Tải bản đầy đủ (.pdf) (316 trang)

Luận án tiến sĩ quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành công nghệ đa phương tiện tại học viện công nghệ bưu chính viễn thông trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 316 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM

TRẦN QUỐC TRUNG

QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN TẠI HỌC VIỆN
CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG TRONG BỐI
CẢNH CÁCH MẠNG CƠNG NGHIỆP 4.0

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Hà Nội, 2023


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM

TRẦN QUỐC TRUNG

QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN
TẠI HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
TRONG BỐI CẢNH CÁCH MẠNG CƠNG NGHIỆP 4.0

Chuyên ngành
Mã số

: Quản lý giáo dục
: 9.14.01.14


LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Trần Công Phong
2. TS. Trịnh Thị Anh Hoa

Hà Nội, 2023


I

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi, các kết quả
nghiên cứu được trình bày trong Luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được
bảo vệ ở bất kỳ học vị nào, các thơng tin trích dẫn trong Luận án này đều được chỉ rõ
nguồn gốc.
Hà Nội, ngày tháng năm 2023
Tác giả luận án

Trần Quốc Trung


II

LỜI CẢM ƠN
Trong q trình học tập, nghiên cứu, hồn thành luận án, tôi đã nhận được sự
hướng dẫn giúp đỡ, động viên của quý Thầy Cô và bạn bè, đồng nghiệp, gia đình.
Trước hết, với tình cảm chân thành, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến GS.TS
Trần Công Phong và TS. Trịnh Thị Anh Hoa, là những người thầy, người hướng dẫn
khoa học đã thường xuyên chỉ bảo, tận tình hướng dẫn giúp đỡ tơi trong suốt q trình
thực hiện cho đến khi hồn thành luận án.

Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, tập thể
phịng Quản lí Khoa học, Đào tạo và Hợp tác Quốc tế, Thầy, Cô giáo đã giảng dạy,
hướng dẫn, giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tơi trong suốt q trình học tập, nghiên
cứu và thực hiện Luận án tại Viện.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Tập thể lãnh đạo Trường, các chuyên gia,
viên chức quản lí, giảng viên, sinh viên tại Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng
và các đồng nghiệp đã hỗ trợ, đóng góp những thơng tin liên quan đến q trình nghiên
cứu.
Cuối cùng, tơi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc và cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã ln
động viên, khích lệ, chia sẻ và đồng hành với tơi trong suốt q trình học tập, nghiên
cứu và hoàn thành Luận án.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2023

Tác giả luận án

Trần Quốc Trung


III

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN……………………………………………………………………………...I
LỜI CẢM ƠN………………………………………………………………………………...II
MỤC LỤC…………………………………………………………………………………...III
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT……………………………………………………………VIII

DANH MỤC CÁC BẢNG………………………………………………………………......IX
MỞ ĐẦU………………………………………………………………………………………1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................................................. 1
2. Mục đích nghiên cứu .......................................................................................................................... 3
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ............................................................................................... 3
4. Giả thuyết khoa học ............................................................................................................................ 4
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ......................................................................................................................... 4
6. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................................................ 5
7. Tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ........................................................................................... 5
8. Những luận điểm bảo vệ.................................................................................................................... 9
9. Những đóng góp mới của Luận án ............................................................................................... 10
10. Cấu trúc luận án .............................................................................................................................. 12
CƠ SỞ LÝ LUẬN QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NGÀNH CƠNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN TRONG BỐI CẢNH CÁCH
MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0………………………………………………………………...13
1.1 Tổng quan nghiên cứu vấn đề ..................................................................................................... 13
1.1.1 Phát triển chương trình đào tạo đại học và chương trình đào tạo ngành Công nghệ đa
phương tiện trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 .................................................................... 13
1.1.2 Quản lý phát triển chương trình đào tạo đại học và chương trình đào tạo ngành Công nghệ
đa phương tiện.................................................................................................................................................. 16
1.1.3 Đánh giá chung ...................................................................................................................................... 22
1.1.4 Những vấn đề luận án tiếp tục giải quyết....................................................................................... 24
1.2 Khái quát về ngành Công nghệ đa phương tiện ...................................................................... 24
1.2.1 Khái niệm về Công nghệ đa phương tiện....................................................................................... 25
1.2.2 Đặc điểm của ngành Công nghệ đa phương tiện ......................................................................... 26
1.3 Cách mạng công nghiệp 4.0 và yêu cầu đặt ra đối với phát triển chương trình đào tạo
đại học và chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ đa phương tiện........................ 30
1.3.1 Bối cảnh của cách mạng công nghiệp 4.0 ...................................................................................... 30



IV
1.3.2 Yêu cầu đặt ra đối với phát triển chương trình đào tạo đại học ngành Cơng nghệ đa phương
tiện trong Cách mạng công nghiệp 4.0 ..................................................................................................... 31
1.4 Phát triển chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ đa phương tiện theo tiếp cận CDIO
trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 ……….……………………………………….35
1.4.1 Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ đa phương tiện ........................................................... 35
1.4.2 Khái niệm và quy trình phát triển chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Đa phương tiện
theo tiếp cận CDIO trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 ...................................................... 39
1.5 Quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ đa phương tiện theo tiếp
cận phối hợp CDIO và PDCA trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 .......................... 53
1.5.1 Tiếp cận trong quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ đa phương
tiện………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….53
1.5.2 Khái niệm về quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành công nghệ đa phương tiện
theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0.................. 54
1.5.3 Nội dung quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành cơng nghệ đa phương tiện theo
tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 ........................... 55
1.6 Những yếu tố tác động đến quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ
đa phương tiện theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA trong bối cảnh cách mạng công
nghiệp 4.0……………………………………………………………………………………..72
1.6.1 Xu thế hội nhập quốc tế, sự phát triển của khoa học, kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ đa
phương tiện ....................................................................................................................................................... 72
1.6.2 Hệ thống các văn bản pháp lý ........................................................................................................... 73
1.6.3 Nhận thức của cán bộ quản lý và giảng viên về công tác quản lý phát triển chương trình
đào tạo ngành Cơng nghệ đa phương tiện theo tiếp cận phối hợp CDIO và
PDCA……………………………………….………………………………………………………………………………………73
1.6.4 Năng lực của đội ngũ cán bộ quản lý và giảng viên tham gia phát triển chương trình đào
tạo ngành Cơng nghệ đa phương tiện theo tiếp cận CDIO.................................................................. 74
1.6.5 Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo .......................................................................................................... 75
1.6.6 Sự phối hợp của các đơn vị nghề nghiệp trong công tác xây dựng và phát triển chương
trình đào tạo đại học ngành Cơng nghệ đa phương tiện....................................................................... 75

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................................................... 76
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH CƠNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN TẠI HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU
CHÍNH VIỄN THÔNG TRONG BỐI CẢNH CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0

77


V
2.1 Giới thiệu về Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thông và ngành Công nghệ Đa
phương tiện ............................................................................................................................................. 77
2.1.1 Giới thiệu về Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thông ....................................................... 77
2.1.2 Quy mô đào tạo của Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng.......................................... 77
2.1.3 Giới thiệu về ngành công nghệ đa phương tiện tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn
thơng………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………79
2.2 Tổ chức khảo sát, đánh giá thực trạng ..................................................................................... 81
2.2.1 Mục đích khảo sát ................................................................................................................................. 83
2.2.2 Đối tượng, phạm vi khảo sát.............................................................................................................. 83
2.2.3 Nội dung khảo sát ................................................................................................................................. 83
2.2.4 Phương pháp khảo sát.......................................................................................................................... 83
2.3 Thực trạng phát triển chương trình đào tạo ngành cơng nghệ đa phương tiện theo tiếp
cận CDIO tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thơng ........................................................ 85
2.3.1 Thực trạng phương pháp phát triển chương trình đào tạo trình độ đại học tại Học viện
Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng .............................................................................................................. 85
2.3.2 Thực trạng về quy trình thiết kế và phát triển chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ đa
phương tiện theo CDIO ................................................................................................................................. 84
2.3.3 Thực trạng mức độ hiệu quả công tác xây dựng và phát triển chương trình đào tạo ngành
Công nghệ đa phương tiện theo tiếp cận CDIO ..................................................................................... 86
2.4 Thực trạng quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành công nghệ đa phương tiện
theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thơng

trong bối cảnh cách mạng cơng nghiệp 4.0 .................................................................................. 100
2.4.1 Quản lý quá trình để hình thành ý tưởng thiết kế chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ
đa phương tiện theo tiếp cận PDCA ........................................................................................................ 102
2.4.2 Quản lý q trình thiết kế chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ đa phương tiện theo tiếp
cận PDCA ........................................................................................................................................................ 111
2.4.3 Quản lý quá trình thực thi chương trình đào tạo ngành Công nghệ đa phương tiện theo
tiếp cận PDCA ............................................................................................................................................... 123
2.4.4 Quản lý đánh giá cải tiến chương trình đào tạo và nội dung đào tạo ngành Công nghệ đa
phương tiện theo tiếp cận PDCA .............................................................................................................. 135
2.5 Thực trạng những yếu tố tác động đến quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành
Công nghệ Đa phương tiện theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA tại Học viện Công
nghệ Bưu chính Viễn thơng trong bối cảnh cách mạng cơng nghiệp 4.0 ............................ 144


VI
2.6 Đánh giá chung thực trạng quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ
Đa phương tiện tại Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng trong bối cảnh cách mạng
công nghiệp 4.0 ..................................................................................................................................... 146
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................................................. 150
GIẢI PHÁP QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN TẠI HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU
CHÍNH VIỄN THƠNG TRONG BỐI CẢNH CÁCH MẠNG CƠNG NGHIỆP 4.0…..158
3.1 Nguyên tắc đề xuất xây dựng giải pháp giải pháp quản lý phát triển chương trình đào
tạo ngành Công nghệ đa phương tiện 4.0 tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thơng
trong bối cảnh cách mạng cơng nghiệp 4.0. ................................................................................. 158
3.1.1 Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu ................................................................................................ 158
3.1.2 Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ ................................................................................................. 158
3.1.3 Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống và tồn diện ........................................................................ 158
3.1.4 Ngun tắc đảm bảo tính thực tiễn ................................................................................................ 159
3.1.5 Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa và phát triển .......................................................................... 159

3.1.6 Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi .................................................................................................... 159
3.2 Các giải pháp quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành cơng nghệ đa phương
tiện tại Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng trong bối cảnh cách mạng công nghiệp
4.0……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………160
3.2.1 Tổ chức nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý và giảng viên về quản lý phát triển chương
trình đào tạo ngành Cơng nghệ đa phương tiện theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA trong
bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 với sự tham gia của các bên liên
quan……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..160
3.2.2 Tổ chức tập huấn nâng cao năng lực về phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ
đa phương tiện theo hướng tiếp cận CDIO trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 cho đội
ngũ cán bộ quản lý và giảng viên ............................................................................................................. 165
3.2.3 Tổ chức xây dựng cơ chế phối hợp giữa các bên liên quan trong xây dựng và phát triển chương
trình đào tạo ngành Cơng nghệ đa phương tiện theo tiếp cận CDIO ....................................................... 174
3.2.4 Chỉ đạo xây dựng quy trình thu thập và phân tích dữ liệu về nhu cầu nguồn nhân lực từ
thị trường lao động đối với ngành Công nghệ đa phương tiện trong bối cảnh cách mạng công
nghiệp 4.0 dựa trên nền tảng công nghệ thông tin ............................................................................... 183
3.2.5 Tổ chức xây dựng quy trình xây dựng, rà soát, điều chỉnh chuẩn đầu ra và học phần chương
trình đào tạo ngành Cơng nghệ đa phương tiện theo tiếp cận CDIO trong bối cảnh cách mạng
công nghiệp 4.0 với sự tham gia của các bên liên quan ..................................................................... 190


VII
3.3 Mối quan hệ giữa các giải pháp ................................................................................................ 198
3.4 Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp ................................................. 198
3.4.1 Mục đích khảo nghiệm ...................................................................................................................... 198
3.4.2 Nội dung khảo nghiệm ...................................................................................................................... 199
3.4.3 Đối tượng khảo nghiệm .................................................................................................................... 199
3.4.4 Phương pháp khảo nghiệm ............................................................................................................... 199
3.4.5 Kết quả khảo nghiệm ......................................................................................................................... 201
3.5 Thử nghiệm giải pháp .................................................................................................................. 205

3.5.1 Mục đích thử nghiệm ......................................................................................................................... 205
3.5.2 Đối tượng thử nghiệm ....................................................................................................................... 205
3.5.3 Nội dung thử nghiệm ......................................................................................................................... 206
3.5.4 Quy trình thử nghiệm......................................................................................................................... 206
3.5.5 Kết quả thử nghiệm ............................................................................................................................ 208
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................................................. 217
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ…………………………………………………………219
TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………………………………….223
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU………………………………………228
PHỤ LỤC…………………………………………………………………………………………………………………………..229


VIII

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
CN ĐPT
HV CNBCVT
CBQL
CDIO
CĐR
CMCN 4.0
CN ĐPT
CNTT
CTĐT
CTMH
ĐH
ĐVSDLĐ
GD&ĐT
GDĐH

GV
MHDH
NNL
PCDA
CDIO
QL

Chữ viết đầy đủ
Công nghệ đa phương tiện
Học viện Công nghệ Bưu chính VIễn thơng
Cán bộ quản lý
Conceive – Design – Implement – Operate
Chuẩn đầu ra
Cách mạng công nghiệp 4.0
Công nghệ đa phương tiện
Cơng nghệ thơng tin
Chương trình đào tạo
Chương trình mơn học
Đại học
Đơn vị sử dụng lao động
Giáo dục và Đào tạo
Giáo dục đại học
Giáo viên, giảng viên
Mơ hình dạy học
Nguồn nhân lực
Plan - Do - Check - Act
Context – Design – Implement – Operation
Quản lý

SPSS


Statistical Package for the Social Sciences

SV
XH
KHCN

Sinh viên
Xã hội
Khoa học Công nghệ


IX

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1-1. Các lĩnh vực sản phẩm đa phương tiện ................................................................... 30
Bảng 1-2. Bộ tiêu chuẩn CDIO gắn với bối cảnh CMCN 4.0 ................................................. 40
Bảng 1-3.Cấu trúc chuẩn đầu ra CTĐT ngành CN ĐPT ......................................................... 51
Bảng 2-1. Giới thiệu về ngành CN ĐPT tại HV CNBCVT ..................................................... 80
Bảng 2-2. Thống kê đối tượng tham gia khảo sát .................................................................... 83
Bảng 2-3. Bảng mức độ đánh giá khảo sát theo 5 cấp độ ........................................................ 84
Bảng 2-4. Mức độ đánh giá kết quả lựa chọn từng nội dung theo điểm trung bình ................ 84
Bảng 2-5. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ thực hiện hình thức phát triển CTĐT ngành CN
ĐPT .......................................................................................................................................... 85
Bảng 2-6. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ thực hiện quy trình thiết kế CTĐT ngành CN ĐPT
theo tiếp cận CDIO .................................................................................................................. 86
Bảng 2-7. Kết quả khảo sát về thực hiện hình thành ý tưởng thiết kế CTĐT ngành CN ĐPT theo
tiếp cận CDIO........................................................................................................................... 88
Bảng 2-8. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ thực hiện thiết kế chuẩn đầu ra CTĐT ngành CN
ĐPT theo tiếp cận CDIO .......................................................................................................... 91

Bảng 2-9. Kết quả khảo sát đánh giá thực trạng mức độ tích hợp trong thiết kế CTĐT ngành
CN ĐPT theo tiếp cận CDIO ................................................................................................... 94
Bảng 2-10. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ thực thi CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận
CDIO ........................................................................................................................................ 98
Bảng 2-11. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ thực hiện đánh giá cải tiến CTĐT và nội dung
đào tạo CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận CDIO .............................................................. 100
Bảng 2-12. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ lập kế hoạch thực hiện để hình thành ý tưởng
thiết kế CTĐT ngành CN ĐPT .............................................................................................. 102
Bảng 2-13. Kết quả khảo sát, đánh giá mức độ tổ chức thực hiện để hình thành ý tưởng thiết
kế CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận CDIO ...................................................................... 105
Bảng 2-14.Kết quả khảo sát, đánh giá mức độ kiểm tra và đánh giá kết quả tổ chức thực hiện
kế hoạch để hình thành ý tưởng thiết kế CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận CDIO........... 109
Bảng 2-15. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ điểu chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện để hình
thành ý tưởng thiết kế CTĐT ngành CN ĐPT ....................................................................... 111
Bảng 2-16. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ lập kế hoạch thực hiện thiết kế CTĐT ngành CN
ĐPT ........................................................................................................................................ 113
Bảng 2-17. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ tổ chức thực hiện thiết kế CTĐT ngành CN ĐPT
................................................................................................................................................ 116
Bảng 2-18. Kết quả khảo sát, đánh giá mức độ kiểm tra và đánh giá việc tổ chức thực hiện thiết
kế CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận CDIO ...................................................................... 120
Bảng 2-19. Kết quả khảo sát, đánh giá mức độ điều chỉnh và bổ sung kế hoạch thực hiện thiết
kế CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận CDIO ...................................................................... 123
Bảng 2-20. Kết quả khảo sát, đánh giá mức độ lập kế hoạch thực thi CTĐT ngành CN ĐPT
................................................................................................................................................ 126
Bảng 2-21. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ tổ chức thực thi CTĐT ................................... 128
Bảng 2-22. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ kiểm tra đánh giá kế hoạch thực thi CTĐT ngành
CN ĐPT ................................................................................................................................. 131


X

Bảng 2-23. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ điều chỉnh bổ sung kế hoạch thực thi CTĐT
ngành CN ĐPT ....................................................................................................................... 135
Bảng 2-24. Đánh giá mức độ thực hiện thiết lập kế hoạch đánh giá và cải tiến CTĐT ngành CN
ĐPT ........................................................................................................................................ 138
Bảng 2-25. Kết quả khảo sát mức độ tổ chức thực hiện kế hoạch đánh giá cải tiến CTĐT và
nội dung đào tạo ngành CN ĐPT ........................................................................................... 140
Bảng 2-26. Kết quả khảo sát mức độ tổ chức thực hiện kiểm tra đánh giá tổ chức thực hiện
đánh giá cải tiến CTĐT và nội dung đào tạo ngành CN ĐPT ............................................... 142
Bảng 2-27. Kết quả khảo sát đánh giá mức độ điều chỉnh và bổ sung kế hoạch đánh giá và cải
tiến chương trình và nội dung đào tạo ngành CN ĐPT ......................................................... 144
Bảng 2-28. Kết quả khảo sát đánh giá thực trạng đánh giá những yếu tố tác động đến công tác
quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT .............................................................................. 146
Bảng 3-1.Bảng mơ ta nhóm năng lực phát triển CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận CDIO đối
với CBQL và GV ................................................................................................................... 169
Bảng 3-2. Quy trình rà soát, điều chỉnh, bổ sung chuẩn đầu ra CTĐT ..................................... 193
Bảng 3-3. Quy trình rà sốt, điều chỉnh, bổ sung học phần CTĐT ....................................... 194
Bảng 3-4. Mức độ đánh giá theo phân loại Bloom ................................................................ 197
Bảng 3-5. Thống kê khách thể tham gia khảo sát .................................................................. 199
Bảng 3-6. Mức độ đánh giá kết quả khảo sát theo điểm trung bình ...................................... 199
Bảng 3-7. Mức độ đánh giá kết quả khỏa sát theo ĐTB ....................................................... 200
Bảng 3-8. Kết quả khảo nghiêm đánh giá mức độ cần thiết của các giải pháp quản lý phát
triển CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận CDIO và PDCA .................................................. 201
Bảng 3-9. kết quả khảo nghiệm đánh giá mức độ khả thi của các giải pháp quản lý phát triển
CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA ........................................... 203
Bảng 3-5. Thống kê khách thể tham gia khảo sát .................................................................. 205
Bảng 3-10. Nội dung tập huấn năng cao năng lực phát triển CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp
cận CDIO ............................................................................................................................... 207
Bảng 3-11. Kết quả khảo sát thực trạng năng lực phát triển CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp
cận CDIO trong bối cảnh CMCN 4.0 của CBQL và GV trước khi thử nghiệm .................... 208
Bảng 3-12. So sánh kết quả khảo sát năng lực phát triển CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận

CDIO của CBQL và GV trước sau thử nghiệm ..................................................................... 211


XI

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1-1. Mơ hình phát triển CTĐT....................................................................................... 17
Sơ đồ 1-2. Mơ hình phân tích nghề DACUM .......................................................................... 19
Sơ đồ 1-3. Quy trình quản lý phát triển CTĐT GDQP-AN ..................................................... 21
Sơ đồ 1-4. Mơ hình khái niệm Đa phương tiện ....................................................................... 25
Sơ đồ 1-5. Các loại hình sản phẩm Đa phương tiện ................................................................ 26
Sơ đồ 1-6. Sơ đồ quy trình thiết kế lấy người dùng làm trung tâm UCD ................................ 28
Sơ đồ 1-7. Mơ hình tiếp cận liên ngành dựa trên UCD ........................................................... 28
Sơ đồ 1-8. Mơ tả vị trí nghề nghiệp của Sinh viên tốt nghiệp ngành CN ĐPT ....................... 43
Sơ đồ 1-9.Khung năng lực đối với kỹ sư công nghệ ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0 ............ 44
Sơ đồ 1-10.Mơ hình CDIO đối với ngành CN ĐPT ................................................................ 47
Sơ đồ 1-11.Mơ hình đào tạo theo định hướng sản phẩm đa phương tiện[87] ......................... 50
Sơ đồ 1-12. Mơ hình quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận phối hợp CDIO và
PDCA ....................................................................................................................................... 57
Sơ đồ 2-1. Sơ đồ chiến lược HV CNBCVT 2020-2025 tầm nhìn 2030 ................................. 78
Sơ đồ 2-2. Giới thiệu về các CTĐT trình độ đại học tại Học viện........................................... 79
Sơ đồ 3-1 Sơ đồ khung khái niệm về năng lực nghề nghiệp của Spencer ............................. 180
Sơ đồ 3-2. Quy trình quản lý dữ liệu ..................................................................................... 189
Sơ đồ 1-1. Mơ hình phát triển CTĐT....................................................................................... 17
Sơ đồ 1-2. Mơ hình phân tích nghề DACUM .......................................................................... 19
Sơ đồ 1-3. Quy trình quản lý phát triển CTĐT GDQP-AN ..................................................... 21
Sơ đồ 1-4. Mơ hình khái niệm Đa phương tiện ....................................................................... 25
Sơ đồ 1-5. Các loại hình sản phẩm Đa phương tiện ................................................................ 26
Sơ đồ 1-6. Sơ đồ quy trình thiết kế lấy người dùng làm trung tâm UCD ................................ 28
Sơ đồ 1-7. Mơ hình tiếp cận liên ngành dựa trên UCD ........................................................... 28

Sơ đồ 1-8. Mơ tả vị trí nghề nghiệp của Sinh viên tốt nghiệp ngành CN ĐPT ....................... 43
Sơ đồ 1-9.Khung năng lực đối với kỹ sư công nghệ ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0 ............ 44
Sơ đồ 1-10.Mơ hình CDIO đối với ngành CN ĐPT ................................................................ 47
Sơ đồ 1-11.Mơ hình đào tạo theo định hướng sản phẩm đa phương tiện[87] ......................... 50
Sơ đồ 1-12. Mơ hình quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận phối hợp CDIO và
PDCA ....................................................................................................................................... 57
Sơ đồ 2-1. Sơ đồ chiến lược HV CNBCVT 2020-2025 tầm nhìn 2030 ................................. 78
Sơ đồ 2-2. Giới thiệu về các CTĐT trình độ đại học tại Học viện........................................... 79
Sơ đồ 3-1 Sơ đồ khung khái niệm về năng lực nghề nghiệp của Spencer ............................. 180
Sơ đồ 3-2. Quy trình quản lý dữ liệu ..................................................................................... 189


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Cách mạng công nghiệp 4.0 (CMCN 4.0) với nền tảng là trí tuệ nhân tạo, công
nghệ cao sẽ đi vào phát triển mạnh những lĩnh vực mới, các phương thức sản xuất mới
(như trong lĩnh vực giáo dục & đào tạo, thương mai điện tử, truyền hình - giải trí, nơng
nghiệp cơng nghệ cao, …), các phương thức tương tác mới giữa con người với tự nhiên,
con người với con người, con người với máy móc (như ứng dụng thực tại ảo của ngành
cơng nghệ đa phương tiện…), làm thay đổi cơ bản cơ cấu của nền kinh tế, xuất hiện
những ngành nghề mới, những ngành nghề truyền thống có thể bị thu hẹp lại, hoặc mất
đi, hoặc được hiện đại hóa. Từ đó đặt ra đối với giáo dục đại học một sứ mệnh mới đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao cả về phẩm chất, kiến thức, kỹ năng
đáp ứng với yêu cầu phát triển phát triển nhanh, liên tục thay đổi trong mơi trường mới.
Chương trình đào tạo (CTĐT) là công cụ để tổ chức đào tạo, là yếu tố tiên quyết,
điều kiện để duy trì chất lượng đào tạo, phát triển bền vững của một ngành đào tạo và
cơ sở giáo dục, giúp cơ sở giáo dục đào tạo ra sản phẩm phù hợp với yêu cầu của bối
cảnh và đáp ứng với nhu cầu thị trường lao động và của xã hội. Đặc biệt trong bối cảnh
CMCN 4.0, đặt ra ra những yêu cầu mới cao hơn và đa dạng hơn với đối với giáo dục

đại học đó là đào tạo ra những con người năng động sáng tạo, tự chủ, có tư duy phê
phán, có năng lực giải quyết vấn đề mới nảy sinh, có khả năng tiến thân, lập nghiệp.
Chương trình đào tạo mang tính chất liên ngành, liên lĩnh vực rất cao, ranh giới giữa các
ngành, lĩnh vực rất mỏng manh hoặc liên kết hữu cơ với nhau trong thực tiễn ứng dụng
(cơng nghệ tài chính là sự kết hợp giữa tài chính với cơng nghệ thơng tin, cơng nghệ đa
phương tiện là sự kết hợp giữa công nghệ thông tin, mỹ thuật ứng dụng). Trong bối cảnh
kiến thức về công nghệ thay đổi rất nhanh, người có trình độ đại học phải có năng lực
tự học và sáng tạo, biết tổ chức nghiên cứu và triển khai các ý tưởng khoa học và phát
triển những năng lực và phẩm chất tốt của một chun gia.
Do đó, để cụ thể hố được các mục tiêu và định hướng trên vào trong CTĐT, vai
trị của cơng tác quản lý và phát triển chương trình đào tạo trong cơ sở giáo dục đại học
là yếu tố quan trọng tại mỗi cơ sở đào tạo. Vì vậy điều này cần sự quan tâm của các cấp
lãnh đạo nhà trường và của từng cán bộ giảng viên (GV), cũng như phải thu hút được
sự tham gia tích cực của các bên liên quan ngồi nhà trường (đơn vị sử dụng lao động,
chuyên gia, cựu sinh viên, nhà khoa học…).


2

Hiện nay, nhiều phương pháp tiếp cận để phát triển và quản lý phát triển CTĐT
trình độ đại học đã và đang được nghiên cứu, áp dụng tại các cơ sở đào tạo để thích ứng
với những yêu cầu đặt ra về việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao của lĩnh vực kỹ
sư công nghệ trong bối cảnh CMCN 4.0. Phương pháp tiếp cận CDIO (Conceive –
Design – Implement – Operate: hình thành ý tưởng, thiết kế ý tưởng, thực hiện và vận
hành) là một trong những tiếp cận đang được áp dụng để triển khai phát triển CTĐT tại
các cơ sở đào tạo đại học trên thế giới và Việt Nam. Đây là phương pháp phát triển
CTĐT theo tiếp cận hiện đại – đào tạo theo yêu cầu của thị trường lao động, chuẩn đầu
ra (CĐR) chương trình đào tạo sẽ là cơ sở để định hướng cho việc xây dựng và phát
triển CTĐT. Khung chương trình, nội dung các học phần, kế hoạch đào tạo, các hoạt
động đào tạo trong và ngoài nhà trường sẽ phải tập trung hướng tới “chuẩn đầu ra” này.

Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Đa phương tiện được hình thành từ nhu
cầu thực tiễn của sự phát triển các nền tảng cơng nghệ số hiện đại, theo định hướng mơ
hình đào tạo thiên về thực hành ứng dụng nghề nghiệp gắn với quá trình phát triển các
loại hình sản phẩm ĐPT trong nhiều lĩnh vực khác nhau (truyền hình, quảng cáo, truyền
thơng, giải trí, trị chơi điện tử, xuất bản điện tử,..). Có thể coi cơng nghệ đa phương tiện
là một lĩnh vực được hình thành và phát triển theo xu thế phát triển của khoa học & công
nghệ trong bối cảnh CMCN 4.0. Do đó, để quản lý và điều hành việc phát triển CTĐT
ngành CN ĐPT thích ứng nhanh với những yêu cầu đặt ra đối với kỹ sư cơng nghệ tương
lai, mơ hình cải tiến liên tục PDCA (Plan-Do-Check-Act: Lập kế hoạch – Thực hiện –
Kiểm tra – Cải tiến) cần phải được xem xét và nghiên cứu để hình thành các nội dung
quản lý phát triển CTĐT một cách có hệ thống, khoa học và để thích ứng với những yêu
cầu đặt ra trong bối cảnh CMCN 4.0, theo đó các vấn đề quản lý điều hành phát triển
CTĐT được đặt trong một quá trình cải tiến liên tục để kịp thời có những điều chỉnh và
bổ sung theo định hướng phát triển ngành CN ĐPT của nhà trường và yêu cầu về nguồn
nhân lực của thị trường lao động trong lĩnh vực Công nghiệp sáng tạo.
Tại các trường đại học tại Việt Nam nói chung và tại Học viện Cơng nghệ Bưu
chính Viễn thơng (HV CNBCVT) nói riêng đều nhận thức được vai trị quan trọng của
đổi mới CTĐT đại học, đều quan tâm đến chất lượng của các CTĐT, tuy nhiên việc phát
triển CTĐT, quản lí phát triển CTĐT cịn lúng túng và có nhiều hạn chế. Đặc biệt trong
sự nhìn nhận và hiểu biết về định hướng phát triển của CTĐT ngành CN ĐPT trong bối
cảnh CMCN 4.0 theo mơ hình CTĐT ứng dụng nghề nghiệp; khung năng lực tốt nghiệp


3

đối với sinh viên (SV) là cơ sở để hình thành ý tưởng thiết kế CTĐT cũng chưa được
nghiên cứu, thực hiện một cách đầy đủ, khoa học và hợp lý. Nhận thức của Cán bộ quản
lý (CBQL) và Giảng viên (GV) về phát triển và quản lý phát triển CTĐT những ngành
mới như ngành CN ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0 cịn chưa được nhìn nhận, quan tâm
và triển khai một cách khoa học và theo quy trình đầy đủ theo các cách tiếp cận CDIO

và PDCA. Năng lực đội ngũ tham gia còn nhiều hạn chế cả về kiến thức lẫn kỹ năng
xây dựng và phát triển CTĐT. Sự tham gia của các bên liên quan (đơn vị sử dụng lao
động, cựu SV và SV) chưa được coi trọng, nhất là trong việc xây dựng, triển khai và
quản lý thực hiện CTĐT.
Những phân tích trên đây cho thấy cần có những nghiên cứu để đổi mới quy trình
quản lý và phát triển CTĐT các ngành trong HV CNBCVT, đặc biệt là đối với ngành
CN ĐPT- một ngành đào tạo mới, theo mơ hình đào tạo CTĐT ứng dụng nghề nghiệp,
có sự tiếp cận liên ngành trong nội dung CTĐT, có sự tham gia tích cực của các bên liên
quan (đơn vị sử dụng lao động, chuyên gia, cựu sinh viên,..) từ đó đáp ứng nhu cầu
nguồn nhân lực chất lượng cao gắn với các nền tảng công nghệ số hiện đại của thị trường
lao động trong lĩnh vực công nghiệp sáng tạo trong bối cảnh CMCN 4.0. Tuy nhiên cho
đến nay chưa có cơng trình nghiên cứu một cách đầy đủ về quản lý phát triển CTĐT đại
học ngành CN ĐPT trong bối cảnh của cuộc CMCN 4.0.
Xuất phát từ những vấn đề trên, đặt ra yêu cầu cấp thiết phải nghiên cứu để đề xuất
giải pháp đổi mới quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0
theo mơ hình CTĐT ứng dụng nghề nghiệp và tiếp cận liên ngành theo xu thế phát triển
của các loại hình sản phẩm ĐPT trong lĩnh vực công nghiệp sáng tạo, tác giả đã chọn
đề tài “Quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ đa phương tiện tại
Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thông trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp
4.0” làm nội dung nghiên cứu của luận án tiến sĩ.
2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và đánh giá thực trạng về quản lí phát triển CTĐT
ngành CN ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0 theo tiếp cận phối hợp giữa CDIO và PDCA,
Luận án đề xuất các giải pháp quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối cảnh
CMCN 4.0 nhằm nâng cao chất lượng CTĐT ngành CN ĐPT tại HV CNBCVT, đáp
ứng yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh CMCN 4.0.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu


4


3.1.

Khách thể

Phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trình độ đại học trong bối cảnh CMCN 4.0.
3.2.

Đối tượng nghiên cứu

Quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trình độ đại học trong bối cảnh CMCN 4.0.
4. Giả thuyết khoa học
Sự phát triển của CMCN 4.0 mang tính chất liên ngành, liên lĩnh vực rất cao, ranh
giới giữa các ngành, lĩnh vực rất mỏng manh hoặc liên kết hữu cơ với nhau trong thực
tiễn ứng dụng (ngành công nghệ đa phương tiện cũng nằm trong số này); do đó đào tạo
đại học đứng trước một đòi hỏi khách quan là phải chuyển từ đào tạo thuần túy chuyên
sâu theo một ngành hẹp nào đó, sang đào tạo kết hợp giữa đào tạo nghề nghiệp chuyên
sâu với đào tạo liên ngành, đa ngành mang tính chất tổng hợp, nhằm thích ứng với nhu
cầu nhân lực phát triển trong thực tiễn. Điều này đặt ra những yêu cầu rất mới về cơ cấu
đào tạo nguồn nhân lực, nhất là trình độ đại học. Vì vậy, quản lý phát triển chương trình
đào tạo đại học phải hình thành được quy trình, cơ chế gắn việc xây dựng, đổi mới
chương trình đào tạo với thường xuyên cập nhật, nắm bắt được sự thay đổi và phát triển
của các lĩnh vực khoa học, công nghệ liên quan ở trong nước và trên thế giới; nắm được
xu hướng phát triển của CMCN 4.0 với việc ứng dụng các khoa học và công nghệ cao
trong thực tiễn.
Tuy nhiên giữa lí luận, cơ sở pháp lý, thực tiễn quản lý và phát triển CTĐT ngành
CN ĐPT hiện nay còn nhiều hạn chế, bất cập tại cơ sở đào tạo trình độ đại học. Nếu xây
dựng được hệ thống giải pháp quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối cảnh
CMCN 4.0 theo tiếp cận phối hợp giữa CDIO và PDCA một cách khoa học, thì sẽ góp
phần giải quyết có hiệu quả các vấn đề đặt ra nêu trên, đáp ứng với yêu cầu phát triển

nguồn nhân lực trình độ cao của đất nước và hội nhập quốc tế trong giai đoạn mới, trong
bối cảnh Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đang tăng tốc.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận phối
hợp CDIO và PDCA trong bối cảnh CMCN 4.0. Đề xuất nội dung quản lý phát triển CTĐT
ngành CN ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0.
- Phân tích đánh giá thực trạng về phát triển và quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT
theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA trong bối cảnh CMCN 4.0 tại HV CNBCVT.


5

- Đề xuất các giải pháp quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận phối hợp
CDIO và PDCA trong bối cảnh CMCN 4.0 tại HV CNBCVT.
- Khảo nghiệm sự cần thiết và tính khả thi của các giải pháp do đề tài luận án đề xuất.
- Thực nghiệm 01 giải pháp quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận phối
hợp CDIO và PDCA trong bối cảnh CMCN 4.0 tại HV CNBCVT.
6. Phạm vi nghiên cứu
- Về nội dung: Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý phát triển CTĐT đại
học nói chung và đối với ngành CN ĐPT theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA trong bối
cảnh CMCN 4.0 tại HV CNBCVT. Từ đó, luận án đề xuất một số giải pháp quản lý phát triển
CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA trong bối cảnh CMCN 4.0 tại
HV CNBCVT.
- Về không gian khảo sát: Phân tích đánh giá thực trạng về phát triển và quản lý phát
triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0 tại HV CNBCVT.
- Về thời gian: Dữ liệu về quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối cảnh
CMCN 4.0 tại HV CNBCVT được thu thập trong giai đoạn 2014-2021, các dữ liệu điều
tra khảo sát trong năm 2021.
7. Tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
7.1.1. Tiếp cận nghiên cứu

Quản lý phát triển CTĐT phải bảo quát đồng bộ các khâu: Nghiên cứu nhu cầu,
xác định mục tiêu, xác định cơ chế đổi mới phát triển chương trình, quản lý phát triển
chương trình đào tạo; Phải hướng tới xây dựng các chương trình đào tạo thúc đẩy đổi
mới sáng tạo; chuyển từ nặng truyền thụ kiến thức lý thuyết sang hình thành phẩm chất
và phát triển năng lực sáng tạo - thực hành của người học, nâng cao chất lượng và hiệu
quả đào tạo; kết hợp ba mục tiêu: phẩm chất, kiến thức, kỹ năng; phát huy tốt nhất
tiềm năng cá nhân; đào tạo phát triển các kỹ năng mới như tìm kiếm thơng tin, tiếp cận
và lưu trữ dữ liệu, tư duy phản biện, làm việc với hệ thống thiệt bị hiện đại, làm việc
nhóm, năng lực vận dụng, thích nghi, giải quyết vấn đề, xử lý tình huống; các kiến
thức và kỹ năng định hướng nghề nghiệp, khởi nghiệp, kết nối với thị trường và doanh
nghiệp. Do đó cách tiếp cận nghiên cứu trong luận án này sẽ lựa chọn phối hợp các


6

cách tiếp cận bao gồm: Tiếp cận CDIO, tiếp cận PDCA, tiếp cận năng lực, tiếp cận
phát triển, tiếp cận mục tiêu, tiếp cận thực tiễn, tiếp cận thị trường (Cung - Cầu).
7.1.1.1. Tiếp cận CDIO
Đây là cách tiếp cận để hình thành quy trình phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trong
bối cảnh CMCN 4.0 để cụ thể hoá định hướng phát triển năng lực thực hành nghề nghiệp
trong việc xây dựng và phát triển sản phẩm đa phương tiện gắn với nhu cầu thị trường
lao động trong lĩnh vực Cơng nghiệp sáng tạo, qua đó tạo điều kiện cho SV có thể thích
ứng nhanh với cơng việc thực tế nghề nghiệp ngay khi tốt nghiệp.
Theo tiếp cận CDIO, phát triển CTĐT theo một quy trình khoa học và đầy đủ các
bước, bao gồm: Hình thành ý tưởng thiết kế CTĐT; Thiết kế CTĐT; Thực thi CTĐT;
Đánh giá cải tiến CTĐT. Đây là cách tiếp cận hiện đại trong phát triển CTĐT, với chuẩn
đầu ra dựa trên các năng lực nghề nghiệp mà SV cần có để gia nhập thị trường lao động.
eChuẩn đầu ra sẽ là cơ sở để phát triển CTĐT. Khi xây dựng và thực hiện đào tạo theo
chuẩn đầu ra cần có sự tham gia của các bên liên quan (đơn vị sử dụng lao động, SV,
cựu SV) trong quá trình thực hiện.

7.1.1.2. Tiếp cận PDCA
QL phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0 sẽ phải là một quá
trình liên tục, gắn với sự thay đổi nhanh của thực tiễn ứng dụng. Phải thường xun rà
sốt, đổi mới chương trình đào tạo, gắn lý thuyết với thực tiễn. Do đó, chu trình cải tiến
liên tục PDCA sẽ là cách tiếp cận chính được sử dụng trong luận án để hình thành mơ
hình QL phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0.
Chu trình PDCA do Walter Andrew Shewhart phát hiện năm 1939 và được
William Edwards Deming phát triển và hoàn thiện. PDCA thực chất là một chu trình cải
tiến liên lục theo 04 giai đoạn đó là: Thiết lập kế hoạch; Tổ chức thực hiện; Kiểm tra đánh giá; Điều chỉnh - bổ sung [25].
7.1.1.3. Tiếp cận có sự tham gia của các bên
Trong quản lý đào tạo, cách tiếp cận của các bên liên quan cho thấy các nhà quản
lý nên xây dựng và thực hiện các quy trình thỏa mãn nhu cầu của các bên liên quan để
đảm bảo sự thành công lâu dài của CTĐT.
Ngành CN ĐPT là ngành học có sự gắn kết chặt chẽ với thị trường lao động trong
lĩnh vực công nghiệp sáng tạo. Bên cạnh đó, CMCN 4.0 đặt ra những yêu cầu mới trong


7

đào tạo đại học, mà ở đó địi hỏi sự tham gia chặt chẽ giữa các bên liên quan ( CQBL,
GV, SV, cựu SV, đơn vị sử dụng lao động). Theo mức độ tham gia của các nhóm khác
nhau, cơ sở đào tạo có thể tận dụng và phát huy tối đa sự phối hợp giữa các bên liên
quan trong QL phát triển CTĐT ngành CN ĐPT.
7.1.1.4. Tiếp cận liên ngành
Tiếp cận liên ngành lại tìm cách liên kết, thiết lập những mối quan hệ qua lại, quy
định và ảnh hưởng lẫn nhau giữa những hệ phương pháp và quy trình của nhiều chun
ngành khác nhau. Thơng thường, mỗi chun ngành có một đối tượng nghiên cứu riêng
và thường giải quyết những vấn đề chuyên biệt của ngành mình. Tuy nhiên, trong bối
cảnh CMCN 4.0, nhu cầu nhận thức của con người đặt ra vấn đề cần phải liên ngành để
giải quyết nhiều vấn đề của thực tiễn.

Công nghệ đa phương tiện là CTĐT liên ngành, gắn liền với lĩnh vực công nghiệp
sáng tạo[89]. Khả năng tạo ra một sinh viên tốt nghiệp sáng tạo và đa lĩnh vực là mục
tiêu mới của CTĐT ngành CN ĐPT, nhưng thách thức trong việc thiết kế/phát triển
những loại hình sản phẩm ĐPT mới tạo ra một khuôn khổ cân bằng giữa tư duy thiết kế
cấp cao với thiết kế cốt lõi có thể áp dụng, các nguyên tắc và phương pháp thẩm mỹ thể
hiện vai trò sâu sắc hơn mà thiết kế phải đáp ứng.
7.1.1.5. Tiếp cận năng lực
Nhu cầu thực tiễn nghề nghiệp sẽ dẫn dắt việc xây dựng các chuẩn đào tạo và năng
lực mong muốn của ngành nghề. Những năng lực nghề nghiệp sẽ là cơ sở để xác định
khung năng lực đối với SV tốt nghiệp, từ đó xác định các chuẩn đầu ra CTĐT. Cách tiếp
cận này phù hợp với yêu cầu của CMCN 4.0, chú trọng phát triển năng lực, thúc đẩy đổi
mới và sáng tạo của người học [27, 30]. Vì vậy, nghiên cứu phát triển và quản lý phát
triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0 phải dựa trên tiếp cận năng lực.
7.1.1.6. Tiếp cận mục tiêu
Trong Luận án, quan điểm tiếp cận mục tiêu trong quản lý phát triển CTĐT ngành
CN ĐPT đó là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực Công nghiệp sáng
tạo trong bối cảnh CMCN 4.0, việc xác định được mục tiêu đào tạo sẽ giúp CBQL tìm
ra được cách thức quản lý và phát triển CTĐT phù hợp và tập trung được nguồn lực đủ
mạnh để có thể đạt được mục tiêu đó.


8

7.1.1.7. Tiếp cận phát triển
Mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan đều vận động và phát triển. Theo
cách tiếp cận này, quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0
được xem là một quy trình bao trùm tồn bộ q trình phát triển CTĐT ngành CN ĐPT
theo tiếp cận CDIO và vận dụng quy trình cải tiến liên tục PDCA để nhằm đổi mới và
phát triển CTĐT theo xu thế phát triển của KH&CN, gắn với lý thuyết với thực tiễn.
7.1.1.8. Tiếp cận thực tiễn

Tiếp cận thực tiễn là tiếp cận quan trọng trong việc cụ thể hoá định hướng CTĐT
ứng dụng nghề nghiệp của CTĐT ngành CN ĐPT. Theo đó, QL phát triển CTĐT ngành
CN ĐPT phải có sự gắn kết chặt chẽ với thế giới nghề nghiệp của lĩnh vực Công nghiệp
sáng tạo. Thế giới nghề nghiệp chính là yếu tố cụ thể hoá của thực tiễn, bối cảnh CMCN
4.0 vừa là yếu tố thực tiễn ảnh hưởng đến đào tạo ngành CN ĐPT, vừa đặt ra những yêu
cầu đối với đào tạo nguồn nhân lực.
7.1.1.9. Tiếp cận thị trường (Cung - cầu)
Trong bối cảnh CMCN 4.0 có sự thay đổi về cơ cấu ngành nghề và nhu cầu nguồn
nhân lực liên tục và khó dự báo Tiếp cận thị trường đề cập đến việc công tác quản lý
phát triển CTĐT phải tuân theo quy luật cung - cầu của thị trường lao động. Các vấn đề
liên quan đến nhu cầu đào tạo, chất lượng nguồn nhân lực, chi phí và năng lực cạnh
tranh đều có sự ảnh hưởng lớn đến công tác phát triển và quản lý phát triển CTĐT ngành
CN ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0.
Luận án lựa chọn cách tiếp cận quản lý phát triển chương trình theo hướng: Lấy
cách tiếp cận CDIO làm cơ sở để phát triển CTĐT ngành CN ĐPT, tiếp cận PDCA làm
nền tảng quản lý phát triển CTĐT và phối hợp với các cách tiếp cận liên ngành, có sự
tham gia của các bên, thực tiễn, mục tiêu, năng lực, cung cầu để xây dựng được mơ hình
quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối cảnh CMCN 4.0.
7.1.2. Phương pháp nghiên cứu
7.1.2.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
-

Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu: Nghiên cứu các vấn đề lý luận, phân
tích tài liệu để vận dụng và đề xuất quy trình phát triển CTĐT ngành CN ĐPT
theo tiếp cận CDIO; Khung năng lực tốt nghiệp đối với SV ngành CN ĐPT; Mơ
hình QL phát triển CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA
trong bối cảnh CMCN 4.0


9


-

Phương pháp phân loại và hệ thống hóa lý thuyết: Phân loại và sắp xếp tài liệu
thành từng vấn đề và nguồn tài liệu khác nhau thành hệ thống cấu trúc khoa học,
chặt chẽ để thuận tiện trong việc xây dựng khung lý thuyết.

-

Phương pháp mơ hình hóa: Dùng để xây dựng mơ hình lý luận và thực tiễn về đối
tượng nghiên cứu, từ đó tìm ra bản chất vấn đề mà luận án cần đạt được.

7.1.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
-

Khái quát kinh nghiệm thực tiễn về công tác quản lý phát triển CTĐT ngành CN
ĐPT trình độ đại học trong và ngồi nước thơng qua việc phỏng vấn lấy thông
tin và số liệu, trưng cầu và xin ý kiến tham gia của đối tượng là CBQL, GV, SV,
doanh nghiệp và các bên liên quan đến việc phát triển CTĐT.

-

Phương pháp thu thập số liệu: Điều tra xã hội học (số liệu sơ cấp): Công cụ nghiên
cứu sử dụng trong Luận án sẽ là các phiếu điều tra được thiết kế bằng Google
Forms gồm các câu hỏi nhằm thu thập thông tin tham vấn từ các chuyên gia; đánh
giá từ các cán bộ quản lí (CBQL), GV, người học, các bên liên quan về các nội
dung nghiên cứu

-


Phương pháp phỏng vấn sâu (In-dephth Interview): Luận án tiến hành phỏng vấn
sâu CBQL, GV, SV, Cựu SV và ĐVSLĐ để làm rõ hơn những thơng tin khảo sát
được và tìm hiểu sâu hơn về đặc thù của trường.

7.1.2.3. Phương pháp thử nghiệm
-

Lựa chọn một giải pháp quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trình độ đại
học nhằm đánh giá tính khả thi, hiệu quả của việc triển khai áp dụng giải

pháp, minh chứng cho giả thuyết khoa học của luận án.
7.1.2.4. Phương pháp thống kê toán học
-

Áp dụng xử lý các kết quả điều tra được trên cơ sở đó đưa ra những đánh giá,
nhận định có cơ sở khoa học.

-

Sử dụng phần mềm SPSS để xử lý kết quả thu được từ khảo sát và phỏng vấn.

8. Những luận điểm bảo vệ
Luận điểm 01: Trong CMCN 4.0, ngành CN ĐPT có đặc điểm vừa là một ngành
khoa học -công nghệ cao trong lĩnh tin học - công nghệ thơng tin, đồng thời nó cũng
là ngành được ứng dụng rất sâu và rộng rãi trong rất nhiều ngành kỹ thuật, kinh tế, văn
hóa, xã hội khác, trong đó có giáo dục và đào tạo. Vì vậy, những vấn đề đặt ra chung
đối với đổi mới quản lý phát triển chương trình đào tạo đại học nêu trên cũng chính là


10


những vần đề đặt ra đối với đổi mới QL phát triển CTĐT ngành CN ĐPT. Do đó, QL
phát triển CTĐT ngành CN ĐPT theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA sẽ hình thành
được được quy trình, cơ chế gắn việc xây dựng, đổi mới chương trình đào tạo với
thường xuyên cập nhật, nắm chắc được sự thay đổi và phát triển của khoa học, công
nghệ trong lĩnh vực công nghiệp sáng tạo, nắm chắc được thực trạng ứng dụng vào
thực tiễn các loại hình sản phẩm ĐPT; nắm được xu hướng phát triển của CMCN 4.0
với việc ứng dụng các khoa học và công nghệ cao trong tương lai gần, trung hạn và
dài hạn.
Luận điểm 02: Quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT cần phải hình thành
được cơ chế phối hợp giữa các bên liên quan (đơn vị sử dụng lao động, cựu SV, SV).
Trong đó, các đơn vị sử dụng lao động đóng vai trị quan trọng trong việc xác định nhu
cầu đào tạo, khung năng lực tốt nghiệp đối với SV để chuyển đổi vào chuẩn đầu ra
CTĐT, thiết kế CTĐT, thực thi CTĐT, đánh giá cải tiến CTĐT và nội dung đào tạo;
từ đó làm cơ sở để định hướng cho việc phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối
cảnh CMCN 4.0 một cách hiệu quả.
Luận điểm 3: Các giải pháp quản lý phát triển CTĐT được xây dựng trên cơ sở
nghiên cứu lý luận và thực tiễn theo tiếp cận phối hợp CDIO với PDCA sẽ nâng cao
được chất lượng đào tạo ngành CN ĐPT tại Học viện CNBCVT và đáp ứng được yêu
cầu nguồn nhân lực của thị trường lao động trong lĩnh vực Công nghiệp sáng tạo trong
bối cảnh CMCN 4.0.
9. Những đóng góp mới của Luận án
Về mặt lý luận:
Trên cơ sở lý luận về chương trình đào tạo đại học nói chung và ngành cơng nghệ
Đa phương tiện nói riêng, những vấn đề đặt ra đối với phát triển CTĐT ngành CN ĐPT
trong bối cảnh CMCN 4.0, phát triển CTĐT theo tiếp cận CDIO và chu trình quản lý
cải tiến liên tục PDCA, luận án đã tổng hợp, phân tích và xây dựng mơ hình QL phát
triển CTĐT ngành CN ĐPT trình độ đại học theo cách tiếp cận phối hợp CDIO và
PCDA, đề xuất khung năng lực tốt nghiệp đối với SV ngành CN ĐPT trong bối cảnh



11

CMCN 4.0 làm cơ sở cho việc xác định chuẩn đầu ra CTĐT, làm rõ vai trò và sự phối
hợp của các bên liên quan trong quá trình thực hiện.
Về mặt thực tiễn:
Luận án đánh giá được những mặt hiệu quả thực hiện và những vấn đề còn hạn
chế trong phát triển và quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối cảnh CMCN
4.0 tại HV CNBCVT.
Đề xuất một số giải pháp quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT trong bối cảnh
CMCN 4.0 theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA, góp phần đổi mới nhận thức, tư
duy và năng lực quản lý đối với CBQL và GV trong công tác quản lý phát triển CTĐT
ngành CN ĐPT một cách khoa học, có hệ thống theo một quy trình đầy đủ và phù hợp
với điều kiện thực tiễn tại cơ sở đào tạo đại học.
Thử nghiệm 01 giải pháp về tập huấn nâng cao năng lực phát triển CTĐT ngành
CN ĐPT theo tiếp cận CDIO đối với CBQL và GV tại HV CNBCVT, qua đó góp phần
nâng cao năng lực đội ngũ CBQL và GV trong công tác quản lý phát triển CTĐT ngành
CN ĐPT theo tiếp cận phối hợp CDIO và PDCA trong bối CMCN 4.0.


12

10. Cấu trúc luận án
Ngoài phần mở đầu, kết luận và khuyến nghị, tài liệu tham khảo, phụ lục, nội
dung luận án gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận quản lý phát triển CTĐT đại học ngành Công nghệ đa
phương tiện trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0.
Chương 2: Thực trạng quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT tại Học viện
Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0.
Chương 3: Các giải pháp quản lý phát triển CTĐT ngành CN ĐPT tại Học viện

Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng trong bối Cảnh cách mạng Công nghiệp 4.0.


×