Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

BÁO cáo THỰC HÀNH thiết bị đo cấu trúc texture – analyzer (TA XTplus)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 18 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC & THỰC PHẨM

---------------  ---------------

BÁO CÁO THỰC HÀNH

Mơn: Tính chất vật liệu
GVHD: Đào Ngọc Duy
Nhóm thực hiện: Ca 2 – sáng thứ 5 – ngày 3/3
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Nguyễn Bảo Danh
Đường Yến Nhi
Phạm Minh Nhiễn
Lê Duy Phong
Triệu Ngọc Đoan Thùy
Dương Ngọc Thúy Vy

19139015
19139110
19139118
19139128
19139166
19139205



TP.HCM, 3 – 2022
--------------------------



BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

I.

PHẦN LÝ THUYẾT
1. Thiết bị đo cấu trúc Texture – analyzer (TA.XTplus)
-

Máy phân tích cấu trúc thực phẩm TAXT Plus được thiết kế chuẩn mực,. linh hoạt và chính
xác cao với hơn 200 tổ hợp đầu dò và nhiều thang cảm biến lực (0,5 – 5 – 30 – 50 – 100 –
250 – 500 – 750 kg.f). cung cấp khả năng không giới hạn ứng dụng đo các thuộc tính cơ học.
khơng chỉ của sản phẩm trong lĩnh vực phân tích cấu trúc thực phẩm mà cịn trong các ngành
dược, mỹ phẩm, bao bì, vật liệu.

-

Máy phân tích cấu trúc thực phẩm TAXT Plus.với phần mềm điều khiển và xử lý dữ liệu tích
hợp đầy đủ các tiêu chuẩn và phương pháp thử.

-

Phần mềm Exponent theo máy không chỉ có sẵn giao thức hướng dẫn sử dụng theo các bước
trực quan sinh động cho người dùng mới,. mà còn tích hợp sẵn các phương pháp thử theo
tiêu chuẩn + tính năng đào tạo với nền tảng kiến thức căn bản về phân tích cấu trúc,. các chỉ

dẫn về kỹ thuật phân tích đồ thị và tính tốn kết quả không trùng lặp ở bất cứ nơi đâu trên
thế giới,. giúp người dùng hiểu sâu hơn về đặc điểm cấu trúc của vật liệu cần nghiên cứu.

a. Cấu tạo máy phân tích cấu trúc TA.XTplus.

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

b. Đầu dị máy phân tích cấu trúc thực phẩm TAXT Plus
-

Có hơn 200 tổ hợp đầu dị và giá để mẫu dùng cho máy phân tích cấu trúc thực phẩm TAXT
Plus. Khơng thể có một đầu dị dùng chung cho các chỉ tiêu phân tích khác nhau,. trên các
loại mẫu khác nhau, nhiều tiêu chuẩn áp dụng khác nhau, …. Đầu dò, giá đở mẫu hay các
thiết bị hổ trợ nếu có cần thiết phải được xác định trên cơ sở thuộc tính riêng của từng loại
mẫu,. từng phương pháp thử khác nhau, tiêu chuẩn áp dung (TCVN, ISO, BS, DIN, ASTM, …).

-

Các kiểu đầu dò thường là: uốn, nén, đâm xuyên, nén ép, kéo căng, cắt, ép đùn, ma sát, …
Qua đó đánh giá được các chỉ tiêu: độ cứng, độ dai, độ giòn, độ mềm, độ đàn hồi, độ biến
dạng, độ bloom gel, hạn sử dụng của sản phẩm, …. Xin vui lòng liên lạc với nhân viên hổ trợ
của chúng tôi để được tư vấn và cung cấp thơng tin. về các loại đầu dị cho máy phân tích
cấu trúc thực phẩm TAXT Plus.

2. Phương pháp TBA.
a. Giới thiệu.
-


TPA (Texture profile analysis) là một phương pháp dùng công cụ để xác định cấu trúc của
thực phẩm bằng lực nén cơ học. Đây là phương pháp đánh giá được nhiều thuộc tính cấu
trúc 9 của thực phẩm trong một lần thử, thiết bị kĩ thuật sử dụng đường cong của lực,
đường cong của sự biến dạng để phân loại các đặc tính cấu trúc then chốt của mẫu, là cầu
nối với cảm quan.

-

Phương pháp này chỉ dùng lực nén, mẫu được tiến hành nén 2 lần liên tiếp. Việc thao tác lặp
lại nhiều lần giúp ta có thể tính tốn được các đặc tính cấu trúc. Kết quả thu được là một
đường cong thể hiện quan hệ giữa lực và thời gian. Một vài thuộc tính cấu trúc như độ cứng,
độ cố kết, độ nhớt, độ đàn hồi có thể được đánh giá từ đường cong này. Đa chức năng,
nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

b. Các thông số đo lường.
-

Test “ hai lần nén” ( two-bite test) cung cấp các thông số cấu trúc tương quan với các thông
số đánh giá cảm quan.

Đồ thị phân tích biến dạng kết cấu

Biến dạng kết cấu tiêu biểu của chu kỳ nén hai lần cắn


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

Biến dạng kết cấu tiêu biểu của chu kỳ nén hai lần cắn
-

Trong đó : PA1: độ giịn, PP1: độ cứng, NA1: độ dính, PA2/PA1: độ kết dín

 Độ cứng (Hardness):
-

Theo đặc tính vật lý: độ cứng là lực cần thiết để làm mẫu biến dạng đến một mức xác định
cho trước. T

-

heo đặc tính cảm quan: độ cứng là lực cần thiết để cắn đứt mẫu hoàn toàn khi mẫu được
đặt giữa các răng hàm.

 Độ cố kết (Cohesivement):
-

Theo đặc tính vật lí: độ cố kết là mức độ vật liệu bị biến dạng trước khi xảy ra nứt vỡ.

-

Theo đặc tính cảm quan: độ cố kết là mức độ biến dạng của mẫu trước khi vỡ ra, khi xuyên
qua mẫu hoàn toàn bằng răng hàm.


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

 Độ đàn hồi (Resilience):
-

Theo đặc tính vật lí: độ đàn hồi là mức độ vật liệu phục hồi lại trạng thái ban đầu sau khi bị
làm biến dạng và thơi tác dụng lực.

-

Theo đặc tính cảm quan: độ đàn hồi là mức độ mẫu có thể hồi phục trở lại hình dạng, kích
thước ban đầu sau khi được nén một phần giữa lưỡi và vòm miệng khi ăn.

 Độ dính (Adhesivement):
-

Theo đặc tính vật lí: độ dính là cơng cần thiết để cắt đứt các liên kết giữa bề mặt mẫu thực
phẩm và bề mặt tiếp xúc với mẫu đó.

-

Theo đặc tính cảm quan: độ dính là lực cần thiết để gỡ thực phẩm dính vào miệng (thường
là vịm miệng) khi ăn.

 Độ giịn (Fracturability):
-


Theo đặc tính vật lí: độ giòn là lực cần thiết để làm nứt vật liệu, bằng tích độ cứng và độ cố
kết (thường là khi độ cứng lớn thì độ cố kết thấp).

-

Theo đặc tính cảm quan: độ giịn là lực cần thiết để làm thực phẩm nứt hoặc vỡ vụn ra.

 Độ nhai – Chewiness:
-

Theo đặc tính vật lí: độ nhai là tổng năng lượng cần thiết để nhai thực phẩm đến kích thước
đủ nhỏ để nuốt được, bằng tích của độ cứng, độ cố kết và độ đàn hồi.

-

Theo đặc tính cảm quan: độ dai là thời gian (giây) cần thiết để nghiền mẫu, khi có một lực
khơng đổi tác dụng, đến khi thực phẩm đủ nhỏ để có thể nuốt.

 Độ dai – Gumminess:
-

Theo đặc tính vật lí: độ dai là năng lượng cần thiết để nghiền vụn thực phẩm đến kích thước
đủ nhỏ để nuốt được, bằng độ cứng nhân độ cố kết. Trong đó thực phẩm phải có độ cứng
thấp, độ cố kết cao.

-

Theo đặc tính cảm quan: độ dai là mức độ các tiểu phần dính lại với nhau trong suốt quá
trình nhai, năng lượng cần thiết để nghiền vụn thực phẩm đủ nhỏ để có thể nuốt.

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

3. Ưu nhược điểm của phương pháp
 Ưu điểm:
-

Thao tác dễ thực hiện và dùng hầu hết ở các nơi.

-

Tốn ít thời gian và cho kết quả nhanh chóng.

-

Hoạt động liên tục (không hạn chế số lượng mẫu kiểm tra).

-

Cho kết quả chính xác có độ tin cậy cao.

-

Biểu diễn được nhiều đặc tính cấu trúc mẫu trong một lần đo.

-

Kết hợp được với các thiết bị khác như máy vi tính để thu được các biểu đồ thuận lợi cho

việc phân tích kết quả.

 Nhược điểm:
II.

Khó có sự đồng nhất kết quả thu được với thực tế đánh giá khi thực hiện trên hội đồng và
đây cũng chính là đặc điểm chung của phương pháp phân tích cơng cụ.
PHẦN THỰC HÀNH

Bảng báo cáo kết quả các thông số cấu trúc của các loại xúc xích

Xúc xích 1

 
Hardness force
Springiness
Cohesiveness
Gumminess
Chewiness

Xúc xích 3

Xúc xích 2

xúc xích 1

xúc xích 2

xúc xích 3


3573.935

3323.154

3435.036

0.882352941
0.712737479
2547.277358
2247.597669

0.877828054
0.723435882
2404.088584
2110.376404

0.910798122
0.525740836
3128.624147
2849.544998

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

Từ các thơng số trên ta có thể lập được bảng Anova so sánh thông số cấu trúc của các loại xúc xích.

Anova: Single Factor
SUMMARY

Groups
Hardness force
Springiness
Cohesiveness
Gumminess
Chewiness

Count

3
3
3
3
3

ANOVA
Source of Variation
Between Groups
Within Groups

SS
30888923.23
635220.4221

Total

31524143.66

Sum
10332.12434

2.670979118
1.961914198
8079.990089
7207.519071

df

4
10

Average
3444.041446
0.890326373
0.653971399
2693.33003
2402.506357

Variance
15783.63741
0.000319438
0.012360922
147236.4825
154590.0785

MS
7722230.808
63522.04221

F
121.5677352


14  

 

Nhận xét: Ta thấy Ftn > Fcrit nên ta kết luận có sự khác nhau trung bình giữa các chỉ số đọ cứng, độ
đàn hồi, đọ co kết , đọ gum và độ nhai.

 Cách chuẩn bị mẫu, đầu đo, phương pháp đo, các thơng số cấu trúc có thể xác
định (độ cứng, độ nhớ, độ đàn hồi, …) của ít nhất 3 loại vật liệu (hoặc thực
phẩm) khác nhau (ví dụ: rau quả, cá, thịt, kim loại, bột, ngũ cốc, gel, dầu,
thuốc, nang thuốc, snack, tóc, sữa, bánh mì, bánh cookie).
TPA đo lường điều gì?

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

P
1

 


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

 Hardness force (g): lực chỉ độ cứng - giá trị cực đại trên đồ thị trong lần nén đầu tiên. Độ

cứng không trùng với điểm nén sâu nhất. * Fracture Strength (g): Độ gãy vỡ - là giá trị của
đỉnh peak đầu tiên có ý nghĩa ở lần nén đầu tiên. Một số sản phẩm khơng có điêm này →
khơng có giá trị độ gãy vỡ. * Springiness: Độ đàn hồi – tỉ số giữa khoảng thời gian nén lần
thứ 2/khoảng thời gian nén lần thứ 1. Giá trị độ đàn hồi khơng có đơn vị. * Cohesiveness:

Tính cố kết – tỉ số giữa diện tích vùng dưới đường nén lần thứ 2/diện tích vùng dưới đường
nén lần thứ 1. Giá trị tính cố kết khơng có đơn vị * Gumminess: Độ gum – bằng tỉ số giữa
diện tích vùng dưới đường nén lần thứ 2/diện tích vùng dưới đường nén lần thứ 1 nhân với
độ cứng. * Chewiness: Độ nhai – bằng độ gum nhân với tỉ số giữa khoảng thời gian nén lần
2/khoảng thời gian nén lần thứ 1

Ví dụ về các sản phẩm được kiểm tra bằng cách sử dụng phân tích hồ sơ kết cấu:
Để chứng minh phương pháp kiểm tra Phân tích Cấu trúc Kết cấu, chúng tôi đã tiến hành thử nghiệm
bằng Máy phân tích Kết cấu TA.XTPlus trên bảy sản phẩm thực phẩm (bánh mì, đậu phụ, pho mát
cheddar, đậu thạch, xúc xích, Jello và bánh pate).
Chúng tơi đã chụp ảnh ở ba thời điểm giống nhau trên bảy sản phẩm này trong một thử nghiệm TPA
điển hình. Bức ảnh đầu tiên được chụp khi đầu dò ban đầu chạm vào mẫu tại điểm Kích hoạt tự
động và minh họa tình trạng chưa được nén ban đầu của sản phẩm. Bức ảnh thứ hai được chụp ở
cuối lần nén đầu tiên và minh họa cách sản phẩm hoạt động khi được nén hoàn toàn ở độ căng mục
tiêu. Bức ảnh thứ ba được chụp tại điểm kích hoạt tiếp xúc ban đầu nhưng sau khi q trình nén thứ
hai đã hồn thành. Vị trí của sản phẩm sau chu kỳ nén thứ hai minh họa sản phẩm sống sót tốt như
thế nào trong cả hai chu kỳ nén. Rõ ràng, một số sản phẩm có khả năng chịu được áp lực vừa phải
hơn các sản phẩm khác. Đây là những kiểu hành vi mà bạn sẽ thấy khi xem xét nghiên cứu đã xuất
bản bằng phương pháp TPA. Nhìn chung, nhiều sản phẩm thực phẩm có thể chịu được ứng suất thấp
nhưng nhìn chung chúng bị biến dạng vĩnh viễn vượt quá điểm biến dạng dẻo ở các biến dạng lớn
hơn 50%.

Bộ ảnh tương tự cũng được chụp cho từng loại trong số ba chủng loại khác nhau (25%, 50% và 75%)
để minh họa cách các sản phẩm hoạt động khi được nén các lượng khác nhau.

Ngồi các ảnh tĩnh, chúng tơi cũng đã cung cấp các lô thử nghiệm đại diện và video độ nét cao về các
sản phẩm đang được thử nghiệm này. Lưu ý rằng video và ảnh tĩnh được chụp từ cùng một sản
phẩm trong các phiên khác nhau, vì vậy cấu hình ánh sáng và thu phóng của ảnh tĩnh sẽ khơng khớp
chính xác với cấu hình hiển thị trong khung video. Các tệp ARC được chụp đồng thời với các video.


Sau hình ảnh, biểu đồ và video, chúng tơi đã trình bày một bảng với các kết quả kiểm tra thơng số
TPA điển hình.

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

Examples of TPA Graphs

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


Bánh mì cứng TPA Bánh mì cổ điển Đồ thị TPA trên hai lát bánh mì rất cứng với điểm năng suất đáng
kể khi các tế bào được nén ban đầu. Lưu ý rằng hành trình thứ hai có điểm năng suất thấp hơn đáng
kể và diện tích thứ hai nhỏ hơn nhiều so với lần nén đầu tiên, cho thấy độ kết dính vừa phải

Đồ thị TPA cổ điển của Hot Dog Hot Dog với phần lớn là một vết gãy đáng kể. Lưu ý các đuôi dài ở lần
rút và lần nén thứ hai cho thấy rằng xúc xích thể hiện độ đàn hồi hơn nhiều so với khả năng đàn hồi.

Nhiều sản phẩm không thể hiện đường cong TPA hình dạng cổ điển và người dùng khơng nên ngạc
nhiên rằng các lô của họ không tuân theo mơ hình lý tưởng. Dưới đây là các biểu đồ khơng tn theo
mơ hình chuẩn, cùng với một số chú thích ngắn.

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

Phô mai Cheddar cứng TPA Lưu ý rằng điểm đứt gãy là chất dẻo, khơng giịn và có cùng giá trị là
điểm cứng nhất trên đường cong. Do đó, đường cong này có một điểm duy nhất đóng vai trị là giá
trị Độ bền và Độ cứng.

Sản phẩm đùn cứng TPA Sản phẩm này bị gãy nhiều lần khi bị nén. Trường hợp đầu tiên xảy ra ở
khoảng 9,250 gam và 0,385 giây (0,959 mm). Giá trị đứt gãy đơn của TPA không mô tả đầy đủ bản
chất của sản phẩm có độ giịn cao này và cơ chế đứt gãy của nó. Vết nứt đã xảy ra theo một mơ hình
điển hình, nơi điểm cứng nhất trên đường cong xảy ra ở độ nén sâu nhất. Do tính chất giịn của nó
(cho thấy độ ẩm thấp), khơng có gì ngạc nhiên khi sản phẩm khơng có độ kết dính giữa hai lần nén.

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


Bột nhào vững chắc TPA Đây là một sản phẩm giống như bột nhào rất cứng có độ đứt gãy / năng
suất là một ví dụ cổ điển trong đó độ cứng của sản phẩm KHÔNG xảy ra ở độ nén sâu nhất. Lưu ý
rằng vật liệu là cực kỳ kết dính.

TPA Pasta đã nấu chín Chú ý hình dạng của đường cong lực này lõm xuống như thế nào, điều này cho
thấy sản phẩm đang được nén nhiều.

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)


BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)

BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)BAO.cao.THUC.HANH.thiet.bi.do.cau.truc.texture.–.analyzer.(TA.XTplus)



×