Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

150Cau lt va bt kim loai dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.92 KB, 9 trang )

LUYỆN TẬP TỔNG HỢP HĨA VƠ CƠ - 01
Tài liệu ôn tập dành cho học sinh thi TN THPT năm 2023
I. Câu hỏi về đơn chất kim loại.
1. Câu hỏi về tính chất vật lí của kim loại.
Câu 1 (Đề thi 2018): Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là?
A. Cr
B. Co.
C. W.
D. Os.
Câu 2 (Đề thi 2022): Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 3 (Đề thi tốt nghiệp 2013): Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Au.
Câu 4 (Đề thi 2018): Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 5 (Đề thi tốt nghiệp 2010): Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Mg.
B. Fe.
C. Cr.
D. Na.
Câu 6 (Đề minh họa 2017): Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg.


B. Cs.
C. Al.
D. Li.
Câu 7 (Đề thi 2021): Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Hg.
B. Cr.
C. Os.
D. Au.
2. Câu hỏi về vị trí, cấu tạo ngun tử, số oxi hóa của nguyên tố kim loại.
Câu 8 (Đề thi 2016): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Ca.
C. Li.
D. Mg.
Câu 9 (Đề minh họa 2019): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 10: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Al.
B. Na.
C. Fe.
D. Ba.
Câu 11: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là
A. Ba, K.
B. Mg, Ca.
C. Be, Al.
D. Ca, Na.
Câu 12 (Đề thi 2021): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 13 (Đề thi 2020): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Na.
C. Be.
D. Fe.
Câu 14 (Đề thi 2022): Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 15 (Đề tốt nghiệp 2009): Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là
A. 3s23p3.
B. 3s23p2.
C. 3s23p1.
D. 3s13p2.
Câu 16: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 17: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 18: Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là

A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +1.
3. Câu hỏi về dãy điện hóa, so sánh tính khử kim loại/ so sánh tính oxi hóa của ion.
Câu 19 (Đề minh họa 2020): Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 20 (Đề minh họa 2017): Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 21 (Đề thi 2015): Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
+
2+
2+
3+
Câu 22 (Đề minh họa 2017): Trong các ion sau: Ag , Cu , Fe , Au . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Au3+.
2+

2+
2+
2+
Câu 23 (Đề cao đẳng 2012): Cho dãy các ion: Fe , Ni , Cu , Sn . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa
mạnh nhất trong dãy là
A. Sn2+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Ni2+.
Câu 24 (Đề thi tốt nghiệp 2013): Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố từ trái sang
phải là
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+.
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Fe2+, Mg2+.


Câu 25 (Đề thi 2021): Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+.
B. Na+.
C. Mg2+.
D. Ag+.
Câu 26 (Đề thi 2021): Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 27: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Ag?
A. Au.
B. K.
C. Zn.
D. Mg.

Câu 27.2 (Đề thi 2022): Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag.
B. Na.
C. Cu.
D. Au.
4. Câu hỏi về tính chất hóa học chung của kim loại
* Khai thác tính chất kim loại tác dụng với axit
Câu 28 (Đề thi 2019): Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 29 (Đề thi 2019): Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 30: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4
loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31 (Đề thi 2021): Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được khí H2?
A. Au.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 32 (Đề thi 2022): Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.

B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 33 (Đề thi 2020): Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2
và chất nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. Fe(OH)2.
* Khai thác tính chất kim loại tác dụng với nước.
Câu 34 (Đề thi 2021): Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Au.
B. Ag.
C. Na.
D. Cu.
Câu 35 (Đề thi 2015): Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba.
B. Na.
C. Be.
D. K.
Câu 36 (Đề minh họa 2020): Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 37 (Đề thi tốt nghiệp 2013) Cho các kim loại: Ba, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với
H2O ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 5.
Câu 38 (Đề thi tốt nghiệp 2012): Cho dãy các kim loại: Na, Ca, K, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O
tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 39 (Đề MH 2022): Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Cu.
B. Ag.
C. K.
D. Au.
* Khai thác tính chất kim loại tác dụng với muối.
Câu 40: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2?
A. Fe.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 41: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3.
B. CuCl2.
C. ZnSO4.
D. FeCl3.
* Khai thác tính chất kim loại tác dụng với phi kim (O2/Cl2)
Câu 42: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. Al(NO3)3.
Câu 43 (Đề MH 2023): Natri phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. KCl.
B. NaCl.
C. NaClO.
D. NaOH.
Câu 44: Khi đun nóng, kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây tạo ra AlCl3?
A. NaCl.
B. S.
C. Cl2.
D. O2
5. Câu hỏi về tính chất hóa học riêng mỗi kim loại (Thường gặp: Al, Fe, Cr)
Câu 45 (Đề thi 2017): Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm.
Kim loại X là
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.


Câu 46 (Đề thi 2018): Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng.
B. HCl đặc.
C. NaOH đặc.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 47: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. NaCl (loãng).
D. NaOH (loãng).
Câu 48 (Đề thi 2017): Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH?
A. Fe.

B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 49 (Đề minh họa 2019): Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 50: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.
A. K2O.
B. Fe2O3.
C. MgO.
D. BaO.
Câu 51 (Đề minh họa 2020): Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
t
A. 3FeO + 2Al 
3Fe + Al2O3.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 52: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 53 (Đề thi 2022): Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.

Câu 54 (Đề thi 2021): Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau
đây?
A. KCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 55 (Đề thi 2016): Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HNO3 loãng.
Câu 56 (Đề thi 2015): Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2.
B. FeCl3.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
Câu 57 (Đề thi 2017): Kim loại sắt bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 58 (Đề minh họa 2020): Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 59 (Đề minh họa 2020): Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl.
C. CuSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 60 (Đề thi 2017): Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, HCl.
B. HCl, CaCl2.

C. CuSO4, ZnCl2.
D. MgCl2, FeCl3.
Câu 61 (Đề minh họa 2017): Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 62 (ĐH 2013-Khối A): Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. CuSO4.
B. H2SO4 đặc, nóng, dư.
C. MgSO4.
D. HNO3 đặc, nóng, dư.
Câu 63 (Đề thi 2019): Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào đung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
D. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
Câu 64 (Đề thi 2017): Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, CuSO4, AgNO3, MgCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 65 (Đề minh họa 2020): Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO 4, HCl, AgNO3,
H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
6. Câu hỏi về điều chế kim loại.

Câu 66 (Đề MH 2021): Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.
B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion.
D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 67 (Đề thi 2019): Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ca.
B. K.
C. Ba.
D. Cu
Câu 68 (Đề thi 2017): Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
o


Câu 69 (Đề thi 2019): Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.
B. Na.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 70 (Đề minh họa 2019): Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhơm?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 71: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là

A. nhiệt phân CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 72 (Đề thi 2015): Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch
B. điện phân nóng chảy
C. nhiệt luyện
D. thủy luyện
Câu 73: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 74 (Đề thi 2017): Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu, Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện
phân dung dịch (với điện cực trơ) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 75 (Đề minh họa 2017): Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có
thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 76: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al
B. Cu
C. Na

D. Mg
Câu 77 (Đề minh họa 2020): Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng nhiệt
luyện?
A. Mg.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 78 (Đề MH 2023): Trong công nghiệp, nhôm đuợc sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất
nào sau đây?
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. Al(NO3)3.
7. Câu hỏi về ăn mòn kim loại.
Câu 79 (Đề thi đại học 2013): Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khơ.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 80 (Đề thi 2019): Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Để thanh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm.
B. Nhúng đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 và CuSO4.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Câu 81 (Đề thi 2019): Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
Câu 82 (Đề thi 2019): Thí nghiệm nào sau đây có ăn mịn điện hóa học?

A. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2.
B. Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Đốt dây thép trong bình khí Cl2 khơ.
D. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
8. Câu hỏi tổng hợp
Câu 83: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3.
B. Al.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 84: Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học?
A. KCl.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. MgCl2.
Câu 85: Trong điều kiện khơng có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội.
C. CuSO4 loãng.
D. HCl loãng.
Câu 86: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. Na2SO4.
C. H2SO4 loãng.
D. NaCl.
Câu 87 (Đề thi 2017): Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm dùng để hàn đường ray tào hỏa. Kim loại X là?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.



Câu 88: Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn võ tàu ( phần ngoài ngâm dưới nước) những tấm
kim loại
A. Sn
B. Zn
C. Cu
D. Pb.
Câu 89: Để bảo quản narti, người ta phải ngâm natri trong.
A. dầu hoả.
B. giấm ăn.
C. nước.
D. ancol etylic
Câu 90: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ca.
C. Cu.
D. Al.
Câu 91: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.
B. Al.
C. Cr.
D. Cu.
Câu 92: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. NaOH và H2.
B. NaOH và O2.
C. Na2O và H2.
D. Na2O và O2.
2+
Câu 93: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch?

A. Ba.
B. Zn.
C. Na.
D. Cu.
Câu 94: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch.
B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 95: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl.
C. CuSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 96: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KOH.
B. NaNO3.
C. Ca(NO3)2.
D. HCl.
Câu 97: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
Câu 98: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?
A. Ca2+.
B. Na+.
C. Cu2+.
D. Al3+.
Câu 99 (Đề MH 2017): Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.

B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 100: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Na.
Câu 101: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
B. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1.
C. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Câu 102: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 103: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỉ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng đơn chất.
Câu 104 (Đề minh họa 2020 lần 2): Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mịn hóa học.
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3.
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
Câu 105: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.
D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.


Câu 106: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 107(Đề minh họa 2019): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl 3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H 2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 108 (THPT 2017): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ)
(c) Nung nóng hỗn hợp Al và FeO (khơng có khơng khí)

(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 109: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (lỗng).
(c) Nhơm bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(f) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 110: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.

B. Bài tập tính tốn cơ bản về kim loại.
Câu 111: Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 3,6.
C. 2,7.
D. 4,8
Câu 112: Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 7,4.
C. 3,0.
D. 5,4
Câu 113: Hịa tan hồn tồn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 114: Cho 7,8 gam kim loại K tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2. Giá trị
của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 115: Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 896.
B. 672.
C. 2016.
D. 1344.
Câu 116: Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (khơng có oxi) cần tối thiểu m
gam kim loại Al. Giá trị của m là
A. 8,1.

B. 2,7.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 117: Cho 0,384 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 1,296 gam Ag.
Kim loại R là
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 118 (Đề 2021): Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,21 mol khí H2. Giá trị của m là
A. 4,86.
B. 5,67.
C. 3,24.
D. 3,78.


Câu 119 (Đề thi 2020): Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H 2SO4 loãng thu được
0,07 mol H2. Kim loại R là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 120: Cho 6,5 gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kim loại Ag. Giá
trị của m là
A. 43,2.
B. 21,6.
C. 5,40.
D. 10,8.
Câu 121: Hịa tan hồn tồn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl
dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là

A. K và Rb.
B. Na và K.
C. Rb và Cs.
D. Li và Na.
Câu 122: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H 2
(đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,60 gam.
B. 0,90 gam.
C. 0,84 gam.
D. 0,72 gam.
Câu 123: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít O 2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp
2 oxit. Giá trị của m là
A. 5,1.
B. 7,1.
C. 6,7.
D. 3,9.
Câu 124: Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung
dịch X và V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 25,9 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 125 (Đề thi 2017): Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 lỗng, thu
được m gam muối trung hồ và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 42,6.
B. 70,8.
C. 50,3.
D. 51,1.
Câu 126 (Đề MH 2021): Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48
lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 11,6.
B. 17,7.
C. 18,1.
D. 18,5.
Câu 127: Hịa tan hồn tồn 9,2 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl, thu được 0,25 mol khí H 2. Khối
lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là
A. 27,45.
B. 26,95.
C. 33,25.
D. 25,95.
Câu 128: Hịa tan hồn tồn 15,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng, thu được dung
dịch Y; 1,2 gam chất rắn khơng tan và 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 36,00%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 45,00%.
Câu 129: Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 lỗng,
sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X chứa 7,23 gam hỗn hợp hai muối sunfat. Giá trị của V là
A. 3,36 lít.
B. 1,68 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 130 (Đê thi tốt nghiệp 2014): Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H 2SO4 20% (vừa đủ),
thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 42,58 gam.
B. 52,68 gam.
C. 52,48 gam.
D. 13,28 gam.
Câu 131 (THPT 2015): Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO 3, thu được x mol NO 2 (là sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của X là

A. 0,05
B. 0,10
C. 0,15
D. 0,25
Câu 132: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng nóng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 3,36.
Câu 133 (THPT 2018): Cho 8,5 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng kim loại Na trong X là
A. 2,3 gam.
B. 4,6 gam.
C. 5,5 gam.
D. 6,9 gam.
Câu 134 (Đề MH 2019): Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4
Câu 135 (Đề thi CĐ 2014): Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl 2 (đktc) đã phản ứng là
A. 17,92 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 11,20 lít.
C. Bài tập tính tốn (mức độ vận dụng)
Câu 136: Đốt cháy hồn tồn 14 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí

Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 27,85 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc).
Kim loại M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Be.
D. Cu.


Câu 137: Đốt 16,2 gam kim loại Al trong 6,72 lít O 2. Sau phản ứng chất rắn thu được cho hịa tan hồn tồn
vào dung dịch HCl thấy thốt ra V lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 6,72.
D. 3,36.
Câu 138: Cho 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl 2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y gồm Mg
và Al thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 62,0%.
B. 72,0%.
C. 26,0%.
D. 48,0%.
Câu 139: Đốt cháy 15,6 gam Zn trong hỗn hợp khí X chứa 0,06 mol O 2 và 0,04 mol Cl2 thu được hỗn hợp rắn
Y. Hòa tan Y vào dung dịch HCl dư thì thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 1,792.
C. 1,680.
D. 2,016.
Câu 140: Đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam bột kim loại M với 0,075 mol khí O2 (trong bình kín), khi phản ứng kết
thúc để nguội bình thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X tan hết trong dung dịch HCl (lỗng dư) thu được 0,672
lít H2 (đktc). Kim loại M là

A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 141: Cho 16,05 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn tác dụng với V lít O 2, thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các
oxit và kim loại dư (khơng cịn khí O2 dư). Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung
dịch Z chứa 48 gam muối và 5,6 lít H2. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 142 (Đề thi 2020): Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O 2 dư, thu được 15,8 gam hỗn
hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H 2SO4 0,5M, thu được dung
dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,3.
B. 8,3.
C. 12,6.
D. 9,4.
Câu 143: Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X
phản ứng hết với dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, đktc).
Giá trị của V là
A. 2240.
B. 3136.
C. 2688.
D. 896.
Câu 144: Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4 và CuO.Cho
Y vào dung dịch chứa 0,36 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,09 mol H 2 và 16,56 gam chất rắn
T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thốt ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 26,64.
B. 29,52.

C. 28,8.
D. 28,08.
Câu 145: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan Y bằng một lượng vừa
đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết
tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 56,36%.
B. 76,70%.
C. 53,85%.
D. 51,72%.
Câu 146: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO 3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 9,04
gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 5,12.
B. 9,60.
C. 7,68.
D. 6,40.
Câu 147: Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 5,376 lít
khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung
dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 33,66 gam.
B. 37,92 gam.
C. 29,24 gam.
D. 38,86 gam.
Câu 148: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 33,6 gam chất rắn Y. Để hòa tan
hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch gồm HCl 2M và H 2SO4 1M, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H 2. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 99,15 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 21,75.
B. 22,5.
C. 24,0.

D. 23,25.
Câu 149: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al 2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí
(đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hồn tồn 1,2096 lít khí CO 2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa,
thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO 2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 6,79.
B. 7,09.
C. 2,93.
D. 5,99.
Câu 150 (THPT 2018): Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Na và K. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung
dịch Y và 0,0405 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,018 mol H 2SO4 và 0,03 mol HCl vào Y, thu được
1,089 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 3,335 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa.
Phần trăm khối lượng của kim loại Ba trong X là


A. 42,33%.

B. 37,78%.

C. 29,87%.

D. 33,12%.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×