Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tuan 32 ôn tập toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.75 KB, 5 trang )

TUẦN 32
ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN
EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời
gian.
- Biết xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ, bước đầu nhận biết
các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
- Biết xác định và đặt đúng vị trí của kim ngắn trên đồng hồ tương ứng với giờ.
- Nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
-Củng cố kĩ năng thực hành tính cơng, trừ các số trong phạm vi 100.
riển các năng lực chung và phẩm chất:
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực tốn học: NL sử dụng dụngng
cơng cụng và phương tiện học tốn.ng tiện học tốn.n học tốn.c tốn.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 2
- Máy chiếu.
- Mơ hình đồng hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
A. Tái hiện củng cố:
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1. Xem đồng hồ và viết số giờ thích
hợp vào chỗ chấm
- GV nêu yêu cầu.


- GV cho HS quan sát, u cầu HS thảo luận
nhóm đơi.
- Nhận xét, khen ngợi

Hoạt động của học sinh

- HS thảo luận nhận biết mặt đồng
hồ.
- Đại diện trình bày ý kiến thảo luận,
trình bày:
2 giờ, 9 giờ, 7 giờ

* Bài 2. Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ
- HS thực hiện
đúng thời gian cho trước
- Đổi vở, nói kim ngắn chỉ số tương
- Gv cho hs quan sát đồng hồ
ứng với yêu cầu cho trước
- Hướng dẫn hs vẽ đúng theo yêu cầu


- Nhận xét, chỉnh sửa

- Trình bày trước lớp

* Bài 3. Số( theo mẫu)
Hướng dẫn mẫu

- HS thực hiện
- HS đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau

35
+
45
=
77
nhận xét về các phép tính trong từng
cột chẳng hạn:
- Nhận xét hai phép tính cộng có gì giống và ……+ 32 = 77
77 - …..= 32
khác nhau?
…..- 32 = 45
Tương tự hai phép tính trừ
Hướng dẫn Hs hiểu được mối quan hệ giữa
phép cộng
Và phép trừ trong từng cột
* Bài 4.
- HS thực hành tính Đổi vở, chữa
- Cho HS đọc đề bài
bài, kiểm tra kết quả các phép tính.
- Bài tốn cho biết gì?
Chia sẻ với bạn cách thực hiện tính.
Bài tốn hỏi gì?
Muốn biết cả hai ngày bán được bao nhiêu 26 + 13 = 39
Cả hai ngày cửa hàng đó bán được
chiếc tủ lạnh ta làm thế nào?
39 chiếc tủ lạnh
- Nhận xét, chốt đáp án
Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.


TIẾT 2
B. Kết nối:
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.


* Bài 5. Nối tranh với đồng hồ thích hợp
- Gọi Hs đọc yêu cầu

- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo
- GV quan sát, nhận xét.
* Bài 6 . Viết số giờ thích hợp vào chỗ chấm
HD mẫu:
- Bạn An đi học lúc mấy giờ?
- Vì sao con biết đồng hồ chỉ 7 giờ đúng?

Con hãy kể theo thứ tự các hoạt động mà
An làm vào buổi sáng.

- HS quan sát tranh
+ Đọc số giờ trên đồng hồ
+ Đọc nội dung từng bức tranh
- Thảo luận nối tranh phù hợp với
đồng hồ
- Trình bày, nhận xét

- HS nêu lại yêu cầu

- Bạn An đi học lúc 7 giờ
- Vì khi đó kim ngắn chỉ số 7, kim
dài chỉ số 12
- HS làm bài
- HS nhận xét bạn.
1. An đánh răng lúc 6 giờ
2. An đi học lúc 7 giờ
3. An học với bạn lúc 10 giờ
4. An ăn cơm trưa lúc 12 giờ

- GV nhận xét.
* Bài 7: Tính
GV tổ chức cho hs chơi trò chơi tiếp sức
- Nghe cách chơi
Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 6 học sinh lên chơi - chơi tiếp sức
tiếp sức điền kết quả vào cánh hoa
- Điền các kết quả tương ứng với
phép tính
- Nhận xét, khen ngợi
* Bài 8. Tính
- GV nêu cầu, cho HS quan sát hình
- GV Hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét.

- Hs làm vở, 2 Hs làm bảng
30 cm + 20 cm = 50 cm
25 cm + 4 cm = 29 cm
43 cm + 30 cm = 73 cm
............................................


Bài 9: Điền dấu (>, <, = )
- Hướng dẫn mẫu

- HS quan sát tính nhẩm
- HS làm bài theo yêu cầu


24 + 50 ....5 + 24
- Hướng dẫn hs làm bài cá nhân

65 – 33 < 33 + 65
44 + 33 = 33 + 44
30 + 17 = 17 + 30
3 + 66 > 33 + 6
30 + 56 = 56 + 30
- HS nhận xét bạn

* Bài 10.
- GV gọi hs nêu yêu cầu
- HS đọc đề bài
- Phân tích đề tốn
- Trả lời theo u cầu
- Gọi Hs đọc các phép tính, câu trả lời thích - Trình bày
hợp
19 – 3 = 16
- GV quan sát HS làm và nhận xét
Hơm nay lớp 1A có 16 bạn đi học.
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.

TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển.
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 11.
Vẽ thêm kim ngắn để chỉ đồng hồ đúng thời
gian cho trước và ghi hoạt động hàng ngày
của em tương ứng với thời gian đó.
- Hướng dẫn hs vẽ kim đồng hồ phù hợp
- 9 giờ sáng em thường làm gì?
- 11 giờ trưa em làm gì?
...................................................................
* Bài 12.
Viết các chữ số bị vết mực che khuất để có
phép tính đúng.
- GV nêu u cầu.
+ Chữ số bị che khuất nằm ở hàng nào?
+ 3 chục + 2 chục = mấy chục?
Vậy ta viết được chữ số mấy vào vết mực bị
che?
- Cho HS làm tương tự

- HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm bài và trả lời việc em làm
vào thời gian đó

- Đọc đề bài
- Trả lời theo yêu cầu

+ Chữ số bị che khuất nằm ở hàng
chục
+ 5 chục
+ chữ số 5
- Hs làm vở, trình bày


- Gv nhận xét
* Bài 13. Viết 4 phép tính đúng từ các số và
các dấu sau
- GV nêu yêu cầu
- Cho hs thảo luận theo cặp quan sát ghi các
phép tính ghi xuống bên dưới

* Bài 14: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tổ chức cho Hs chơi trị chơi : Xì điện bạn
Hs trả lời đúng được đặt câu hỏi cho bạn tiếp
theo?
- Nhận xét, khen ngợi
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.

- HS quan sát hình vẽ thảo luận nhóm
bàn
Trình bày:
53 + 15 = 68
15 + 53 = 68
68 – 53 = 15
68 – 15 = 53

Một bạn hỏi truyền bạn trả lời
12 cộng 11 bằng bao nhiêu? (23)
23 cộng 22 bằng bao nhiêu?( 45)
45 cộng 10 bằng bao nhiêu? ( 55)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×