Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bản vẽ thiết kế thi công hạng mục san nền, thoát nước mưa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.37 KB, 15 trang )

danh mục bản vẽ

stt

hạng mục san nền hoàn thiện

hạng mục

kí hiệu

số tờ

ht-sn-mb.b

1a1

1

mặt bằng san nền hoàn thiện khu nhà a

ht-sn-mb.a

3

mặt bằng san nền hoàn thiện khu nhà c

ht-sn-mb.c

2
4


mặt bằng san nền hoàn thiện khu nhà b
mặt cắt ngang tổng hợp các khu nhà

ht-sn-mc

1a1
1a1
1a1

danh mục bản vẽ

stt

hạng mục giao thông

hạng mục

kí hiệu

số tờ

ht-gt-mb.b

1a1

1

mặt bằng giao thông khu nhà a

ht-gt-mb.a


3

mặt bằng giao thông khu nhà c

ht-gt-mb.c

2
4

mặt bằng giao thông khu nhà b

chi tiết cấu tạo và kết cấu áp dụng

ht-gt-mb.a

1a1
1a1
1a1

danh mục bản vẽ

stt

hạng mục giao thông

hạng mục

kí hiệu


số tờ

ht-tnm-mb.b

1a1

1

mặt bằng thoát nớc ma khu nhà A

ht-tnm-mb.a

3

mặt bằng thoát nớc ma khu nhà c

ht-tnm-mb.c

2
4
5

mặt bằng thoát nớc ma khu nhà b

trắc dọc tuyến cèng tho¸t n−íc tõ ga g1- ga chê gc1
chi tiÕt rÃnh b400 và mặt cắt ngang hố đào rÃnh / ga
s

ht-tnm-td
ht-tnm-ct


1a1
1a1
1a1
1a1


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM
Số 243A Đê La Thành - Phường Láng Thượng - Quận Đống Đa - thành phố Hà Nội

THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CƠNG
HẠNG MỤC: SAN NỀN, THỐT NƯỚC MƯA
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠNG TRÌNH
-

Tên dự án: Khu phức hợp tại Nongtha – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

-

Hạng mục: san nền, thoát nước mưa

-

Địa điểm xây dựng: Khu đô thị Nongtha – Viên Chăn - Lào
Chủ đầu tư: Ngân hàng Liên doanh Lào – Việt

-

Đơn vị tư vấn thiết kế: Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Việt Nam


-

Quy mơ:


Diện tích xây dựng khu A- văn phòng và văn phòng cho thuê : 5476 m2



Diện tích xây dựng khu B – trung tâm đào tạo và hội nghị, hội thảo : 7441 m2



Diện tích xây dựng khu C – Nhà khách cán bộ 01: 11228 m2

2. CÁC CĂN CỨ THIẾT KẾ
-

Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Nongtha – Lào do

-

Các tài liệu khác có liên quan;

Cơng ty TNHH MTV Đầu tư Quốc tế Hà Đô lập năm 2015;

3. CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN TÍNH TỐN
-


Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các cơng trình hạ tầng kỹ thuật đô thị QCVN 07:2010;

Đường đô thị - yêu cầu thiết kế TCXDVN 104:2007
Quy trình thiết kế áo đường mềm 22 TCN 211-06;

-

Công tác đất – Quy phạm thi cơng và nghiệm thu TCVN 4447-2012;

-

Cơng tác hồn thiện trong xây dựng- Thi công và nghiệm thu TCVN 9377:2012;

-

TCVN7957:2008 Thốt nước–Mạng lưới bên ngồi cơng trình–Tiêu chuẩn thiết kế;

-

Công tác đất – Quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4447-2012;

-

Cơng tác hồn thiện trong xây dựng- Thi công và nghiệm thu TCVN 9377:2012;

-

Ống nhựa gân xoắn HDPE TCVN 9070:2012;

THUYẾT MINH TKBVTC HẠNG MỤC SAN NỀN, THOÁT NƯỚC MƯA

Dự án: Khu phức hợp Nongtha – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

1


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM
Số 243A Đê La Thành - Phường Láng Thượng - Quận Đống Đa - thành phố Hà Nội

CHƯƠNG II: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ
2.1.

ĐỊNH VỊ LƠ CÁC LƠ ĐẤT XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

Định vị các lô đất theo ranh giới lô như sau:

BẢNG TỌA ĐỘ MỐC KHU NHÀ A
Điểm
X
Y
4.1
246992.619
1991840.072
4.2
247003.298
1991868.224
4.3
247000.926
1991873.24
4.4
246914.253

1991902.424
4.5
247909.338
1991899.862
4.6
246890.931
1991837.012
4.7
246893.385
1991831.386
4.8
246901.847
1991827.231
4.9
246912.7
1991826.967
4.1
246949.27
1991837.227
DV1
246922.635
1991890.839
DV2
246984.169
1991870.196
BẢNG TỌA ĐỘ MỐC KHU NHÀ B
Điểm
X
Y
3.1

247033.369
1991951.226
3.2
247030.935
1991956.265
3.3
246939.059
1991987.201
3.4
246934.144
1991984.638
3.5
246915.94
1991922.429
3.6
246918.607
1991917.313
3.7
247006.238
1991887.806
3.8
247011.386
1991890.292
DV1
246924.652
1991920.949
DV2
246944.437
1991979.707
BẢNG TỌA ĐỘ MỐC KHU NHÀ C

Điểm
X
Y
2.1
246990.822
1992097.436
2.2
247069.211
1992071.041
2.3
247071.812
1992065.946
2.4
247053.174
1992006.143
2.5
247041.343
1991973.335
2.6
247036.195
1991970.849
2.7
246943.084
1992002.2
2.8
246940.106
1992007.393

THUYẾT MINH TKBVTC HẠNG MỤC SAN NỀN, THOÁT NƯỚC MƯA
Dự án: Khu phức hợp Nongtha – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào


2


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM
Số 243A Đê La Thành - Phường Láng Thượng - Quận Đống Đa - thành phố Hà Nội

2.9
2.1
2.11
DV1
DV2
DV3
DV4
DV5
DV6

2.2.

246947.886
246961.494
246984.07
246976.235
247052.052
246955.045
246972.862
247013.045
247030.862

1992044.907

1992075.518
1992096.023
1992083.861
1992058.331
1992020.933
1992014.933
1992001.402
1991995.403

HẠNG MỤC SAN NỀN

2.2.1. Lựa chọn cao độ san nền
-

-

Cao độ san nền trong các lô đất lựa chọn theo cao độ san nền khống chế trong các lô
đã được thực hiện trong giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công hệ thống hạ tầng khu đô thị
Nongtha – Lào;
Cao độ tim các tuyến đường xung quanh ranh giới các lô đất thay đổi từ 169.95m ÷
168.10m;
Dốc nền từ Tây Nam sang Đơng Bắc dốc về phía hồ NongTha;
Cao độ san nền theo hệ thống HTKT chung các khu như sau:

Khu A: Hmax: = 169.50; Hmin = 168.10m; Htb= 168.60m;


Khu B: Hmax: = 168.45; Hmin = 168.00m; Htb= 168.25m;




Khu C: Hmax: = 168.45; Hmin = 168.00m; Htb= 168.25m;

2.2.2. Giải pháp thiết kế san nền
a) Khu A:
- Khối cơng trình đặt trung tâm lơ đất do vậy, san nền hồn thiện cơng trình theo dạng
mui rùa từ trung tâm lô đất dốc dần ra xung quanh.
- San nền hồn thiện trong lơ đất :

 Cao độ thấp nhất Hmin
= 168.80 m
 Cao độ cao nhất Hmax
= 169.25 m
 Cao độ trung bình Htb
= 169.20 m
 Cao độ sàn tầng 1
= 169.70 m
b) Khu B:
- Khối công trình đặt trung tâm lơ đất do vậy, san nền hồn thiện cơng trình theo dạng
mui rùa từ trung tâm lơ đất dốc dần ra xung quanh.
- San nền hồn thiện trong lô đất :


Cao độ thấp nhất Hmin

= 168.10 m

THUYẾT MINH TKBVTC HẠNG MỤC SAN NỀN, THOÁT NƯỚC MƯA
Dự án: Khu phức hợp Nongtha – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào


3


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM
Số 243A Đê La Thành - Phường Láng Thượng - Quận Đống Đa - thành phố Hà Nội

 Cao độ cao nhất Hmax
 Cao độ trung bình Htb
 Cao độ sàn tầng 1
c) Khu C:
-

= 168.75 m
= 165.50 m
= 169.20 m

Khối công trình đặt trung tâm lơ đất do vậy, san nền hồn thiện cơng trình theo dạng
mui rùa từ trung tâm lơ đất dốc dần ra xung quanh.
San nền hồn thiện trong lô đất :





Cao độ thấp nhất Hmin
Cao độ cao nhất Hmax
Cao độ trung bình Htb
Cao độ sàn tầng 1

= 168.30 m

= 168.60 m
= 165.50 m
= 169.00 m

2.2.3. Khối lượng san nền
-

-

-

Hiện tại, các lô đất đã được san nền theo hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung. Hệ thống
hạ tầng kỹ thuật ngầm trên các tuyến đường xung quanh lơ đất được thiết kế và xây
dựng theo các gói thầu riêng.
Khối lượng san nền được tính từ cao độ san nền trong hồ sơ hạ tầng kỹ thuật chung
thuộc Khu đơ thị Nongtha đến cao độ hồn thiện trong từng lơ đất;
Để tiết kiệm chi phí xây dựng cũng như phù hợp với điều kiện thi công thực tế, khối
lượng san nền sẽ trừ đi khối lượng móng nhà, khối lượng kết cấu áo đường và khối
lượng đất mầu trồng cây xanh.
Khối lượng san nền tính theo phương pháp trung bình, bằng diện tích khu vực tính
khối lượng nhân với chiều cao đắp nền trung bình.
Vật liệu san nền: bằng cát đen hoặc đất đồi từng lớp trung bình 30cm, tưới nước đầm
chăt k90, thí nghiệm đạt độ đầm chặt yêu cầu trước khi đắp lớp tiếp theo.
Khối lượng san nền:
+ Khối lượng chỉ tính cho phần sân cơng trình
+ Phương pháp tính trung bình
+ Khối lương đắp bằn khối lượng đắp hoàn thiện trừ khối lượng kết cấu áp dụng
+ Khối lượng thực tế nghiệm thu tại công trường.

THUYẾT MINH TKBVTC HẠNG MỤC SAN NỀN, THOÁT NƯỚC MƯA

Dự án: Khu phức hợp Nongtha – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

4


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM
Số 243A Đê La Thành - Phường Láng Thượng - Quận Đống Đa - thành phố Hà Nội

Khèi l−ỵng san nỊn khu nhà A
STT

Hạng mục

1 Đắp nền khu nhà A

2 Khí lợng đắp đất trồng cây

Ơn Vị
m3

m3

Khối
lợng (m)
542.265
460.8

Khối lợng đắp từ cao độ sn sơ bộ
khối lợng kết cấu chiếm dụng
đến sn hoàn thiện

sân công trình
bÃi đỗ xe
Htb1 (m) f1 (m2)
w1 (m3)
Htb2 (m) f2 (m2) w2 (m3) Htb3 (m) f 3 (m2)
0.45
0.3

3771.7
1536

1697.265
460.8

0.45

1680

756

0.6

665

Ghi chú

w3 (m3) - khối lợng không tính đến Diện tích phần công trình
399

- khối lợng đợc tính theo phơng pháp trung bình

- khối lợng đắp nền W = W1-( W2+W3)
- khối lợng thực tế nghiệm thu tại công trờng

Khối lợng san nền khu nhà B
Khối lợng đắp từ cao độ sn sơ bộ
đến sn hoàn thiện

Ơn Vị

Khối
lợng

1 Đắp nền khu nhà B

m3

861.29

Htb1 (m)
0.50

f1 (m2)
5193.58

w1 (m3)
2596.79

3 Khí lợng đắp tạo đồi cảnh quan

M3


48.16

0.50

96.31

48.16

STT

Hạng mục

2 Khí lợng đắp đất trồng cây

m3

378.58

0.20

1892.89

378.58

khối lợng kết cấu chiếm dụng

sân công trình
bÃi đỗ xe
Htb2 (m) f2 (m2) w2 (m3) Htb3 (m) f 3 (m2)

0.45
2910
1309.5
0.6
710

Ghi chó
w3 (m3) - khối lợng không tính đến Diện tích phần công trình
426 - khối lợng đợc tính theo phơng pháp trung bình
- khối lợng đắp nền W = W1-( W2+W3)

- khối lợng thực tế nghiệm thu tại công trờng

Khối lợng san nền khu nhà C

1 Đắp nền khu nhà C

m3

Khối lợng đắp từ cao độ sn sơ bộ
khối lợng kết cấu chiếm dụng
đến sn hoàn thiện
sân công trình
bÃi đỗ xe
Htb1 (m) f1 (m2)
w1 (m3)
Htb2 (m) f2 (m2) w2 (m3) Htb3 (m) f 3 (m2)
2482.61
0.50
6600.22

3300.11
0.45
1130
508.5
0.6
515

3 Khí lợng đắp tạo đồi cảnh quan

M3

275.27

STT

Hạng mục

2 Khí lợng đắp đất trồng cây

Ơn Vị
m3

Khối
lợng

137.63

0.30
0.60


458.78
458.78

THUYT MINH TKBVTC HẠNG MỤC SAN NỀN, THOÁT NƯỚC MƯA
Dự án: Khu phức hợp Nongtha – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

137.63
275.27

Ghi chú

w3 (m3) - khối lợng không tính đến Diện tích phần công trình
309 - khối lợng đợc tính theo phơng pháp trung bình
- khối lợng đắp nền W = W1-( W2+W3)

- khối lợng thực tế nghiệm thu tại công trờng

5


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM
Số 243A Đê La Thành - Phường Láng Thượng - Quận Đống a - thnh ph H Ni

Khối lợng san nền
STT
1
2

2.3.


Đắp nền

Hạng mục

Khối lợng đắp đất trồng cây

ơn vị

Khối lợng

m3

1300.44

m3

3886.17

HNG MC SN CƠNG TRÌNH

2.3.1. Khu A

- Diện tích sân đường nội bộ: 1680 m2
- Diện tích bãi đỗ xe :
665 m2
- Cao độ sân đường, bãi đỗ xe nội bộ theo cao độ khống chế trong bản vẽ san nền hoàn
thiện
- Kết cấu sân cơng trình :
 Gạch Terazzo màu đỏ dầy 3 cmdầy 5cm
 Vữa xi măng M 5 dày 2cm

 Bê tơng lót M 150 dày 10 cm
 Đất san nền đầm chặt K 98 dầy 30cn
 Đât san nền đầm chặt k95
- Kết cấu bãi đỗ xe
 Gạch block trồng cỏ dầy 10cm
 Cát vàng gia cố xi măng 10% dầy 20cm
 Đất nèn đầm chặt K98;
2.3.2. Khu B

- Diện tích sân đường nội bộ: 2910 m2
- Diện tích bãi đỗ xe :
710 m2
- Cao độ sân đường, bãi đỗ xe nội bộ theo cao độ khống chế trong bản vẽ san nền hồn
thiện
- Kết cấu sân cơng trình :
 Gạch Terazzo màu đỏ dầy 3 cmdầy 5cm
 Vữa xi măng M 5 dày 2cm
 Bê tơng lót M 150 dày 10 cm
 Đất san nền đầm chặt K 98 dầy 30cn
 Đât san nền đầm chặt k95
- Kết cấu bãi đỗ xe
 Gạch block trồng cỏ dầy 10cm
THUYẾT MINH TKBVTC HẠNG MỤC SAN NỀN, THOÁT NƯỚC MƯA
Dự án: Khu phức hợp Nongtha – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

6


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM
Số 243A Đê La Thành - Phường Láng Thượng - Quận Đống Đa - thành phố Hà Nội


 Cát vàng gia cố xi măng 10% dầy 20cm
 Đất nèn đầm chặt K98;
2.3.3. Khu C

Diện tích sân đường nội bộ:
1130 m2
- Diện tích bãi đỗ xe :
515 m2
- Cao độ sân đường, bãi đỗ xe nội bộ theo cao độ khống chế trong bản vẽ san nền hồn
thiện
- Kết cấu sân cơng trình :
 Gạch Terazzo màu đỏ dầy 3 cmdầy 5cm
 Vữa xi măng M 5 dày 2cm
 Bê tơng lót M 150 dày 10 cm
 Đất san nền đầm chặt K 98 dầy 30cn
 Đât san nền đầm chặt k95
- Kết cấu bãi đỗ xe
 Gạch block trồng cỏ dầy 10cm
 Cát vàng gia cố xi măng 10% dầy 20cm
 Đất nèn đầm chặt K98;
- Khối lượng giao thông

STT
1
2
3
4
5


KHỐI LƯỢNG GIAO THÔNG KHU NH A

Tên hạng mục
Diện tích mặt sân
Diện thích bÃi đô xe
Diện tích trồng cỏ
Chiều dài bó vỉa
Chiều dài bó trồng cây

ơn vị
M2
M2
M2
M
M

Khối lợng
1680
665
1536
280
285

phạm vi ngoài công trình

KHI LNG GIAO THÔNG KHU NH B

STT
1
2

3
4
5

Tên hạng mục
Diện tích mặt sân
Diện thích bÃi đô xe
Diện tích trồng cỏ
Chiều dài bó vỉa
Chiều dài bó trồng cây

ơn vị
M2
M2
M2
M
M

Khối lợng
2910
710
1665
415
340

THUYT MINH TKBVTC HNG MC SAN NỀN, THOÁT NƯỚC MƯA
Dự án: Khu phức hợp Nongtha – Cộng hịa Dân chủ Nhân dân Lào

Ghi chó


Ghi chó

ph¹m vi ngoài công trình

7


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM
Số 243A Đê La Thành - Phường Láng Thượng - Quận Đống a - thnh ph H Ni

KHI LNG GIAO THÔNG KHU NH C

STT
1
2
3
4
5

Tên hạng mục
Diện tích mặt sân
Diện thích bÃi đô xe
DiƯn tÝch trång cá
ChiỊu dµi bã vØa
ChiỊu dµi bã trång cây

ơn vị
M2
M2
M2

M
M

Khối lợng
1130
515
3465
475
377

phạm vi ngoài công trình

KHI LNG GIAO THÔNG TổNG 3 KHU NHà

STT
1
2
3
4
5

2.4.

Tên hạng mục
Diện tích mặt sân
Diện thích bÃi đô xe
Diện tích trồng cỏ
Chiều dài bó vỉa
Chiều dài bó trồng cây


ơn vị
M2
M2
M2
M
M

Khối lợng
5720
1890
6666
1170
1002

Ghi chú

Ghi chú

phạm vi ngoài công tr×nh

HẠNG MỤC THỐT NƯỚC MƯA

2.4.1. Ngun tắc thiết kế

Nước mưa thoát độc lập với nước thải; thoát tự chảy.
Lưu vực thốt nước là tồn bộ diện tích khu A; B; C
Nước mặt tự chảy trên mái nhà theo ống thoát nước đứng xuống hệ thống rãnh ngoài
nhà; nước mặt trên sân, khu cây xanh tự chảy theo hướng dốc nền về hệ thống rãnh
thốt nước ngồi nhà sau đó đấu nối ra hệ thống thoát nước khu vực trên các tuyến
đường giao thông xung quanh các lô đất.

2.4.2. Giải pháp thiết kế
-

Xây dựng hệ thống rãnh thoát nước B400 chạy xung quanh mép sân cơng trình thu
nước mặt trên tồn bộ diện tích lưu vực sau đó thốt ra cống thoát nước mưa trên
đường xung quanh khu đất.
- Dốc dọc đáy rãnh i=0.25%, bố trí ga thăm dọc theo rãnh thốt nước, trung bình
30m/ga trên đường thẳng, bố trí ga thăm tại các điểm thay đổi hướng tuyến.
- Cấu tạo ga, rãnh: rãnh xây gạch đặc vữa xi măng M75, trát mặt trong rãnh vữa xi
măng m100 dầy 2cm; móng rãnh bằng BTXM M200 dầy 100; bê tông xi măng lót đáy
ga, rãnh M100 dầy 100;
- Tấm đan ga, rãnh: BTXM M200 dầy 7cm phía trên dán sỏi tạo cảnh quan
- Đối với các đoạn ống chạy ngang qua cổng vào, ngang đường chịu tải trọng xe trực
tiếp sử dụng ống HDPE DN400, PN12. Chi tiết xem trong bản vẽ thiết kế
2.4.3. Khối lượng thoát nước mưa :
-

THUYẾT MINH TKBVTC HẠNG MỤC SAN NỀN, THOÁT NƯỚC MƯA
Dự án: Khu phức hợp Nongtha – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

8


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM
Số 243A Đê La Thành - Phường Láng Thượng - Quận Đống a - thnh ph H Ni

2.4.4.
Khối lợng thoát nớc ma khu nhà A
STT
1

2
3
4
5
6
7
8

Hạng mục

RÃnh b400
ống hdpe d400
Ga thu nớc
Ga chờ thu nớc
Khối lợng đào thi công rÃnh/ ống
Khối lợng đắp trả rÃnh/ ống
Khối lợng đào thi công ga
Khối lợng đắp trả ga

Đơn
vị
m
m
cái
cái
m3
m3
m3
m3


Khối lợng
220
7
10
1
15.59
15.59
20.15
20.15

Khối lợng thoát nớc ma khu nhà B
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Hạng mơc

R·nh b400
èng hdpe d400
Ga thu níc
Ga chê thu níc
Khèi l−ỵng đào thi công rÃnh/ ống
Khối lợng đắp trả rÃnh/ ống
Khối lợng đào thi công ga

Khối lợng đắp trả ga

Đơn
vị
m
m
cái
cái
m3
m3
m3
m3

Khối lợng
160
35
11
1
13.50
13.50
17.30
17.30

Khối lợng thoát nớc ma khu nhà C
STT
1
2
3
4
5

6
7
8

Hạng mục

RÃnh b400
ống hdpe d400
Ga thu nớc
Ga chờ thu nớc
Khối lợng đào thi công rÃnh/ ống
Khối lợng đắp trả rÃnh/ ống
Khối lợng đào thi công ga
Khối lợng đắp trả ga

Đơn
vị
m
m
cái
cái
m3
m3
m3
m3

THUYT MINH TKBVTC HNG MC SAN NỀN, THOÁT NƯỚC MƯA
Dự án: Khu phức hợp Nongtha – Cộng hịa Dân chủ Nhân dân Lào

Khèi l−ỵng

250
96
23
1
23.80
23.80
30.70
30.70

9


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM
Số 243A Đê La Thành - Phường Láng Thượng - Quận Đống a - thnh ph H Ni

Khối lợng thoát nớc ma tổng 3 khu nhà
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Hạng mục

RÃnh b400
ống hdpe d400

Ga thu nớc
Ga chờ thu nớc
Khối lợng đào thi công rÃnh/ ống
Khối lợng đắp trả rÃnh/ ống
Khối lợng đào thi công ga
Khối lợng đắp trả ga

Đơn
vị
m
m
cái
cái
m3
m3
m3
m3

THUYT MINH TKBVTC HNG MC SAN NN, THOT NƯỚC MƯA
Dự án: Khu phức hợp Nongtha – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

Khèi l−ỵng
630.00
138.00
44.00
3.00
52.89
52.89
68.15
68.15


10


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM
Số 243A Đê La Thành - Phường Láng Thượng - Quận Đống Đa - thành phố Hà Nội

THUYẾT MINH TKBVTC HẠNG MỤC SAN NỀN, THOÁT NƯỚC MƯA
Dự án: Khu phức hợp Nongtha – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

11


KHI LNG GIAO THÔNG KHU NH A
STT
1

2

3

4

5

TÊN HNG MC

N V

KHI LƯỢNG


DIỆN TÍCH BÃI ĐỖ XE

M2

665

CHIỀU DÀI Bã VỈA

M

DIỆN TÍCH MẶT SN

DIN TCH trồng cỏ

Chiều dài bó trồng cây

M2

1680

M2

1536

M

285

280


GHI CH
phạm vi ngoài công trình

KHI LNG GIAO THÔNG KHU NH B
STT
1

2

3

4

5

TÊN HNG MỤC

ĐƠN VỊ

KHỐI LƯỢNG

DIỆN TÍCH BÃI ĐỖ XE

M2

710

CHIỀU DÀI Bã VỈA


M

DIỆN TCH MT SN

DIN TCH lát cỏ

Chiều dài bó trồng cây

M2

2910

M2

1665

M

340

415

GHI CH
phạm vi ngoài công trình

KHI LNG GIAO THÔNG KHU NH C
STT
1

2


3

4

5

T£N HẠNG MỤC

ĐƠN VỊ

KHỐI LƯỢNG

DIỆN TÍCH BÃI ĐỖ XE

M2

515

CHIỀU DÀI Bó VA

M

DIN TCH MT SN

DIN TCH lát cỏ

Chiều dài bó trồng cây

M2


1130

M2

3465

M

377

475

GHI CH
phạm vi ngoài công trình

KHI LNG GIAO THÔNG
STT
1

2

3

4

5

TÊN HẠNG MỤC


ĐƠN VỊ

KHỐI LƯỢNG

DIỆN TÍCH BÃI ĐỖ XE

M2

1890

CHIỀU DÀI Bã VA

M

1170

DIN TCH MT SN

DIN TCH lát cỏ

Chiều dài bó trồng cây

M2

M2
M

5720

6666


1002

GHI CH
phạm vi ngoài công trình


Khối lợng san nền khu nhà A
STT

Hạng mục

Ơn Vị

Khối lợng (m)

1 Đắp nền khu nhà A

m3

542.265

2 Khí lợng đắp đất trồng cây

m3

460.8

Khối lợng đắp từ cao độ sn sơ bộ
đến sn hoàn thiện


Htb1 (m)

f1 (m2)
3771.7

1697.265

0.3

1536

460.8

0.45

w1 (m3)

khối lợng kết cấu chiếm dụng

sân công trình

Htb2 (m)
0.45

f2 (m2)
1680

w2 (m3)
756


Htb3 (m)
0.6

bÃi đỗ xe
f 3 (m2)
665

Ghi chú
w3 (m3) - khối lợng không tính đến Diện tích phần công trình
399

- khối lợng đợc tính theo phơng pháp trung bình
- khối lợng đắp nền W = W1-( W2+W3)

- khối lợng thực tế nghiệm thu tại công trờng

Khối lợng san nền khu nhà B
STT

Hạng mục

Ơn Vị

Khối lợng

m3

861.29


M3

48.16

1 Đắp nền khu nhà B

2 Khí lợng đắp đất trồng cây

m3

3 Khí lợng đắp tạo đồi cảnh quan

378.58

Khối lợng đắp từ cao độ sn sơ bộ
đến sn hoàn thiện

Htb1 (m)

f1 (m2)

w1 (m3)

0.50

5193.58

2596.79

0.50


96.31

48.16

0.20

1892.89

378.58

khối lợng kết cấu chiếm dụng

sân công trình

Htb2 (m)
0.45

f2 (m2)
2910

w2 (m3)
1309.5

Htb3 (m)
0.6

bÃi đỗ xe
f 3 (m2)
710


Ghi chú
w3 (m3) - khối lợng không tính đến Diện tích phần công trình
426

- khối lợng đợc tính theo phơng pháp trung bình
- khối lợng đắp nền W = W1-( W2+W3)

- khối lợng thực tế nghiệm thu tại công trờng

Khối lợng san nền khu nhà C
STT

Hạng mục

Ơn Vị

Khối lợng

m3

2482.61

M3

275.27

1 Đắp nền khu nhà C

2 Khí lợng đắp đất trồng cây


m3

3 Khí lợng đắp tạo đồi cảnh quan

137.63

Khối lợng san nền
STT

1 Đắp nền

Hạng mục

2 Khối lợng đắp đất trồng cây

ơn vị

Khối lợng

m3

1300.44

m3

3886.17

Khối lợng đắp từ cao độ sn sơ bộ
đến sn hoàn thiện


Htb1 (m)

f1 (m2)

w1 (m3)

0.50

6600.22

3300.11

0.60

458.78

275.27

0.30

458.78

137.63

khối lợng kết cấu chiếm dụng

sân công trình

Htb2 (m)

0.45

f2 (m2)
1130

w2 (m3)
508.5

Htb3 (m)
0.6

bÃi đỗ xe
f 3 (m2)
515

Ghi chú
w3 (m3) - khối lợng không tính đến Diện tích phần công trình
309

- khối lợng đợc tính theo phơng pháp trung bình
- khối lợng đắp nỊn W = W1-( W2+W3)

- khèi l−ỵng thùc tÕ nghiƯm thu tại công trờng

168.1

169.5


STT Hạng mục


KHốI Lợng thoát nớc ma khu nhà c
Ơn Vị

Khối lợng

m

96

1

rÃnh b400

3

ga thu nớc

cái

KHốI Lợng đào thi công rÃnh/ ống

m3

23.80

m3

30.70


2
4
5
6
7
8

ống hdpe d400
ga chờ thu nớc

khối lợng đắp trả rÃnh/ ống
khối lợng đào thi công ga
khối lợng đắp trả ga

STT Hạng mục

m

cái
m3
m3

250
23
1

23.80
30.70

Ơn Vị


Khối lợng

m

138.00

1

rÃnh b400

3

ga thu nớc

cái

KHốI Lợng đào thi công rÃnh/ ống

m3

52.89

m3

68.15

2
4
5

6
7
8

ống hdpe d400
ga chờ thu nớc

khối lợng đắp trả rÃnh/ ống
khối lợng đào thi công ga
khối lợng đắp trả ga

m

cái
m3
m3

630.00
44.00
3.00

52.89
68.15

ghi chú

chi tiết mặt cắt Đào đắp bản vẽ thể hiện ht-tnm-ct
khối lợng tính theo phơng pháp trung bình

khối lợng thực tế nghiệm thu tại công trờng




×