Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Công thức chương 6 qttc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 8 trang )

Chương 6: Phân tích tài chính
Nguyên tắc: TÀI SẢN = NGUỒN VỐN (NỢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU)
Tài sản = Tài sản lưu động + Tài sản cố định ròng
Nguồn vốn = Tổng nợ (D) + Vốn chủ sở hữu (E)
TSCĐ RÒNG = NGUYÊN GIÁ TSCĐ – KHẤU HAO LŨY KẾ
VỐN LƯU ĐỘNG THUẦN = TSLĐ – NỢ NGẮN HẠN
LỢI NHUẬN = DOANH THU – CHI PHÍ
Lợi nhuận giữ lại trong bảng cân đối kế tốn
LNGL CUỐI KÌ = LNGL ĐẦU KÌ + LNGL PHÁT SINH TRONG KÌ
Nhóm tỉ số phản ánh tính thanh khoản (Liqidity Ratios)
Tỉ số thanh tốn hiện hành CR (Current Ratio)
CR=

Tài sản lưu động
Nợ ngắn hạn

Tỉ số thanh toán nhanh QR (Quick Ratio)
QR=

Tài sản lưu động−Tồn kho Tiền mặt + Khoản phải thu
=
Nợ ngắn hạn
Nợ ngắn hạn

Tỉ số khả năng thanh toán lãi vay TIE (Times Earned Ratio)
TIE=

Thu nhập trước thuế và lãi( EBIT )
Lãi phảitrả

Nhóm tỉ số phân tích cơ cấu vốn


Tỉ số nợ so với tổng tài sản (vốn) D/A (Debt – Asset Ratio)


D/A =

Tổng nợ
Tổng vốn

Ý nghĩa: VD D/A = 33%
Điều đó có nghĩa là: Trong 1 đồng tài sản có 0.33 đồng nợ (dưới mọi
hình thức chịu lãi hay khơng chịu lãi).
Hay có 0.67 đồng vốn chủ sở hữu
Tỉ số nợ so với vốn chủ sở hữu (Debt – Equity Ratio)
D/E =

Tổng nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu

Địn bẩy tài chính: E/A = 1 – D/A



VD: D/E = 3.6%
Có nghĩa là 1 đồng vốn chủ sở hữu được đảm bảo bằng 0.036 nợ dài hạn
Nhóm tỉ số về hiệu quả sử dụng vốn
Vòng quay tài sản cố định
V TSCĐ =

Doanh thu
Tài sản cố định ròng bình quân


Kì thu tiền bình quân DSO (Days Sale Outstanding)
DSO=

Khoản phải thubình qn
Doanh thu/360

Vịng quay các khoản phải thu
V KPT =

360
Doanhthu
=
DSO Khoản phải thu bình qn

Vịng quay hàng tồn kho
V TK =

Giá vốn hàng bán
Tồn kho bình quân


Hiệu quả hoạt động của tài sản lưu động (Current asset turnover)
V TSLĐ =

Doanh thuthuần
Tài sản lưu động

Hiệu quả hoạt động của tổng tài sản (Total asset turnover)
V TTS =


Doanh thu thuần
Tổng tài sản

Nhóm các tỉ số về khả năng sinh lợi (Profitability Ratios)
Hệ số lãi ròng (Net Profit Margin) – ROS (Return On Sales)
ROS=

Lãi rịng
Doanh thu

Trong đó: LR = EAT = (EBIT – I) x (1 – t)
Suất sinh lợi trên tổng tài sản ROA (Return On Assets)
ROA=

Lãi ròng
Tổng tài sản

ROA = 4%. Nghĩa là: “Cứ 1 đồng đầu tư vào tài sản thì sẽ tạo ra 0.04
đồng lãi ròng.”
Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu ROE (Return On Equity)
ROE=

Lãi ròng
Vốn chủ sở hữu

ROE = 7.5%. Nghĩa là: “Cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu bỏ ra sẽ đem về
0.075 đồng lãi rịng.”
Phân tích địn bẩy tài chính
A/E = Địn bẩy tải chính =

FL=1+¿

Tài sản
Vốnchủ sở hữu

D/E ( FL≥ 1)

Suất sinh lợi trên vốn đầu tư ROI (Return On Investment)


ROI=

EBIT x ( 1−t )
Tài sản

ROI = 7%. Nghĩa là: “Cứ 1 đồng vốn bỏ ra (không phân biệt nguồn hình
thành tạo ra 0.07 đồng lãi rịng”.
Nhóm tỉ số đánh giá cổ phiếu
Thu nhập trên một cổ phiếu EPS (Earning Per Share)
EPS=

Lãi ròng−Cổ tức ưuđãi
Số cổ phiếu thườngđang lưu hành

Cổ tức trên một cổ phiếu DPS (Dividend Per Share)
DPS=

Lãi ròng−Cổ tức ưu đãi−Lợi nhuận giữ lại
Số cổ phiếuthường đang lưu hành


DPS=

Cổ tức cổ phiếu thường
Số cổ phiếu thường đang lưu hành

Tỉ số giá cổ phiểu phiếu trên thu nhập một cổ phiếu P/E
P/E =

Thị giá cổ phiếu
Thunhập một cổ phiếu( EPS)

Tỉ số thị giá cổ phiếu trên thư giá cổ phiếu M/B
M/B =

Thị giá cổ phiếu
Thư giá cổ phiếu





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×