


(em)

10

(em)

Cường

-

2(Y)

nh tốn của théi

f =

Cường độ tính tốn chịu cắt của thép.

f=

Cường độ tiêu chuẩn kéo đứt của théi

Médun dan hồi

Hệ số điều kiện làm việc của kết cất

309

129.8 (Mpa)


E=

Hệ số độ tin cậy về cường độ...

l2

24

19° (Mpa)

br
1-1

b. Kích thước:

Chiều dày bản cánh:

Chiều day ban bụn:

al

Chiều dài tính toắn cột trong và ngồi mặt phẳng khung, khi xà ngang liên kết ngàm với cột:
|

.H1.H

u=343

u1=


1.61

5_

(m)

Đặc trưng hình học

A

1,

W,

Ww,

va

i,

iy

(cm®)

(cm*)

(cm)

(cm?)


(em?)

(cm)

(cm)

301.3

607861.7

5461.9

9366.1

364.1

263507.8

44.9

4.3

Độ mánh cột :

he |
u
i
Cật thép

130.60 ;

11.0
Phần tử

Ek
11,2

Ty

(cm?)

NEW

y= 11744)
129.8
Vị trí
Tổ hợp

cảhi=

2

11.0

au A MEY" =

48

1 yqu= by (FE) = 3.74

Mz(T.m)


My(T.m)

NT)

VT)

-105.4

1,0

145

9.6

TH3

Tinh toan vé bén :

a. Kiểm tra điều kiện bền chịu uấn tiêt diện cột :
ø =N/(,)

+ M.y/Gu+

MụX/Giy)

Trong đỏ:

Kết luận :
11,3


=

A=

ly
Tye

0K

11733

=

[s] = fy,=

301.3 (cm*): Diện tích tiết

19170

(Tm?)

diện thực

607862 (cm'): Momen quản tính thực phương X
5462 (em); Momen quản tỉnh thực phương Y

x=

15


(mì

y=

64.9

(cm)

Tính tốn về ổn định :

a, Kiểm tra điều kiện ẩn định tổng thể cột chữ I, chịu uốn trong mặt phẳng bản bụng
Kết luận :

OK

me >20 => Không cần kiểm tra điều kiện ổn định cột trong mặt phẳng bản bụng

b, Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thế cột chữ T, chịu uổn ngoài mặt phẳng bản bụng

Sean = N Keb A)=

4389

$y=

0.55

Trong đó:


Kết luận :

oc =

0K

x

0.20

[Sxn] = fWe=

19170 /T/m?)

Hệ số ảnh hưởng mômen và tiết diện đến cột

Hệ số, xác định theo phụ lục D.8

©. Kiểm tra điều kiện on định cục bộ cột chữ 1, chịu

uốn trong mặt phẳng bản bụng

c.1. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh cột tiết điện chữ1
ber / =
Kết luận :

12

<


[bar / t]=(0.36+0.19 N.qieK(E /f PS = 23.86

0K

c.2. Kiếm tra điều kiện dn định cục bộ bản bụng cật tiết diện chữ1

Vì:
m= 23435
>
0
1 Acqu= Me (EPP = 4.1594
2
2
Ứng suất nén lổn nhất tại biển của bản bụng..............
ø= 11525 (T/m) - Xác định hệ số ........
Ứng suất kéo lớn nhất tại biên của bản bụng...

øI= -10564

Ứng suất tiếp trung bình.....................
Nhận xét:

+ = 418

(T/m”)

(im)

- Điều 7.6.2.2, Xác định hệ


=>

05x

Điều kiện ăn đinh thống thể cật quyết định bởi điều kiện ốn định tổng thế trong mặt phẳng uấn

Kết luận :

OK

Kết luận :

OK

h„/ly=

219839

&

[hy / ty] = 119.32

hy/t.=

707728

s

23%E / YS = 72.218


B=
>

0.1438
=

1.9167

Í


NO

0|

40

o

yO

0|

th

ze

ee

a


a

cae

ee

tk

6z

a5

TZ

6=

Qs

TẾ

az

05

đệ

40

xo


xo

XD

xo

xo

xo

xo

xo

“6

61T

sI

“¿6

TT

61T

“¿6

61T


6TIT

»o

40

o

MO

40

40

40

40

40

+e

L4

tỉ

ve

re


tế

tỉ

ve

+e

TU

#T

tr

a

er

tr

TP

#T

er

4a

a


Ma

Mg

40

4a

4a

4a

40

‘Tel |

TET |

1⁄T61 |

3/T6TI

3/T61 |

3⁄/T61 |

aZT6T

3/T61 |


3/T§1 |

tZ£

NET

SZ6T

4/6

1⁄/S£

fSEZ

216

Tee

9blc

4a

a

40



40


a

4a



40

0/I6T |

đ⁄/I6T |

0/I6T |

0Z16T |

=

_

398T

8Zb£

-

SS8t

3128


=

t£St

=

7

x0

xo

xo

XD

xo

xo

xo

xo

xo

(/I6T

đ/T6T


f/I6T1 |

0/I6L

⁄ZT6T

đ/T6T

/I6L

0/I6T |

QZT6T

Ee

“tac

///t

TỊa

tEtS

6629

1⁄5

SEt8


Las

£

+

9

§

§

§

6

£

9

Ũ

đ

8

Ũ

0


đ

0

Ũ

0

Ũ

ST

ep

Ũ

8=

Tên

q

Str

Ta-

PHL

PHL


PHL

SH

SHL

SHL

9HL

SHL

8HL

3

ss

aL

3

gs

TT

1

Se


TT



#

x

5.3



£

13

T3

T2

Tả

T3

T13

ro

13


4O

Oo

XD

0|

D

yO

XD

40

40

Oo

XD

0|

40

MO

XD


0D

30)

yO

o

NO

40)

yO

Mo

NO

0|

xo

yO

NO

te

aL


#

L4

tk

ak

L2

tL

aa

aL

#

#¿

a

ak

#

ze

ee


ae

#

ze

c¿

ce

2

ze

c¿

th

th

ze

c¿

6=

Qs

để


az

Os

TZ

6z

q5

đổ

6e

nS

TZ

az

Qs

TZ

az

as

TZ


6

q5

1¿

L4

os

te

§z

05

TZ

6z

os

TZ

xo

xo

xo


xo

xo

4O

xo

xo

xo

XD

x0

xo

xo

XD

xo

xo

xo

XD


XD

x0

xo

xo

Do

xo

xo

xo

XD

xo

xo

xo

XD

61T

sI


“¿6

6STT

61L

£6

61

6TT

£6

61

61

“6

61T

61

“¿6

alt

61T


46

S1

alt

£6

61T

S1

¿6

61T

61T

“¿6

61T

6TT

£6

61

61T


40

40

o

40

40

40

Mo

40

40

40

o

MO

40

40

o


MO

M0

40

Mo

Mo

1o

10

o

Mo

10

o
oO

Mo

MO

xo


40

Mo

40

ve

+e

tế

tỉ

ve

+e

tế



ve

+e

tế

tế


ve

ve

L4



ve

ve

tế

tế

ve

ve

ve

tế

ve

ve

L4




ve

ve

L4

L4



ve

EF

£T

£1

XE

#T

er

#£T

me


#T

er

tr

TT

#T

cl

tI

#1

eh

ar

#1

ar

ae

eh

£T


ST

zhi

er

tr

me

a

#T

ẤT

#1

BE,

#T

Mg

g

a

4a


Mg

40

a

4a

ple

40

4a

4a



g

4a

4a



40

a


4a



Mg

40

4a

M0

Mg

40

4a

Ma

Mg

»g

a

4a

Mg


1⁄/T61 |

1⁄T61 |

3/T61 |

3/T6T

3⁄/T6T

TET

3/T6TI

3/T§1 |

3⁄/T61 |

1⁄T61 |

3/161 |

3/181 |

3⁄/T6T

3⁄T6T |

3/161 |


3/T6T

3⁄T6T |

MTT |

3⁄/T61 |

JZTaT |

3⁄161 |

3⁄T6T1

3/161 |

3/T6T

3/161 |

AZT6T |

3/161 |

3/T6TI |

3/161 |

3⁄T6T |


3/161

3/T6TI

3/161

3⁄/T6T

3/T61 |

3/T61 |

691

££t9

91t

§8£T

61z

£ac

4/6

1/S£

fS£Z


t/£

081

S26T

4/6

T/%£

05££

998

£881

ZEET

Z91

9bT9

68£t

say

98ZL

ees


091

9bT9

68£t

#691

€ft9

9T9b

68T

cee

cer

9/6

I/§£

OSEe

a

40




4a

a

4a



40

a

4a



40

a

4a



4a

a

4a




40

a

4a



4a

40

Ma



Mg

0

4a

Ma

xa

40


a

Ma



đ⁄/I6T |

=

-

0/I6T |

0Z16T |

ñ⁄/16T |

0/I6T |

ñ⁄/I6T |

ñ/16T |

0/I6T |

ñ⁄/I6T |

ñ⁄/16T |


0/I6T |

OZT6T |

0/16T |

_

ñ⁄/I6T |

0/I6T |

_

SS8t

31/8



AQT

8£b£

SS8t

2129




¿0£t

T8£Z

£8€T

¿508

me

t10Z

wS¿Z

=

¿508

om

€Ib8

0ZI6T | Z£61T

_

tod

ñ/T6T | T9ETT


0/I6T |

⁄89

i.

-

0ZT16T | TOETT

ñ⁄/16T |

£Ib8

ñ⁄/16T | /£61T

=

6£6

_

_

SS8t

3129

AM


xo

xo

XD

40

xo

xo

xo

xo

xo

xo

XD

xo

xo

xo

XD


0

xo

xo

xo

xo

xo

xo

xo

XD

10

xo

xo

xO

xo

xo


Xo

XD

x0

xo

Xo

XD

ñ/I6T

/I6T |

0/I6T |

OZT6T

ñ/I6T

nétet |

0/I6L

⁄T6T

ñ/I6T


ñ/T6T

0/I6I |

⁄/T6BT

ñ/I6T

NZT6T |

0/I6I |

(/I6T

ñ/T6T

ñ/T6T

{/I6T |

⁄T6T |

f/T6T |

ñ/T6T

f/I6TI |

0/I6T |


16T

/T6T |

{/I6T |

0/I6T |

0/T6T |

/T6T |

f/I6L

0/I6T |

QZT6T

ñ/T6T

|

f/I6TI |

OZT6T |

6SAT

86SđT


9€€ZT

£8

8Is9

1⁄5

119

tEtS

6629

bez

¿b3£



119

bers

6629

£cbS

/#EET


Sz6

lot

£800T

££ZIT

SZ

Tere

S9¿/L

t131

£8T

£€Z/IT

4597

86S0T

9EEZT

ait

€19E


fete

119

bees

6629

am

a-

g

§

*

$

g

$

z

b

g


$

S

=

£

2

+

-

-

a-



T

q



am-

-


0T

i

oT

Š

£

+

§

§

§

đ

8

0

Ũ

đ

0


Ũ

0

đ

0

Ũ

0

đ

0

Ũ

Ũ

đ

8

Q

0

0


0

Q

Ũ

0

đ

0

Ũ

0

đ

0

0

0

0

8

0


q

ss

Te

Ũ

of-

aa

Ũ

ae

és

q

Oe

tt

q

AZ

ag


Ũ

9

£

ũ

ts

SfT

q

1

9T

g

£s

sot

Ũ

se

attr


ũ

0

6=

q

§=

a

THỊ

THL

THL

HL

CHL

ZHL

CHL

tHL

HL


PHL

PHL

tHL

SHL

SHL

SHL

SHL

SHL

SHL

éHL

ZHL

ZHL

AHL

SHL

§HL


6HL

6HL

6HL

THL

THỊ

THL

ZHL

cHL

HL

KHL

£HL

CHL

gS

TY

3


ss

TT

3

gs

Ss

TT

3

as

TL

1

ss

TT

1

Ss

TẾ


3

ss

TT

3

as

TE

1

Ss

TT

T13

TT

he

sig

T13

T9


13

T3

T2

T9

13

at

T2

13

T2

Fa

T2

li

3

T3

a


T2

T2

13

1)

7)

T2

_



đ⁄/16T |

o
ae

0|
L4
TZ
xo

“6

MO


a

Ma

T3

0

40

yO
ze
a5
40

61T

Lại

=

0/I6T [|

_

=

mm

=


=

=

=

đ/I6T |

=

o
aL
6e

XD

kái

SS

HLÍA

val

ed

T3

ho


i?)

13

T3

T2

Tạ

T3

D
ee
Tổ.

ve

day

ES

0D
ee

tế

Or


NO

40

-

a

MO

-

£6

8L



»

xo

w

|1)

-

xo


A

w

X

q5

nag

w

6z

a

#

pogo

trận trội

| pol | o

ak

gyog |

Gugyd yew Gud,


|W
uguN

yO

OTL

eo6u ayy 6ug3 yulp ug

Gugyd yeu

| aval | 9/9 | aaxueun | 20] | 70 | uéuN
I | pero] | ere
quẹa

weg ðq 2đ2 yulp ug

3k
uN
Bq uẹq ơq 2đ2 quịp I0

AuN

XD

oxwoun)

Bq uẹq ơq 2đ2 yuip ug

y(1Ồ 131 ĐNy8


24 6ù yulp up

T2 :LỘ2 VML ND


:

o

yO

M0

4O

aL

ze

L4

ae

aL

6e

a5


TZ

6=

Os

để

XD

40

xo

xo

xo

40

xo



61T

“6

61T


sI

“¿6

61L

61L

eZ

roa

6=

ab

dg

6c

£c

can

40

MO

40


40

o

40

40

40

ve

ve

+e

tế

tỉ

ve

+e

tế

Lại

EF


£T

£1

XE

#T

er:

#£T

Ma

Mg

g

a

4a

Mg

g

a

3⁄T6I |


3/T61 |

3/T6T

3⁄/T6TI |

TET

3/T6TI |

3/T6TI |

3⁄T61 |

919

68€t

S0

98ZL

2S

0Z81

919

68£t


40



4a

a

4a



4a

a

ñ/16T | I9£IT

0/I6T |

ñ⁄/I6T |

0/I6T |

-

tI0£

tS⁄Z


_

¿508

0/I6T | T9ETT

xo

XD

40

xo

xo

xo

0

xo

/I6T |

0/I6T |

OZT6T

đ/I6T


{/I6T |

0/I6T |

(/I6T |

đ/I6T |

lar

£8T

£€ZIT

Se

Tere

59¿/I

TOT

£800T

££/IT

or

on


or

=

T

q

0T

0T

or

éI-

9

tị

+

&

lâm

kim

Ie


đ

8

0

Ũ

đ

0

Ũ

Ũ

đ

ph,

S0T-

Ni

q

Ũ

9T-


Ũ

Làng

ST-

“HL

HL

ZHL

§HL

HL

AHL

6HL

6HL

6HL

a

gS

TY


3

ss

TT

3

ss

i,

x

s5



+

#

&

z

#




T13

TT

he

sig

T9

T9

T3

=

at

D
ee
Tổ.

xo

NZT6T

_

0D
ee

q5

40

162 uạL

T13

NO
#

¿508

-

yO

ñ⁄/I6T |

uewd
gt

mL

a

ax

Z91


lạc

3⁄/T6I |

:

MLIA

4a



(ur) | (ure)



day OL

TF

w

tế

fan}

40

lạc


MỆNN

tel |

L4

|P,PSI| 3/24 | zxu‡áN | reo) | wo | 1...)
en | pool | oo |

SoG.

uuạq uậIx nại

|

£6

ạx

"8/94 | UÉUN
uống

Bugud 3gu Buosy

kề

xo

|P9/PMI|


Bugud 3gu

i

6Z

uang

usdN

wus

NOMI YO | eq oq ono yulpug | rendu aig Gus, yulpua | 943 Gum yulp up

x

ah

[3⁄1

“3/4 |

Tusa sq

Bung ueq 4q aha quip u

_

xo


38x UỆNN
ee

Buñq trẹq ñq 2ñ2 quịp uụ

T3 +109 VaL WaT yNd 1a ONVE


THIET KE KEO THEP THEO TCVN 5575-2012
FSL —
Phần tử ; 14

Thiết kế cầu kiện kèo:

1. Số liệu :
a. Vật Liệu :

2m)

'Thép tấm mac :

$8400

Cé dé day:

Cường độ tiêu chuẩn của thép.

se

t €


20] (mm)

235

(Mpa)

Cường độ tỉnh toán chịu cắt của thép.

130

(Mpa)

Cường độ

380

(Mpa)

Cường độ tính tốn của thép........

sees

f,=

tiêu chuẩn kéo đứt của thép...

Mơđun đàn hồi

213


3)

=

10° (Mpa)

Yu=

1.05

Y=

0.95

hi=

100

cm)

ChiềUYtơng Hãh ẾRiiisssasessesiniiiiikiididtgiandaia6

b=

21.4

cm)

Chiầu dày bản cản|


t=

8

cm)

ty=
Ay =

10

cm)
cm)

Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu.

Ws

(Mpa)

2.1

Hệ số độ tin cậy về cường độ

;

b. Kích thước:
Chiều cao tiết diện vị trí cuối kè:


.

Chi8u day ban bun
Chiều rộng bản bụng:..........

Khoảng cách trọng tâm 2 cán|

.

Chiều dài đoạn kèo :. . . .

tre

Chi8u dai nhip khung :
Khoảng cách 2 thanh chống xà
Đặc trưng hình học tiết diện:

A

1y

Ty

h2=_

60

cm)

he=


118

(cm)

k=

9.4

(m)

L=
lo=

49
2.8

{m)
(m)

Wy

Wy

Sxc

i,

i,


{cm”)

(cm?)

(cm”)

(cm)

(cm*)

(cm?)

(cm)

(cm)

221.5

335598.1

8113.6

6835.0

540.9

3945.2

38.9


6.1

Tổ hợp

Mx(T.m)

My(T.m)

N(T)

VT)

BAO

-31.897

0.000

711,205

-7.907

£. Nội lực tại vị trí:

9.4

Tén Kéo

Phần tử'


EDs

14

cóhï=

Vị trí

98.2 (cm)

9.4

11,1 Tính tốn về bền :
a. Kiểm tra điều kiện bền chịu uốn tiết diện đầm :

s= May / Tne + Myx/Tny =

4667

<

fve= - 20235 (T/m3)

Trong đá:
x, y : Các khoảng cách từ điểm mép ngoài tiết diện tởi trục chỉnh tương ứng
x=

Kết luận :

0,5h;=


15 (cm)

y=

05h=49.1

s

#W=

(cm)

OK

b. Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt của tiết điện đâm :

2+=M/(It,)E

Kết luận :

OK

775

12332 (Tìm?)

c. Kiểm tra điều kiện bền khi đồng thời có cả ứng suât pháp và ứng suất tiếp :

Su=[s2+3*2]^05=


4856

<

1,15.fy,=

23270 (Tym?)

Trong đả:
x, y: Các khoảng cách từ điểm mép ngồi tiết diện tới trục chính tương ứng

œ=_
Kết luận :

4667 (T/m?)

t=

775 (Tim

0K

T1I.2 Tính tốn về ổn định :
a, Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể đâm chữ 1, chịu uổn trong mặt phẳng bản bụng

oa= M KO, We) =

4667


< — fWe= 20235 (Tim)


Trong đó :
by =
W. =
Kết luận :

a,
6835 (cm?)

6 số, xác định theo phụ lục E
Madun ching uén của tiết diện nguyên cho thở biên của cánh chịu nén

0K

by Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ đâm chữ 1, chịu uốn trong mặt phẳng bản bụng
b.1, Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh nén đầm chữ1

be /t=
Kết luận :

7.833

b.2, Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản bụng đầm chữ1
+ Do Ung suất tiếp :
hy fty= 78.83
Kết luận :

0,5(Œ/f} = 15.7


>

2,5(E/f)°

= 78.5

<

5,5(E/f}®

= 172.7

Đ.S.N a < 2.5hw

+ Do ứng suất pháp :
Kết luận :

< -

OK

OK

hy fty=

7883



×