Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Công thức chương 7 qttc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.46 KB, 7 trang )

Chương 7: Quản trị vốn kinh doanh trong doanh nghiệp
Các phương pháp khấu hao TSCĐ
Xác định nguyên giá tài sản cố định
A = P – D + C1
P: Giá mua ghi trên háo đơn
D: Chiết khấu khi mua tài sản cố định
C1: Chi phí vận chuyển, lắp đặt và chạy thử lần đầu
Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
K=

A
N

Hoặc K=

A−∆ n
n

K: Mức khấu hao hàng năm
A: Nguyên giá tài sản cố định
n: Thời gian sử dụng của tài sản cố định
∆ n:

Giá trị còn lại (thanh lý) sau n năm khấu hao

Phương pháp khấu hao gia tốc
K i= A x

( n−i )+1
( 1+2+3+ …+n )


Trong đó
1+2+3+…+ n=

n ( n+1 )
2

Khấu hao lũy kế sau k năm
Sk = K1 + K2 + … + K3 (k ≤ n)


Sk =

A
n

¿

∑i
i=1

Lưu ý:
+ Khấu hao lũy kế sau n năm bằng nguyên giá TSCĐ, tức là Sn = A
+ Giá trị thanh lý (còn lại) sau n năm = 0, tức là ∆ n=0
Phương pháp khấu hao số dư giảm dần
Mức khấu hao ở nămthứ i=( Giá trị còn lại của TSCĐ ở năm i ) x Tỉ lệ khấu hao

Trong đó
r =Tỉ lệ khấu hao=(Tỉ lệ khấu hao theo p / p đường thẳng) x 2

Bổ sung công thức tốn học áp dụng để tính khấu hao theo p/p số dư

giảm dần
K i= A . r ( 1 – r )i−1

Tổng giá trị khấu hao sau n năm (Khấu hao lũy kế sau n năm)
Sn= A .[1 – ( 1 – r )n ]

Giá trị còn lại (Thanh lý) của TSCĐ sau n năm:
An =A . ( 1−r )n

Phương pháp khấu hao theo sản lượng (Xem sách)
Phương pháp khấu hao giảm dần kết hợp với khấu hao bình quân (Xem
sách)
Hiệu suất sử dụng TSCĐ


Hiệu suất sử dụng TSCĐ=

Doanh thuthuần
Tài sản cố định(bình quân)

Hiệu suất sử dụng vốn cố định
Hiệu suất sử dụng VCĐ=

Doanhthuthuần
Vốn cố định ( bình quân )

Tỉ suất lợi nhuận trên TSCĐ
Tỉ suất lợi nhuận trênTSCĐ=

Lợi nhuậnròng

x 100 %
Tài sản cố định(bình quân)

Hàm lượng TSCĐ
Hàm lượngTSCĐ=

Tài sản cố định
Doanh thu thuần

Vốn lưu động thuần
Vốnlưu động thuần=Tài sản lưu động−Nợ ngắn hạn

Chu kì luân chuyển vốn lưu động
CKLCVLĐ=TGTK +TGTKPTHU −TGTTKPTRA

Thời gian tồn kho
Thời gian tồnkho=

Giá trị tồn kho trung bình
Giá vốn hàng bán/360

Thời gian thu các khoản phải thu


DSO=

Giá trị khoản phải thutrung bình
Doanh thu tín dụng /360

Thời gian thanh toán các khoản phải trả

TGTTCKPT =

Giá trị khoản phải trả trungbình
Giá vốn hàng bán/360

Phương pháp xác định nhu cầu vốn lưu động
Phương pháp % theo doanh thu (sách)
Phương pháp hồi quy đơn biến (sách)
Phương pháp dựa vào chu kì vận động của vốn lưu động

Chu kìluân chuyển của VLĐ ( T )=Thời gian luân chuyển của NVL+Thời gian thuhồi các khoản phải thu−Thời gian t

Phương pháp gián tiếp xác định nhu cầu của vốn lưu động
Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch
V nc =V 0 bq x

M1
x(1+ t %)
M0

Vnc: Nhu cầu VLĐ năm kế hoạch
V0bq: Số dư VLĐ bình quân năm báo cáo
M1: Tổng mức luân chuyển VLĐ năm kế hoạch (Doanh thu thuần năm
kế hoạch)
M0: Tổng mức luân chuyển VLĐ năm báo cáo (Doanh thu thuần năm
báo cáo)
Lưu ý:
Doanh thu thuần = Doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu
Kì luân chuyển vốn lưu động năm báo cáo



K0=

V 0 bq x 360
M0

(ngày)

Vòng lưu chuyển vốn lưu động
L=

M
V bq

(vịng)

K=

360
L

(ngày)

Kì ln chuyển vốn lưu động

Mức tiết kiệm tương đối do tăng tốc độ lưu chuyển VLĐ
V TK =

M 1 x (K 1−K 0 )
360


Tính VLĐ bình qn năm báo cáo theo công thức sau
V bq=

V q 1 +V q 2 +V q 3 +V q 4
4

Hoặc
V 0 bq=

V dq 1 +2V cq1 +2V cq2+ 2V cq3+ V cq4
2(5−1)

V0bq: VLĐ bình quân trong kì
Vq1; Vq2; Vq3; Vq4: VLĐ bình quân các quý 1, 2, 3, 4, năm báo cáo
Vdq1: VLĐ đầu quý 1
Vcq1; Vcq2; Vcq3; Vcq4: VLĐ cuối quý 1, 2, 3, 4, năm báo cáo


Tỉ lệ tăng hoặc giảm kì luân chuyển VLĐ năm kế hoạch so với năm báo
cáo được xác định theo công thức sau
t %=

K 1−K 0
x 100
K0

t%: tỉ lệ giảm hoặc tăng số kì luân chuyển VLĐ năm kế hoạch so với
năm báo cáo
K1: Kì luân chuyển VLĐ năm kế hoạch

K0: Kì luân chuyển VLĐ năm báo cáo
Trên thực tế để ước đoán nhanh nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch
cách DN thường dựa vào tổng mức luân chuyển vốn và vịng quay VLĐ
để dư tính
V nc =

M1
L1

M1: Tổng mức luân chuyển năm kế hoạch
L1: Số vòng quay vốn lưu động kì kế hoạch
Để xác định nhu cầu VLĐ cần thiết năm kế hoạch cho từng khâu kinh
doanh
V đt =V nc x T Ldt
V sx =V nc x T Lsx
V ¿ =V nc x T L¿

Các chủ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Số vòng quay của vốn lưu động
Số vòng quay của vốn lưu động=

Doanh thu thuần
Vốn lưu động bình quân


Thời gian của một vòng quay của vốn lưu động
Thời gian của một vòng quay VLĐ=

Số ngày làm việc trong kì
Số vịng quay vốnlưu động


Tỉ suất lợi nhuận trên vốn lưu động
Tỉ suất lợi nhuận của VLĐ=

Lợi nhuậnròng
x 100 %
Vốnlưu động bình quân

Mức đảm nhiệm của VLĐ
Mức đảmnhiệm của vốnlưu động=

Vốnlưu động bìnhquân
Doanhthuthuần



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×