Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tuyển tập đề thi thử đại học môn sinh năm 2009_THTP Lê Xoay_Đề 02 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.05 KB, 7 trang )

Trờng thpt lê xoay
Đề chính thức
Kỳ thi khảo sát chất lợng lớp CĐ lần 1 năm học 2008-2009
thi mụn : sinh học - Lớp 12
Thi gian: 90 phỳt ( khụng k th i gian giao )

02

1/ í no sau õy khụng phi l iu kin cú HVG ?
a Cú s tỏi t hp gen .
b Cú s tip hp v TC gia 2 crụmatit trong th kộp ca cp nST tng ng kỡ
trc I GP.
c Tu khong cỏch gia cỏc gen v v trớ ca gen trờn NST so vi tõm ng.
d Tu loi, gii tớnh, c im sinh lớ v tu tỏc ng ca mụi trng.
2/ Cho phộp lai P : AaBb x AaBb mi gen qui nh 1 tớnh trng, nu cú 1 tớnh trng tri
hon ton, tớnh trng kia tri khụng hon ton kt qu phõn li KH ca F1 l :
a 9 :3 :3 :1 b 6: 3 : 3 : 2 : 1: 1
c 1 :2 :1 :1 :2 :1 d 3 : 3 : 1 : 1
3/ A: qu ngt a: qu chua, em lai 2 cõy t bi vi nhau, nu th h sau ng lot xut hin
kiu hỡnh tri qu ngt thỡ KG ca P l 1 trong bao nhiờu trng hp cú th xy ra?
a 1 trong 3 b 1 trong 6
c 1 trong 4 d 1 trong 9
4/ Bit gen A: Hoa vng, a : Hoa trng gen B :Ht , b : Ht en .Hai cp gen ny phõn li
c lp nhau v tri hon ton.Lai gia cỏc cõy thun chng hoa vng ht vi cõy hoa
trng ht en F1mu sc ca hoa v mu ht cú t l no?Gi thit khụng cú t bin.
a 100%hoa vng,50% ht : 50% ht en.
b 100%hoa vng ,75%ht : 25% ht en.
c 50% hoa vng : 50% hoa trng,75%ht : 25% ht en.
d 100%hoa vng, 100% ht .
5/ chim P thun chng lụng di xon lai vi lụng ngn thng, i F1 thu c ton lụng
di xon. Cho chim trng F1 lai vi chim mỏi cha bit KG i F2 xut hin 20 chim lụng


ngn, thng: 5 chim lụng di,thng: 5 chim lụng ngn,xon. Tt c chim trng ca F2 u cú
chim lụng di, xon. Bit mt gen quy nh mt tớnh trng , kiu gen ca chim mỏi lai vi
F1, tn s HVG ca chim F1 ln lt l:
a X
a
b
Y , tn s 25% b X
A
B
X
A
B
, tn s 5%
c AaX
B
Y , tn s 10% d X
A
B
Y, tn s 20%
6/ Phng phỏp lai v phõn tớch c th lai ca Men en khụng cú ni dung no sau õy ?
a Lai phõn tớch c th lai F1
b Tin hnh thớ nghim chng minh gi thuyt.
c To cỏc dũng thun v lai cỏc dũng thun khỏc nhau bi 1 hay nhiu cp tớnh trng ri
phõn tớch kt qu lai i F1, F2,F3
d S dng toỏn xỏc sut phõn tớch kt qu lai ri a ra gi thuyt gii thớch kt qu.
7/ c chua, gen A quy nh thõn cao, a: thõn thp, B: qu trũn, b: qu bu dc. Gi s hai
cp gen ny nm trờn mt nhim sc th (NST). Cho c chua thõn cao, qu trũn lai vi c
chua thõn thp, qu bu dc F
1
thu c 81 thõn cao - trũn, 79 thp - bu dc, 21 cao - bu

dc, 19 thp - trũn:
a F
1
cú kiu gen Ab/aB v tn s hoỏn v gen l 4%
b F
1
cú kiu gen AB/aB v tn s hoỏn v gen l 40%
c F
1
cú kiu gen Ab/aB v tn s hoỏn v gen l 20%
d F
1
cú kiu gen AB/ab v tn s hoỏn v gen l 20%
8/ Mt t bo ngi, ti kỡ gia ca ln phõn bo 2 phõn bo gim nhim, s cú:
a 46 crômatit b 23 nhiễm sắc thể (NST) đơn
c 46 NST kép d 23 crômatit
9/ Biết A: quả ngọt ,a: quả chua.Đem lai các cây tứ bội với nhau.Nếu thế hệ sau xuất hiện
350 cây quả ngọt trong số 420 cây thì KG của P là:
a Aaaa x Aaaa. b Aaaa x aaaa.
c AAaa x Aaaa. d AAaa x aaaa.
10/ Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng,thế hệ lai phân li 3: 1.Tính trạng được
di truyền liên kết với giới tính khi có điều kiện kèm theo là:
a Tỉ lệ phân li KH đồng đều ở giới đực và giới cái. b Tỉ lệ giới tính phân li 1:1.
c Một giới đồng tính giới kia phân tính. d Chỉ có một tính trạng ở cả 2 giới.
11/ Một trong các cơ chế phát sinh của ĐB lệch bội là :
a 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài NST, các gtử
này kết hợp với gtử bình thường tạo thể lệch bội.
b Lần NP đầu tiên của hợp tử tất cả các cặp NST không phân li tạo thể lêch bội.
c 1 hay 1 Tất cả các cặp NST không phân li trong GP tạo gtử 2n, các gtử này kết hợp
với gtử bình thường tạo thể lệch bội.

d 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài NST, các gtử
này kết hợp với nhau tạo thể lệch bội.
12/ Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá
trình phiên mã ?
a Các phân tử con đều có các mạch mới được tổng hợp .
b Quá trình lắp ráp các nuclêôtit vào mạch mới đều theo nguyên tắc bổ xung.
c Đều xảy ra vào kì trung gian .
d Đều cần nguyên liệu, enzim xúc tác và năng lượng ATP .
13/ Theo MenĐen : Khi lai 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 hay nhiều cặp tính
trạng tương phản, di truyền độc lập thì :
a tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội :1 lặn .
b F2 có 4 KH.
c F2 xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
d tỷ lệ mỗi KH ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
14/ Xét n cặp gen qui định n cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn, trường hợp nào sau đây cho
phép nhận biết n tính trạng phân li độc lập?
a Lai phân tích cá thể dị hợp n cặp gen, F
a
có tỉ lệ KH (1:1)
n
.
b Tỷ lệ mỗi KH ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
c Tự thụ hay giao phối giữa các cá thể dị hợp n cặp gen, thế hệ sau phân li theo tỉ lệ (
3+1)
n

d Tất cả đều đúng.
15/ Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa thể tự đa bội và thể lệch bội?
a Đều tạo ra những biến dị có giá trị trong chọn giống và tiến hoá .
b Đều tạo ra những KH không bình thường và thể khảm .

c Đều có thể xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử .
d Đều là kết quả của ĐB số lượng NST nên không di truyền.
16/ Ở ruồi giấm, cho F1 giao phối thu được F2 có 25% ruồi đực mắt đỏ, cánh bình thường:
50% ruồi cái mắt đỏ cánh bình thường: 25% ruồi đực mắt trắng cánh xẻ. Biết mỗi gen quy
định một tính trạng. Nếu quy ước bằng 2 cặp alen(Aa, Bb) thì KG của ruồi giấm đời F1và
qui luật DT chi phối cả 2 cặp tinh trạng lần lượt là:
a AaX
B
X
b
x AaX
B
Y , quy luật DTLK với giới tính.
b X
A
b
X
a
B
x X
a
b
Y , quy luật DTLK với giới tính và có HVG.
c X
A
B
X
a
b
x X

A
B
Y , quy luật DTLK với giới tính và LK hoàn toàn.
d AaBb x AaBb , quy luật phân ly độc lập.
17/ Tương tác bổ xung là :
a sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành 1 KH.
b sự tác động qua lại giữa các gen tạo ra KH riêng biệt .
c sản phẩm của 2 gen tác động qua lại với nhau tạo nên 1 KH .
d các gen không alen khi cùng hiện diện trong 1 KG sẽ tạo ra KH riêng biệt .
18/ Vai trò của ĐB chuyển đoạn NST ?
a Dùng xác định vị trí của gen trên NST
b Tạo ra sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong cùng một loài.
c Có ý nghĩa với tiến hoá của hệ gen vì tạo vật chất di truyền bổ xung.
d Có thể ứng dụng trong tạo giống mới.
19/ Để phát hiện ra di truyền liên kết tại sao MoocGan lại không sử dụng phương pháp phân
tích cơ thể lai như MenĐen?
a Vì phương pháp phân tích cơ thể lai của MenĐen khó làm.
b Vì phương pháp lai phân tích dễ thực hiện.
c Vì 1 số phép lai khi dựa vào F2 không xác định được LKG hoàn toàn hay HVG ở giới
nào, tần số bao nhiêu.
d Vì 1 số phép lai khi dựa vào F2 chỉ xác định được LKG hoàn toàn hay HVG ở giới
nào, tần số bao nhiêu.
20/ Ý nào sau đây không giải thích tại sao tần số HVG không vượt quá 50%?
a Sự TĐC thường diễn ra giữa 2 trong 4 crômatit không chị em trong cặp NST kép
tương đồng ở kì đầu I GP.
b Sự tiếp hợp của các NST dẫn đến TĐC chỉ xảy ra trong GP.
c Các gen trong nhóm LK có khuynh hướng LK là chủ yếu.
d Không phải mọi tế bào sinh dục khi giảm phân đều diễn ra TĐC.
21/ Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen:
a Tấn số hoán vị gen không vượt quá 50%

b Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
c Bằng tổng tần số giao tử hoán vị
d Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp
22/ A: quả dài ,a: quả ngắn ,B :quả ngọt b:quả chua.Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST
tương đồng. Đem lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen thu được 3 cây quả dài ngọt : 3 cây quả
ngắn chua : 1 cây quả dài chua : 1 cây quả ngắn ngọt. KG và tần số hoán vị của F1là:
a AB/ ab, tần số 25%. b AB/ ab, tần số 30%.
c AB/ ab, tần số 20%. d Ab/aB, tần số 25%.
23/ Ở đậu Hà lan hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. P thuần chủng hạt vàng lai với
hạt xanh được F1, cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ KH ở cây F2 như thế nào ?
a 5 hạt vàng : 3 hạt xanh. b 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.
c 7 hạt vàng : 4 hạt xanh. d 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
24/ Cho biết A: cao, a: thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai có tỉ
lệ 11 cao:1 thấp là:
a AAAa x AAAa b AAa x AAa
c AAaa x AAaa d AAaa x Aa
25/ Đâu là nhận định sai ?
a Thường biến không DT được .
b Thường biến là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các môi trường khác
nhau.
c Nhờ thường biến cơ thể phản ứng linh hoạt về KH để thích ứng trước những thay đổi
của môi trường.
d Thường biến xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định .
26/ Điều kiện nghiệm đúng đặc chưng của qui luật phân li của MenĐen là :
a Tất cả mới đúng.
b Tính trạng do 1 gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn.
c Số lượng cá thể thu được phải lớn .
d P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản.
27/ Bào quan ( hoặc tính trạng ) nào sau đây không di truyền theo dòng mẹ ?
a Thể gôn gi, mù màu ở người . b Lục lạp, lá xanh có đốm trắng ở

ngô.
c Ti thể, Lá xanh bình thường ở ngô. d Bất thụ đực ở ngô.
28/ Đâu là nhận định sai ?
a DT của ti thể và lục lạp là DT theo dòng mẹ.
b mtADN, cpADN hầu như không bị ĐB vì được TBC bảo vệ .
c ADN ở TBC có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng .
d DT ngoài NST không tuân theo các qui luật DT NST.
29/ Đâu là nhận định sai ?
a Dựa vào các tính trạng Lk với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực
cái theo mục tiêu sx .
b Tính trạng do gen trên NST X qui định DT chéo.
c Tính trạng do gen trên NST Y qui định DT thẳng.
d Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
30/ ở ruồi giấm A: thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một
cặp NST tương đồng Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen,
cánh dài được F1. Với tần số hoán vị là 18%, kết qủa ở F2 khi cho F1 tạo giao sẽ là:
a 25% thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài
b 54,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân xám, cánh cụt: 20,5% thân đen cánh dài: 4,5%
thân đen, cánh cụt
c 70,5% thân xám, cánh dài: 4,5% thân xám, cánh cụt : 4,5% thân đen, cánh dài
d 41% thân xám, cánh cụt: 41% thân đen, cánh dài: 9%thân xám, cánh dài: 95 thân đen,
cánh cụt
31/ Xét 3 cặp gen qui định 3 cặp tính trạng, mỗi gen nằm trên 1 NST. Giao phối giữa 2 cá
thể có KG BbDdEe với cá thể A thu được tỉ lệ KH 3 : 3 : 1 : 1 thì số kiểu tổ hợp là :
a 4 b 16 c 8 hoặc 16. d 8
32/ Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt tròn; b: hạt
dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể
tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với
nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cho cây liên kết gen
hoàn toàn lai phân tích. Kết luận nào sau đây đúng?

a Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử
b Xuất hiện cây thân thấp, hạt dài, màu trắng
c Kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau
d Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng
33/ Cho biết các gen sau đây: A: thân cao; a: thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D: hạt màu
vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong
đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất
hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cho một cây P tự thụ phấn, ở F1 thu được 16
tổ hợp giao tử, các cây có hạt tròn đều có màu vàng và các cây hạt dài đều có màu trắng.
Kiểu gen và kiểu hình của cây P nói trên là:
a (thân cao, hạt tròn, màu vàng) b (thân thấp, hạt tròn, màu
vàng)
c (thân cao, hạt tròn, màu vàng) d (thân cao, hạt tròn, màu
vàng)
34/ Khi cho cá chép cái có râu lai với cá giếc đực không có râu, thu được cá con có râu. Khi
cho cá giếc cái không râu lai với cá chép đực có râu thu được cá con không có râu. Gen qui
định tính trạng trong phép lai được phân bố ở:
a Tất cả đều đúng . b Trên nhiễm sắc thể thường c Trên nhiễm sắc
thể giới tính
d Trong tế bào chất
35/ Một gen có 3000liên kết hiđrô và có số G= 2 A .Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài
của gen giảm đi 85 ăngtron . Biết trong số nuclêôtit bị mất có 5 nuclêôtit loại X. Số nuclêôtit
loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là :
a 355 và 745 b 375 và 725
c 370 và 730 d 375 và 745
36/ Đâu là nhận định sai về HVG ?
a Tần số HVG bằng tổng tỉ lệ các gtử có HVG.
b Tần số HVG không vượt quá 50%.
c Để xác định tần số HVG thường dùng phép lai phân tích .
d HVG diễn ra do sự TĐC giữa 2 crômatit chị em trong cặp NST kép tương đồng ở kì

đầu I GP.
37/ Thế nào là ĐB dị đa bội ?
a Là sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài và lớn hơn 2n.
b Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hay một số cặp NST hoặc toàn bộ NST.
c Là khi cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong 1 tế bào do lai xa kèm đa
bội hoá.
d Là đột biến về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tương đồng.
38/ Cơ sở TB học của định luật phân li độc của MenĐen là :
a Sự phân li của NST tương đồng trong phát sinh gtử và sự tổ hợp của chúng qua thụ
tinhdẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen .
b Do sự phân li đồng đều của cặp alen trong GP nên mỗi gtử chỉ chứa 1 alen của cặp.
c Các cặp alen phân li độc lập với nhau trong quá trình hình thành gtử .
d Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh gtử
dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen .
39/ Ở đậu Hà lan AA: Hoa vàng, Aa: Hoa tím, aa:Hoa xanh, BB: hạt trơn, bb: Hạt nhăn. Các
gen qui định màu sắc hoa và hình dạng hạt di truyền độc lập nhau. Cho 2 dòng đậu thuần
chủng hoa vàng hạt trơn và hoa xanh hạt nhăn giao phấn với nhau được F1. Sau đó cho F1
giao phấn với nhau được F2 Có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?
a ( 1 vàng :1 xanh ) x ( 5 trơn:3 nhăn ) b ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x ( 5
trơn:3 nhăn )
c ( 2 tím :1 xanh ) x ( 1 trơn:1 nhăn ) d ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x ( 3
trơn:1 nhăn )
40/ Hậu quả của ĐB lặp đoạn NST?
a Thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản hoặc ít ảnh hưởng đến sức sống, có
thể còn có lợi.
b Thường ít ảnh hưởng đến sức sống.
c Làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.
d Gây chết hoặc giảm sức sống.
41/ Thế nào là đột biến mất đoạn NST?
a Sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST không tương đồng.

b NST mất từng đoạn ( mang tâm động hoặc không ) làm giảm số lượng gen.
c Một đoạn NST có thể lặp lại một hay nhiều lần làm tăng số lượng gen trên NST.
d Một đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và gắn lại với nhau tại vị trí cũ.
42/ Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật LKG và HVG trong di truyền thể hiện ở:
a liên kết gen hạn chế BDTH , hoán vị gen làm tăng xuất hiện BDTH.
b vị trí của các gen trên NST.
c Tính đặc trưng của từng nhóm liên kết gen.
d Sự khác biệt giữa cá thể đực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng.
43/ Đâu là nhận định sai ?
a KG qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, KH là kết quả tương tác
giữa KG và môi trường.
b Quá trình KG biểu hiện thành KH chịu ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể .
c Mức phản ứng là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các môi trường khác
nhau.
d Mức phản ứng do KG qui định được DT.
44/ Đâu là nhận định sai về LK gen hoàn toàn ?
a Các gen nằm trên 1 NST tạo thành 1 nhóm gen LK, số nhóm LK = n NST của loài .
b Số nhóm tính trạng DT liên kết tương ứng với số nhóm gen LK cộng một.
c Các gen nằm trên 1 NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình GP và thụ
tinh .
d Khi lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng cho kết quả của 1
cặp.
45/ Với 3 loại ribônuclêôtit là U, G, X có bao nhiêu tổ hợp bộ ba chứa ít nhất 1X ?
a 37 b 19 c 8 d 27
46/ Đặc điểm làm cho ADN có tính đa dạng nhưng đặc thù là :
a Tất cả đều đúng .
b Sự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit đã tạo nên vô số loại ADN khác nhau .
c ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loai nuclêôtit :A,T,G,X .

d ADN của mỗi loài đặc thù bởi thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp các nuclêôtit .
47/ Điểm nào sau đây không phải là nguyên tắc chung trong cơ chế sao mã ?
a Phân tử mARN kéo dài theo chiều 5'-> 3' ngược chiều phát triển của chạc chữ y .
b Phân tử mARN kéo dài theo chiều 5'-> 3'.
c Chỉ mạch đơn có chiều 3'->5' ( mạch gốc ) làm khuôn mẫu .
d Thực hiện theo nguyên tắc bổ xung.
48/ Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng hoa đỏ x hoa trắng-
>F1 đồng loạt hoa đỏ. Cách lai nào sau đây không xác định được KG của cây hoa đỏ ở F2?
a Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở p. b Lai phân tích cây hoa đỏ ở F2.
c Cho cây hoa đỏ tự thụ. d Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa
đỏ ở F1.
49/ Ở gà gen A: lông đốm, a: lông đen, các gen này liên kết trên NST X, gen B: mào to, b:
mào nhỏ, các gen này nằm trên NST thường. Số kiểu gen có thể có của loài khi xét cả 2 tính
trạng trên là:
a 4 b 9 c 6 d 15
50/ B: Hạt đỏ, b: Hạt trắng noãn n+1 thụ tinh bình thường, Hạt phấn n+1 không thụ tinh.
Cho phép lai P : Bbb x Bbb tỷ lệ kiểu hình ở F1 là:
a 3 đỏ : 1 trắng b 5 đỏ : 1 trắng c 2 đỏ : 1 trắng d 8 đỏ : 1
trắng









¤ Đáp án của đề thi:02
1[ 1]a 2[ 1]b 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]d 6[ 1]a 7[ 1]d

8[ 1]a
9[ 1]d 10[ 1]c 11[ 1]a 12[ 1]a 13[ 1]d 14[ 1]d 15[ 1]d
16[ 1]c
17[ 1]d 18[ 1]d 19[ 1]c 20[ 1]b 21[ 1]b 22[ 1]a 23[ 1]a
24[ 1]d
25[ 1]b 26[ 1]b 27[ 1]a 28[ 1]b 29[ 1]d 30[ 1]a 31[ 1]b
32[ 1]d
33[ 1]d 34[ 1]d 35[ 1]a 36[ 1]d 37[ 1]c 38[ 1]d 39[ 1]b
40[ 1]c
41[ 1]b 42[ 1]a 43[ 1]b 44[ 1]b 45[ 1]b 46[ 1]a 47[ 1]a
48[ 1]a
49[ 1]d 50[ 1]c

×