Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bản vẽ thuyết minh thiết kế kỹ thuật cống tròn công nghệ rung ép, sử dụng cốt thép kéo nguội (Anh + Việt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.54 KB, 15 trang )

THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT CỐNG TRÒN
BTCT
(SỬ DỤNG CỐT THÉP KÉO NGUỘI)
Sản xuất tại Cty TNHH XDCT Hùng Vương bằng công nghệ
RUNG-ÉP.
********
I- CÁC CĂN CỨ :
- Hợp đồng kinh tế kỹ thuật số: 111/HĐ-VKHCN-05, ngày 9/9/2005 về việc thiết kế định
hình các loại cống D300, D400, D500, D600, D700, D800, D900, D1000, D1200, D1500,
D1800, D2000, D2300, D2500, D3000, D3600 (mm), có L = 2500 mm, chế tạo bằng cơng nghệ
RUNG-ÉP.
- TCVN 5574:1991 Kết cấu bê tông–Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 6288:1997 (ISO 10544:1992) Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản
xuất lưới thép hàn làm cốt.
- TCXDVN 267:2002 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết
kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu.
- Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn ban hành theo Quyết định số 2057
QĐ/KT4 ngày 19/9/1979 của Bộ Giao Thông Vận Tải.
- Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cấu bêtông và BTCT toàn khối TCVN 4453-87
và các tiêu chuẩn ngành liên quan.
II- NỘI DUNG ĐỒ ÁN THIẾT KẾ :
1- Các loại cống :
Cống trịn BTCT sản xuất theo cơng nghệ RUNG-ÉP được thiết kế dùng cho đường ôtô
và vỉa hè, gồm các loại :
STT

Đường kính trong

Chiều dày thành cống

Chiều dài hữu dụng



(mm)

(mm)

1 đốt cống (mm)

1

300

50

2500

2

400

55

2500

3

500

60

2500


4

600

70

2500

5

700

80

2500


6

800

80

2500

7

900


90

2500

8

1000

100

2500

9

1200

120

2500

10

1500

130

2500

11


1800

150

2500

12

2000

160

2500

13

2300

190

2500

14

2500

210

2500


15

3000

250

2500

16

3600

300

2500

2- Tải trọng thiết kế :
- Tỉnh tải : Lớp đất trên lưng cống có chiều dày từ 0.5 m đến 4.0 m.
+ Góc nội ma sát tiêu chuẩn tc = 28o , dung trọng tiêu chuẩn tc = 1.8 T/m3, độ chặt đạt K =
0.95.
- Hoạt tải : các loại cống được thiết kế cho 3 loại tải trọng : Đoàn người 300 kg/m 2 (cống dưới
vỉa hè), Đoàn xe H10-X60 (cống dưới đường ơtơ), Đồn xe H30-XB80 (cống dưới đường ơtơ).
3- Kiểm tốn kết cấu cống : Kiểm tốn theo 2 nhóm trạng thái giới hạn : Trạng thái giới hạn
thứ 1 : về cường độ, Trạng thái giới hạn thứ 3 : về sự xuất hiện vết nứt.
4- Vật liệu chế tạo cống : Bêtông : chế tạo bằng trạm trộn cưỡng bức; mác 300, đá 5x15 mm.
Cốt thép : Lưới thép hàn từ cốt thép các bon thấp kéo nguội có Ra = 3800 Kg/cm2.
5- Mối nối cống : Mối nối các ống cống được thực hiện do sự ráp nối giữa đầu dương và đầu âm
của các đốt cống. Vật liệu dùng để làm mối nối là joint cao su.
6- Cửa cống thượng lưu và hạ lưu : Tùy theo thiết kế của từng công trình cụ thể phải đảm bảo
thu và thốt nước tốt, chống được xói lở móng cống.

III- ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG CỐNG :
Tùy theo chất lượng địa chất cơng trình tại nơi đặt cống để chọn móng cống hợp lý, kết
cấu móng cống phải đảm bảo tối thiểu các điều kiện sau :
- Enền  600 kg/cm2 và không kê cống trực tiếp trên nền đá.
- Khi nền đất đáy móng có sức chịu tải Rtc
nền thiên nhiên sau khi làm phẳng.

 2,5 kg/cm2 : có thể đặt cống trực tiếp trên


- Khi nền đất đáy móng có sức chịu tải Rtc
bằng đá dăm đầm chặt.

 1,5 kg/cm2 : có thể đặt cống lên lớp móng

- Khi nền đất đáy móng có sức chịu tải Rtc
bêtơng liên tục trên suốt chiều dài cống.

 1,0 kg/cm2 : phải đặt cống lên móng

- Khi nền đất đáy móng có sức chịu tải Rtc  1,0 kg/cm2 : phải có biện pháp gia cố nền và
đặt cống trên móng BTCT. Các móng này phải liên tục trên suốt chiều dài cống và khối lượng
móng có dây cung tương ứng với góc ở tâm  900.
Các móng này có thể đổ tại chỗ hoặc đúc sẵn từng khối. Xử lý móng cụ thể tùy theo kỹ sư thiết
kế.
IV- TÍNH NĂNG CƠNG NGHỆ :
Hệ thống phân phối bê tông và phương pháp RUNG-ÉP của công nghệ, tạo nên các thành
phẩm có chất lượng cao với những ưu điểm vượt trội như : độ nén chặt của bê tông cao, không
tạo ra ứng xuất xoắn trong cống, khả năng chịu áp lực cao, chịu mái mòn tốt, kích thước hình
học chính xác, lắp đặt joint kín khít khơng rị rĩ nước, thời gian sử dụng lâu dài.



TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ NGHIỆM THU
CHẤT LƯỢNG CỐNG TRÒN CÔNG NGHỆ RUNG-ÉP
SỬ DỤNG CỐT THÉP KÉO NGUỘI
(Ap dụng cho cống của CÔNG TY TNHH XDCT HÙNG VƯƠNG)
**********
Khi nghiệm thu sản phẩm cống trịn sản xuất tại Cơng Ty TNHH XDCT Hùng Vương
ngoài việc tuân thủ các tiêu chuẩn ngành 20TCN 60-84, quy phạm thi công và nghiệm thu kết
cấu bêtơng và BTCT tồn khối TCVN 4453-87, cần áp dụng các tiêu chuẩn cụ thể về vật liệu
làm cống và sai số kích thước cho phép của kết cấu cống như sau :
I- TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU LÀM CỐNG :
1- Ximăng :
Loại ximăng Silicat thông thường.
Mác : mác ximăng tối thiểu phải bằng 1.3 lần mác bêtông thiết kế cho cống. Mác bêtơng thiết kế
cho cống trịn cơng nghệ RUNG-ÉP là 300 kg/cm 2, ximăng tương ứng PC30 (theo TCVN 26821992).
Quy định chung chọn ximăng :
1- Độ mịn : phần cịn lại trên sàng 4900 lỗ khơng q 10%.
2- Thời gian bắt đầu đông cứng không quá 12 giờ.
3- Cường độ : 400 kg/cm2 (phương pháp nhanh).
Mỗi lô ximăng 50 tấn phải thí nghiệm 1 tổ mẫu, lưu kho trên 1 tháng phải thí nghiệm lại.
2- Cốt liệu :
2.1- Đá :
Cốt liệu thơ dùng đổ bêtơng cho ống cống trịn công nghệ RUNG-ÉP là loại đá vôi hoặc đá cuội
nghiền ra, nếu dùng loại đá khác để nghiền thì phải thí nghiệm.
Điều kiện kỹ thuật của đá dăm như sau :
a- Kích cỡ : Kích thước viên đá lớn nhất khơng được vượt q 1/4 kích thước mặt cắt của cấu
kiện và không quá 3/4 khoảng cách nhỏ nhất giữa các thanh cốt thép.



b- Cấp phối tiêu chuẩn đá dăm :
+ Cấp phối đá dăm 5 - 15 mm

Kích thước lỗ sàng trịn

(mm)

Tỷ lệ qua sàng theo trọng lượng

(%)

5

10

15

20

0 – 12

20 - 50

90 – 100

100

c- Hàm lượng đá dẹt : không quá 25% trọng lượng.
d- Hàm lượng các loại tạp chất có hại :
- Hàm lượng các tạp chất Sun-phua và Sun-phat (tính theo SO 3) không quá 1% trọng

lượng.
- Hàm lượng đất bùn (thí nghiệm bằng phương pháp rửa) khơng q 1% trọng lượng.
- Khơng có đá phong hóa.
e- Tạp chất : thí nghiệm bằng phương pháp Sun-phat, Sun-phit Natri, trọng lượng giảm đi không
quá 1%.
f- Điều kiện kỹ thuật của đá :
Mẫu đá thí nghiệm ở trạng thái bão hịa, cường độ chịu nén phải đạt  800 kg/cm2.
g- Một lô 250m3 đá dăm lấy một mẫu thử.
2.2- Cốt liệu mịn : dùng cát có các tiêu chuẩn sau đây :
a- Cát : là cát sông thiên nhiên sạch cứng.
b- Cấp phối hạt :
- Hàm lượng dưới 0.15 mm không được quá 3%.
- Hàm lượng từ 0.15 mm đến 0.3 mm không được quá 15%.
- Hàm lượng hạt từ 5 mm đến 10 mm không được quá 5%.
Cấp phối tiêu chuẩn của cát:

Đường kính lỗ sàng trịn
Lượng trên sàng cộng dồn

(mm)

5

1.2

0.3

0.15

(%)


0–5

35 – 55

85 – 95

97 - 100

3- Hàm lượng chất có hại :
- Hàm lượng đất bùn không quá 3% trọng lượng (thí nghiệm theo phương pháp rửa).
- Hàm lượng mica không quá 1% trọng lượng.


- Hàm lượng các chất Sun-phua và Sun-phat (tính theo SO3) không quá 1% trọng lượng.
4- Nước trộn bêtông :
Trong nước khơng có tạp chất ảnh hưởng đến độ ninh kết và hóa cứng bình thường của
ximăng.
Các loại nước bẩn, có dầu, mỡ, đường ..., nước có trị số pH  4, nước có hàm lượng Sunphat (tính theo lượng SO4) vượt quá 1% đều không được dùng để trộn bêtông, không dùng nước
biển để trộn bêtông.
Trước khi đổ bêtông ít nhất phải thử một mẫu nước tại nguồn nước cung cấp.
5- Chất phụ gia :
- Cho phép dùng phụ gia phù hợp với tiêu chuẩn nhà nước.
- Chất phụ gia trong bêtông phải thỏa mãn các điều kiện sau :
a- Khơng ăn mịn cốt thép.
b- Liều lượng phụ gia tùy thuộc theo loại ximăng và phải qua thí nghiệm xác định.
c- Khi dùng phụ gia phải pha thành dung dịch trước với nước.
6- Liều lượng pha trộn bêtông :
a- Trước khi đổ 01 lơ sản phẩm cống trịn đều phải thiết kế cấp phối theo loại ximăng và
cốt liệu thực tế; làm 3 mẫu thí nghiệm có tăng và giảm 10% ximăng và cốt liệu là 5%.

b- - Khống chế độ sụt khi khơng có phụ gia Ah  3 cm.
c-

- Khống chế độ sụt khi có phụ gia Ah  6 cm.

d-

- Tỉ lệ nước trên ximăng N/X = 0.39 ÷ 0.43.

e-

b- Khống chế sai số liều lượng :

f-

- Nước và ximăng sai số 1%.

g-

- Cốt liệu đá cát sai số 2%.

h-

c- Nếu thay đổi loại, lô ximăng và mỏ cấp phối thô và mịn, cần phải thiết kế lại
cấp phối.

i-

d- Cứ 50m3 bêtơng phải thí nghiệm một tổ mẫu bêtông và chỉ cho phép nghiệm
thu sản phẩm khi khơng có mẫu nào nhỏ hơn 90% cường độ thiết kế.


jk- 7- Cốt thép :
l-

- Dùng cốt thép các bon thấp kéo nguội, phù hợp với yêu cầu trong bảng sau

m- (TCVN 6288:1997) :


nĐường
kính

Giới hạn chảy cực tiểu

Giới hạn bền kéo

Độ dãn dài tương đối

Rpo,2

Rm

(mm)

(N/mm2)

(N/mm2)

(%)


4 – 12

500

550

12

Uốn nguội

D

1800 d=a

op-

a- Trên mặt cốt thép khơng có vết nứt, dập, xoắn, vẩy sắt, dầu mỡ.

q-

b- Sai số đường kính của cốt thép ± 0.2 mm, kiểm tra có tính chất đại diện.

r-

c- Diện tích của cốt thép không được nhỏ hơn so với thiết kế 5%.

s-

d- Cường độ của cốt thép không được nhỏ hơn so với thiết kế 5%.


t-

- Cứ 20 tấn thép cần thí nghiệm 3 tổ mẫu gồm :

u-

+ 3 mẫu kéo (ISO 6892).

v-

+ 3 mẫu uốn nguội (TCVN 6287:1997).

w-

+ 3 mẫu hàn (TCVN 5403:1991).

x- Trong mẫu kéo cần phải có các chỉ tiêu sau đây :
y-

- Giới hạn chảy cực tiểu Rpo,2.

z- - Giới hạn bền kéo Rm
aa-

- Độ dãn dài tương đối.

bb-Cho phép nghiệm thu có giới hạn chảy thấp hơn 5% so với cường độ thiết kế.
cc- Hàn nối cốt thép : trên một mặt cắt của cống tròn không được hàn nối quá 25% tổng
số thép tại 1 mặt cắt.
ddee-


- Hàn đối đầu 2 thanh thép không được sai số 0.1 đường kính.
- Nếu hàn 2 thanh thép so le phải uốn thép cho trùng tim thanh thép, đường hàn 1
bên dài 10d (d là đường kính thanh), nếu hàn 2 bên chiều dài hàn là 5d, chiều cao của
mối hàn theo quy định của quy trình hàn.

ffgg- - Khoảng cách của cốt thép dọc sai số với thiết kế  10 mm.
hh-

- Khoảng cách của cốt thép đai sai số với thiết kế  10 mm.

ii-

- Lớp bảo vệ sai số với thiết kế ± 5 mm.

jjkk-


ll- II- SAI SỐ KÍCH THƯỚC CHO PHÉP CỦA CỐNG TRỊN :
mm-

Ký hiệu kích thước cho phép của 16 loại cống.

TECHNICAL DESIGN EXPLANATION OF
REINFORCED CONCRETE PIPE
(USING COLD-REDUCED STEEL WIRE)
Manufactured at Hung Vuong Cons. Co.,Ltd by Roller-Compacted Process
********
I- FOUNDATIONS :
- Technical economic Contract No : 111/HĐ-VKHCN-05, on Sep. 9th 2005 on the formal

design of all R.C pipe types D300, D400, D500, D600, D700, D800, D900, D1000, D1200,
D1500, D1800, D2000, D2300, D2500, D3000, D3600 (mm), length L = 2500 mm,
manufactured by Roller-compacted process.
- TCVN 5574:1991 Reinforced Concrete Structures-Design Standard.
- TCVN 6288:1997 (ISO 10544:1992) Cold-reduced Steel Wire for The Reinforcement
of Concrete and The Manufacture of Welded Fabric.
- TCXDVN 267:2002 Welded Steel Mesh for The Reinforcement of Concrete-Standard
for Design, Placing and Acceptance.
- Regulation of bridge-culvert design based on the limited states which is published
according to the Decision No 2057 QĐ/KT4 dated Sep 19th 1979 from Ministry of Transport.
- Construction normative and the approval of concrete structure and the whole mass
reinforced concrete TCVN 4453-87 and standards of other related branches.
II- CONTENT OF DESIGN :
1- All types of pipe :
R.C. pipe manufactured by Roller-Compacted Process for load and pavement includes :
No

Internal diameter

Wall thickness

Effective length of

(mm)

(mm)

1 piece of pipe (mm)

1


300

50

2500

2

400

55

2500

3

500

60

2500

4

600

70

2500


5

700

80

2500

6

800

80

2500


7

900

90

2500

8

1000


100

2500

9

1200

120

2500

10

1500

130

2500

11

1800

150

2500

12


2000

160

2500

13

2300

190

2500

14

2500

210

2500

15

3000

250

2500


16

3600

300

2500

2- Design load : - Static load: The thickness of back filling soil over pipe edge is range from
0.5m to 4.0m.
- Standard inner friction angle tc = 28o, standard natural weight tc = 1.8T/m3, compacted level
K=0.95.
- Live load : All pipe types is designed for 3 types of live load : People group load of 300kg/m 2
(pipe under pavement), vehicle group load of H10-X60 (pipes under live load), vehicle group
load of H30-XB80 (pipes under live load).
3- Calculation of pipe structure : Calculation for two groups of limited state : Limited state No
1 : State of strength, Limited state No 3 : State of crack appearance .
4- Material : Concrete : Supplied by obligatory mix station grade 300, aggregate 5x15 mm.
Steel mesh is made of cold-reduced low carbon steel wire, which has minimum strength of 3800
Kg/cm2.
5- Pipe joints : Pipe joint is carried out by the connection between yin end and yang end of 1
piece of pipe. Material for closing pipe joint is rubber gasket.
6- Culvert gate of upstream and downstream : Based on the design of each detail construction
to ensures good enough for collect water and drainage, to prevent the erosion of pipe foundation.
III- PIPE INSTALLATION CONDITIONS ANDS USE:
Based on the geology conditions of each project at the position of pipe installation, it will
be chosen the suitable pipe foundation, the structure of pipe structure will be ensured IN
minimum the following conditions:
- Efoundation


 600 kg/cm2 and not to put directly pipe over the rock foundation.


- When the foundation under bottom of pipe have bearing strength of Rtc
It will be able to put directly pipe over the natural foundation after leveling.

 2,5 kg/cm2 :

- When the foundation under bottom of pipe has bearing strength of Rtc
It will be able to put pipe over the foundation made by compacted macadam.

 1,5 kg/cm2 :

- When the foundation under bottom of pipe have bearing strength of Rtc
It will be able to put pipe over concrete foundation continuously along pipeline.

 1,0 kg/cm2 :

- When the foundation under bottom of pipe is the bearing strength of Rtc  1,0 kg/cm2 :
It is required to have the method for support of foundation and put pipe over reinforced concrete
foundation. These foundation will be applicated continuously along pipeline and the quantity of
foundation will have the chord corresponding to the angle at center  900.
These foundation will be able to installed on site or prefabricated in each piece.
The consultant engineer will approve treating the foundation specific.
IV- CHARACTERISTIC OF TECHNOLOGY :
The precise control of concrete production and rollerhead compacted method makes high
quality thin wall pipe that exceeds the advanced requirements : excellent concrete compaction,
no spiral stress inside of pipe, ability of standing high hydraulic pressure, excellent abrasion
resistance, accurate dimension, joint installation assuring watertight and without leakage.



TECHNICAL DESIGN STANDARD AND QUALITY APPROVAL
OF
REINFORED CONCRETE PIPE WITH ROLLER-COMPACTED
PROCESS
(USING COLD-REDUCED STEEL WIRE)

(Application for pipe manufactured in HUNG VUONG CONSTRUCTION
CO.,LTD)
**********
When approving the R.C round pipe manufactured in Hung Vuong Construction Co.,Ltd,
besides comply with the Branch Standard 20TCN 60-84, that is the regulation of construction
and the approval of concrete structure and the whole mass reinforced concrete TCVN 4453-87,
it will be necessary to apply the detail standard about the material for pipe manufacturing and the
allowable dimension tolerance of pipe structure, such as :
I- STANDARD OF THE MATERIAL FOR PIPE MANUFACTURING :
1- Cement :
That is the normal Silicate Cement.
Grade : The minimum cement grade will be 1.3 times of concrete grade designed for R.C pipe.
Design of concrete grade for R.C round pipe manufactured by Roller-Compacted process is 300
kg/cm2, and the corresponding cement is PC30 (according to Standard TCVN 2682-1992).
General regulations to choose cement :
1- Fine degree : Cumulative percent passing on the sieve with 4900 holes will not exceed
10%.
2- Time of beginning to harden will not exceed 12 hours.
3- Strength : 400 kg/cm2 (quick method).
It will be analyzed for one set each of cement lot (50 ton), and will be re-analyzed in the case
cement lot is required to store over a month.
2- Raw material :
2.1- Stone :



Coarse aggregate using for concrete installation into R.C round pipe with Roller-Compacted
Process will be limestone or crushed cobble, if using other stone sample for crushing it will be
experimented.
Condition of limestone :
a- Size : Size of the largest stone will not exceed ¼ of the dimension of component section and
will not exceed ¾ of the minimum distance between reinforced bars.
b- Standard content for macadam :
+ Content for macadam 5 – 15 mm.

Round sieve sizes

(mm)

Cumulative percent passing ratio by weight (%)

5

10

15

20

0 – 12

20 - 50

90 – 100


100

c- Content of delicate stone : will not exceed 25% of weight.
d- Content of harmful mixture :
- Content of sulfur or sulfate (calculate by SO3) will not exceed 1% of weight.
- Content of muddy soil (testing by washing method) will not exceed 1% of weight.
- There will not have weathered rock.
e- Miscellaneous matter : Testing by sulfate and sulfite sodium method, discrease weight will not
exceed 1%.
f- Technical condition of stone :
Stone sample for testing will be in saturated state, strength for pressed standing will be
 800 kg/cm2.
g- Each of one lot 250m3 macadam will be taken one testing sample.
2.2- Fine aggregate : Using sand with the following standards :
a- Sand : will be natural sand of river (clean and hard).
b- Content of grain :
- Content of sand with dimension under 0.15 mm will not exceed 3%.
- Content of sand with dimension from 0.15 mm to 0.3 mm will not exceed 15%.
- Content of sand with dimension from 5 mm to 10 mm will not exceed 5%.
Standard content of sand:


Diameter of round sieve

(mm)

Percent over sieve in accumulation

(%)


5

1.2

0.3

0.15

0–5

35 – 55

85 – 95

97 - 100

3- Content of harmful matter :
- Content of muddy soil will not exceed 3% of weight (tested by washing method).
- Content of mica will not exceed 1% of weight.
- Content of sulfur and sulfate (calculate by SO3) will not exceed 1% of weight.
4- Water for mixing concrete :
There is not mixture that influence to the coagulation and normal hardening of cement.
Dirty water, water with oil, gease, sugar..., water with PH degree  4, water with sulfate
content (calculate by SO4) exceed 1% will not be used for mixing concrete, not to use sea water
for mixing concrete.
Before installing concrete, water sample will be tested at least 1 times at the source of
supplying water.
5- Admixture :
- Allow to use the admixture that suitable to the government standard.

- The admixture will be satisfied these following conditions :
a- Not to erode steel in concrete.
b- Quantity of admixture will depend on the type of cement and will be pass the testing
for checking.
c- When using admixture, it will be mix up with water into solution previously.
6- Dosage for mixing concrete :
a- Before manufacturing one lot of R.C round pipe, it will design the content based on cement
type and practical aggregate; making 3 tested sample with increase and decrease 10% of cement
and 5% of aggregate.
- Control the slump without admixture: Ah  3 cm.
- Control the slump with admixture Ah  6 cm.
- The ratio of water above cement N/X = 0.39 ÷ 0.43.
b- Control the tolerance of dosage :
- Tolerance of water and cement is 1%.


- Tolerance of sand and stone is 2%.
c- If changing type, lot of cement, content of coarse and fine, it will be necessary to recalculate the dosage of mixing.
d- Each of 50m3 concrete will have one tested sample and it will be permitted to approve
if there will not have any sample that smaller 90% of designed strength.
7- Reinforcement :
- Using cold-reduced low carbon steel wire that be suitable to the requirement in the
following table (TCVN 6288:1997) :

Diameter

Specified minimum

Ultimate tensile


Stretch factor

D

yield strength

strength

Rpo,2

Rm

(mm)

(N/mm2)

(N/mm2)

(%)

4 – 12

500

550

12

Cold
bending


1800 d=a

a- There will not have crack, batter, twist, and steel scab, lubricant over steel.
b- Diameter tolerance of steel will be ±0.2 mm, checking in random.
c- Area of steel will not be 5% smaller than in design.
d- Strength of steel will not be 5% smaller than in design.
- Each of 20 ton steel need to testing 3 sample group:
+ 3 sample for extensive (ISO 6892).
+ 3 sample for cold bending (TCVN 6287:1997).
+ 3 sample for welding (TCVN 5403:1991).
In the sample for extensive, it will be necessary to have the following figures :
- Specified minimum yield strength Rpo,2.
- Ultimate tensile strength Rm .
- Stretch factor.
Allow to approve with the melting limit that is 5% smaller than the designed strength.
Connected welding of steel : It will not be welded 25% of total steel more than in one
section of R.C pipe.


- The tolerance of connected welding between two reinforced bar will not be 0.1 of
diameter.
- If welding two alternate reinforced bar, it will be bended in the line of bar, the welding
line in one side will be 10d (d: diameter of bar), if welding in two side the welding length is 5d.
The height of welding point will be based on the welding regulation.
- Distance of longitudinal reinforce has the tolerance  10 mm compare to the design.
- Distance of steel belt has the tolerance  10 mm compare to the design.
- The concrete cover has the tolerance ± 5 mm compare to the design.
II- THE ALLOWABLE TOLERANCE ABOUT DIMENSION OF R.C ROUND PIPE :
The symbol of allowable tolerance of 16 pipe types.




×