Chương 3: Định giá chứng khốn
Tiền lãi định kì: I = MV x i
MV (Marginal Value): Mệnh giá
i: lãi suất
Tỷ suất sinh lợi mong đợi của nhà đầu tư (KD)
KD < i: Nhà đầu tư sẽ chấp nhận mua trái phiếu cao hơn mệnh giá của
trái phiếu.
KD > i: Nhà đầu tư sẽ chấp nhận mua trái phiếu thấp hơn mệnh giá của
trái phiếu.
KD = i: Nhà đầu tư sẽ chấp nhận mua trái phiếu bằng với mệnh giá của
trái phiếu.
TRÁI PHIẾU
TRÁI PHIẾU CĨ KÌ HẠN HƯỞNG LÃI ĐỊNH KÌ HÀNG NĂM
V=Ix
1−(1+ K D )−n
KD
+ MV x (1+ K D )−n
I: tiền lãi cố định được hưởng hàng năm
KD: tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư.
MV: mệnh giá trái phiếu
n: số năm còn lại cho đến khi trái phiếu đáo hạn (hiệu lực cịn lại)
TRÁI PHIẾU CĨ KÌ HẠN HƯỞNG LÃI ĐỊNH KÌ NỬA NĂM
2n
I /2
MV
+
∑
t
K
K 2n
V = t =1
( 1+ D ) (1+ D )
2
2
V = I/2 x
K D −2 n
1−(1+
)
2
KD
2
+ MV x
K D −2 n
(1+
)
2
TRÁI PHIỀU CĨ KÌ HẠN KHƠNG ĐƯỢC HƯỞNG LÃI
MV
V = (1+ K
D
)n
TRÁI PHIẾU VÔ THỜI HẠN (VĨNH CỮU) HƯỞNG LÃI ĐỊNH KÌ
V=
I
KD
LỢI SUẤT ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU – YTM (Yield to Maturity)
P: Giá trái phiếu
P=Ix
1−(1+YTM )−n
YTM
+ MV x (1+YTM )−n
ĐỘ CO GIÃN GIÁ TRÁI PHIẾU
% thay đổi giá trái phiếu
e = % thay đổi lãi suất
CỐ PHIẾU
THU NHẬP TRÊN MỘT CỔ PHIẾU (EPS) – EARNING PER SHARE
Lãi ròng−Cổ tức ưu đãi
Số cổ phiếu thường đang lưu hành
EPS =
CỔ TỨC TRÊN MỘT CỔ PHIẾU (DPS) – DIVIDENT PER SHARE
DPS =
Lãi rịng−Cổ tức ưu đãi−Lợi nhuận giữ lại
Số có phiếu thường đanglưu hành
TỈ SỐ GIÁ CỔ PHIẾU TRÊN THU NHẬP MỘT CỔ PHIẾU (P/E)
P/E =
Thị giá của một cổ phiếu
Thunhập của một cổ phiếu EPS
TỈ GIÁ THỊ GIÁ CỔ PHIẾU TRÊN THƯ GIÁ CỔ PHIẾU (M/B)
M/B =
B=
Thị giá cổ phiếu
Thư giá cổ phiếu
E
Số cổ phiếu lưu hành
(E: vốn chủ sở hữu)
ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI (PREFERRED STOCK)
V=
DP
KP
DP: Cổ tức hàng năm của cổ phiếu ưu đãi
KP: Tỉ suất lợi nhuận mà nhà đầu tư u cầu
ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU PHỔ THƠNG
Mơ hình chiết khẩu theo dòng tiền
+ Nhà đầu tư giữ cổ phiếu mãi mãi
∞
Ke
V= ∑
t =1 ( 1+ K
e
)t
Dt: cổ tức được chia ở thời kì t
Ke: ti suất lợi nhuận địi hỏi của nhà đầu tư.
+ Nhà đầu tư chỉ nắm giữ cổ phiếu m năm, sau đó bán lại
D1
V = (1+ K
1
e
)
+
D2
2
(1+ K e )
+…+
Dm
m
( 1+ K e )
+
Pm
(1+ K e )m
Pm: giá bán trên thị trường sau m năm nắm giữ cổ phiếu
Mơ hình chiết khấu theo cổ tức
+ Trường hợp tốc độ tăng trưởng cổ tức (g) không đổi
V=
D0 (1+ g)1 D 0 (1+ g)2
D 0 (1+ g )n
D0 ( 1+ g )∞
+
+…+
+…+
n
∞
(1+ K e )1
(1+ K e )2
( 1+ K e )
( 1+ K e )
Do: cổ tức năm vừa qua của cổ phiếu
g: tốc độ tăng trưởng cổ tức
Cổ tức kì vọng ở cuối kì n, kí hiệu Dn= D0 x (1+ g)n
V=
D0 (1+ g)
K e −g
=
D1
K e −g
+ Trường hợp tốc độ tăng trưởng cổ tức (g) bằng không
D0
V =K
e
+ Trường hợp tốc độ tăng trưởng cổ tức (g) thay đổi
t1
V=∑
t =1
D 0 (1+ g1 )t
(1+ K e )t
Dt (1+ g2 )t
∞
+ ∑
1
(1+ K e )t
t =t 1+1
HAY GỌN HƠN
t1
V=∑
t =1
D t +1
D 0 (1+ g1 )t
+
t
t
(1+ K e )
( 1+ K e ) ¿ ¿
1
1
CÔNG THỨC SỬ DỤNG BẤM NHANH TỪ MÁY TÍNH TÀI
CHÍNH CẦM TAY.
V = ¿ + … + ( 1+ g )
1
t1
(1+ K e )−t
1
+ … + ( 1+ g )
1
t1
−t
−1
( 1+ K e ) ( 1+ g 2) (K e −g2 ) ¿
1
xD
0
LỢI SUẤT CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI
KP =
DP
P0
LỢI SUẤT CỔ PHIẾU THƯỜNG VỚI TỐC ĐỘ TĂNG
TRƯỞNG (g) KHÔNG ĐỔI
P0 =
D1
K e −g
(1)
Ke =
D1
+g
P0
(2)
g = Ke -
D1
P0
(3)
g=
P o K e −D 0
D 0+ P0
(4)