Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tuyển tập đề thi thử đại học môn sinh năm 2009_THTP Lê Xoay_Đề 03 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.4 KB, 7 trang )

Trờng thpt lê xoay
Đề chính thức
Kỳ thi khảo sát chất lợng lớp CĐ lần 1 năm học 2008-2009
thi mụn : sinh học - Lớp 12
Thi gian: 90 phỳt ( khụng k th i gian giao )

03

1/ u H lan hoa tri hon ton so vi hoa trng . P thun chng hoa x hoa trng-
>F1 ng lot hoa . Cỏch lai no sau õy khụng xỏc nh c KG ca cõy hoa F2?
a Lai cõy hoa F2 vi cõy hoa F1. b Cho cõy hoa t th.
c Lai cõy hoa F2 vi cõy hoa p. d Lai phõn tớch cõy hoa F2.
2/ Vai trũ ca B chuyn on NST ?
a Dựng xỏc nh v trớ ca gen trờn NST
b Cú th ng dng trong to ging mi.
c Cú ý ngha vi tin hoỏ ca h gen vỡ to vt cht di truyn b xung.
d To ra s a dng gia cỏc th, cỏc nũi trong cựng mt loi.
3/ g gen A: lụng m, a: lụng en, cỏc gen ny liờn kt trờn NST X, gen B: mo to, b:
mo nh, cỏc gen ny nm trờn NST thng. S kiu gen cú th cú ca loi khi xột c 2 tớnh
trng trờn l:
a 15 b 4 c 9 d 6
4/ B: Ht , b: Ht trng noón n+1 th tinh bỡnh thng, Ht phn n+1 khụng th tinh. Cho
phộp lai P : Bbb x Bbb t l kiu hỡnh F1 l:
a 8 : 1 trng b 2 : 1 trng c 3 : 1 trng d 5 : 1
trng
5/ c im lm cho ADN cú tớnh a dng nhng c thự l :
a Tt c u ỳng .
b S sp xp khỏc nhau ca 4 loi nuclờụtit ó to nờn vụ s loi ADN khỏc nhau .
c ADN ca mi loi c thự bi thnh phn, s lng, trt t sp xp cỏc nuclờụtit .
d ADN c cu to theo nguyờn tc a phõn, n phõn l 4 loai nuclờụtit :A,T,G,X .
6/ Xột n cp gen qui nh n cp tớnh trng tri ln hon ton, trng hp no sau õy cho


phộp nhn bit n tớnh trng phõn li c lp?
a Tt c u ỳng.
b Lai phõn tớch cỏ th d hp n cp gen, F
a
cú t l KH (1:1)
n
.
c T l mi KH F2 bng tớch xỏc sut ca cỏc tớnh trng hp thnh nú.
d T th hay giao phi gia cỏc cỏ th d hp n cp gen, th h sau phõn li theo t l (
3+1)
n

7/ phỏt hin ra di truyn liờn kt ti sao MoocGan li khụng s dng phng phỏp phõn
tớch c th lai nh Menen?
a Vỡ 1 s phộp lai khi da vo F2 khụng xỏc nh c LKG hon ton hay HVG gii
no, tn s bao nhiờu.
b Vỡ phng phỏp lai phõn tớch d thc hin.
c Vỡ phng phỏp phõn tớch c th lai ca Menen khú lm.
d Vỡ 1 s phộp lai khi da vo F2 ch xỏc nh c LKG hon ton hay HVG gii
no, tn s bao nhiờu.
8/ c im no di õy khụng phi l c im ca hin tng hoỏn v gen:
a T l nghch vi khong cỏch gia cỏc gen
b Tn s hoỏn v gen khụng vt quỏ 50%
c Lm tng kh nng xut hin cỏc bin d t hp
d Bng tng tn s giao t hoỏn v
9/ Mt trong cỏc c ch phỏt sinh ca B lch bi l :
a 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài NST, các gtử
này kết hợp với nhau tạo thể lệch bội.
b 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài NST, các gtử
này kết hợp với gtử bình thường tạo thể lệch bội.

c Lần NP đầu tiên của hợp tử tất cả các cặp NST không phân li tạo thể lêch bội.
d 1 hay 1 Tất cả các cặp NST không phân li trong GP tạo gtử 2n, các gtử này kết hợp
với gtử bình thường tạo thể lệch bội.
10/ Điều kiện nghiệm đúng đặc chưng của qui luật phân li của MenĐen là :
a P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản.
b Số lượng cá thể thu được phải lớn .
c Tính trạng do 1 gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn.
d Tất cả mới đúng.
11/ Ý nào sau đây không phải là điều kiện để có HVG ?
a Có sự tái tổ hợp gen .
b Tuỳ loài, giới tính, đặc điểm sinh lí và tuỳ tác động của môi trường.
c Có sự tiếp hợp và TĐC giữa 2 crômatit trong thể kép của cặp nST tương đồng ở kì
trước I GP.
d Tuỳ khoảng cách giữa các gen và vị trí của gen trên NST so với tâm động.
12/ Đâu là nhận định sai ?
a DT ngoài NST không tuân theo các qui luật DT NST.
b ADN ở TBC có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng .
c mtADN, cpADN hầu như không bị ĐB vì được TBC bảo vệ .
d DT của ti thể và lục lạp là DT theo dòng mẹ.
13/ Cho phép lai P : AaBb x AaBb mỗi gen qui định 1 tính trạng, nếu có 1 tính trạng trội
hoàn toàn, tính trạng kia trội không hoàn toàn kết quả phân li KH của F1 là :
a 1 :2 :1 :1 :2 :1 b 6: 3 : 3 : 2 : 1: 1
c 3 : 3 : 1 : 1 d 9 :3 :3 :1
14/ Xét 3 cặp gen qui định 3 cặp tính trạng, mỗi gen nằm trên 1 NST. Giao phối giữa 2 cá
thể có KG BbDdEe với cá thể A thu được tỉ lệ KH 3 : 3 : 1 : 1 thì số kiểu tổ hợp là :
a 8 hoặc 16. b 4 c 8 d 16
15/ Tương tác bổ xung là :
a sản phẩm của 2 gen tác động qua lại với nhau tạo nên 1 KH .
b sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành 1 KH.
c sự tác động qua lại giữa các gen tạo ra KH riêng biệt .

d các gen không alen khi cùng hiện diện trong 1 KG sẽ tạo ra KH riêng biệt .
16/ A: quả dài ,a: quả ngắn ,B :quả ngọt b:quả chua.Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST
tương đồng. Đem lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen thu được 3 cây quả dài ngọt : 3 cây quả
ngắn chua : 1 cây quả dài chua : 1 cây quả ngắn ngọt. KG và tần số hoán vị của F1là:
a AB/ ab, tần số 30%. b AB/ ab, tần số 20%.
c AB/ ab, tần số 25%. d Ab/aB, tần số 25%.
17/ Ở đậu Hà lan AA: Hoa vàng, Aa: Hoa tím, aa:Hoa xanh, BB: hạt trơn, bb: Hạt nhăn. Các
gen qui định màu sắc hoa và hình dạng hạt di truyền độc lập nhau. Cho 2 dòng đậu thuần
chủng hoa vàng hạt trơn và hoa xanh hạt nhăn giao phấn với nhau được F1. Sau đó cho F1
giao phấn với nhau được F2 Có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?
a ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x ( 5 trơn:3 nhăn ) b ( 2 tím :1 xanh ) x ( 1 trơn:1 nhăn )
c ( 1 vàng :1 xanh ) x ( 5 trơn:3 nhăn ) d ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x ( 3
trơn:1 nhăn )
18/ Theo MenĐen : Khi lai 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 hay nhiều cặp tính
trạng tương phản, di truyền độc lập thì :
a F2 có 4 KH.
b tỷ lệ mỗi KH ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
c tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội :1 lặn .
d F2 xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
19/ Đâu là nhận định sai ?
a Quá trình KG biểu hiện thành KH chịu ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể .
b Mức phản ứng do KG qui định được DT.
c KG qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, KH là kết quả tương tác
giữa KG và môi trường.
d Mức phản ứng là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các môi trường khác
nhau.
20/ Một gen có 3000liên kết hiđrô và có số G= 2 A .Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài
của gen giảm đi 85 ăngtron . Biết trong số nuclêôtit bị mất có 5 nuclêôtit loại X. Số nuclêôtit
loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là :
a 370 và 730 b 375 và 745 c 375 và 725 d 355 và 745

21/ Khi cho cá chép cái có râu lai với cá giếc đực không có râu, thu được cá con có râu. Khi
cho cá giếc cái không râu lai với cá chép đực có râu thu được cá con không có râu. Gen qui
định tính trạng trong phép lai được phân bố ở:
a Trong tế bào chất b Trên nhiễm sắc thể thường
c Trên nhiễm sắc thể giới tính d Tất cả đều đúng .
22/ Ở ruồi giấm, cho F1 giao phối thu được F2 có 25% ruồi đực mắt đỏ, cánh bình thường:
50% ruồi cái mắt đỏ cánh bình thường: 25% ruồi đực mắt trắng cánh xẻ. Biết mỗi gen quy
định một tính trạng. Nếu quy ước bằng 2 cặp alen(Aa, Bb) thì KG của ruồi giấm đời F1và
qui luật DT chi phối cả 2 cặp tinh trạng lần lượt là:
a AaX
B
X
b
x AaX
B
Y , quy luật DTLK với giới tính.
b X
A
B
X
a
b
x X
A
B
Y , quy luật DTLK với giới tính và LK hoàn toàn.
c AaBb x AaBb , quy luật phân ly độc lập.
d X
A
b

X
a
B
x X
a
b
Y , quy luật DTLK với giới tính và có HVG.
23/ Thế nào là ĐB dị đa bội ?
a Là đột biến về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tương đồng.
b Là sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài và lớn hơn 2n.
c Là khi cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong 1 tế bào do lai xa kèm đa
bội hoá.
d Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hay một số cặp NST hoặc toàn bộ NST.
24/ Đâu là nhận định sai về LK gen hoàn toàn ?
a Các gen nằm trên 1 NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình GP và thụ
tinh .
b Các gen nằm trên 1 NST tạo thành 1 nhóm gen LK, số nhóm LK = n NST của loài .
c Khi lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng cho kết quả của 1
cặp.
d Số nhóm tính trạng DT liên kết tương ứng với số nhóm gen LK cộng một.
25/ Điểm nào sau đây không phải là nguyên tắc chung trong cơ chế sao mã ?
a Phân tử mARN kéo dài theo chiều 5'-> 3' ngược chiều phát triển của chạc chữ y .
b Phân tử mARN kéo dài theo chiều 5'-> 3'.
c Chỉ mạch đơn có chiều 3'->5' ( mạch gốc ) làm khuôn mẫu .
d Thực hiện theo nguyên tắc bổ xung.
26/ Đâu là nhận định sai ?
a Tính trạng do gen trên NST X qui định DT chéo.
b Tính trạng do gen trên NST Y qui định DT thẳng.
c Dựa vào các tính trạng Lk với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực
cái theo mục tiêu sx .

d Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
27/ Ý nào sau đây không giải thích tại sao tần số HVG không vượt quá 50%?
a Sự TĐC thường diễn ra giữa 2 trong 4 crômatit không chị em trong cặp NST kép
tương đồng ở kì đầu I GP.
b Không phải mọi tế bào sinh dục khi giảm phân đều diễn ra TĐC.
c Các gen trong nhóm LK có khuynh hướng LK là chủ yếu.
d Sự tiếp hợp của các NST dẫn đến TĐC chỉ xảy ra trong GP.
28/ Đâu là nhận định sai về HVG ?
a Tần số HVG không vượt quá 50%.
b Tần số HVG bằng tổng tỉ lệ các gtử có HVG.
c Để xác định tần số HVG thường dùng phép lai phân tích .
d HVG diễn ra do sự TĐC giữa 2 crômatit chị em trong cặp NST kép tương đồng ở kì
đầu I GP.
29/ Cơ sở TB học của định luật phân li độc của MenĐen là :
a Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh gtử
dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen .
b Sự phân li của NST tương đồng trong phát sinh gtử và sự tổ hợp của chúng qua thụ
tinhdẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen .
c Do sự phân li đồng đều của cặp alen trong GP nên mỗi gtử chỉ chứa 1 alen của cặp.
d Các cặp alen phân li độc lập với nhau trong quá trình hình thành gtử .
30/ Ở chim P thuần chủng lông dài xoăn lai với lông ngắn thẳng, đời F1 thu được toàn lông
dài xoăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết KG đời F2 xuất hiện 20 chim lông
ngắn, thẳng: 5 chim lông dài,thẳng: 5 chim lông ngắn,xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều có
chim lông dài, xoăn. Biết một gen quy định một tính trạng , kiểu gen của chim mái lai với
F1, tần số HVG của chim F1 lần lượt là:
a X
A
B
X
A

B
, tần số 5% b X
A
B
Y, tần số 20%
c X
a
b
Y , tần số 25% d AaX
B
Y , tần số 10%
31/ Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật LKG và HVG trong di truyền thể hiện ở:
a Tính đặc trưng của từng nhóm liên kết gen.
b Sự khác biệt giữa cá thể đực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng.
c liên kết gen hạn chế BDTH , hoán vị gen làm tăng xuất hiện BDTH.
d vị trí của các gen trên NST.
32/ Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá
trình phiên mã ?
a Các phân tử con đều có các mạch mới được tổng hợp .
b Đều xảy ra vào kì trung gian .
c Đều cần nguyên liệu, enzim xúc tác và năng lượng ATP .
d Quá trình lắp ráp các nuclêôtit vào mạch mới đều theo nguyên tắc bổ xung.
33/ Ở đậu Hà lan hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. P thuần chủng hạt vàng lai với
hạt xanh được F1, cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ KH ở cây F2 như thế nào ?
a 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. b 7 hạt vàng : 4 hạt xanh.
c 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. d 5 hạt vàng : 3 hạt xanh.
34/ Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử hai
cặp gen này nằm trên một nhiễm sắc thể (NST). Cho cà chua thân cao, quả tròn lai với cà
chua thân thấp, quả bầu dục ở F
1

thu được 81 thân cao - tròn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao - bầu
dục, 19 thấp - tròn:
a F
1
có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 4%
b F
1
có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 20%
c F
1
có kiểu gen AB/ab và tần số hoán vị gen là 20%
d F
1
có kiểu gen AB/aB và tần số hoán vị gen là 40%
35/ Một tế bào người, tại kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm, sẽ có:
a 23 crômatit b 46 NST kép
c 23 nhiễm sắc thể (NST) đơn d 46 crômatit
36/ Bào quan ( hoặc tính trạng ) nào sau đây không di truyền theo dòng mẹ ?
a Ti thể, Lá xanh bình thường ở ngô. b Thể gôn gi, mù màu ở người .
c Bất thụ đực ở ngô. d Lục lạp, lá xanh có đốm trắng ở
ngô.
37/ Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa thể tự đa bội và thể lệch bội?
a Đều tạo ra những biến dị có giá trị trong chọn giống và tiến hoá .
b Đều tạo ra những KH không bình thường và thể khảm .
c Đều có thể xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử .
d Đều là kết quả của ĐB số lượng NST nên không di truyền.
38/ Hậu quả của ĐB lặp đoạn NST?
a Thường ít ảnh hưởng đến sức sống.
b Thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản hoặc ít ảnh hưởng đến sức sống, có
thể còn có lợi.

c Làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.
d Gây chết hoặc giảm sức sống.
39/ Thế nào là đột biến mất đoạn NST?
a NST mất từng đoạn ( mang tâm động hoặc không ) làm giảm số lượng gen.
b Sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST không tương đồng.
c Một đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và gắn lại với nhau tại vị trí cũ.
d Một đoạn NST có thể lặp lại một hay nhiều lần làm tăng số lượng gen trên NST.
40/ Cho biết A: cao, a: thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai có tỉ
lệ 11 cao:1 thấp là:
a AAaa x AAaa b AAaa x Aa c AAAa x AAAa d AAa x
AAa
41/ Đâu là nhận định sai ?
a Thường biến là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các môi trường khác
nhau.
b Thường biến không DT được .
c Nhờ thường biến cơ thể phản ứng linh hoạt về KH để thích ứng trước những thay đổi
của môi trường.
d Thường biến xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định .
42/ Phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen không có nội dung nào sau đây ?
a Tạo các dòng thuần và lai các dòng thuần khác nhau bởi 1 hay nhiều cặp tính trạng rồi
phân tích kết quả lai ở đời F1, F2,F3
b Lai phân tích cơ thể lai F1
c Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thuyết.
d Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai rồi đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
43/ Với 3 loại ribônuclêôtit là U, G, X có bao nhiêu tổ hợp bộ ba chứa ít nhất 1X ?
a 27 b 19 c 37 d 8
44/ Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt tròn; b: hạt
dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể

tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với
nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cho cây liên kết gen
hoàn toàn lai phân tích. Kết luận nào sau đây đúng?
a Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng
b Xuất hiện cây thân thấp, hạt dài, màu trắng
c Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử
d Kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau
45/ Cho biết các gen sau đây: A: thân cao; a: thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D: hạt màu
vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong
đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất
hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cho một cây P tự thụ phấn, ở F1 thu được 16
tổ hợp giao tử, các cây có hạt tròn đều có màu vàng và các cây hạt dài đều có màu trắng.
Kiểu gen và kiểu hình của cây P nói trên là:
a (thân thấp, hạt tròn, màu vàng) b (thân cao, hạt tròn, màu
vàng)
c (thân cao, hạt tròn, màu vàng) d (thân cao, hạt tròn, màu
vàng)
46/ Biết A: quả ngọt ,a: quả chua.Đem lai các cây tứ bội với nhau.Nếu thế hệ sau xuất hiện
350 cây quả ngọt trong số 420 cây thì KG của P là:
a AAaa x aaaa. b AAaa x Aaaa.
c Aaaa x aaaa. d Aaaa x Aaaa.
47/ Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng,thế hệ lai phân li 3: 1.Tính trạng được
di truyền liên kết với giới tính khi có điều kiện kèm theo là:
a Một giới đồng tính giới kia phân tính. b Tỉ lệ giới tính phân li 1:1.
c Chỉ có một tính trạng ở cả 2 giới. d Tỉ lệ phân li KH đồng đều ở giới
đực và giới cái.
48/ ở ruồi giấm A: thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một
cặp NST tương đồng Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen,
cánh dài được F1. Với tần số hoán vị là 18%, kết qủa ở F2 khi cho F1 tạo giao sẽ là:
a 41% thân xám, cánh cụt: 41% thân đen, cánh dài: 9%thân xám, cánh dài: 95 thân đen,

cánh cụt
b 25% thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài
c 70,5% thân xám, cánh dài: 4,5% thân xám, cánh cụt : 4,5% thân đen, cánh dài
d 54,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân xám, cánh cụt: 20,5% thân đen cánh dài: 4,5%
thân đen, cánh cụt
49/ A: quả ngọt a: quả chua, đem lai 2 cây tứ bội với nhau, nếu thế hệ sau đồng loạt xuất
hiện kiểu hình trội quả ngọt thì KG của P là 1 trong bao nhiêu trường hợp có thể xảy ra?
a 1 trong 4 b 1 trong 6 c 1 trong 3 d 1 trong 9
50/ Biết gen A: Hoa vàng, a : Hoa trắng gen B :Hạt đỏ, b : Hạt đen .Hai cặp gen này phân li
độc lập nhau và trội hoàn toàn.Lai giữa các cây thuần chủng hoa vàng hạt đỏ với cây hoa
trắng hạt đen ở F1màu sắc của hoa và màu hạt có tỉ lệ nào?Giả thiết không có đột biến.
a 100%hoa vàng ,75%hạt đỏ: 25% hạt đen.
b 100%hoa vàng, 100% hạt đỏ.
c 50% hoa vàng : 50% hoa trắng,75%hạt đỏ: 25% hạt đen.
d 100%hoa vàng,50% hạt đỏ: 50% hạt đen.










¤ Đáp án của đề thi:03
1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]a 4[ 1]b 5[ 1]a 6[ 1]a 7[ 1]a
8[ 1]a
9[ 1]b 10[ 1]c 11[ 1]a 12[ 1]c 13[ 1]b 14[ 1]d 15[ 1]d
16[ 1]c

17[ 1]a 18[ 1]b 19[ 1]a 20[ 1]d 21[ 1]a 22[ 1]b 23[ 1]c
24[ 1]d
25[ 1]a 26[ 1]d 27[ 1]d 28[ 1]d 29[ 1]a 30[ 1]b 31[ 1]c
32[ 1]a
33[ 1]d 34[ 1]c 35[ 1]d 36[ 1]b 37[ 1]d 38[ 1]c 39[ 1]a
40[ 1]b
41[ 1]a 42[ 1]b 43[ 1]b 44[ 1]a 45[ 1]b 46[ 1]a 47[ 1]a
48[ 1]b
49[ 1]d 50[ 1]a

×