Trờng thpt lê xoay
Đề chính thức
Kỳ thi khảo sát chất lợng lớp CĐ lần 1 năm học 2008-2009
thi mụn : sinh hc Lp 12
Thi gian: 90 phỳt ( khụng k th i gian giao )
06
1/ im no sau õy khụng phi l im ging nhau gia th t a bi v th lch bi?
a u l kt qu ca B s lng NST nờn khụng di truyn.
b u cú th xy ra trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t .
c u to ra nhng KH khụng bỡnh thng v th khm .
d u to ra nhng bin d cú giỏ tr trong chn ging v tin hoỏ .
2/ Mt gen cú 3000liờn kt hirụ v cú s G= 2 A .Mt t bin xy ra lm cho chiu di
ca gen gim i 85 ngtron . Bit trong s nuclờụtit b mt cú 5 nuclờụtit loi X. S nuclờụtit
loi A v G ca gen sau t bin ln lt l :
a 370 v 730 b 355 v 745 c 375 v 745 d 375 v 725
3/ A: qu ngt a: qu chua, em lai 2 cõy t bi vi nhau, nu th h sau ng lot xut hin
kiu hỡnh tri qu ngt thỡ KG ca P l 1 trong bao nhiờu trng hp cú th xy ra?
a 1 trong 4 b 1 trong 9 c 1 trong 3 d 1 trong 6
4/ Bit gen A: Hoa vng, a : Hoa trng gen B :Ht , b : Ht en .Hai cp gen ny phõn li
c lp nhau v tri hon ton.Lai gia cỏc cõy thun chng hoa vng ht vi cõy hoa
trng ht en F1mu sc ca hoa v mu ht cú t l no?Gi thit khụng cú t bin.
a 50% hoa vng : 50% hoa trng,75%ht : 25% ht en.
b 100%hoa vng, 100% ht .
c 100%hoa vng ,75%ht : 25% ht en.
d 100%hoa vng,50% ht : 50% ht en.
5/ Theo Menen : Khi lai 2 cỏ th b m thun chng khỏc nhau v 2 hay nhiu cp tớnh
trng tng phn, di truyn c lp thỡ :
a t l phõn li tng cp tớnh trng u 3 tri :1 ln .
b t l mi KH F2 bng tớch xỏc sut ca cỏc tớnh trng hp thnh nú.
c F2 cú 4 KH.
d F2 xut hin nhiu bin d t hp.
6/ A: qu di ,a: qu ngn ,B :qu ngt b:qu chua.Hai cp gen cựng nm trờn 1 cp NST
tng ng. em lai phõn tớch F1 d hp 2 cp gen thu c 3 cõy qu di ngt : 3 cõy qu
ngn chua : 1 cõy qu di chua : 1 cõy qu ngn ngt. KG v tn s hoỏn v ca F1l:
a AB/ ab, tn s 25%. b AB/ ab, tn s 20%.
c Ab/aB, tn s 25%. d AB/ ab, tn s 30%.
7/ Phng phỏp lai v phõn tớch c th lai ca Men en khụng cú ni dung no sau õy ?
a Tin hnh thớ nghim chng minh gi thuyt.
b S dng toỏn xỏc sut phõn tớch kt qu lai ri a ra gi thuyt gii thớch kt qu.
c Lai phõn tớch c th lai F1
d To cỏc dũng thun v lai cỏc dũng thun khỏc nhau bi 1 hay nhiu cp tớnh trng ri
phõn tớch kt qu lai i F1, F2,F3
8/ phỏt hin ra di truyn liờn kt ti sao MoocGan li khụng s dng phng phỏp phõn
tớch c th lai nh Menen?
a Vỡ 1 s phộp lai khi da vo F2 ch xỏc nh c LKG hon ton hay HVG gii
no, tn s bao nhiờu.
b Vỡ 1 s phộp lai khi da vo F2 khụng xỏc nh c LKG hon ton hay HVG gii
no, tn s bao nhiờu.
c Vỡ phng phỏp phõn tớch c th lai ca Menen khú lm.
d Vỡ phng phỏp lai phõn tớch d thc hin.
9/ Ở đậu Hà lan AA: Hoa vàng, Aa: Hoa tím, aa:Hoa xanh, BB: hạt trơn, bb: Hạt nhăn. Các
gen qui định màu sắc hoa và hình dạng hạt di truyền độc lập nhau. Cho 2 dòng đậu thuần
chủng hoa vàng hạt trơn và hoa xanh hạt nhăn giao phấn với nhau được F1. Sau đó cho F1
giao phấn với nhau được F2 Có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?
a ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x ( 5 trơn:3 nhăn ) b ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x ( 3
trơn:1 nhăn )
c ( 2 tím :1 xanh ) x ( 1 trơn:1 nhăn ) d ( 1 vàng :1 xanh ) x ( 5 trơn:3 nhăn
)
10/ Biết A: quả ngọt ,a: quả chua.Đem lai các cây tứ bội với nhau.Nếu thế hệ sau xuất hiện
350 cây quả ngọt trong số 420 cây thì KG của P là:
a AAaa x aaaa. b Aaaa x Aaaa.
c AAaa x Aaaa. d Aaaa x aaaa.
11/ Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng,thế hệ lai phân li 3: 1.Tính trạng được
di truyền liên kết với giới tính khi có điều kiện kèm theo là:
a Một giới đồng tính giới kia phân tính. b Tỉ lệ giới tính phân li 1:1.
c Chỉ có một tính trạng ở cả 2 giới. d Tỉ lệ phân li KH đồng đều ở giới
đực và giới cái.
12/ Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử hai
cặp gen này nằm trên một nhiễm sắc thể (NST). Cho cà chua thân cao, quả tròn lai với cà
chua thân thấp, quả bầu dục ở F
1
thu được 81 thân cao - tròn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao - bầu
dục, 19 thấp - tròn:
a F
1
có kiểu gen AB/aB và tần số hoán vị gen là 40%
b F
1
có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 20%
c F
1
có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 4%
d F
1
có kiểu gen AB/ab và tần số hoán vị gen là 20%
13/ Một tế bào người, tại kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm, sẽ có:
a 23 crômatit b 46 crômatit
c 23 nhiễm sắc thể (NST) đơn d 46 NST kép
14/ Vai trò của ĐB chuyển đoạn NST ?
a Có ý nghĩa với tiến hoá của hệ gen vì tạo vật chất di truyền bổ xung.
b Có thể ứng dụng trong tạo giống mới.
c Tạo ra sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong cùng một loài.
d Dùng xác định vị trí của gen trên NST
15/ Đâu là nhận định sai ?
a KG qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, KH là kết quả tương tác
giữa KG và môi trường.
b Quá trình KG biểu hiện thành KH chịu ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể .
c Mức phản ứng là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các môi trường khác
nhau.
d Mức phản ứng do KG qui định được DT.
16/ Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen:
a Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
b Bằng tổng tần số giao tử hoán vị
c Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp
d Tấn số hoán vị gen không vượt quá 50%
17/ Tương tác bổ xung là :
a sự tác động qua lại giữa các gen tạo ra KH riêng biệt .
b sản phẩm của 2 gen tác động qua lại với nhau tạo nên 1 KH .
c các gen không alen khi cùng hiện diện trong 1 KG sẽ tạo ra KH riêng biệt .
d sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành 1 KH.
18/ Ở ruồi giấm, cho F1 giao phối thu được F2 có 25% ruồi đực mắt đỏ, cánh bình thường:
50% ruồi cái mắt đỏ cánh bình thường: 25% ruồi đực mắt trắng cánh xẻ. Biết mỗi gen quy
định một tính trạng. Nếu quy ước bằng 2 cặp alen(Aa, Bb) thì KG của ruồi giấm đời F1và
qui luật DT chi phối cả 2 cặp tinh trạng lần lượt là:
a AaBb x AaBb , quy luật phân ly độc lập.
b X
A
b
X
a
B
x X
a
b
Y , quy luật DTLK với giới tính và có HVG.
c X
A
B
X
a
b
x X
A
B
Y , quy luật DTLK với giới tính và LK hoàn toàn.
d AaX
B
X
b
x AaX
B
Y , quy luật DTLK với giới tính.
19/ Khi cho cá chép cái có râu lai với cá giếc đực không có râu, thu được cá con có râu. Khi
cho cá giếc cái không râu lai với cá chép đực có râu thu được cá con không có râu. Gen qui
định tính trạng trong phép lai được phân bố ở:
a Trong tế bào chất b Trên nhiễm sắc thể thường
c Trên nhiễm sắc thể giới tính d Tất cả đều đúng .
20/ Ý nào sau đây không giải thích tại sao tần số HVG không vượt quá 50%?
a Không phải mọi tế bào sinh dục khi giảm phân đều diễn ra TĐC.
b Các gen trong nhóm LK có khuynh hướng LK là chủ yếu.
c Sự TĐC thường diễn ra giữa 2 trong 4 crômatit không chị em trong cặp NST kép
tương đồng ở kì đầu I GP.
d Sự tiếp hợp của các NST dẫn đến TĐC chỉ xảy ra trong GP.
21/ Một trong các cơ chế phát sinh của ĐB lệch bội là :
a 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài NST, các gtử
này kết hợp với gtử bình thường tạo thể lệch bội.
b 1 hay 1 Tất cả các cặp NST không phân li trong GP tạo gtử 2n, các gtử này kết hợp
với gtử bình thường tạo thể lệch bội.
c Lần NP đầu tiên của hợp tử tất cả các cặp NST không phân li tạo thể lêch bội.
d 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài NST, các gtử
này kết hợp với nhau tạo thể lệch bội.
22/ Thế nào là đột biến mất đoạn NST?
a Một đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và gắn lại với nhau tại vị trí cũ.
b Sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST không tương đồng.
c Một đoạn NST có thể lặp lại một hay nhiều lần làm tăng số lượng gen trên NST.
d NST mất từng đoạn ( mang tâm động hoặc không ) làm giảm số lượng gen.
23/ Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá
trình phiên mã ?
a Các phân tử con đều có các mạch mới được tổng hợp .
b Đều xảy ra vào kì trung gian .
c Đều cần nguyên liệu, enzim xúc tác và năng lượng ATP .
d Quá trình lắp ráp các nuclêôtit vào mạch mới đều theo nguyên tắc bổ xung.
24/ Ở gà gen A: lông đốm, a: lông đen, các gen này liên kết trên NST X, gen B: mào to, b:
mào nhỏ, các gen này nằm trên NST thường. Số kiểu gen có thể có của loài khi xét cả 2 tính
trạng trên là:
a 9 b 4 c 6 d 15
25/ B: Hạt đỏ, b: Hạt trắng noãn n+1 thụ tinh bình thường, Hạt phấn n+1 không thụ tinh.
Cho phép lai P : Bbb x Bbb tỷ lệ kiểu hình ở F1 là:
a 2 đỏ : 1 trắng b 3 đỏ : 1 trắng
c 5 đỏ : 1 trắng d 8 đỏ : 1 trắng
26/ Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật LKG và HVG trong di truyền thể hiện ở:
a liên kết gen hạn chế BDTH , hoán vị gen làm tăng xuất hiện BDTH.
b Tính đặc trưng của từng nhóm liên kết gen.
c vị trí của các gen trên NST.
d Sự khác biệt giữa cá thể đực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng.
27/ Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt tròn; b: hạt
dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể
tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với
nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cho cây liên kết gen
hoàn toàn lai phân tích. Kết luận nào sau đây đúng?
a Kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau
b Xuất hiện cây thân thấp, hạt dài, màu trắng
c Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng
d Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử
28/ Cho biết các gen sau đây: A: thân cao; a: thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D: hạt màu
vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong
đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất
hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cho một cây P tự thụ phấn, ở F1 thu được 16
tổ hợp giao tử, các cây có hạt tròn đều có màu vàng và các cây hạt dài đều có màu trắng.
Kiểu gen và kiểu hình của cây P nói trên là:
a (thân cao, hạt tròn, màu vàng) b (thân cao, hạt tròn, màu
vàng)
c (thân thấp, hạt tròn, màu vàng) d (thân cao, hạt tròn, màu
vàng)
29/ Đâu là nhận định sai ?
a mtADN, cpADN hầu như không bị ĐB vì được TBC bảo vệ .
b DT của ti thể và lục lạp là DT theo dòng mẹ.
c ADN ở TBC có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng .
d DT ngoài NST không tuân theo các qui luật DT NST.
30/ Đặc điểm làm cho ADN có tính đa dạng nhưng đặc thù là :
a ADN của mỗi loài đặc thù bởi thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp các nuclêôtit .
b Tất cả đều đúng .
c Sự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit đã tạo nên vô số loại ADN khác nhau .
d ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loai nuclêôtit :A,T,G,X .
31/ Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng hoa đỏ x hoa trắng-
>F1 đồng loạt hoa đỏ. Cách lai nào sau đây không xác định được KG của cây hoa đỏ ở F2?
a Lai phân tích cây hoa đỏ ở F2. b Cho cây hoa đỏ tự thụ.
c Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở p. d Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa
đỏ ở F1.
32/ Đâu là nhận định sai về HVG ?
a HVG diễn ra do sự TĐC giữa 2 crômatit chị em trong cặp NST kép tương đồng ở kì
đầu I GP.
b Tần số HVG bằng tổng tỉ lệ các gtử có HVG.
c Tần số HVG không vượt quá 50%.
d Để xác định tần số HVG thường dùng phép lai phân tích .
33/ Cho phép lai P : AaBb x AaBb mỗi gen qui định 1 tính trạng, nếu có 1 tính trạng trội
hoàn toàn, tính trạng kia trội không hoàn toàn kết quả phân li KH của F1 là :
a 3 : 3 : 1 : 1 b 9 :3 :3 :1
c 1 :2 :1 :1 :2 :1 d 6: 3 : 3 : 2 : 1: 1
34/ Ý nào sau đây không phải là điều kiện để có HVG ?
a Tuỳ loài, giới tính, đặc điểm sinh lí và tuỳ tác động của môi trường.
b Có sự tái tổ hợp gen .
c Tuỳ khoảng cách giữa các gen và vị trí của gen trên NST so với tâm động.
d Có sự tiếp hợp và TĐC giữa 2 crômatit trong thể kép của cặp nST tương đồng ở kì
trước I GP.
35/ Xét 3 cặp gen qui định 3 cặp tính trạng, mỗi gen nằm trên 1 NST. Giao phối giữa 2 cá
thể có KG BbDdEe với cá thể A thu được tỉ lệ KH 3 : 3 : 1 : 1 thì số kiểu tổ hợp là :
a 4 b 16 c 8 hoặc 16. d 8
36/ Ở chim P thuần chủng lông dài xoăn lai với lông ngắn thẳng, đời F1 thu được toàn lông
dài xoăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết KG đời F2 xuất hiện 20 chim lông
ngắn, thẳng: 5 chim lông dài,thẳng: 5 chim lông ngắn,xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều có
chim lông dài, xoăn. Biết một gen quy định một tính trạng , kiểu gen của chim mái lai với
F1, tần số HVG của chim F1 lần lượt là:
a X
a
b
Y , tần số 25% b X
A
B
X
A
B
, tần số 5%
c AaX
B
Y , tần số 10% d X
A
B
Y, tần số 20%
37/ Ở đậu Hà lan hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. P thuần chủng hạt vàng lai với
hạt xanh được F1, cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ KH ở cây F2 như thế nào ?
a 7 hạt vàng : 4 hạt xanh. b 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.
c 5 hạt vàng : 3 hạt xanh. d 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
38/ Hậu quả của ĐB lặp đoạn NST?
a Thường ít ảnh hưởng đến sức sống.
b Làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.
c Thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản hoặc ít ảnh hưởng đến sức sống, có
thể còn có lợi.
d Gây chết hoặc giảm sức sống.
39/ Đâu là nhận định sai về LK gen hoàn toàn ?
a Khi lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng cho kết quả của 1
cặp.
b Các gen nằm trên 1 NST tạo thành 1 nhóm gen LK, số nhóm LK = n NST của loài .
c Số nhóm tính trạng DT liên kết tương ứng với số nhóm gen LK cộng một.
d Các gen nằm trên 1 NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình GP và thụ
tinh .
40/ Cho biết A: cao, a: thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai có tỉ
lệ 11 cao:1 thấp là:
a AAAa x AAAa b AAaa x Aa
c AAa x AAa d AAaa x AAaa
41/ Đâu là nhận định sai ?
a Thường biến là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các môi trường khác
nhau.
b Thường biến không DT được .
c Nhờ thường biến cơ thể phản ứng linh hoạt về KH để thích ứng trước những thay đổi
của môi trường.
d Thường biến xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định .
42/ Cơ sở TB học của định luật phân li độc của MenĐen là :
a Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh gtử
dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen .
b Các cặp alen phân li độc lập với nhau trong quá trình hình thành gtử .
c Sự phân li của NST tương đồng trong phát sinh gtử và sự tổ hợp của chúng qua thụ
tinhdẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen .
d Do sự phân li đồng đều của cặp alen trong GP nên mỗi gtử chỉ chứa 1 alen của cặp.
43/ ở ruồi giấm A: thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một
cặp NST tương đồng Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen,
cánh dài được F1. Với tần số hoán vị là 18%, kết qủa ở F2 khi cho F1 tạo giao sẽ là:
a 25% thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài
b 54,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân xám, cánh cụt: 20,5% thân đen cánh dài: 4,5%
thân đen, cánh cụt
c 70,5% thân xám, cánh dài: 4,5% thân xám, cánh cụt : 4,5% thân đen, cánh dài
d 41% thân xám, cánh cụt: 41% thân đen, cánh dài: 9%thân xám, cánh dài: 95 thân đen,
cánh cụt
44/ Với 3 loại ribônuclêôtit là U, G, X có bao nhiêu tổ hợp bộ ba chứa ít nhất 1X ?
a 19 b 27 c 37 d 8
45/ Bào quan ( hoặc tính trạng ) nào sau đây không di truyền theo dòng mẹ ?
a Bất thụ đực ở ngô. b Lục lạp, lá xanh có đốm trắng ở
ngô.
c Ti thể, Lá xanh bình thường ở ngô. d Thể gôn gi, mù màu ở người .
46/ Thế nào là ĐB dị đa bội ?
a Là đột biến về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tương đồng.
b Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hay một số cặp NST hoặc toàn bộ NST.
c Là khi cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong 1 tế bào do lai xa kèm đa
bội hoá.
d Là sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài và lớn hơn 2n.
47/ Đâu là nhận định sai ?
a Tính trạng do gen trên NST X qui định DT chéo.
b Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
c Tính trạng do gen trên NST Y qui định DT thẳng.
d Dựa vào các tính trạng Lk với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực
cái theo mục tiêu sx .
48/ Xét n cặp gen qui định n cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn, trường hợp nào sau đây cho
phép nhận biết n tính trạng phân li độc lập?
a Lai phân tích cá thể dị hợp n cặp gen, F
a
có tỉ lệ KH (1:1)
n
.
b Tỷ lệ mỗi KH ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
c Tất cả đều đúng.
d Tự thụ hay giao phối giữa các cá thể dị hợp n cặp gen, thế hệ sau phân li theo tỉ lệ (
3+1)
n
49/ Điểm nào sau đây không phải là nguyên tắc chung trong cơ chế sao mã ?
a Phân tử mARN kéo dài theo chiều 5'-> 3' ngược chiều phát triển của chạc chữ y .
b Thực hiện theo nguyên tắc bổ xung.
c Chỉ mạch đơn có chiều 3'->5' ( mạch gốc ) làm khuôn mẫu .
d Phân tử mARN kéo dài theo chiều 5'-> 3'.
50/ Điều kiện nghiệm đúng đặc chưng của qui luật phân li của MenĐen là :
a P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản.
b Tất cả mới đúng.
c Tính trạng do 1 gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn.
d Số lượng cá thể thu được phải lớn .
¤ Đáp án của đề thi:06
1[ 1]a 2[ 1]b 3[ 1]b 4[ 1]c 5[ 1]b 6[ 1]a 7[ 1]c
8[ 1]b
9[ 1]a 10[ 1]a 11[ 1]a 12[ 1]d 13[ 1]b 14[ 1]b 15[ 1]b
16[ 1]a
17[ 1]c 18[ 1]c 19[ 1]a 20[ 1]d 21[ 1]a 22[ 1]d 23[ 1]a
24[ 1]d
25[ 1]a 26[ 1]a 27[ 1]c 28[ 1]a 29[ 1]a 30[ 1]b 31[ 1]c
32[ 1]a
33[ 1]d 34[ 1]b 35[ 1]b 36[ 1]d 37[ 1]c 38[ 1]b 39[ 1]c
40[ 1]b
41[ 1]a 42[ 1]a 43[ 1]a 44[ 1]a 45[ 1]d 46[ 1]c 47[ 1]b
48[ 1]c
49[ 1]a 50[ 1]c