DURACONS
DURACONS
45/7/5 Ông Ích Khiêm – P.10 – Q.11 – Tp. HCM – ÑT:(08) 264 2235 – Fax: (08) 264 2236 – Email:
BẢNG KHỐI LƯNG
CÔNG TRÌNH: VĂN PHÒNG MỚI
HẠNG MỤC : SỬA CHỮA
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Đ/VỊ
KHỐI LƯNG TỔNG
TRỆT
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày 10cm, cao <=4m, vữa xi măn
m2
g mác 75
Trát tường trong nhà,chiều dày trát 1,5cm,vữa mác 75
m2
m2
Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa mác 75
md
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch
m2
Lát nền wc, kích thước gạch 250x250mm, vữa mác 75
m2
Ốp tường wc kích thước gạch 250x400mm
Làm trần bằng tấm Thạch cao
m2
Làm trần bằng tấm Thạch cao cho wc
m2
Sơn tường trong nhà bằng sơn ICI dulux, 1 nước lót 2 nước phủ
m2
m2
Bả bằng ma tít vào trần Thạch cao
m2
Sơn trần Thạch cao đã bả bằng sơn ICI dulux, 1 nước lót 2
LẦU 1
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày 10cm, cao <=4m, vữa xi măn
m2
g mác 75
Trát tường trong nhà,chiều dày trát 1,5cm,vữa mác 75
m2
Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa mác 75
m2
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch 120x600mm
md
Lát nền wc, kích thước gạch 250x250mm, vữa mác 75
m2
Ốp tường wc kích thước gạch 250x400mm
m2
Làm trần bằng tấm Thạch cao
m2
Làm trần bằng tấm Thạch cao cho wc
m2
Sơn tường trong nhà bằng sơn ICI dulux, 1 nước lót 2 nước phủ
m2
Bả bằng ma tít vào trần Thạch cao
m2
Sơn trần Thạch cao đã bả bằng sơn ICI dulux, 1 nước lót 2 nước phủ
m2
LẦU 2
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày 10cm, cao <=4m, vữa xi măn
m2
g mác 75
Trát tường trong nhà,chiều dày trát 1,5cm,vữa mác 75
m2
Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa mác 75
m2
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch 120x600mm
md
Lát nền wc, kích thước gạch 250x250mm, vữa mác 75
m2
Ốp tường wc kích thước gạch 250x400mm
m2
Làm trần bằng tấm Thạch cao
m2
Làm trần bằng tấm Thạch cao cho wc
m2
Sơn tường trong nhà bằng sơn ICI dulux, 1 nước lót 2 nước phủ
m2
Bả bằng ma tít vào trần Thạch cao
m2
Sơn trần Thạch cao đã bả bằng sơn ICI dulux, 1 nước lót 2 nước phủ
m2
Page 1
Tp.Hồ Chí Minh, ngày
Ghi chú
7.58
15.17
55.79
39.10
3.89
18.35
55.79
-3.89
135.42
55.79
55.79
24.45
48.90
58.61
44.10
2.63
15.35
58.61
2.63
174.94
58.61
58.61
24.45
48.90
43.01
26.10
2.63
15.35
43.01
2.63
174.94
43.01
43.01
tháng
năm 2009
BẢNG KHỐI LƯNG DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG :
SỐ
MÃ HIỆU
TT ĐỊNH MỨC
1
AE.63214
2
AE.63114
3
AE.63224
4
AE.63124
5
AE.63234
6
AE.63134
7
AE.54114
8
AE.54124
9
AF.12513
10
AF.61611
11
AF.81152
TÊN
CÔNG VIỆC
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 30cm, cao <= 4m,
vữa xi măng mác 75
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 10cm, cao <= 4m,
vữa xi măng mác 75
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 30cm, cao <= 16m,
vữa xi măng mác 75
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 10cm, cao <= 16m,
vữa xi măng mác 75
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 30cm, cao <= 50m,
vữa xi măng mác 75
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 10cm, cao <= 50m,
vữa xi măng mác 75
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ
4x8x19, cao <=4m, vữa xi măng mác 75
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ
4x8x19, cao <=16m, vữa xi măng mác 75
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanđá
1x2 mác 200
Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước
cao <=4m, đường kính<=10 mm
SXLD, tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng
ĐƠN
VỊ
KHỐI LƯNG
CHI TIẾT
TỔNG SỐ
ĐƠN GIÁ
VẬT LIỆU
NH.CÔNG
THÀNH TIỀN
MÁY TC
M3
326,322
67,094
1,902
M3
328,108
76,961
1,268
M3
329,430
73,014
6,980
M3
329,655
84,854
7,357
M3
329,430
80,118
48,886
M3
329,655
93,142
48,249
M3
435,448
184,706
1,902
M3
437,521
205,228
10,021
M3
435,744
149,975
28,878
Tấn
7,518,570
857,223
21,982
100M2
2,208,693
1,210,317
M2
154,788
5,952
1,929
12
nước, tấm đan (BT đổ tại chỗ)
AK.51280 Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa mác 75
13
AK.51250 Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400mm, vữa mác 75
M2
77,270
6,377
1,688
14
AK.51250 Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400mm, vữa mác 75
Lát gạch đất nung, kích thước gạch 300x300mm, vữa lót mác
AK.55411
75
AK.55110 Lát gạch xi măng, vữa lót mác 75
M2
77,270
6,377
1,688
M2
40,349
7,355
51,427
7,652
15
16
M2
-1-
VẬT LIỆU
NH.CÔNG
MÁY TC
SỐ
MÃ HIỆU
TT ĐỊNH MỨC
TÊN
ĐƠN
CÔNG VIỆC
VỊ
KHỐI LƯNG
CHI TIẾT
TỔNG SỐ
ĐƠN GIÁ
VẬT LIỆU
NH.CÔNG
THÀNH TIỀN
MÁY TC
17
AK.51240 Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa mác 75
M2
78,345
7,227
1,447
18
AK.31110 Ốp tường, trụ, cột, kích thước gạch 200x250mm
M2
67,648
29,333
9,646
19
M2
67,648
29,333
9,646
M2
109,482
22,956
4,823
M2
86,857
24,657
4,823
22
AK.31110 Ốp tường, trụ, cột, kích thước gạch 200x250mm
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch
AK.31230
120x500mm
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch
AK.31220
120x400mm
AK.41114 Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 2cm, vữa mác 75
M2
8,415
2,891
190
23
AK.42114 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dầy 1cm, vữa mác 75
M2
4,398
5,016
190
24
AK.92111 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng ...
M2
8,642
1,093
25
AK.41114 Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 2cm, vữa mác 75
M2
8,415
2,891
26
AK.41114 Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 2cm, vữa mác 75
M2
8,415
2,891
190
27
AK.56220 Lát đá granít tự nhiên bậc cầu thang, vữa lót mác 75
M2
304,170
21,256
9,646
20
21
28
TT
190
Định mức, đơn giá tạm tính; bạn sửa nội dung cho phù hợp
29
AK.64310 Làm trần bằng tấm nhựa khung xương sắt L3x4
M2
23,793
11,053
30
M2
2,246
17,005
10,462
Mét
26,381
5,236
491
M2
5,746
8,502
194
M2
6,085
22,106
200
34
AI.63211 Lắp dựng lan can sắt
Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống
BA.14104
<= 50mm
AK.21224 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa mác 75
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa
AK.22124
mác 75
AK.23114 Trát xà dầm, vữa mác 75
M2
6,085
14,879
200
35
AK.23214 Trát trần, vữa mác 75
M2
6,085
21,256
200
36
AK.82110 Bả bằng ma tít vào tường
M2
3,160
12,754
37
M2
3,160
15,304
M2
9,838
2,368
39
AK.82120 Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn ICI dulux,
AK.84412
1 nước lót 2 nước phủ
AI.63121 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
M2
4,962
12,754
40
AI.63121 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
M2
4,962
12,754
41
AI.63121 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
M2
4,962
12,754
42
AH.32111 Lắp dựng cửa vào khuôn
M2
43
AI.63111 Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn
M2
5,262
19,981
44
AI.63231 Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền
M2
708
21,256
45
AI.63231 Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền
M2
708
21,256
31
32
33
38
9,867
-2-
10,462
VẬT LIỆU
NH.CÔNG
MÁY TC
SỐ
MÃ HIỆU
TT ĐỊNH MỨC
TÊN
ĐƠN
CÔNG VIỆC
VỊ
KHỐI LƯNG
CHI TIẾT
TỔNG SỐ
ĐƠN GIÁ
VẬT LIỆU
NH.CÔNG
THÀNH TIỀN
MÁY TC
46
AI.63221 Lắp dựng hoa sắt cửa
M2
4,908
8,502
47
AI.63232 Lắp dựng vách kính khung nhôm trong nhà
M2
708
12,754
M3
435,744
114,454
28,878
Tấn
7,518,570
857,223
21,982
100M2
2,208,693
1,210,317
48
TT
Định mức, đơn giá tạm tính; bạn sửa nội dung cho phù hợp
49
TT
Định mức, đơn giá tạm tính; bạn sửa nội dung cho phù hợp
50
TT
Định mức, đơn giá tạm tính; bạn sửa nội dung cho phù hợp
TT
Định mức, đơn giá tạm tính; bạn sửa nội dung cho phù hợp
51
52
53
54
55
56
AF.12613 Bê tông cầu thang thường đá 1x2 mác 200
Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước
AF.61611
cao <=4m, đường kính<=10 mm
SXLD, tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng
AF.81152
nước, tấm đan (BT đổ tại chỗ)
AL.71110 Bốc xếp và vận chuyển cát các loại, than xỉ lên cao
m3
14,603
19,397
m3
17,760
19,397
Tấn
13,024
21,553
1000v
22,496
15,087
58
AL.71120 Bốc xếp và vận chuyển sỏi, đá dăm các loại lên cao
Bốc xếp và vận chuyển các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..)
AL.71130
lên cao
AL.72110 Bốc xếp và vận chuyển gạch xây các loại lên cao
59
AL.72120 Bốc xếp và vận chuyển gạch ốp, lát các loại lên cao
10m2
7,893
4,311
60
AL.73310 Bốc xếp và vận chuyển xi măng lên cao
Tấn
14,997
19,397
61
AL.73510 Bốc xếp và vận chuyển kính các loại lên cao
10m2
11,840
10,776
62
AL.75110 Bốc xếp và vận chuyển cửa các loại lên cao
m2
5,920
34,484
57
TỔNG CỘNG
FALSE
FALSE
-3-
VẬT LIỆU
NH.CÔNG
MÁY TC
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG :
SỐ
MÃ HIỆU
TT
ĐỊNH MỨC
1
AE.63214
2
3
4
5
6
7
8
9
AE.63114
AE.63224
AE.63124
AE.63234
AE.63134
AE.54114
AE.54124
AF.12513
CÔNG TÁC XÂY LẮP
TÊN LOẠI VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 30cm, cao <=
4m, vữa xi măng mác 75
+ Gạch ống 8x8x19
ĐƠN
KHỐI
VỊ
LƯNG
ĐỊNH MỨC
CHÍNH
KHỐI LƯNG
PHỤ (%)
M3
viên
649.0000
5.0000
+ Xi măng PC30
kg
67.2063
5.0000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.2289
5.0000
M3
0.0546
5.0000
+ Nước
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 10cm, cao <=
4m, vữa xi măng mác 75
+ Gạch ống 8x8x19
M3
viên
682.0000
6.0000
+ Xi măng PC30
kg
54.4051
6.0000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.1853
6.0000
M3
0.0442
6.0000
+ Nước
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 30cm, cao <=
16m, vữa xi măng mác 75
+ Gạch ống 8x8x19
M3
viên
649.0000
6.0000
+ Xi măng PC30
kg
67.2063
6.0000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.2289
6.0000
M3
0.0546
6.0000
+ Nước
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 10cm, cao <=
16m, vữa xi măng mác 75
+ Gạch ống 8x8x19
M3
viên
682.0000
6.5000
+ Xi măng PC30
kg
54.4051
6.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.1853
6.5000
M3
0.0442
6.5000
+ Nước
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 30cm, cao <=
50m, vữa xi măng mác 75
+ Gạch ống 8x8x19
M3
viên
649.0000
6.0000
+ Xi măng PC30
kg
67.2063
6.0000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.2289
6.0000
M3
0.0546
6.0000
+ Nước
Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 10cm, cao <=
50m, vữa xi măng mác 75
+ Gạch ống 8x8x19
M3
viên
682.0000
6.5000
+ Xi măng PC30
kg
54.4051
6.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.1853
6.5000
M3
0.0442
6.5000
+ Nước
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ
4x8x19, cao <=4m, vữa xi măng mác 75
+ Gạch thẻ 4x8x19
M3
1,087.0000
5.0000
+ Xi măng PC30
viên
kg
104.9698
5.0000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.3575
5.0000
M3
0.0853
5.0000
+ Nước
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ
4x8x19, cao <=16m, vữa xi măng mác 75
+ Gạch thẻ 4x8x19
M3
1,087.0000
5.5000
+ Xi măng PC30
viên
kg
104.9698
5.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.3575
5.5000
M3
0.0853
5.5000
+ Nước
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm
đanđá 1x2 mác 200
+ Xi măng PC30
M3
kg
350.5500
1.0000
+ Cát đổ bê tông
M3
0.4807
1.0000
+ Đá dăm 1 x 2
M3
0.9000
1.0000
+ Nước
M3
0.1896
1.0000
-1-
YÊU CẦU
SỐ
MÃ HIỆU
TT
ĐỊNH MỨC
10
AF.61611
11
12
AF.81152
CÔNG TÁC XÂY LẮP
TÊN LOẠI VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng
nước cao <=4m, đường kính<=10 mm
+ Thép Đk <=10 mm
+ Dây thép
SXLD, tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt,
máng nước, tấm đan (BT đổ tại chỗ)
+ Gỗ ván khuôn
14
15
16
17
18
20
KHỐI LƯNG
PHỤ (%)
Tấn
kg
1,005.0000
kg
21.4200
100M2
0.7920
1.0000
0.1120
1.0000
+ Gỗ chống (công trình DD+CN)
M3
0.6680
1.0000
+ Đinh các loại
kg
8.0500
1.0000
M2
1.0050
0.5000
+ Xi măng PC30
kg
8.6508
0.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0273
0.5000
+ Nước
M3
0.0065
0.5000
+ Xi măng trắng
kg
0.1000
0.5000
AK.51250 Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400mm, vữa mác 75
M2
M2
+ Gạch lát 400x400mm
M2
1.0050
0.5000
+ Xi măng PC30
kg
8.8008
0.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0273
0.5000
+ Nước
M3
0.0065
0.5000
+ Xi măng trắng
kg
0.1200
0.5000
AK.51250 Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400mm, vữa mác 75
M2
+ Gạch lát 400x400mm
M2
1.0050
0.5000
+ Xi măng PC30
kg
8.8008
0.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0273
0.5000
+ Nước
M3
0.0065
0.5000
kg
0.1200
0.5000
+ Xi măng trắng
Lát gạch đất nung, kích thước gạch 300x300mm, vữa lót
mác 75
+ Gạch đất nung 300x300mm
M2
M2
1.0100
+ Xi măng PC30
kg
10.3208
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0283
+ Nước
M3
0.0068
AK.55110 Lát gạch xi măng, vữa lót mác 75
M2
+ Gạch lát xi măng
M2
1.0100
+ Xi măng PC30
kg
8.2408
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0278
+ Nước
M3
0.0066
AK.51240 Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa mác 75
M2
+ Gạch lát 300x300mm
M2
1.0050
0.5000
+ Xi măng PC30
kg
8.8008
0.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0273
0.5000
+ Nước
M3
0.0065
0.5000
+ Xi măng trắng
kg
0.1600
0.5000
M2
1.0050
1.0000
+ Xi măng PC30
kg
4.8104
1.0000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0142
1.0000
+ Nước
M3
0.0034
1.0000
+ Xi măng trắng
kg
0.1700
1.0000
AK.31110 Ốp tường, trụ, cột, kích thước gạch 200x250mm
AK.31110 Ốp tường, trụ, cột, kích thước gạch 200x250mm
AK.31230
ĐỊNH MỨC
CHÍNH
M3
+ Gạch ốp 200x250mm
19
LƯNG
M3
AK.51280 Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa mác 75
AK.55411
KHỐI
VỊ
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn
+ Gạch lát 600x600mm
13
ĐƠN
M2
M2
+ Gạch ốp 200x250mm
M2
1.0050
1.0000
+ Xi măng PC30
kg
4.8104
1.0000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0142
1.0000
+ Nước
M3
0.0034
1.0000
kg
0.1700
1.0000
M2
1.0050
0.5000
kg
2.5000
0.5000
+ Xi măng trắng
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch
120x500mm
+ Gạch ốp chân tường 120x500mm
+ Xi măng PC30
-2-
M2
YÊU CẦU
SỐ
MÃ HIỆU
CÔNG TÁC XÂY LẮP
ĐƠN
KHỐI
TT
ĐỊNH MỨC
VỊ
LƯNG
21
AK.31220
TÊN LOẠI VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch
22
23
24
25
AK.41114
120x400mm
+ Gạch ốp chân tường 120x400mm
+ Xi măng PC30
Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 2cm, vữa
mác 75
+ Xi măng PC30
27
28
0.0273
0.0065
kg
4.1604
0.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0142
0.5000
+ Nước
M3
0.0034
0.5000
0.7500
10.0000
+ Flinkote
Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 2cm, vữa
mác 75
+ Xi măng PC30
+ Nước
Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 2cm, vữa
mác 75
+ Xi măng PC30
kg
M2
kg
8.0008
M3
0.0273
M3
0.0065
M2
kg
8.0008
M3
0.0273
+ Nước
M3
0.0065
M2
+ Đá granít tự nhiên
M2
1.0500
0.5000
+ Xi măng PC30
kg
8.0008
0.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0273
0.5000
+ Nước
M3
0.0065
0.5000
+ Xi măng trắng
kg
0.1500
0.5000
1.0500
3.0000
Định mức, đơn giá tạm tính; bạn sửa nội dung cho phù
+ Tấm nhựa + khung xương sắt L3x4
M2
M2
Lắp dựng lan can sắt
M2
+ Que hàn VN
kg
0.2000
5.0000
+ Xi măng PC30
kg
0.8001
5.0000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0027
5.0000
M3
0.0007
5.0000
1.0050
5.0000
+ Nước
Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính
31
BA.14104
32
AK.21224 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa mác 75
36
M2
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
AI.63211
35
M2
+ Xi măng PC30
30
34
M2
M3
AK.64310 Làm trần bằng tấm nhựa khung xương sắt L3x4
AK.22124
0.5000
+ Nước
29
33
0.5000
2.5000
8.0008
AK.56220 Lát đá granít tự nhiên bậc cầu thang, vữa lót mác 75
TT
1.0050
kg
kg
AK.92111 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng ...
AK.41114
M2
M3
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
26
KHỐI LƯNG
PHỤ (%)
M2
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
AK.42114 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dầy 1cm, vữa mác 75
AK.41114
ĐỊNH MỨC
CHÍNH
ống <= 50mm
+ Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D50mm
Mét
mét
M2
+ Xi măng PC30
kg
5.4405
0.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0185
0.5000
M3
0.0044
0.5000
+ Nước
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm,
vữa mác 75
+ Xi măng PC30
M2
kg
5.7605
0.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0196
0.5000
+ Nước
M3
0.0047
0.5000
AK.23114 Trát xà dầm, vữa mác 75
M2
+ Xi măng PC30
kg
5.7605
0.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0196
0.5000
+ Nước
M3
0.0047
0.5000
AK.23214 Trát trần, vữa mác 75
M2
+ Xi măng PC30
kg
5.7605
0.5000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0196
0.5000
+ Nước
M3
0.0047
0.5000
AK.82110 Bả bằng ma tít vào tường
M2
+ Mastic
-3-
kg
0.4000
YÊU CẦU
SỐ
MÃ HIỆU
CÔNG TÁC XÂY LẮP
ĐƠN
KHỐI
TT
ĐỊNH MỨC
TÊN LOẠI VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
VỊ
LƯNG
+ Giấy nhám
M2
37
AK.82120 Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần
+ Mastic
38
AK.84412
+ Giấy nhám
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn ICI
dulux, 1 nước lót 2 nước phủ
+ Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm
+ Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà
39
40
41
AI.63121
AI.63121
AI.63121
Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
kg
0.4000
M2
0.0200
M2
Kg
0.1250
1.0000
Kg
0.1600
1.0000
M2
kg
1.2000
+ Bật sắt ĐK 10
cái
2.0000
M2
+ Xi măng PC30
kg
1.2000
+ Bật sắt ĐK 10
cái
2.0000
Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
M2
+ Xi măng PC30
kg
1.2000
+ Bật sắt ĐK 10
cái
2.0000
AH.32111 Lắp dựng cửa vào khuôn
M2
43
AI.63111
M2
45
46
47
AI.63231
AI.63231
AI.63221
AI.63232
Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn
+ Xi măng PC30
kg
1.2000
+ Bật sắt 4x20x250
cái
2.0000
+ Que hàn VN
kg
0.2000
Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền
kg
0.6401
5.0000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0022
5.0000
+ Nước
M3
0.0005
5.0000
Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền
kg
0.6401
5.0000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0022
5.0000
+ Nước
M3
0.0005
5.0000
Lắp dựng hoa sắt cửa
M2
+ Bật sắt ĐK 10
cái
2.0000
5.0000
+ Xi măng PC30
kg
0.6401
5.0000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0022
5.0000
+ Nước
M3
0.0005
5.0000
Lắp dựng vách kính khung nhôm trong nhà
kg
0.6401
5.0000
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
0.0022
5.0000
+ Nước
M3
0.0005
5.0000
49
TT
Định mức, đơn giá tạm tính; bạn sửa nội dung cho phù
50
TT
Định mức, đơn giá tạm tính; bạn sửa nội dung cho phù
TT
Định mức, đơn giá tạm tính; bạn sửa nội dung cho phù
54
AF.12613 Bê tông cầu thang thường đá 1x2 mác 200
AF.61611
AF.81152
M2
+ Xi măng PC30
Định mức, đơn giá tạm tính; bạn sửa nội dung cho phù
53
M2
+ Xi măng PC30
TT
52
M2
+ Xi măng PC30
48
51
0.0200
+ Xi măng PC30
Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
KHỐI LƯNG
PHỤ (%)
M2
42
44
ĐỊNH MỨC
CHÍNH
M3
+ Xi măng PC30
kg
350.5500
1.0000
+ Cát đổ bê tông
M3
0.4807
1.0000
+ Đá dăm 1 x 2
M3
0.9000
1.0000
M3
0.1896
1.0000
+ Nước
Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng
nước cao <=4m, đường kính<=10 mm
+ Thép Đk <=10 mm
+ Dây thép
SXLD, tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt,
máng nước, tấm đan (BT đổ tại chỗ)
+ Gỗ ván khuôn
Tấn
kg
1,005.0000
kg
21.4200
100M2
M3
0.7920
1.0000
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn
M3
0.1120
1.0000
+ Gỗ chống (công trình DD+CN)
M3
0.6680
1.0000
+ Đinh các loại
kg
8.0500
1.0000
55
AL.71110 Bốc xếp và vận chuyển cát các loại, than xỉ lên cao
m3
56
AL.71120 Bốc xếp và vận chuyển sỏi, đá dăm các loại lên cao
-4-
m3
YÊU CẦU
SỐ
MÃ HIỆU
TT
ĐỊNH MỨC
57
AL.71130
CÔNG TÁC XÂY LẮP
TÊN LOẠI VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Bốc xếp và vận chuyển các loại sơn, bột (bột đá, bột
ĐƠN
KHỐI
VỊ
LƯNG
Tấn
58
bả,..) lên cao
AL.72110 Bốc xếp và vận chuyển gạch xây các loại lên cao
1000v
59
AL.72120 Bốc xếp và vận chuyển gạch ốp, lát các loại lên cao
10m2
60
AL.73310 Bốc xếp và vận chuyển xi măng lên cao
61
AL.73510 Bốc xếp và vận chuyển kính các loại lên cao
10m2
62
AL.75110 Bốc xếp và vận chuyển cửa các loại lên cao
m2
Tấn
TRUE
-5-
ĐỊNH MỨC
CHÍNH
PHỤ (%)
KHỐI LƯNG
YÊU CẦU
BẢNG TỔNG HP VẬT TƯ
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG :
SỐ
TÊN
ĐƠN
KHỐI
TT
LOẠI VẬT TƯ
VỊ
LƯNG
1
+ Gạch ống 8x8x19
2
ĐƠN GIÁ
Chưa có VAT Thuế suất
THÀNH TIỀN
Giá có VAT
viên
370
370
+ Xi măng PC30
kg
802
802
3
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
72,000
72,000
4
+ Nước
M3
5,000
5,000
5
+ Gạch thẻ 4x8x19
viên
280
280
6
+ Cát đổ bê tông
M3
86,000
86,000
7
+ Đá dăm 1 x 2
M3
120,000
120,000
8
+ Thép Đk <=10 mm
kg
7,300
7,300
9
+ Dây thép
kg
8,500
8,500
10
+ Gỗ ván khuôn
M3
1,900,000
1,900,000
11
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn
M3
1,900,000
1,900,000
12
+ Gỗ chống (công trình DD+CN)
M3
1,900,000
1,900,000
13
+ Đinh các loại
kg
8,500
8,500
14
+ Gạch lát 600x600mm
M2
144,200
144,200
15
+ Xi măng trắng
kg
1,610
1,610
16
+ Gạch lát 400x400mm
M2
67,300
67,300
17
+ Gạch đất nung 300x300mm
M2
29,700
29,700
18
+ Gạch lát xi măng
M2
42,360
42,360
19
+ Gạch lát 300x300mm
M2
68,300
68,300
20
+ Gạch ốp 200x250mm
M2
61,500
61,500
21
+ Gạch ốp chân tường 120x500mm
M2
106,400
106,400
22
+ Gạch ốp chân tường 120x400mm
M2
84,000
84,000
23
+ Flinkote
kg
10,475
10,475
24
+ Đá granít tự nhiên
M2
280,000
280,000
25
+ Tấm nhựa + khung xương sắt L3x4
M2
22,000
22,000
26
+ Que hàn VN
kg
6,500
6,500
-1-
(CHƯA CÓ VAT)
(ĐÃ CÓ VAT)
SỐ
TÊN
ĐƠN
KHỐI
TT
LOẠI VẬT TƯ
VỊ
LƯNG
27
+ Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D50mm
28
ĐƠN GIÁ
Chưa có VAT Thuế suất
THÀNH TIỀN
Giá có VAT
mét
25,000
25,000
+ Mastic
kg
7,500
7,500
29
+ Giấy nhám
M2
8,000
8,000
30
+ Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm
Kg
36,200
36,200
31
+ Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà
Kg
32,600
32,600
32
+ Bật sắt ĐK 10
cái
2,000
2,000
33
+ Bật sắt 4x20x250
cái
1,500
1,500
TRUE
Tổng cộng
-2-
1.00
(CHƯA CÓ VAT)
(ĐÃ CÓ VAT)
BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG :
SỐ
TÊN
ĐƠN
TR.LƯNG
NGUỒN
PHƯƠNG TIỆN
TỔNG
TT
LOẠI VẬT TƯ
VỊ
RIÊNG
MUA
VẬN CHUYỂN
CỰ LY
viên
CỰ LY THEO LOẠI (KM)
CỰ LY
GIÁ CƯỚC
GIÁ CƯỚC
THÀNH
SỐ
B.QUÂN
TIỀN
TT
1
+ Gạch ống 8x8x19
2
+ Xi măng PC30
kg
1
3
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
3
4
+ Nước
M3
4
5
+ Gạch thẻ 4x8x19
viên
5
6
+ Cát đổ bê tông
M3
6
7
+ Đá dăm 1 x 2
M3
8
+ Thép Đk <=10 mm
kg
0.001
8
9
+ Dây thép
kg
0.001
9
10
+ Gỗ ván khuôn
M3
10
11
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn
M3
11
12
+ Gỗ chống (công trình DD+CN)
M3
13
+ Đinh các loại
kg
14
+ Gạch lát 600x600mm
M2
15
+ Xi măng trắng
kg
16
+ Gạch lát 400x400mm
M2
16
17
+ Gạch đất nung 300x300mm
M2
17
18
+ Gạch lát xi măng
M2
18
19
+ Gạch lát 300x300mm
M2
19
20
+ Gạch ốp 200x250mm
M2
20
21
+ Gạch ốp chân tường 120x500mm
M2
21
22
+ Gạch ốp chân tường 120x400mm
M2
22
23
+ Flinkote
kg
24
+ Đá granít tự nhiên
M2
25
+ Tấm nhựa + khung xương sắt L3x4
M2
26
+ Que hàn VN
kg
27
+ Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D50mm
mét
28
+ Mastic
kg
29
+ Giấy nhám
M2
0.001
2
7
12
0.001
13
14
0.001
15
0.001
23
24
25
0.001
26
27
0.001
28
-1-
29
SỐ
TÊN
TT
LOẠI VẬT TƯ
30
+ Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm
31
32
33
ĐƠN
TR.LƯNG
NGUỒN
PHƯƠNG TIỆN
TỔNG
VỊ
RIÊNG
MUA
VẬN CHUYỂN
CỰ LY
CỰ LY THEO LOẠI (KM)
CỰ LY
GIÁ CƯỚC
GIÁ CƯỚC
THÀNH
B.QUÂN
TIỀN
SỐ
TT
Kg
0.001
30
+ Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà
Kg
0.001
31
+ Bật sắt ĐK 10
cái
32
+ Bật sắt 4x20x250
cái
33
TRUE
-2-
BẢNG TÍNH GIÁ GIAO VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG :
TÊN
ĐƠN
GIÁ
CHI PHÍ
CHI PHÍ
LOẠI VẬT TƯ
VỊ
MUA
VẬN CHUYỂN
BỐC XẾP
+ Gạch ống 8x8x19
HAO HỤT TRUNG CHUYỂN
TỶ LỆ
THÀNH TIỀN
GIÁ GIAO VẬT LIỆU
SỐ
ĐẾN HIỆN TRƯỜNG
TT
viên
1
+ Xi măng PC30
kg
2
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
3
+ Nước
M3
4
+ Gạch thẻ 4x8x19
viên
5
+ Cát đổ bê tông
M3
6
+ Đá dăm 1 x 2
M3
7
+ Thép Đk <=10 mm
kg
8
+ Dây thép
kg
9
+ Gỗ ván khuôn
M3
10
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn
M3
11
+ Gỗ chống (công trình DD+CN)
M3
12
+ Đinh các loại
kg
13
+ Gạch lát 600x600mm
M2
14
+ Xi măng trắng
kg
15
+ Gạch lát 400x400mm
M2
16
+ Gạch đất nung 300x300mm
M2
17
+ Gạch lát xi măng
M2
18
+ Gạch lát 300x300mm
M2
19
+ Gạch ốp 200x250mm
M2
20
+ Gạch ốp chân tường 120x500mm
M2
21
+ Gạch ốp chân tường 120x400mm
M2
22
+ Flinkote
kg
23
+ Đá granít tự nhiên
M2
24
+ Tấm nhựa + khung xương sắt L3x4
M2
25
+ Que hàn VN
kg
26
+ Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D50mm
mét
27
+ Mastic
kg
28
+ Giấy nhám
M2
-3-
29
TÊN
LOẠI VẬT TƯ
+ Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm
ĐƠN
GIÁ
CHI PHÍ
CHI PHÍ
VỊ
MUA
VẬN CHUYỂN
BỐC XẾP
HAO HỤT TRUNG CHUYỂN
TỶ LỆ
THÀNH TIỀN
GIÁ GIAO VẬT LIỆU
SỐ
ĐẾN HIỆN TRƯỜNG
TT
Kg
30
+ Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà
Kg
31
+ Bật sắt ĐK 10
cái
32
+ Bật sắt 4x20x250
cái
33
-4-
BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG :
TÊN
ĐƠN
GIÁ GIAO VẬT LIỆU
LOẠI VẬT TƯ
VỊ
ĐẾN HIỆN TRƯỜNG
+ Gạch ống 8x8x19
CHI PHÍ TẠI HIỆN TRƯỜNG
BỐC XẾP
viên
+ Xi măng PC30
kg
+ Cát mịn, ML = 1,5-2
M3
+ Nước
M3
+ Gạch thẻ 4x8x19
viên
+ Cát đổ bê tông
M3
+ Đá dăm 1 x 2
M3
+ Thép Đk <=10 mm
kg
+ Dây thép
kg
+ Gỗ ván khuôn
M3
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn
M3
+ Gỗ chống (công trình DD+CN)
M3
+ Đinh các loại
kg
+ Gạch lát 600x600mm
M2
+ Xi măng trắng
kg
+ Gạch lát 400x400mm
M2
+ Gạch đất nung 300x300mm
M2
+ Gạch lát xi măng
M2
+ Gạch lát 300x300mm
M2
+ Gạch ốp 200x250mm
M2
+ Gạch ốp chân tường 120x500mm
M2
+ Gạch ốp chân tường 120x400mm
M2
+ Flinkote
kg
+ Đá granít tự nhiên
M2
+ Tấm nhựa + khung xương sắt L3x4
M2
+ Que hàn VN
kg
+ Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D50mm
mét
+ Mastic
kg
+ Giấy nhám
M2
-5-
VẬN CHUYỂN NỘI BỘ CỘNG CP TẠI HIỆN TRƯỜNG
GIÁ VẬT LIỆU BÌNH QUÂN
TẠI HIỆN TRƯỜNG
TÊN
LOẠI VẬT TƯ
+ Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm
ĐƠN
GIÁ GIAO VẬT LIỆU
VỊ
ĐẾN HIỆN TRƯỜNG
CHI PHÍ TẠI HIỆN TRƯỜNG
BỐC XẾP
Kg
+ Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà
Kg
+ Bật sắt ĐK 10
cái
+ Bật sắt 4x20x250
cái
-6-
VẬN CHUYỂN NỘI BỘ CỘNG CP TẠI HIỆN TRƯỜNG
GIÁ VẬT LIỆU BÌNH QUÂN
TẠI HIỆN TRƯỜNG
DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG :
FALSE
+ Chi phí vật liệu xây dựng theo giá gốc
A1
+ Chi phí vật liệu xây dựng theo thực tế
Avl
+ Chi phí nhân công
B1
+ Chi phí máy thi công
C1
TT
I
CÁCH TÍNH
DIỄN GIẢI
KÝ HIỆU
THÀNH TIỀN
Chi phí trực tiếp
Ngày 19 tháng 2 năm 2009
NGƯỜI TÍNH
NGƯỜI KIỂM
CƠ QUAN LẬP
HỌ VÀ TÊN
HỌ VÀ TÊN
HỌ VÀ TÊN
-1-
BẢNG THỐNG KÊ THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG :
SỐ
TÊN
ĐƠN
SỐ
TT
LOẠI MÁY MÓC, THIẾT BỊ
VỊ
LƯNG
ĐƠN GIÁ
Chưa có VAT Thuế suất
(Giá trị thiết bị chưa có thuế ký hiệu là TB1 và giá trị thiết bị có thuế ký hiệu là TB)
-1-
THÀNH TIỀN
Giá có VAT
(CHƯA CÓ VAT)
(ĐÃ CÓ VAT)
BẢNG TỔNG HP MÁY THI CÔNG VÀ TÍNH BÙ GIÁ NHIÊN LIỆU
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG :
SỐ
TÊN
KHỐI LƯNG
TT
LOẠI MÁY THI CÔNG
(CA)
1
+ Máy trộn vữa, dung tích 80,0 lít
2
+ Máy vận thăng, sức nâng 0,8 T, H nâng 80 m
3
+ Vận thăng lồng 3T
4
+ Cần trục tháp, sức nâng 25,0 T
5
+ Máy trộn bê tông, dung tích 250,0 lít
6
+ Máy đầm bê tông, dầm dùi, công suất 1,5 kW
7
8
9
+ Biến thế hàn xoay chiều, công suất 23,0 kW
10
+ Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW
ĐỊNH MỨC NHIÊN LIỆU
Diezel
Xăng
Điện
NHU CẦU NHIÊN LIỆU
Mazut
Diezel(lít)
Xăng(lít)
Điện(KWh)
Mazut(lít)
ĐƠN GIÁ
THÀNH
CA MÁY
TIỀN
5.280
63,412
21.000
100,864
47.300
215,525
120.000
1,654,097
10.800
134,780
6.750
55,944
+ Máy cắt uốn cốt thép, công suất 5,0 kW
9.000
54,954
+ Máy cắt gạch đá, công suất 1,7 kW
3.060
48,232
48.300
104,624
0.930
40,910
TỔNG CỘNG
Bù giá nhiên liệu
Giá theo bảng giá ca máy
Giá hiện tại
TRUE
Chênh lệch giá
-1-
Đồng/lít
Đồng/lít
Đồng/Kwh
Đồng/lít
BẢNG TỔNG HP NHÂN CÔNG
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG :
SỐ
LOẠI
TỔNG
TT
NHÂN CÔNG
SỐ
TỔNG CỘNG
TRONG ĐÓ
NHÓM 1
NHÓM 2
LƯƠNG NGÀY CÔNG
NHÓM 3
NHÓM 1
NHÓM 2
THÀNH
NHÓM 3
TIỀN