Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền tcvn 10304 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.53 KB, 2 trang )

XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN (Theo SNiP 2.02.03.85)
(Áp dụng theo TCVN 10304:2014)
Cơng trình: Đầu tư XDCT Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri, tỉnh Bến Tre
Hạng mục: Trụ neo tàu
- Cọc trụ neo

- Hàng cọc : D400C, L=25m - Hố khoan HK13
Cọc ống bịt mũi

Loại cọc:
Đường kính ngồi D:

40.00

(cm)

Độ sâu của mũi cọc kể từ mặt đất:

21.86

(m)

Loại đất ở mũi cọc :

Đất sét

Tính chất của đất mũi cọc :

Mịn

Độ sệt :



Hệ số làm việc của cọc trong đất m :

1.00

Hệ số đk làm việc khi kéo của cọc trong đất:

0.80

Pp hạ cọc:

24.00 (cm)

Đường kính trong d:

0.40

Hạ cọc đặc và cọc rỗng có bịt mũi bằng búa hơi, búa máy, búa diezel

Hệ số an tồn ktc :

1.75 Móng có từ 1 - 5 cọc

Chu vi ngồi của tiết diện cọc u =

1.2566

m

Diện tích mũi cọc Ap =


0.1257

m2

331.2

T/m2

Sức chống ở mũi cọc tại độ sâu: 21.9 m kể từ mặt đất qp=
Hệ số điều kiện làm việc của đất ở mũi cọc mR =

1.00

Hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên cọc mf =

1.00

BẢNG XÁC ĐỊNH LỰC MA SÁT BÊN HÔNG CỌC
STT

Lớp

Loại đất

đất

li
(m)


Sli

hi

(m)

(m)

Loại cát

fsi

fsi
2

Độ sệt
2

(T/m ) (T/m )

B

fsi

lifsi
2

(T/m )

(T)


1

1

Đất sét

2.00

2.00

1.00

0.00

0.00

0.96

0.24

0.48

2

1

Đất sét

2.00


4.00

3.00

0.00

0.00

0.91

0.59

1.18

3

1

Đất sét

2.00

6.00

5.00

0.00

0.00


0.93

0.67

1.34

4

1

Đất sét

2.00

8.00

7.00

0.00

0.00

0.88

0.72

1.44

5


1

Đất sét

1.00

9.00

8.50

0.00

0.00

0.88

0.72

0.72

6

TK1

Đất cát chặt vừa

2.00

11.00


10.00

4.60

4.60

0.00

9.20

7

1

Đất sét

2.00

13.00

12.00

0.00

0.00

0.77

0.87


1.74

8

1

Đất sét

2.00

15.00

14.00

0.00

0.00

0.90

0.70

1.40

Mịn

9

1


Đất sét

2.00

17.00

14.00

0.00

0.00

0.88

0.72

1.44

10

1

Đất sét

2.00

19.00

18.00


0.00

0.00

0.84

0.76

1.52

11

2

Đất cát chặt vừa

2.00

21.00 ########

10.00

10.00

0.00

20.00

12


4

Đất sét

0.86

21.86 ########

0.00

0.00

5.00

4.30

Thô

Tổng

0.40

44.76

Sức chịu tải nén tiêu chuẩn của cọc :

97.9

Sức chịu tải nén tính tốn của cọc :


55.9

Sức chịu tải nhổ tiêu chuẩn của cọc :

45.0


XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN (Theo SNiP 2.02.03.85)
(Áp dụng theo TCVN 10304:2014)
Cơng trình: Đầu tư XDCT Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri, tỉnh Bến Tre
Hạng mục: Trụ neo tàu
- Cọc trụ neo

- Hàng cọc : D400C, L=25m - Hố khoan HK13

Sức chịu tải kéo tính tốn của cọc :

25.7

1. Kiểm tra khả năng chịu tải nén của cọc
Kết quả lực dọc theo giải khung :

N Nmax =

13.40T #VALUE!

Lực nén tính tốn :
Trong đó :
Kn : Hệ số với cơng trình cấp 4:


Kn =

1.10

nc : Hệ số tổ hợp tải trọng :

nc =

1.00

m

m=

1.15

mđ =

1.00

: Hệ số điều kiện làm việc :

mđ : Hệ số phụ đ.kiện làm việc :
Vậy :
Kiểm tra lực nén :

VT =

Qua tính tốn trên :

=>

14.74 T
VT <

VP =

64.3

Cọc đảm bảo chịu lực nén theo đất nền

Chiều dài cọc của kết cấu sẽ xác định chính thức sau khi có kết quả thử cọc.
2. Kiểm tra khả năng chịu tải nhổ của cọc
Kết quả lực dọc theo giải khung :

N Kmax =

6.05T T

Nội lực tính tốn :
Trong đó :
Kn : Hệ số với cơng trình cấp 4:

Kn =

1.10

nc : Hệ số tổ hợp tải trọng :

nc =


1.00

m

m=

1.15

mđ =

1.00

: Hệ số điều kiện làm việc :

mđ : Hệ số phụ đ.kiện làm việc :
Vậy :
Kiểm tra lực kéo :

VT =

Qua tính tốn trên :
=>

6.65T
VT <

VP =

29.6


Cọc đảm bảo chịu lực nhổ theo đất nền

3. Kiểm tra khả năng chịu uốn của cọc
Kết quả moment theo giải khung :

M max =

7.962Tm

Moment tính tốn :
Trong đó :
Kn : Hệ số với cơng trình cấp 4:

Kn =

1.10

nc : Hệ số tổ hợp tải trọng :

nc =

1.00

m

m=

1.15


mđ =

1.00

: Hệ số điều kiện làm việc :

mđ : Hệ số phụ đ.kiện làm việc :
Vậy :
Kiểm tra lực nén :

Qua tính tốn trên :
=>

VT =

8.76 Tm
VT <

Cọc đảm bảo khả năng chịu uốn

VP =

10.35Tm



×