Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề luyện thi môn Toán lớp 2 học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.05 KB, 2 trang )

ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 - HỌC KỲ 1
ĐỀ 1
PHẦN 1: Trắc nghiệm (4 điểm) - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 89 gồm:
A. 8 và 9

B. 8 chục và 9 đơn vị

C. 9 chục và 8 đơn vị

D. 80 chục và 9 đơn vị

C. 98

D. 99

Câu 2: Số liền trước của số 99 là:
A. 100

B. 97

Câu 3: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 4: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:


A. 24; 55; 34; 26; 89

C. 18; 24; 55; 67; 65

B. 18; 23; 55; 78; 91

D. 67; 65; 55; 24; 18

Câu 5: Cho dãy số: 4; 8; 12; 16; …; … Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 20; 25

B. 18; 20

C. 20; 26

D. 20; 24

Câu 6: Trong phép trừ: 75 - 15 = 60, số 60 gọi là:
A. Hiệu

B. Số hiệu

C. Số trừ

D. Số hạng

C. 67

D. 87


Câu 7: Điền kết quả đúng: 68 + 9 = ?
A. 77

B. 63

Câu 8: Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng?

A. Ba điểm A, B, C

C. Ba điểm A, B, D

B. Ba điểm B, D, C

D. Ba điểm C, D, A


PHẦN 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 45 + 35

b) 29 + 38

c) 75 - 19

d) 55 - 25

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Hoa có 39 viên bi. An có nhiều hơn Hoa 8 viên bi. Hỏi An có bao nhiêu viên bi? (2

điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (1 điểm)

Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tìm hiệu của số trịn chục lớn nhật có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………



×