Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài 26: THẾ NĂNG (tiết 2) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.3 KB, 4 trang )

Bài 26: THẾ NĂNG (tiết 2)

I/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Kiến thức
- Phát biểu định nghĩa thế năng đàn hồi
- Nắm được công thức tính công của lực đàn hồi và công thức tính thế
năng đàn hồi.
2. Kỹ năng
- Vận dụng công thức làm bài tập
- Vận dụng công thức đúng với mỗi loại thế năng
3. Thái độ
- Hs có thái độ lắng nghe, tiếp thu, lĩnh hội tri thức
II/ CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Chuẩn bị phiếu học tập
2. Học sinh
- Ôn lại định luật Húc
- Ôn lại công thức tính công của vật
III/ TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Đặt vấn đề: Thế năng tồn tại ở 2 dạng: thế năng trọng trường và thế năng
đàn hồi. Thế năng đàn hồi là gì?

Hoạt động 1: Nghiên cứu công của lực đàn hồi

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
? Thế năng đàn hồi là gì?
+) Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
o


,
độ cứng k, một đầu giữ cố định, đầu
kia gắn vào vật có khối lượng m đang
ở vị trí cân bằng.
+) Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 1 đoạn l rồi
thả tay.
? Lực nào đã có tác dụng sinh công?
- Biểu thức tính công của lực đàn hồi?
? Lực đàn hồi xuất hiện khi nào?
- Lực đàn hồi xuất hiện khi một vật bị
biến dạng và có xu hướng chống lại
nguyên nhân gây ra biến dạng.
- Hs tiếp thu












? Với lò xo đã bị kéo giãn thì lực đàn hồi
xuất hiện có đặc điểm gì? (điểm đặt,
phương, chiều, độ lớn)
- Lực đàn hồi trong bài bằng bao nhiêu?
? Biểu thức tính công tổng quát?

- Biểu thức tính công tổng quát chỉ được
áp dụng khi lực tác dụng thay đổi hay
không đổi?
? Khi thả tay lò xo chuyển động từ A
về O lực đàn hồi có thay đổi không?
- Vì lực đàn hồi thay đổi, giả sử có lực
đàn hồi trung bình xuất hiện trong suốt
quá trình dịch chuyển. Lực đàn hồi trung
bình xác định:
dh
F 0 1
F k. l
2 2

  

- Độ lớn công của lực đàn hồi:
dh
A F . l
 


- Hs trả lời

Hoạt động 2: Tìm hiểu về thế năng đàn hồi

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Khi lò xo biến dạng thì nó có thế năng
đàn hồi. Và thế năng đàn hồi cũng chính
bằng công của lực đàn hồi.

- Biểu thức tính thế năng đàn hồi.
- Mốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng
? Tính công của lực đàn hồi khi lò xo dịch
chuyển từ vị trí x
2
đến vị trí x
1
.
- Công của lực đàn hồi bằng độ giảm thế
năng của lực đàn hồi.
? Khi nào biến dạng sinh công dương?
? Khi nào biến dạng sinh công âm?
- H trả lời, tiếp thu

Hoạt động 3: Củng cố - rút kinh nghiệm giờ dạy

1. Củng cố

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gv phát phiếu học tập và yêu cầu hs làm
- Y/c hs về nhà làm các bài tập trong
sgk và sách bài bài tập.
- Hs hoàn thành bài làm


2. Rút kinh nghiệm giờ dạy

Nội dung bài giảng
THẾ NĂNG (tiết 2)
II/ Thế năng đàn hồi

- Định nghĩa (sgk)
1. Công của lực đàn hồi
- Công của lực đàn hồi:
2
1
A k.( l)
2
 

2. Thế năng đàn hồi
- Định nghĩa (sgk)
- Biểu thức:
2
t
1
W k.( l)
2
 
trong đó:
- Mốc thế năng: Tại vị trí cân bằng

-
12 t1 t2
A W W
 


+) A > 0: W
t1
> W

t2
+) A < 0: W
t1
< W
t2
K: độ cứng (hệ số đàn hồi) (N/m)
Δl:
đ
ộ biến dạng của l
ò
xo (m)

PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình
chuyển động của vật thì: (Gốc thế năng tại mặt đất).
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.

Câu 2: Điền vào bảng sau:
Câu hỏi Đúng

Sai
Thế năng trọng trường còn gọi là thế năng hấp dẫn
Thế năng trọng trương là một đại lượng vô hướng
Khi một vật bị biến dạng thì nó có thế năng đàn hồi
Thế năng trọng trường luôn luôn xuất hiện với một vật ở trên cao
Thế năng đàn hồi là một đại lượng vô hướng
Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng của vật

Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào đặc tính của vật biến dạng

Câu 3: Một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi
tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn
được 2 cm.
a) Độ cứng của lò xo là:

A. 150
B.
200
3


C. 1.5
D.
2
3



b) Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó giãn được 2 cm
A. 3N
B. 0.3N
C. 0.03N
D. 0.003N


×