Cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tù do – H¹nh phóc Tù do – Tù do Hạnh phúc Hạnh phúc
--------------------
Đề CƯƠNG
t vấn giám sát chất lợng công trình
(dự áN CảI TạO, nâng cấp quốc lộ 32 đoạn nghĩa lộ - vách kim)
* chủ đầu t : sở giao thông vận tảI YÊN BáI
* đại diện chủ đầu t: Ban QLDa CÔNG TRìNH GIAO THÔNG YÊN BáI
* t vấn giám sát : Liên danh TƯ VấN XÂY DựNG THĂNG LONG và công
ty cổ phầN TƯ VấN GIáM SáT CHấT LƯợNG CÔNG TRìNH THĂNG LONG
Ban QLDa Ctgt YÊN BáI
đạI DIệN LIÊN DANH
Hà nội, tháng
lIÊN DANH CÔNG TY TVXD THĂNG LONG Và
CÔNG TY Cổ PHầN TVgs CLCT THĂNG LONG
năm 2011
Cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập – Tù do – H¹nh phóc Tù do – Tù do Hạnh phúc Hạnh phúc
--------------------
đề cơng
t vấn giám sát chất lợng công trình
(Dự áN cảI TạO, NÂNG CấP QuốC Lộ 32 ĐOạN NGHĩA Lộ - VáCH KIM)
gồm các phần:
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
- phần A: hớng dẫn các bớc triển khai thi công
- phần B: danh mục và thành phần nghiệm thu
- phần C: mẫu phiếu đo đạc, kiểm tra, biên bản nghiệm thu
và các biểu mẫu khác.
ghi chú:
Nội dung đề cơng TVGS đợc soạn thảo căn cứ theo:
- Nghị qut sè 16/2003-QH ngµy 26/11/2003 Qc Héi ViƯt Nam
vỊ viƯc ban hành Luật Xây dựng;
- Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 20/12/2004 về việc Quản lý chất
lợng công trình xây dựng;
- Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về việc sữa đổi một số
điều của nghị định 209/2004/NĐ-CP;
- Quy chế TVGS thi công xây dựng công trình số: 22/2008/QĐBGTVT ngày 20/10/2008 của Bộ GTVT;
- Các quy trình, quy phạm hiện hành trong công tác XD công trình
GTVT Việt Nam.
Hà nội, tháng
Năm 2011
Phần a
hớng dẫn các bớc triển khai thi công
(Dự áN cảI TạO, NÂNG CấP QuốC Lộ 32 ĐOạN NGHĩA Lộ - VáCH KIM)
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
lIÊN DANH CÔNG TY TVXD THĂNG LONG Và
CÔNG TY Cổ PHầN TVgs CLCT THĂNG LONG
Cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phóc Tù do – Tù do – H¹nh phóc H¹nh phúc
--------------------
Hà Nội, ngày
tháng năm 2011
hớng dẫn các bớc triển khai thi công
Công trình : Dự áN cảI TạO, NÂNG CấP quốc lộ 32 đoạn nghĩa lộ - vách kim
Gói thầu: - số 1: Xây dựng hệ thống rÃnh dọc thoát nớc;
- Số 2: Xây dựng hệ thống an toàn giao thông;
- số 3: Xử lý 28 vị trí sụt trợt;
- số 4: Xây dựng tuyến tránh thị xà Nghĩa Lộ hoàn chỉnh;
- số 5: Xây dựng cầu Thia.
Kính gửi : - Ban quản lý dự án công trình giao thông Yên Bái;
- Các Nhà thầu thi công xây dựng.
Để công trình thi công đảm bảo yêu cầu chất lợng, tiến độ. Công ty t vấn xây
dựng Thăng Long hớng dẫn các bớc triển khai thi công công trình nh sau:
1. Các căn cứ thực hiện:
.1. Căn cứ Nghị quyết số 16/2003-QH ngµy 26/11/2003 Qc Héi ViƯt Nam vỊ
viƯc ban hµnh Luật Xây dựng;
2. Căn cứ Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 20/12/2004 về việc Quản lý chất lợng công trình xây dựng;
3. Căn cứ nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về việc sữa đổi một số điều
của nghị định 209/2004/NĐ-CP;
4. Căn cứ Quy chế TVGS thi công xây dựng công trình số: 22/2008/QĐ-BGTVT
ngày 20/10/2008 của Bộ GTVT;
5. Căn cứ các Tiêu chuẩn, Quy trình, Quy phạm quy định về công tác xây dựng
các công trình Giao thông của Bộ XD, Bộ GTVT;
6. Căn cứ Hợp đồng kinh tế số 01/2011/HĐ-TVGS đà đợc ký ngày 14 tháng 01
năm 2011 giữa Liên danh t vấn Thăng Long và Ban Quản lý dự án công trình giao
thông Yên Bái;
7. Căn cứ Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và Hồ sơ thiết kế kỹ thuật đà đợc Chủ
đầu t phê duyệt;
8. Căn cứ yêu cầu kỹ thuật của dự án.
2. Công tác chuẩn bị thi c«ng:
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
2.1. Các văn bản pháp lý mà Nhà thầu phải có trớc khi thi công:
+ Kế hoạch vốn cho đầu t và xây dựng công trình;
+ Thủ tục và giấy phép cấp đất cho xây dựng công trình;
+ Biên bản bàn giao mặt bằng xây dựng có tim mốc khống chế;
+ Biên bản kết luận về công tác rà phá bom mìn (do đơn vị có đủ t cách pháp
nhân thực hiện và kết luận);
+ Biên bản xác định hệ toạ độ tim mốc chuẩn của công trình do CĐT bàn giao;
+ Giấy phép thi công trên sông của cơ quan Quản lý đờng sông cấp (nếu công
trình có thông thuyền);
+ Giấy phép xây dựng công trình của các cơ quan Quản lý đờng sông, đờng bộ,
đờng sắt;;
+ Hợp đồng giao nhận thầu đợc A- B ký kết.
2.2. Công tác văn phòng:
- Đệ trình cho TVGS và Chủ đầu t các văn bản sau:
+ Quyết định thành lập Ban điều hành dự án, quyết định giao nhiệm vụ cho Giám
đốc điều hành dự án và các chức vụ khác của Nhà thầu (trong ban điều hành dự án phải
có hệ thống quản lý chất lợng nội bộ của Nhà thầu tự kiểm tra trớc khi báo Chủ đầu t và
TVGS nghiệm thu);
+ Danh sách Cán bộ của Nhà thầu trong đó phải bao gồm: Họ tên, năm sinh,
trình độ chuyên môn, nhiệm vụ đợc giao, địa chỉ và số điện thoại liên hệ.
- Thuê hoặc xây dựng văn phòng của BĐH dự án sau đó thông báo cho TVGS và Chủ
đầu t bằng văn bản.
- Xây dựng và huy động Phòng thí nghiệm hiện trờng báo TVGS kiểm tra nghiệm thu
để đa vào sử dụng.
2.3 Công tác giao nhận tuyến và mặt bằng thi công:
Khi nhận đợc giấy mời của Chủ đầu t Nhà thầu phải chuẩn bị đủ ngời và thiết bị
để thực hiện công tác giao nhận tuyến và mặt bằng thi công từ Chủ đầu t và TVTK. Khi
nhận tuyến Nhà thầu phải nhận đủ:
- Mốc đờng chuyển các cấp (GPS, đờng chuyền II v.v;);
- Các vị trí đỉnh đờng cong bằng, tất cả các cọc chi tiết nh hồ sơ TK đợc duyệt;
- Các cọc GPMB nh trong hồ sơ đợc duyệt;
- Các mỏ vật liệu ghi trong hồ sơ thiết kế.
2.4 Công tác lập biện pháp tổ chức thi công:
- Dựa trên hồ sơ BVTC đợc duyệt, thực tế hiện trờng và tiến độ thi công đợc duyệt năng
lực từng đơn vị cũng nh tiến độ của dự án Nhà thầu tiến hành lËp biƯn ph¸p tỉ chøc thi
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
công tổng thể và biện pháp tổ chức thi công chi tiết. Trong biện pháp tổ chức thi công
chi tiết cần nêu rõ:
+ Thời gian thi công theo hợp đồng;
+ Số mũi thi công;
+ Số lợng thiết bị, nhân lực, cán bộ kỹ thuật cần thiết để đảm bảo đủ khả năng
phục vụ cho dự án đảm bảo tiến độ;
+ Phải thể hiện rõ tiến độ trong hạng mục nh hạng mục nền, móng, mặt đờng và
các công trình trên đờng nh cầu, cống, rÃnh thoát nớc ngang dọc, v.v;
+ Phải chỉ rõ mỏ vật liệu cho công tác nền, móng mặt đờng cầu cống cũng nh các
cơ sở sản xuất cấu kiện đúc sẵn, trạm bê tông nhựa, bê tông xi măng cũng nh các nguồn
vật liệu dự kiến sử dụng cho dự án;
+ Dựa trên năng lực, thiết bị hiện có Nhà thầu phải có bảng phân lớp đắp nền để
quá trình thi công có cơ sở kiểm tra nghiệm thu, quản lý chất lợng;
+ Phải nêu rõ biện pháp đảm bảo vệ sinh môi trờng, công tác đảm bảo an toàn
giao thông, hệ thống cọc tiêu biển báo tạm và công trình phụ tạm nh đờng tránh, cầu
tạm, hệ thống thoát nớc phục vụ sản xuất tới tiêu cho công trình thi công cống thoát nớc
ngang, dọc trong phạm vi công trờng.
2.6. Công tác chuẩn bị khác:
a) Thiết kế thành phần cấp phối bê tông theo yêu cầu mác hoặc cấp bê tông đợc chỉ ra
trong đồ án thiết kế, gồm:
+ Bản thí nghiệm chỉ tiêu của cát (chỉ rõ nguồn, loại cát);
+ Bản thí nghiệm chỉ tiêu của đá (chỉ rõ nguồn, loại cỡ đá sử dụng);
+ Thí nghiệm nớc sử dụng cho bê tông;
+ Bản thí nghiệm chỉ tiêu của xi măng (chỉ rõ Nhà sản xuất, kèm theo chứng chỉ
chất lợng xi măng của Nhà sản xuất cung cấp);
+ Bản thiết kế thành phần cấp phối bê tông;
+ Đúc mẫu thí nghiệm cấp phối trớc khi sử dụng vào công trình.
b) Chuẩn bị vật liệu sắt thép gồm:
+ Nguồn cung cấp vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình xây
dựng;
+ Bản lý lịch và chỉ tiêu cơ lý của thép do Nhà sản xuất cung cấp;
+ Lấy mẫu và thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý của thép tại phßng thÝ nghiƯm (cã sù
chøng kiÕn trùc tiÕp cđa TVGS);
+ Chuyển toàn bộ hồ sơ thép cho TVGS soát xét trớc khi trình CĐT, khi CĐT
chấp thuận mới đợc phép sử dụng vào công trình;
c) Thiết kế thành phần cấp phối bê tông nhựa theo yêu cầu đợc chỉ ra trong đồ án thiết
kế, gồm:
+ Bản thí nghiệm chỉ tiêu của cát (chỉ rõ nguồn, loại cát);
+ Bản thí nghiệm chỉ tiêu của đá (chỉ rõ nguồn, loại cỡ đá sư dơng);
+ ThÝ nghiƯm nhùa ®êng;
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
+ Bản thí nghiệm chỉ tiêu của nhựa đờng (chỉ rõ Nhà sản xuất, kèm theo chứng
chỉ chất lợng nhựa của Nhà sản xuất cung cấp);
+ Bản thiết kế thành phần cấp phối bê tông nhựa;
+ Đúc mẫu thí nghiệm cấp phối trớc khi sử dụng vào công trình.
d) Thí nghiệm các chỉ tiêu của đất đắp nền đờng ( thành phần hạt, độ ẩm tốt nhất, dung
trọng khô tốt nhất...).
3. Công tác quản lý chất lợng thi công:
Trong quá trình triển khai dự án TVGS và Nhà thầu phải tuân thủ thiết kế đợc
duyệt, các chỉ tiêu kỹ thuật của dự án và các quy trình quy phạm hiện hành. Tổ chức
TVGS thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ đà ký trong hợp đồng với Chủ đầu t và thay mặt
Chủ đầu t quản lý chất lợng, tiến độ, giá thành xây dựng công trình đợc quy định cụ thể
trong nghị định 209/NĐ-CP ngày 16/12/2004, nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày
18/4/2008 và các quy trình quy phạm hiện hành. Trong quá trình triển khai dự án cần
làm tốt các công tác sau:
3.1 Đối với TVGS:
a. Quản lý chất lợng là nhiệm vụ hàng đầu, chủ yếu, đồng thời là trách nhiệm cao
nhất của TVGS:
- Kiểm tra thiết kế bản vẽ thi công, chỉ dẫn kỹ thuật đợc duyệt và ®èi chiÕu víi hiƯn trêng, ®Ị xt víi Chđ ®Çu t và TVTK về phơng án giải quyết tồn tại trong thiết kế cho
phù hợp thực tế;
- Căn cứ vào hồ sơ thiết kế, các chỉ dẫn kỹ thuật đà đợc duyệt trong hồ sơ thầu, các quy
trình quy phạm, tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành và các tiêu chuẩn khác để triển khai
công tác giám sát chất lợng trong quá trình thi công;
- Kiểm tra xác nhận số lợng, chất lợng máy móc thiết bị có đăng kiểm của đơn vị độc
lập (đặc biệt những thiết bị chủ yếu phải có đầy đủ), nhân lực, vật liệu của Nhà thầu
chính, Nhà thầu phụ theo chỉ dẫn kỹ thuật trong hồ sơ thầu;
- Thờng xuyên kiểm tra lấy mẫu tại c¸c má vËt liƯu, c¸c ngn cung cÊp vËt liƯu, cấu
kiện. Không đợc cho lấy vật liệu, cấu kiện về công trờng xây dựng mà cha có xác nhận
kiểm tra bằng văn bản;
- Kiểm tra và xác nhận bằng văn bản về chất lợng phòng thí nghiệm tại hiện trờng của
Nhà thầu theo quy định trong đơn mời thầu và chỉ cho phép Nhà thầu thi công khi có đủ
các thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra việc bàn giao mặt bằng xây dựng công trình với Nhà thầu xây lắp (tim cốt,
các mốc định vị công trình ;) và công tác chuẩn bị trên công trờng của Nhà thầu;
- Kiểm tra hệ thống đảm bảo chất lợng nội bộ của Nhà thầu xây lắp và năng lực chuyên
môn của thí nghiệm viên, chỉ đạo Nhà thầu lấy mẫu thí nghiệm, lu giữ các mẫu đối
chứng, giám sát quá trình thí nghiệm, giám định kết quả thí nghiệm của Nhà thầu và
xác nhận vào phiếu thí nghiệm;
- Kiểm tra đánh giá kịp thời chất lợng các bộ phận, các hạng mục công trình, nghiệm
thu trớc khi chuyển giai đoạn thi công;
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
- Kiểm tra, lập biên bản không cho phép sử dụng các loại vật liệu, cấu kiện, thiết bị và
sản phẩm không đảm bảo chất lợng do Nhà thầu đa đến hiện trờng;
- Phát hiện các sai sót, khuyết tật h hỏng, sự cố các bộ phận công trình , lập biên bản
hoặc lập hồ sơ sự cố theo quy định hiện hành của nhà nớc, trình cấp có thẩm quyền giải
quyết hoặc xử lý theo uỷ quyền;
- Xác nhận bằng văn bản kết quả thi công của Nhà thầu đạt yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật
theo chỉ dẫn kỹ thuật trong hồ sơ thầu.
b. Công tác quản lý tiến độ:
- Kiểm tra, xác nhận tiến độ thi công tổng thể và chi tiết do Nhà thầu lập. Thờng xuyên
kiểm tra đôn đốc Nhà thầu điều chỉnh tiến độ thi công cho phù hợp với thực tế tại công
trờng để đảm bảo dự án thực hiện đúng tiến độ, đề xuất các giải pháp rút ngắn thi công
công trình;
- Kiểm tra, xử lý những phơng án về an toàn công trình, an toàn và đảm bảo giao thông
bảo vệ môi trờng, tham gia giải quyết những sự cố có liên quan đến công trình xây dựng
và báo cáo kịp thời cấp có thẩm quyền theo quy định hiện hành, kiên quyết không cho
thi công khi Nhà thầu không tuân thủ thiết kế, công nghệ thi công;
- Lập báo cáo tuần, tháng, quý, năm và báo cáo đột xuất về tiến độ, chất lợng, khối lợng, thanh toán giải ngân và những vấn đề vớng mắc cho Chủ đầu t;
+ Đối với báo cáo tuần: nộp vào thứ 6 hàng tuần;
+ Đối với báo cáo tháng: nộp vào ngày 25 hàng tháng
- Tiếp nhận và triển khai lệnh thay đổi hợp đồng (nếu có) và đề xuất cho Chủ đầu t biện
pháp giải quyết tranh chấp hợp đồng;
- Tiếp nhận, đối chiếu và chỉ đạo Nhà thầu xử lý các kết quả kiểm tra, giám định phúc
tra của các cơ quan chức năng và Chủ đầu t, chỉ đạo Nhà thầu lập hồ sơ hoàn công theo
quy định của Bộ GTVT;
- Trong trờng hợp do nguyên nhân chủ quan hoặc khách quan mà tổng tiến độ không
thực hiện đúng, Nhà thầu phải điều chỉnh lại cho phù hợp thực tế và trình CĐT duyệt
lại.
c. Công tác quản lý giá thành:
- Xác nhận những khối lợng đạt chất lợng đợc thanh toán vào những chứng chỉ gốc.
Chứng chỉ gốc là chứng chỉ nghiệm thu khối lợng phải đảm bảo độ chuẩn xác có chữ ký
của các TVGS trên cơ sở khối lợng thiết kế đợc duyệt. Đối với khối lợng phát sinh
ngoài đơn thầu, đề xuất giải pháp và báo cáo kịp thời phải kiểm tra thực tế. Kiểm tra
giám sát chặt chẽ trong quá trình thi công, đề xuất các giải pháp nhằm giảm giá thành
công trình;
- Theo dõi, tổng hợp các vấn đề có liên quan đến trợt giá, để làm cơ sở cho Chủ đầu t
điều chỉnh dự toán, đề xuất các giải pháp nhằm giảm giá thành của công trình;
- Kiểm tra, xác nhận đơn giá, định mức trong biểu thanh toán để Chủ đầu t thanh toán
cho Nhà thầu. Đối với khối lợng phát sinh ngoài khối lợng thiết kế đợc duyệt phải có sự
thống nhất của Chủ đầu t trên cơ sở thiết kế, tính toán khối lợng thi công, trình cấp có
thẩm quyền chấp thuận;
3.2 Đối với Nhà thầu thi công:
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
Trách nhiệm của Nhà thầu là phải tiến hành thực hiện dự án theo đúng hợp đồng
đà ký với Chủ đầu t, hoàn thành công trình đảm bảo chất lợng và tiến độ đợc duyệt.
Trong quá ttrình thực hiện dự án phải tuân thủ pháp luật, các văn bản pháp quy của Nhà
nớc, các quy trình quy phạm hiện hành, các tiêu chuẩn kỹ thuật của dự án.
Trong quá trình thi công cần làm tốt các công việc sau:
a. Điều kiện để tiến hành thi công:
Nhà thầu chỉ tiến hành thi công khi có đủ các điều kiện sau:
+ Huy động cán bộ của Nhà thầu đợc Chủ đầu t và TVGS chấp thuận, có văn
phòng ban điều hành và trang thiết bị cần thiết;
+ Bản vẽ thiết kế thi công đợc duyệt;
+ Chuẩn bị xong văn phòng TVGS và các trang thiết bị cho TVGS;
+ Phòng thí nghiệm hịên trờng đà đợc Chủ đầu t và TVGS chấp thuận;
+ Các nguồn vật liệu đợc TVGS kiểm tra và chấp thuận;
+ Biện pháp tổ chức thi công tổng thể và biện pháp thi công chi tiết;
+ Huy động nhân lực, máy móc cần thiết đà đợc quy định trong hồ sơ dự thầu.
b. Công tác hiện trờng:
- Trớc khi triển khai thi công Nhà thầu tiến hành giấu cọc đỉnh, TĐ, TC, P ; và các
cọc chi tiết xong báo cáo TVGS kiểm tra để có cơ sở kiểm tra trong quá trình thi công.
Trờng hợp mốc cao độ nếu nằm trong phạm vi thi công phải đợc di chuyển ra khỏi
phạm vi thi công và phải đợc TVGS kiểm tra xác nhận;
- Trớc khi tiến hành thi công đào, đắp nền đờng Nhà thầu phải cắm cọc tại vị trí giao cắt
chân ta luy đào ở tất cả các mặt cắt ngang chi tiết có trong bản vẽ, cọc phải có đờng
kính >8cm, sơn đỏ ở đầu và viết rõ ràng tên cọc để nhận biết;
- Trớc khi báo TVGS kiểm tra nghiệm thu bất kỳ hạng mục nào thi Nhà thầu phải kiểm
tra nghiệm thu nội bộ sau đó viết phiếu yêu cầu TVGS kiểm tra nghiệm thu hạng mục
đà thực hiện (thể hiện trong biên bản nghiệm thu nội bộ của Nhà thầu) trớc 24h để
TVGS có kế hoạch nghiệm thu, hồ sơ nghiệm thu bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu TVGS kiểm tra nghiệm thu;
+ Biên bản trình TVGS nghiệm thu công việc xây dựng;
+ Các biên bản đo đạc, kiểm tra chất lợng, cao độ, kích thớc hình học ; liên
quan kèm theo;
+ Các kết qủa thí nghiệm;
+ Biên bản nghiệm thu nội bộ của Nhà thầu;
+ Khối lợng dự kiến nghiệm thu.
- Sau khi nhận đợc đầy đủ hồ sơ báo nghiệm thu của Nhà thầu, căn cứ vào BVTC đợc
duyệt, chỉ dẫn và quy định kỹ thuật của dự án , các quy định trong quy trình quy phạm,
TVGS kiểm tra thủ tục yêu cầu và cùng Nhà thầu tiến hành kiểm tra tại hiện trờng. Kết
quả nghiệm thu phải đợc TVGS hiện trờng đánh giá kết luận vào biên bản ngay sau khi
kiĨm tra nghiƯm thu;
- MÉu biĨu sư dơng ®Ĩ nghiệm thu phải đợc sự thống nhất giữa Nhà thầu, TVGS và Chủ
đầu t và phải sử dụng 01 loại thống nhất từ đầu đến cuối dự án;
- Số bộ các biên bản nghiệm thu Nhà thầu phải trình để TVGS xem xét chấp thuận và đợc thống nhất giữa Chủ đầu t, TVGS và Nhà thầu.
c. Công tác nghiệm thu nội bộ của Nhà thầu:
- Trớc khi báo TVGS kiểm tra nghiệm thu hạng mục công việc Nhà thầu phải tiến hành
công tác nghiệm thu nội bộ.
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
- Thành phần nghiệm thu nội bộ của Nhà thầu gồm:
I) Ban chỉ huy công trờng
+ Giám đốc điều hành (Chỉ huy trởng công trờng);
+ Cán bộ giám sát của Nhà thầu.
II) Bộ phận sản xuất
+ Kỹ thuật thi công;
+ Tổ trởng sản xuất.
- Nội dung nghiệm thu:
+ Căn cứ theo mẫu nghiệm thu của phụ lục hợp đồng đợc hớng dẫn tại Biểu mẫu
biên bản nghiệm thu riêng. Nhà thầu lập các biên bản nghiệm thu tơng ứng với các
hạng mục công việc đà thi công;
+ Biên bản nghiệm thu phải có ghi nhận rõ ràng về tính chất công việc và kết
luận cha đạt hay đạt.
d. Công tác báo cáo ngày tuần tháng:
- Nhà thầu phải lập kế hoạch thi công hàng ngày báo TVGS trớc 24h để TVGS có kế
hoạch kiểm tra giám sát;
- Hàng tuần, hàng tháng, hoặc đột suất khi có yêu cầu Nhà thầu lập báo cáo TVGS kiểm
tra, xác nhận để có kết luận đánh giá về chất lợng và tiến độ cũng nh kế hoạch, tiến độ
thi công tuần tháng tiếp theo;
- Nội dung báo cáo phải chi tiết đầy đủ:
+ Tình hình thiết bị, nhân lực, vật liệu;
+ Khối lợng đà thực hiện;
+ Thời tiết;
+ Kế hoạch tuần tiếp theo;
+ Tình hình mặt bằng;
+ Những khó khăn cần tháo gỡ trong quá trình thi công;
+ Đánh giá chất lợng, tiến độ và giá trị thực hiện.
e. Công tác nghiệm thu thanh toán:
- Hàng tháng chậm nhất vào ngày 25 Nhà thầu tập hợp hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trong
tháng lên bảng tính khối lợng trình TVGS kiểm tra để nghiệm thu thanh toán;
- Khối lợng nghiệm thu thanh toán là khối lợng thực tế mà Nhà thầu đà thi công trên cơ
sở BVTC đợc duyệt. Những khối lợng bổ xung phát sinh so với BVTC đợc duyệt chỉ đợc thanh toán khi có TVGS, TVTK và Chủ đầu t ký xác nhận và đợc cấp có thẩm quyền
phê duyệt;
- Nội dung hồ sơ nghiệm thu thanh toán Nhà thầu phải nộp bao gồm:
+ Tập hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật hàng tháng;
+ Bảng tính khối lợng chi tiết đợc thực hiện trong tháng;
+ Lập hồ sơ thanh toán theo mẫu quy định;
+ Các chứng chỉ thí nghiệm kiểm tra chất lợng kèm theo
- Nhà thầu viết báo cáo quá trình thi công.
- TVGS viết báo cáo quá trình giám sát kiểm tra chất lợng công trình.
- Nhà thầu có văn bản yêu cầu Chủ đầu t tổ chức nghiệm thu đa công trình vào bàn giao
và khai thác.
Thời gian bảo hành công trình đợc tính từ ngày hội đồng nghiệm thu ký biên bản
nghiệm thu đa công trình vào sử dụng.
4. công tác kết thúc dự án:
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
4.1 Hồ sơ hoàn thành công trình:
- Hồ sơ hoàn thành công trình bao gồm các tài liệu có liên quan tới đầu t và xây dựng
công trình từ chủ đầu t; dự án đầu t xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
(trờng hợp chỉ phải lập báo cáo kinh tế Tự do Hạnh phúckỹ thuật xây dựng); khảo sát xây dựng; thiết
kế xây dựng công trình đến thi công xây dựng công trình; nghiệm thu công việc xây
dựng, bộ phận công trình, giai đoạn xây dựng, hạng mục công trình, công trình xây
dựng. Chủ đầu t chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình. Số lợng hồ
sơ hoàn thành công trình do chủ đầu t quyết định trên cơ sở thỏa thuận với các nhà thầu
và các bên có liên quan.
- Hồ sơ hoàn thành công trình phải đợc lập đầy đủ trớc khi đa hạng mục công trình vào
khai thác, vận hành. Hồ sơ hoàn thành công trình có thể đợc lập một lần chung cho toàn
bộ dự án đầu t xây dựng công trình nếu các công trình (hạng mục công trình) trong dự
án đợc đa vào khai thác, sử dụng cùng một thời điểm. Trờng hợp các công trình (hạng
mục công trình) trong dự án đợc đa vào khai thác, sử dụng ở thời điểm khác nhau thì có
thể lập hồ sơ hoàn thành công trình cho riêng từng công trình (hạng mục công trình) đó.
- Chủ đầu t có trách nhiệm nộp lu trữ hồ sơ thiết kế, bản vẽ hoàn công và lu trữ hồ sơ
hoàn thành công trình theo quy định. Riêng hồ sơ thiết kế, bản vẽ hoàn công và các tài
liệu có liên quan tới vận hành, khai thác, bảo trì, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa công trình
sau này phải đợc lu trữ hết tuổi thọ công trình hoặc vĩnh viễn theo quy định. Trờng hợp
chủ quản lý, chủ sử dụng công trình không phải là chủ đầu t thì chủ quản lý, chủ sử
dụng công trình có trách nhiệm lu trữ các tài liệu nêu trên theo quy định.
- Các nhà thầu co trách nhiệm lu trữ các tài liệu liên quan tới các phần việc do mình
thực hiện với thời hạn tối thiểu la 10 năm.
4.2 Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình:
a. Hồ sơ chuẩn bị Đầu t xây dựng-Hợp đồng
1. Quyt nh về ch trng u t kèm theo Báo cáo đầu t xây dựng công
trình (báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) hoặc quyết định phê duyệt chủ trơng đầu t.
2. Quyết định phê duyệt dự án đầu t xây dựng công trình hoặc dự án thành
phần của cấp có thẩm quyền kèm theo Dự án đầu t xây dựng công trình
(báo cáo nghiên cứu khả thi);
3. Các văn bản thẩm định, tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan
trong việc thẩm định dự án đầu t xây dựng và thiết kế cơ sở;
4. Phơng án đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng tái định c;
5. Văn bản của các cơ quan quản lý có thẩm quyền về: chấp thuận cho phép
sử dụng công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào nh: cấp điện (đấu nối vào
hệ thống cấp điện chung), sử dụng nguồn nớc, khai thác nớc ngầm, khai
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
thác khoáng sản, khai thác mỏ, cấp nớc (đấu nối vào hệ thống cấp nớc
chung), thoát nớc (đấu nối vào hệ thống nớc thải chung), đờng giao
thông bộ-thuỷ, an toàn của đê (công trình chui qua đê, gần đê, trong
phạm vi bảo vệ đê ;), an toàn giao thông (nếu có), phê duyệt Quy trình
vận hành hồ chứa thủy điện, phê duyệt Phơng án phòng chống lũ lụt cho
vùng hạ du đập;;
6. Quyết định cấp đất, thuê đất của cơ quan thẩm quyền hoặc hợp đồng
thuê đất đối với trờng hợp không đợc cấp đất;
7. Giấy phép xây dựng, trừ những trờng hợp đợc miễn giấy phép xây dựng;
8. Quyết định chỉ định thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn các nhà thầu t vấn,
nhà thầu cung cấp vật t, thiết bị và thi công xây dựng và các hợp đồng
giữa chủ đầu t với các nhà thầu này;
9. Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của các nhà thầu t vấn, nhà
thầu thi công xây dựng kể cả các nhà thầu nớc ngoài thực hiện gói thầu
theo quy định.
b. Hồ sơ khảo sát xây dựng-thiết kế xây dựng công trình
1. Báo cáo khảo sát xây dựng công trình;
2. Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng;
3. Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật của chủ đầu t phê duyệt kèm theo:
hồ sơ thiết kế kỹ thuật đà đợc phê duyệt (có danh mục bản vẽ kèm theo);
4. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đà đợc chủ đầu t phê duyệt (có danh mục
bản vẽ kèm theo);
5. Văn bản kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật trong trờng hợp thiết kế 3
buớc hoặc văn bản kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công trong trờng
hợp thiết kế 1 bớc của chủ đầu t;
6. Báo cáo thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công (nếu có);
7. Biên bản nghiệm thu các bớc thiết kế;
8. Quy trình bảo trì công trình xây dựng (công trình và thiết bị lắp đặt vào
công trình).
c. Hồ sơ thi công-Nghiệm thu công trình xây dựng
1. Bản vẽ hoàn công các bộ phận công trình, hạng mục công trình và toàn
bộ công trình hoàn thành về kiến trúc, kết cấu, lắp đặt thiết bị, hệ thống
kỹ thuật công trình, hoàn thiện... (có danh mục bản vẽ kèm theo);
2. Các chứng chỉ xuất xứ, nhÃn mác hàng hóa, công bố sự phù hợp về chất
lợng của nhà sản xuất, chứng nhận sự phù hợp chất lợng của sản phẩm ệu
sử dụng trong công trình theo quy định của Luật chất lợng sản phẩm
hàng hóa, Luật Thơng mại và các quy định pháp luật khác có liên quan;
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
3. Các phiếu kết quả thí nghiệm xác nhận chất lợng sản phẩm (nếu có) sử
dụng trong công trình do các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
đợc công nhận thực hiện;
4. Kết quả kiểm định chất lợng sản phẩm (nếu có) của các tổ chức kiểm
định chất lợng công trình xây dựng hoặc thông báo kết quả kiểm tra chất
lợng (nếu có) của các tổ chức có t cách pháp nhân đợc nhà nớc quy định;
5. Các biên bản nghiệm thu chất lợng thi công xây dựng, kết quả thí
nghiệm, hiệu chỉnh, chạy thử trong quá trình thi công và hoàn thành
công trình (có danh mục biên bản, kết quả thí nghiệm, hiệu chỉnh kèm
theo);
6. Các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công và các văn bản thẩm định,
phê duyệt của cấp có thẩm quyền;
7. Các tài liệu đo đạc, quan trắc lún và biến dạng các hạng mục công trình,
toàn bộ công trình và các công trình lân cận trong phạm vi lún ảnh hởng
trong quá trình xây dựng;
8. Nhật ký thi công xây dựng công trình và nhật ký giám sát của chủ đầu t
(nếu có);
9. Lý lịch thiết bị lắp đặt trong công trình;
10. Quy trình vận hành khai thác công trình;
11. Văn bản (biên bản) nghiệm thu, chấp thuận hệ thống kỹ thuật, công nghệ
đủ điều kiện sử dụng của các cơ quan Nhà nớc có thẩm quyền về:
a) Chất lợng sản phẩm nớc sinh hoạt;
b) Sử dụng các chất chống thấm thi công các hạng mục công trình cấp nớc;
c) Phòng cháy chữa cháy, nổ;
d) Chống sét;
đ) An toàn môi trờng;
e) An toàn lao động, an toàn vận hành;
g) Thực hiện Giấy phép xây dựng (đối với trờng hợp phải có giấy phép
xây dựng);
h) Chỉ giới đất xây dựng;
i) Đấu nối với công trình kỹ thuật hạ tầng (cấp điện, cấp nớc, thoát nớc,
giao thông...);
k) An toàn đê điều (nếu có), an toàn giao thông (nếu có), an toàn đập hồ
chứa;
l) Thông tin liên lạc (nếu có)
m) Các văn bản cã liªn quan (nÕu cã)
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
12. Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có);
13. Báo cáo của tổ chức kiểm định chất lợng công trình xây dựng đối với
những bộ phận, hạng mục công trình hoặc công trình có dấu hiệu không
đảm bảo chất lợng trớc khi chủ đầu t nghiệm thu (nếu có);
14. Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực hoặc Giấy chứng
nhận sự phù hợp về chất lợng công trình xây dựng (nếu có)
15. Thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan quản lý Nhà nớc về xây dựng tại
địa phơng về sự tuân thủ các quy định pháp luật về quản lý chất lợng
công trình xây dựng (nếu có);
16. Thông báo ý kiến đánh giá của Hội đồng nghiệm thu Nhà nớc về công
tác quản lý chất lợng công trình xây dựng (đối với công trình thuộc danh
mục kiểm tra) Biên bản Nghiệm thu xác nhận chất lợng công trình xây
dựng (đối với công trình thuộc danh mục nghiệm thu)
4.3 Hình thức, quy cách hồ sơ hoàn thành công trình
4.3.1 Các bản vẽ thiết kế xây dựng công trình:
- Bản vẽ thiết kế xây dựng công trình phải có kích cỡ, tỷ lệ, khung tên và đợc thể
hiện theo các tiêu chuẩn xây dựng. Trong khung tên từng bản vẽ phải có tên, chữ ký của
ngời trực tiếp thiết kế, chủ trì thiết kế, chủ nhiệm thiết kế, ngời đại diện theo pháp luật
của nhà thầu thiết kế và dấu cảu nhà thầu thiết kế xây dựng công trình, trừ trờng hợp
nhà thầu thiết kế là cá nhân hành nghề độc lập.
- Các bản thuyết minh, bản vẽ thiết kế, dự toán phải đợc đóng thành tập hồ sơ thiết
kế theo khuôn khổ thống nhất có danh mục, đánh số, ký hiệu để tra cứu và bảo quản lâu
dài.
- Các bản vẽ thiết kế phải đợc chủ đầu t hoặc đại diện đợc uỷ quyền của chủ đầu
t xác nhận bằng chữ ký và đóng dấu đà phê duyệt ;
4.3.2 Bản vẽ hoàn công công trình:
a) Lập bản vẽ hoàn công:
- Trờng hợp các kích thớc, thông số thực tế thi công của đối tợng đợc vẽ hoàn công
đúng với kích thớc, thông số của thiết kế bản vẽ thi công đợc phê duyệt thì nhà thầu thi
công xây dựng có thể chụp lại bản vẽ thiết kế thi công và đóng dấu bản vẽ hoàn công
theo quy định của Phụ lục này trên tờ bản vẽ đó.
Nếu các kích thớc, thông số thực tế thi công có thay đổi so với kích thớc, thông
số của thiết kế bản vẽ thi công đợc phê duyệt thì cho phép nhà thầu thi công x©y dùng
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
ghi lại các trị số kích thớc, thông số thực tế trong ngoặc đơn bên cạnh hoặc bên dới các
trị số kích thớc, thông số cũ trong tờ bản vẽ này.
- Trong trờng hợp cần thiết, nhà thầu thi công xây dựng có thể vẽ lại bản vẽ hoàn
công mới, có khung tên bản vẽ hoàn công tơng tự nh mẫu dấu bản vẽ hoàn công quy
định tnh sau:
Tên nhà thầu thi công xây dựng
Bản vẽ hoàn công
Ngày;.. tháng;.. năm;..
Ngời lập
(Ghi rõ họ
tên, chức
vụ, chữ
ký)
Ngời đại diện theo
pháp luật của nhà thầu
thi công xây dựng
(Ghi rõ họ tên, chữ ký,
chức vụ, dấu pháp nhân)
Ngời giám sát thi
công xây dựng công
trình của chủ đầu t
(Ghi rõ họ tên, chức
vụ, chữ ký )
b) Xác nhận bản vẽ hoàn công:
Bản vẽ hoàn công bộ phận công trình, hạng mục công trình và công trình phải đợc những ngời sau xác nhận:
- Ngời lập bản vẽ hoàn công của nhà thầu thi công xây dựng (ghi rõ họ tên, chức
vụ, chữ ký)
- Ngời đại diện theo pháp luật của nhà thầu thi công xây dựng (ghi rõ họ tên,
chức vụ, chữ ký, dấu pháp nhân).
- Ngời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu t (ghi rõ họ tên, chức
vụ, chữ ký)
4.3.3 Hồ sơ hoàn thành công trình: Phải đợc bảo quản trong hộp theo khổ A4
hoặc bằng các phơng pháp khác phù hợp, bìa hộp ghi các thông tin liên quan tới nội
dung lu trữ trong hộp.
Thuyết minh và bản vẽ thiết kế, bản vẽ hoàn công công trình xây dựng có thể đợc
lu trữ dới dạng băng từ, đĩa từ hoặc vật mang tin phù hợp.
4.3.4 Các văn bản quan trọng trong hồ sơ hoàn thành công trình nh: Quyết
định phê duyệt dự án đầu t xây dựng, quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật (trờng hợp chỉ phải lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật), văn bản kết quả thẩm định thiết kế,
quyết định phê duyệt thiết kế, biên bản nghiệm thu công trình đa vào sử dụng, biên bản
bàn giao công trình ... đợc lu trữ bằng bản chính. Trờng hợp không còn bản chính thì đợc thay thế bằng bản sao hợp pháp.
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
4.3.5 Số lợng bộ hồ sơ hoàn thành công trình: Do chủ đầu t và các nhà thầu
thỏa thuận nêu trong hợp đồng.
4.4 Công tác nghiệm thu bàn giao.
Trớc khi tiến hành nghiệm thu bàn giao Nhà thầu phải chuẩn bị đầy đủ nội dung sau:
- Biên bản kiểm tra nghiệm thu giữa TVGS và Nhà thầu toàn bộ các hạng mục trong hồ
sơ thiết kế đà đợc thi công xong và đạt yêu cầu chất lợng;
- Hồ sơ hoàn công lập đủ số lợng và nội dung theo yêu cầu quy định đợc Chủ đầu t và
TVGS nghiệm thu;
- Nhà thầu viết báo cáo quá trình thi công;
- T vấn giám sát viết báo cáo quá trình giám sát kiểm tra chất lợng công trình;
- Nhà thầu có văn bản yêu cầu Chủ đầu t tổ chức nghiệm thu đa công trình vào bàn
giao và khai thác;
- Thời gian bảo hành công trình đợc tính từ ngày hội đồng nghiệm thu ký biên bản
nghiệm thu đa công trình vào sử dụng.
5. sơ đồ trình tự thi công:
1. Sơ đồ hớng dẫn trình tự thi công và nghiệm thu công việc XD.
2. Sơ đồ hớng dẫn trình tự thi công và nghiệm thu bộ phận công trình trong giai đoạn thi
công xây dựng. (Xem trang sau).
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
Hớng dẫn trình tự thi công và nghiệm thu công việc xây dựng
Căn cứ vào bản vẽ thi công đà đợc phê duyệt
Nhà thầu huy động máy móc, thiết bị và bắt
đầu triển khai thi công
Thành phần
nghiệm thu công
việc xây dựng
bao gồm:
1. T vấn giám
sát
2. Ban điều
hành của Nhà
thầu thi công
Nhà thầu tiến hành thi công các hạng mục công việc trong hồ sơ
Nếu không
đạt yêu cầu
Sau khi hoàn thành 01
nội dung công việc
Ban điều hành của Nhà thầu tiến hành kiểm tra và nghiệm thu nội
bộ hạng mục công việc đà hoàn thành
Nếu đạt yêu cầu
Nếu không
đạt yêu cầu
Nhà thầu
phải sửa
chữa, hoàn
thiện lại
- Ban điều hành của Nhà thầu lập Biên bản nghiệm thu nội bộ
công việc xây dựng & tập hợp các tài liệu theo yêu cầu.
- Ban điều hành của Nhà thầu viết Phiếu yêu cầu nghiệm thu gửi
T vấn giám sát.
- T vấn giám sát tiến hành đo đạc, kiểm tra công việc đà hoàn
thành của Nhà thầu
Nếu đạt yêu cầu
Lập biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
1- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi
công xây dựng.
2- Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công đà đợc Chủ đầu
t phê duyệt.
3- Các thay đổi thiết kế (nếu có)
4- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng đợc áp dụng.
5- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng
xây dựng.
6- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lợng
vật liệu, thiết bị đợc thực hiện trong quá trình
xây dựng.
7- Nhật ký thi công của Nhà thầu; nhật ký giám
sát của T vấn giám sát.
8- Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây
dựng của Nhà thầu thi công xây dựng.
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
Hớng dẫn trình tự thi công và nghiệm thu
Bộ phận công trình xây dựng trong giai đoạn thi công xây dựng
Căn cứ vào bản vẽ thi công đà đợc phê duyệt
Nhà thầu huy động máy móc, thiết bị và bắt
đầu triển khai thi công
Nhà thầu hoàn thành các công việc thuộc:
- Bộ phận công trình xây dựng (1)
- Hoặc giai đoạn thi công xây dựng (2)
Nếu không
đạt yêu cầu
Thành phần
nghiệm thu Bộ
phận công trình
xây dựng hoặc
Giai đoạn thi
công xây dựng
bao gồm:
1. Ban QLDA
2. T vấn giám
sát
3. Ban điều
hành của Nhà
thầu thi công
Ban điều hành của Nhà thầu tiến hành kiểm tra và nghiệm thu nội bộ
Bộ phận công trình xây dựng hoặc Giai đoạn thi công xây dựng
Nếu đạt yêu cầu
Nếu không
đạt yêu cầu
Nhà thầu
phải sửa
chữa, hoàn
thiện lại
- Ban điều hành của Nhà thầu lập Biên bản nghiệm thu nội bộ Bộ phận
công trình xây dựng hoặc Giai đoạn thi công xây dựng.
- Ban điều hành của Nhà thầu lập Bản vẽ hoàn công & tập hợp các tài
liệu theo yêu cầu.
- Ban điều hành của Nhà thầu viết Phiếu yêu cầu nghiệm thu gửi Chủ
đầu t & T vấn giám sát.
- Chủ đầu t & T vấn giám sát tiến hành đo đạc, kiểm tra công việc đÃ
hoàn thành của Nhà thầu
Nếu đạt yêu cầu
- Lập biên bản nghiệm thu Bộ phận công trình
xây dựng hoặc Giai đoạn thi công xây dựng
Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
1- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi công
xây dựng.
2- Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công đà đợc Chủ đầu t
phê duyệt.
3- Các thay đổi thiết kế (nếu có)
4- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng đợc áp dụng.
5- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây
dựng.
6- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lợng vật
liệu, thiết bị đợc thực hiện trong quá trình xây dựng.
- Nhà thầu lên kế hoạch cho
các công việc tiếp theo
7- Nhật ký thi công của Nhà thầu; nhật ký giám sát
của T vấn giám sát.
8- Biên bản nghiệm thu các công việc thuộc Bộ phận
công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng đợc
nghiệm thu.
9- Bản vẽ hoàn công Bộ phận công trình xây dựng.
10. Biên bản nghiệm thu Bộ phận công trình xây
dựng, giai đoạn thi công xây dựng hoàn thành của nội
bộ Nhà thầu thi công xây dựng.
11. Công tác chuẩn bị các công việc để triển khai giai
đoạn thi công xây dựng tiÕp theo.
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
Phần b
Danh mục và thành phần nghiệm thu
(Dự áN cải tạo, nâng cấp quốc lộ 32 đoạn nghĩa lộ - vách kim)
lIÊN DANH CÔNG TY TVXD THĂNG LONG Và
CÔNG TY Cổ PHầN TVgs CLCT THĂNG LONG
Cộng hoà xà héi chđ nghÜa viƯt nam
§éc lËp – Tù do – H¹nh phóc Tù do – Tù do – H¹nh phóc Hạnh phúc
--------------------
Hà nội, ngày..tháng..năm 2011 ..tháng..tháng..năm 2011 ..năm 2011
Kính gửi: - sở giao thông vận tải tỉnh yên bái
- ban qlDa công trình giao thông yên bái
- các nhà thầu thi công xây dựng
- Căn cứ Nghị quyết số 16/2003-QH ngµy 26/11/2003 Qc Héi ViƯt Nam vỊ
viƯc ban hµnh Lt Xây dựng;
- Căn cứ Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 20/12/2004 về việc Quản lý chất lợng
công trình xây dựng;
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
- Căn cứ nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về việc sữa đổi một số điều
của nghị định 209/2004/NĐ-CP;
- Căn cứ Hợp đồng kinh tế số 01/2011/HĐ-TVGS đà đợc ký ngày 14 tháng 01
năm 2011 giữa Liên danh t vấn Thăng Long và Ban Quản lý dự án công trình giao
thông Yên Bái.
Để công tác nghiệm thu các công viƯc x©y dùng, nghiƯm thu Èn dÊu, nghiƯm thu
chun bíc thi công, nghiệm thu hạng mục công trình, nghiệm thu công trình đa vào
khai thác sử dụng đối với công trình: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa
Lộ -Vách Kim đợc tốt.
T vấn giám sát đề nghị thành phần tham gia nghiệm thu các hạng mục nh sau:
tt
I
1
2
3
ii
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
III
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tên hạng mục nghiệm thu
Phần nghiệm thu chung
Biên bản bàn giao hệ mạng, tim, mốc cầu, đờng
Biên bản bàn giao mặt bằng công trờng đà đợc đền bù GPMB
Biên bản nghiệm thu toàn bộ công trình trớc khi đa vào khai
thác sử dụng
Phần nghiệm thu cống
Phiếu yêu cầu nghiệm thu
Biên bản lấy mẫu vật liệu
Biên bản chấp thuận nguồn vật liệu
Biên bản nghiệm thu vị trí, kích thớc móng cống
Biên bản nghiệm thu vật liệu trớc khi thi công
Biên bản nghiệm thu lớp đệm móng cống
Các chứng chỉ thí nghiệm vật liệu: cát, đá, xi măng, thép và cấp
phối bê tông
Biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt, làm mối nối cống
Biên bản nghiệm thu công tác xây đá
Biên bản nghiệm thu ván khuôn, cốt thép cống
Biên bản nghiệm thu tổng thể trớc khi đổ bê tông
Phiếu theo dõi quá trình đổ bê tông
Biên bản nghiệm thu sau khi tháo ván khuôn
Biên bản nghiệm thu đắp đất mang cống
Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng
hạng mục cống
Phần nghiệm thu tờng chắn, khung bê tông
Phiếu yêu cầu nghiệm thu
Biên bản lấy mẫu vật liệu
Biên bản chấp thuận nguồn vật liệu
Biên bản nghiệm thu vị trí, kích thớc móng tờng chắn, khung
bê tông
Biên bản nghiệm thu vật liệu trớc khi thi công
Biên bản nghiệm thu lớp đệm móng tờng chắn, khung bê tông
Các chứng chỉ thí nghiệm vật liệu: cát, đá, xi măng, thép và cấp
phối bê tông
Biên bản nghiệm thu ván khuôn, cốt thép khung, tờng chắn
Biên bản nghiệm thu tổng thể trớc khi đổ bê tông
Phiếu theo dõi quá trình đổ bê tông
Biên bản nghiệm thu sau khi tháo ván khuôn
Biên bản nghiệm thu đắp đất sau tờng chắn
Thành phần
nghiệm thu
a
B
A
c
c
C
c
c
c
C
c
c
C
C
C
C
C
B
c
c
C
a
c
c
C
C
C
C
C
C
Đề cơng TVGS: Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Nghĩa Lộ Tự do Hạnh phúc Vách Kim
13
iV
1
2
Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng
hạng mục khung, tờng chắn bê tông
Phần nghiệm thu đờng
Phiếu yêu cầu nghiệm thu
Biên bản lấy mẫu vật liệu
B
C
C
c
1
Biên bản chấp thuận nguồn vật liệu
Nền đờng
Biên bản nghiệm thu công tác đào đất không thích hợp
2
Biên bản nghiệm thu công tác đào nền
c
3
Biên bản nghiệm thu công tác đắp nền K95 từng lớp
c
4
Biên bản nghiệm thu công tác đắp nền K95 lớp trên cùng
c
5
Biên bản nghiệm thu công tác đắp nền đất K98 từng lớp
c
6
Biên bản nghiệm thu công tác đắp nền đất K98 lớp trên cùng
Biên bản nghiệm thu công tác tổng thể nền đờng (độ chặt, bình
diện, trắc dọc)
Biên bản nghiệm thu công tác trồng cỏ mái taluy
Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng
hạng mục nền đờng
Móng đờng cấp phối đá dăm
Biên bản nghiệm thu bù vênh lớp cấp phối đá dăm loại I, II
Biên bản nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm loại II (từng lớp)
Biên bản nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm loại II (lớp trên cùng)
Biên bản nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm loại I (từng lớp)
Biên bản nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm loại I (lớp trên cùng)
Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng
hạng mục móng mặt đờng
Mặt đờng bê tông asphalt
Biên bản nghiệm thu công tác thổi bụi và tới nhựa thấm bám
Công tác rải thử
Biên bản nghiệm thu vật liệu ở trạm trộn atsphan: đá, cát, bột,
bitum, bột đá.
Biên bản nghiệm thu thiết kế thành phần atsphan
Biên bản nghiệm thu tổng thể: trạm trộn, xe rải, máy ủi, lu
Biên bản nghiệm thu mặt đờng atsphan
Phần nghiệm thu rÃnh thoát nớc dọc
Phiếu yêu cầu nghiệm thu
c
Biên bản lấy mẫu vật liệu
Biên bản chấp thuận nguồn vật liệu
Hệ thống rÃnh xây
Biên bản nghiệm thu công tác đào đáy rÃnh
Biên bản nghiệm thu đá dăm đệm móng
Biên bản nghiệm thu công tác xây rÃnh
Biên bản nghiệm thu nắp đậy BTCT
C
C
3
IV.1
7
8
9
IV.2
1
2
3
4
5
6
IV.3
1
2
3
4
5
6
V
1
2
3
V.1
1
2
3
4
c
c
C
c
B
c
C
C
C
C
B
C
C
b
C
C
C
B
C
C
C
C
C