Tải bản đầy đủ (.pdf) (291 trang)

(Luận án tiến sĩ) nghiên cứu xây dựng hệ thống bài tập phát triển khả năng linh hoạt cho các vận động viên quần vợt thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.33 MB, 291 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP. HỒ CHÍ MINH
----------------------

PHẠM THÀNH TẤN

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÀI TẬP
PHÁT TRIỂN KHẢ NĂNG LINH HOẠT CHO CÁC
VẬN ĐỘNG VIÊN QUẦN VỢT TPHCM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC

TP. Hồ Chí Minh, 2021

luan an


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP. HỒ CHÍ MINH
----------------------

PHẠM THÀNH TẤN

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÀI TẬP
PHÁT TRIỂN KHẢ NĂNG LINH HOẠT CHO CÁC
VẬN ĐỘNG VIÊN QUẦN VỢT TPHCM

Ngành: Giáo dục học
Mã số: 9140101

LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC



Cán bộ hƣớng dẫn khoa học:
1. TS. Nguyễn Thành Lâm
2. PGSTS. Lê Thiết Can

TP. Hồ Chí Minh, 2021

luan an


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi C c số liệu,
kết quả nêu trong luận n là trung thực và chƣa từng đƣợc ai cơng bố trong bất
kỳ cơng trình nghiên cứu nào kh c
Tác giả luận án

luan an


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................................... 4
1 1 Vai trò của khả năng linh hoạt (KNLH) .......................................................... 4
1 1 1 Kh i niệm KNLH .............................................................................. 4

1.1.2. Vai trị của KNLH đối với thành tích thể thao ................................. 8
1 2 C c yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng linh hoạt: ............................................ 12
1.2.1. Khả năng nhận thức: ....................................................................... 15
1 2 2 C c yếu tố kỹ thuật: ........................................................................ 16
1 2 3 C c tố chất thể lực: ......................................................................... 17
1 2 4 C c yếu tố tâm lý: ........................................................................... 22
1 2 5 Bộ m y thần kinh cơ: ...................................................................... 23
1 3 Đặc điểm môn quần vợt .............................................................................. 27
1 3 1 Đặc điểm chung môn quần vợt ...................................................... 27
1.3.2 Đặc điểm hoạt động di chuyển trong thi đấu quần vợt .................. 28
1.3.3. Đặc điểm kỹ thuật môn quần vợt ................................................... 30
1 3 4 Đặc điểm chiến thuật môn quần vợt .............................................. 31
1 3 5 Đặc điểm hoạt động thi đấu quần vợt ............................................ 32
1.4. Khả năng linh hoạt chuyên môn trong quần vợt ......................................... 33
1 4 1 Vai trị của khả năng linh hoạt đối với mơn quần vợt ................... 33
1 4 2 Khả năng linh hoạt chuyên môn trong quần vợt ............................ 35
1 5 Kế hoạch năm theo chu kỳ trong huấn luyện thể thao ................................ 38

luan an


1.5.1. Vai trò ý nghĩa của xây dựng kế hoạch huấn luyện năm theo chu kỳ
................................................................................................................... 38
1 5 2 Tính chu kỳ trong kế hoạch huấn luyện năm ................................. 38
1 5 3 Đặc điểm c c thời kỳ trong kế hoạch huấn luyện năm .................. 39
1 6 Kh i qu t về quần vợt TP HCM................................................................... 40
1 6 1 Thực trạng thành tích thi đấu của đội quần vợt TPHCM qua một chu
kỳ Đại Hội TDTT toàn quốc ( 2014 – 2018). ........................................... 40
1 6 2 Chiến lƣợc ph t triển quần vợt TPHCM ........................................ 41
1 7 C c công trình nghiên cứu có liên quan ...................................................... 43

Chƣơng 2
PHƢƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU ......................................... 49
2 1 Phƣơng ph p nghiên cứu:............................................................................. 49
2 1 1 Phƣơng ph p phân tích và tổng hợp tài liệu: .................................. 49
2 1 2 Phƣơng ph p điều tra xã hội học: .................................................. 49
2 1 3 Phƣơng ph p kiểm tra sƣ phạm: ..................................................... 50
2.1.4. Phƣơng ph p thực nghiệm sƣ phạm ............................................... 63
2 1 5 Phƣơng ph p to n học thống kê: .................................................... 64
2 2 Tổ chức nghiên cứu: ..................................................................................... 66
2 2 1 Đối tƣợng nghiên cứu: .................................................................... 66
2 2 2 Kh ch thể nghiên cứu: ..................................................................... 66
2 2 3 Phạm vi, thời gian nghiên cứu: ....................................................... 67
2 2 4 Kế hoạch nghiên cứu: ..................................................................... 67
2.2 5 Địa điểm nghiên cứu: ...................................................................... 68
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN................................................... 70
3.1. Thực trạng về công t c huấn luyện KNLH cho vận động viên quần vợt tại
Việt Nam ............................................................................................................ 70

luan an


3.1.1. Đ nh gi thực trạng công t c huấn luyện thể lực cho c c VĐV quần
vợt tại Việt Nam ....................................................................................... 72
3.1.2. Đ nh gi thực trạng huấn luyện khả năng linh hoạt cho c c VĐV
quần vợt tại Việt Nam .............................................................................. 73
3 1 3 Đ nh gi thực trạng KNLH và c c năng lực liên quan của c c VĐV
quần vợt TPHCM ..................................................................................... 85
3 2 Lựa chọn và ứng dụng hệ thống bài tập ph t triển khả năng linh hoạt cho
VĐV quần vợt TPHCM ................................................................................... 101

3.2.1. Lựa chọn hệ thống bài tập ph t triển khả năng linh hoạt cho c c
VĐV quần vợt TPHCM ......................................................................... 101
3 2 2 Ứng dụng hệ thống bài tập ph t triển KNLH cho c c VĐV quần vợt
TPHCM. .................................................................................................. 107
3.3. Đ nh gi hiệu quả ứng dụng hệ thống bài tập ph t triển khả năng linh hoạt
cho vận động viên quần vợt TPHCM sau 2 chu kỳ huấn luyện năm ............... 121
3 3 1 Nhịp tăng trƣởng của c c test sau thời kỳ chuẩn bị 1 (chu kỳ 1)
................................................................... Error! Bookmark not defined.
3 3 2 Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi sau thời kỳ chuẩn bị 2 (chu kỳ
2). .............................................................. Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................ 140
KẾT LUẬN: ............................................................................................ 140
KIẾN NGHỊ ............................................................................................ 142
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CƠNG BỐ CĨ
LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
PHỤ LỤC

luan an


DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
VIẾT TẮT

THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT

CLB

Câu lạc bộ


HL

Huấn luyện

HLV

Huấn luyện viên

KNLH

Khả năng linh hoạt

LVĐ

Lƣợng vận động

NCS

Nghiên cứu sinh

STT

Số thứ tự

TDTT

Thể dục thể thao

TTTT Cao


Thể thao thành tích cao

TB

Trung bình

TPHCM

Thành phố Hồ Chí Minh

VĐV

Vận động viên

luan an


DANH MỤC CÁC BẢNG
BảNG
Bảng 1 1
Bảng 1 2
Bảng 1 3

NộI DUNG
Hệ thống c c giải đấu quần vợt thế giới chính thức
hiện nay
Mẫu phân chia c c thời kỳ, chu kỳ của kế hoạch năm
Thống kê thành tích thi đấu của đội quần vợt
TPHCM trong giai đoạn 2014-2018:


TRANG
28
39
Sau 40

Đặc điểm kh ch thể tham gia khảo s t về thực trạng
Bảng 3 1

công t c huấn luyện thể lực và KNLH cho VĐV

71

quần vợt (n = 30)
Bảng 3 2
Bảng 3 3
Bảng 3 4
Bảng 3 5
Bảng 3 6

Kết quả khảo s t quan điểm về công t c huấn luyện
thể lực trong quần vợt (n=30)
Kết quả khảo s t về thực tiễn công t c huấn luyện thể
lực cho c c VĐV quần vợt tại Việt Nam (n=30)
Quan điểm về vai trị KNLH đối với thành tích mơn
quần Vợt (n=30)
Quan điểm về thời điểm huấn luyện KNLH cho VĐV
quần Vợt (n=30)
Quan điểm về c c yếu tố ảnh hƣởng đến KNLH đối
với VĐV quần vợt (n=30)


72
Sau 71
73
75
76

Quan điểm của c c HLV về tính cấp thiết nghiên cứu
Bảng 3 7

ph t triển lý thuyết về huấn luyện KNLH cho VĐV

78

quần vợt ở nƣớc ta hiện nay (n=30)
Ứng dụng huấn luyện KNLH vào c c giai đoạn huấn
Bảng 3 8

luyện và số gi o n theo từng giai đoạn huấn luyện

Sau 79

trong chu kỳ năm (n= 30)
Thời lƣợng của nội dung huấn luyện KNLH trong
Bảng 3 9

một gi o n ở từng giai đoạn huấn luyện theo chu kỳ
năm (phút) (n= 30)

luan an


Sau 80


Bảng 3 10
Bảng 3 11

Thời điểm tập nội dung KNLH và số lƣợng bài tập
một gi o n (n=30)
Thực trạng tổng số bài tập KNLH đƣợc sử dụng
(n=30)

82
Sau 82

Thực trạng về phân loại hệ thống bài tập, dụng cụ sử
Bảng 3 12

dụng và cƣờng độ vận động trong tập luyện KNLH

84

(n=30)
Bảng 3 13
Bảng 3 14
Bảng 3 15
Bảng 3 16
Bảng 3 17

Tổng hợp c c test đ nh gi KNLH , c c năng lực liên
quan và chuyên môn:

Thống kê mô tả về đặc điểm trình độ học vấn của
chuyên gia, nhà khoa học (n=40)
Kết quả phỏng vấn lựa chọn test linh hoạt (n=40)
Kết quả phỏng vấn lựa chọn test đ nh gi c c năng
lực có liên quan (n=40)
Kết quả phỏng vấn lựa chọn test đ nh gi chuyên
môn (n=40)

Sau 89
90
91
Sau 91
Sau 91

Độ tin cậy của c c test đ nh gi c c năng lực liên
Bảng 3 18

quan đến KNLH ở nam VĐVquần vợt TPHCM

Sau 91

(n=15)
Bảng 3 19
Bảng 3 20
Bảng 3 21
Bảng 3 22
Bảng 3 23

Độ tin cậy của c c test đ nh gi c c năng lực liên
quan đến KNLH ở nữ VĐV quần vợt TPHCM (n=7)

Độ tin cậy c c test đ nh gi khả năng linh hoạt ở nam
VĐV quần vợt TPHCM (n=15)
Độ tin cậy c c test đ nh gi khả năng linh hoạt ở nữ
VĐV quần vợt TPHCM (n=7)
Độ tin cậy c c test đ nh gi chuyên môn ở nam VĐV
quần vợt TPHCM (n=15)
Độ tin cậy c c test đ nh gi chuyên môn ở nữ VĐV
quần vợt TPHCM (n=7)

luan an

Sau 91
Sau 91
Sau 91
Sau 91
92


Kết quả kiểm tra lần 1 c c test đ nh gi c c năng lực
Bảng 3 24

liên quan và c c test đ nh gi KNLH ở nam VĐV

94

quần vợt TPHCM (n=15)
Kết quả kiểm tra lần 1 c c test đ nh gi c c năng lực
Bảng 3 25

liên quan và c c test đ nh gi KNLH ở nữ VĐV quần


Sau 95

vợt TPHCM (n=7)
Bảng 3 26
Bảng 3 27
Bảng 3 28
Bảng 3 29
Bảng 3 30
Bảng 3 31
Bảng 3 32
Bảng 3 33
Bảng 3 34

Kết quả kiểm tra lần 1 c c test đ nh gi chuyên môn
ở nam VĐV quần vợt TPHCM (n=15)
Kết quả kiểm tra lần 1 c c test đ nh gi chuyên môn
ở nữ VĐV quần vợt TPHCM (n=7)
Kết quả phỏng vấn lựa chọn c c bài tập di chuyển
linh hoạt (n=40)
Kết quả phỏng vấn lựa chọn c c bài tập bật nhảy linh
hoạt (n=40)
Kết quả phỏng vấn lựa chọn c c bài tập phản xạ và
thăng bằng (n=40)
Kết quả phỏng vấn lựa chọn c c bài tập sức mạnh
(n=40)
Kết quả phỏng vấn lựa chọn c c bài tập chuyên môn
(n=40)
C c thông số tập luyện KNLH Theo В Н Платонов
Gợi ý khối lựợng tập luyện và quãng nghỉ theo trình

độ VĐV (Jay D and Mark Roozen, 2012) [39]

96
97
Sau 106
Sau 106
Sau 106
Sau 106
Sau 106
109
110

Khối lƣợng tập luyện SN-LH theo số lần chạm đất
Bảng 3 35

(foot contact)/ buổi (Raether J. & Sandler D.J, 2012,

111

Developing Agility and Quickness, NSCA) [50]
Bảng 3 36
Bảng 3 37

Khối lƣợng tập luyện sức nhanh linh hoạt bằng c c
bài tập di chuyển
Kế hoạch thực nghiệm huấn luyện KNLH cho c c

luan an

111

116


VĐV quần vợt TPHCM
Thơng số tập luyện chƣơng trình thực nghiệm ph t
Bảng 3 38

triển khả năng linh hoạt chung (giai đoạn chuẩn bị

117

chung)
Thơng số tập luyện chƣơng trình thực nghiệm ph t
Bảng 3.39

triển khả năng linh hoạt chuyên môn (giai đoạn

119

chuẩn bị chuyên môn)
Bảng 3 40

Thông số tập luyện chƣơng trình thực nghiệm ph t
triển khả năng linh hoạt (thời kỳ thi đấu)

120

Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi KNLH của nam
Bảng 3.41


VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 1 (chu

121

kỳ 1) (n= 15, tbảng= 2 131)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi c c năng lực liên
Bảng 3.42

quan đến KNLH của nam VĐV quần vợt TPHCM
sau thời kỳ chuẩn bị 1 (chu kỳ 1) (n= 15, tbảng=

123

2.131)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi chuyên môn của
Bảng 3 43

nam VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 1

125

(chu kỳ 1) (n=15, tbảng= 2 131)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi KNLH của nữ
Bảng 3 44

VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 1 (chu

126

kỳ 1) (n=7, tbảng= 2 365)

Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi c c năng lực liên
Bảng 3 45

quan của nữ VĐV quần vợt sau thời kỳ chuẩn bị 1

Sau 126

(chu kỳ 1) (n=7, tbảng= 2 365)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi chuyên môn của
Bảng 3 46

nữ VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 1

Sau 127

(chu kỳ 1) (n=7, tbảng= 2 365)
Bảng 3 47

Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi

luan an

KNLH của

140


namVĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 2
(chu kỳ 2) (n= 15, tbảng= 2 131)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi c c năng lực liên

Bảng 3 48

quan đến KNLH của namVĐV quần vợt TPHCM sau

Sau 130

thời kỳ chuẩn bị 2 (chu kỳ 2) (n= 15, tbảng= 2 131)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi chuyên môn của
Bảng 3 49

nam VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 2

Sau 131

(chu kỳ 2) (n= 15, tbảng= 2 131)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi KNLH của nữ
Bảng 3 50

VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 2 (chu

136

kỳ 2) (n=7, tbảng= 2 365)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi c c năng lực liên
Bảng 3 51

quan của nữ VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ

Sau 133


chuẩn bị 2 (chu kỳ 2) (n=7, tbảng= 2 365)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi chuyên môn của
Bảng 3 52

nữ VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 2

Sau 134

(chu kỳ 2) (n=7, tbảng= 2 365)
So s nh thành tích trung bình kiểm tra lần 3 ở một số
Bảng 3 53

test của nam VĐV quần vợt TPHCM với thành tích

136

của VĐV Lý Hồng Nam (năm 2015)
So s nh thành tích trung bình kiểm tra lần 03 ở một
Bảng 3 54

số test của nam VĐV quần vợt TPHCM với c c
VĐV nam đội tuyển trẻ quần vợt Việt Nam (năm

Sau 136

2011)
So s nh thành tích trung bình kiểm tra lần 3 ở một số
Bảng 3 55

test của nữ VĐV quần vợt TPHCM với c c VĐV nữ

đội tuyển trẻ quần vợt Việt Nam (năm 2011)

luan an

Sau 136


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1 1
Biểu đồ 1 2
Biểu đồ 1 3
Biểu đồ 3 1
Biểu đồ 3 2
Biểu đồ 3 3

NộI DUNG
Thành tích thi đấu của đội quần vợt TPHCM trong
giai đoạn 2014-2018
Thành tích thi đấu của đội quần vợt TPHCM tại đại
hội TDTT tồn qc lần VII năm 2014
Thành tích thi đấu của đội quần vợt TPHCM tại đại
hội TDTT tồn qc lần VIII năm 2018
Quan điểm về vai trị KNLH đối với thành tích mơn
quần vợt
Quan điểm về thời điểm huấn luyện KNLH cho VĐV
quần vợt
Quan điểm về c c yếu tố ảnh hƣởng đến KNLH

TRANG

Sau 40

Sau 40

41

74

76
77

Quan điểm của c c HLV về tính cấp thiết nghiên cứu
Biểu đồ 3 4

ph t triển lý thuyết về huấn luyện KNLH cho VĐV

79

quần vợt ở nƣớc ta hiện nay
Biểu đồ 3 5
Biểu đồ 3 6

Ứng dụng huấn luyện KNLH vào c c giai đoạn huấn
luyện
số gi o n theo từng giai đoạn huấn luyện trong chu
kỳ năm

Sau 80

Sau 80


Thời lƣợng của nội dung huấn luyện KNLH trong
Biểu đồ 3 7

một gi o n ở từng giai đoạn huấn luyện theo chu kỳ

81

năm
Biểu đồ 3 8

Thời điểm tập nội dung KNLH và số lƣợng bài tập
một gi o n

87

Biểu đồ 3 9

Thực trạng tổng số bài tập KNLH đƣợc sử dụng

83

Biểu đồ 3 10

Thực trạng về phân loại hệ thống bài tập, dụng cụ sử

85

luan an



dụng và cƣờng độ vận động trong tập luyện KNLH
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi
Biểu đồ 3 11

KNLH của

namVĐV quần vợt TPHCM sau giai đoạn chuẩn bị

122

chuyên môn 1 (chu kỳ 1)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi c c năng lực liên
Biểu đồ 3 12

quan đến KNLH của nam VĐV quần vợt TPHCM

124

sau thời kỳ chuẩn bị 1 (chu kỳ 1)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi chuyên môn của
Biểu đồ 3 13

nam VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 1

125

(chu kỳ 1)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi KNLH của nữ
Biểu đồ 3 14


VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 1 (chu

Sau 126

kỳ 1)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi c c năng lực liên
Biểu đồ 3 15

quan của nữ VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ

Sau 127

chuẩn bị 1 (chu kỳ 1)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi chuyên môn của
Biểu đồ 3 16

nữ VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 1

138

(chu kỳ 1)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi
Biểu đồ 3 17

KNLH của

namVĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 2

Sau 130


(chu kỳ 2)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi c c năng lực liên
Biểu đồ 3 18

quan đến KNLH của nam VĐV quần vợt TPHCM

Sau 131

sau thời kỳ chuẩn bị 2 (chu kỳ 2)
Biểu đồ 3 19

Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi chuyên môn của
nam VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 2

luan an

135


(chu kỳ 2)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi KNLH của nữ
Biểu đồ 3 20

VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 2 (chu

Sau 133

kỳ 2)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi c c năng lực liên

Biểu đồ 3 21

quan của nữ VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ

Sau 134

chuẩn bị 2 (chu kỳ 2)
Nhịp tăng trƣởng c c test đ nh gi chuyên môn của
Biểu đồ 3 22

nữ VĐV quần vợt TPHCM sau thời kỳ chuẩn bị 2

135

(chu kỳ 2)
So s nh thành tích trung bình một số test linh hoạt
Biểu đồ 3 23

của nam VĐV quần vợt TPHCM và VĐV Lý Hoàng

Sau 136

Nam (2015).
So s nh thành tích trung bình một số test sức mạnh
Biểu đồ 3 24

tốc độ, mềm dẻo và phản xạ của nam VĐV quần vợt
TPHCM và VĐV Lý Hoàng Nam (2015)

luan an


Sau 136


DANH MỤC CÁC SƠ Đồ, HÌNH
SƠ Đồ, HÌNH
Sơ đồ 1 1
Sơ đồ 1 2
Sơ đồ 1 3
Sơ đồ 1 4

NỘI DUNG
C c yếu tố ảnh hƣởng đến KNLH theo CycлoB
ф П xoлoдoB Ж K
Kkh i niệm KNLH và c c yếu tố ảnh hƣởng đến
KNLH theo Jeffreys et .al, 2013
Kh i niệm KNLH và c c yếu tố ảnh hƣởng đến
KNLH theo Sheppard & Young, 2005[64].
C c yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng linh hoạt
bởi Young ET. AL (2015)

TRANG
12

13

14

Sau 14


C c chuyển động cơ bản cho bốn kỹ thuật di
Hình 1 1

chuyển ngang: (a)“Slide step”, (b) cross-over

29

step , (c) jab cross-over ,(d) gravity step.
Hình 2 1

Test nhảy lục gi c (giây)

50

Hình 2 2

Test chạy chữ “T”(giây)

51

Hình 2 3
Hình 2 4
Hình 2 5
Hình 2 6

Test linh hoạt Illinois (Illinois Agility test)
(giây):
Test 505 agility test (giây)
Test đổi hƣớng, gia tốc theo hƣớng ngang bên
phải – Bên tr i(giây)

Test đổi hƣớng gia tốc theo hƣớng lên lƣới bên
tr i – Bên phải (giây)

52
53
53

54

Hình 2 7

Test chạy 5 điểm (giây)

55

Hình 2 8

Test bật cao (cm)

56

Hình 2 9

Test ném bóng nặng thuận tay (m)

56

Hình 2 10

Test ném bóng nặng tr i tay(m)


57

luan an


(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

Hinh 2.11

Test ném bóng nặng qua đầu về trƣớc(m)

58

Hình 2 12

Test tung bóng nặng qua đầu ra sau (m)

58

Hình 2 13

Test ngồi với (cm)

59

Hình 2 14

Faber test hay Patrick‟s (cm)


59

Hình 2 15

Đo độ dẻo gân Khoeo (độ)

60

Hình 2 16

Thiết bị đo phản ứng vận động Batak pro (lần)

62

Hình 2 17

Test di chuyển đ nh bóng thuận tay- Tr i tay
(giây)

(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

luan an

63


(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

1
MỞ ĐẦU

Quần vợt là môn thể thao hấp dẫn, sôi nổi mang tính đối kh ng cao và đang
ph t triển mạnh mẽ tại Việt Nam Phong trào quần vợt ph t triển rộng khắp trong
tất cả c c tỉnh thành và ban ngành trên cả nƣớc Quần vợt TPHCM đã đƣợc hình
thành và ph t triển mạnh qua một thời gian dài và đã đào tạo đƣợc nhiều VĐV có
thành tích cao tại đấu trƣờng khu vực: Nguyễn Văn Bảy, Trần Đức Quỳnh, Ôn
Tấn Lực, Nguyễn Minh Quân, Nguyễn Phƣơng Đài Trang, Nguyễn Hoàng
Thiên…Tuy nhiên, những năm gần đây thành tích của c c VĐV TPHCM đang sa
sút C c VĐV quần vợt TPHCM khơng có thứ hạng cao tại giải vô địch Quốc
Gia, giải c c tay vợt xuất sắc và đại hội TDTT toàn quốc.
Trao đổi về phƣơng hƣớng, nhiệm vụ ph t triển Thể dục thể thao (TDTT)
nói chung và Thể thao thành tích cao (TTTT Cao) nói riêng đƣợc đề cập trong Dự
thảo B o c o chính trị Đại hội Đại biểu Đảng bộ TPHCM kho X, nhiệm kỳ
2015-2020, PGS TS Hoàng Vĩnh Giang, Phó Chủ tịch Ủy ban Olympic châu Á,
Phó Chủ tịch Thƣờng trực Ủy ban Olympic Việt Nam đã nhận định: “10 năm gần
đây, thông qua những con số về thành tích thể thao, nhất là ở Đại hội TDTT tồn
quốc đã có những đ nh gi về sự đi xuống của TTTT Cao ở thành phố mang tên
B c” và bày tỏ đồng tình khi thành phố chú trọng đầu tƣ cho TTTT Cao trong 5
năm tới: “Ph t triển thể thao thành tích cao, tập trung đầu tƣ c c mơn thể thao mà
thành phố có truyền thống, ƣu thế; rà so t, bổ sung chính s ch đào tạo và thu hút
huấn luyện viên giỏi, vận động viên có thành tích cao, triển vọng”
B o c o số 68/BC-UBND của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch TPHCM
về thực trạng và giải ph p ph t triển thể thao thành tích cao TPHCM giai đoạn
2011 -2020 có đề cập đến những mặt hạn chế: “… So với yêu cầu ph t triển, thể
thao đỉnh cao của thành phố trong thời gian qua bộc lộ khuyết điểm, hạn chế
chậm đƣợc khắc phục Một số môn thể thao trọng điểm sa sút về thành tích,
trong đó có c c môn thể thao đã từng là niềm tự hào của thể thao thành phố ,
đƣợc dƣ luận, quần chúng nhân dân đặc biệt quan tâm nhƣ: bóng đ , bóng
chuyền, điền kinh, taekwondo, Judo, quần vợt…Việc ứng dụng khoa học – kỹ
thuật trong đào tạo, huấn luyện chƣa đƣợc p dụng cho công t c tuyển chọn,


(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

luan an


(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

2
huấn luyện, đầu tƣ cho những tài năng thể thao…Trình độ quản lý, huấn luyện
cho đầu tƣ, ph t triển thể thao thành tích cao của huấn luyện viên cịn hạn chế,
chƣa đ p ứng tiêu chuẩn chuyên môn quốc tế ”
Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2015, quy hoạch ph t triển ngành Thể dục
Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến 2025 cũng đã đƣa
ra c c giải ph p thực hiện quy hoạch ph t triển TDTT TPHCM trong đó chú trọng
đầu tƣ ph t triển thể thao thành tích cao. Duy trì, củng cố 20 môn thể thao trọng
điểm, thế mạnh của thành phố; Tăng mức đầu tƣ và đổi mới cơ chế, chính s ch đối
với c c mơn cơ bản nhƣ điền kinh, bơi lội, thể dục và c c môn bóng; nỗ lực nâng
cao trình độ c c mơn thể thao còn yếu kém, lạc hậu Nhấn mạnh việc đổi mới công
t c quản lý và huấn luyện c c đội dự tuyển, đội tuyển Thành phố
Quần vợt là môn thể thao có tính chất đối kh ng cùng sân c ch lƣới Ở
đó, ngƣời chơi phải nắm vững rất nhiều kỹ thuật và phải phối hợp chúng một
c ch nhuần nhuyễn Hoạt động đ nh bóng trong quần vợt là một hoạt động phối
hợp phức tạp Để thực hiện một cú đ nh hoàn hảo, ngoài kỹ thuật động t c,
VĐV phải có khả năng quan s t tình huống, khả năng di chuyển biến hƣớng,
biến tốc, thăng bằng, khả năng lựa chọn cú đ nh tối ƣu. VĐV phải xử lý c c tình
huống đ nh bóng đột ngột với tốc độ bóng đến nhanh, độ nảy và độ xo y đa
dạng Do đó VĐV quần vợt ln có yêu cầu cao vê khả năng linh hoạt (KNLH)
Việc ph t triển KNLH cho VĐV rất cần thiết và cần p dụng thƣờng xuyên một
c ch khoa học trong chƣơng trình huấn luyện để nâng cao hiệu quả thi đấu.
Mỗi mơn thể thao đều có đặc thù kh c nhau, địi hỏi phẩm chất, tơ chất

thể lực kh c nhau, do đó việc nghiên cứu ph t triển c c tố chất thể lực, cũng
nhƣ c c kỹ năng vận động nhằm đ p ứng yêu cầu của môn thể thao phù hợp cấu
trúc thi đấu là rất quan trọng, để thành công trong đào tạo, huấn luyện thể thao
Rất nhiều cơng trình nghiên cứu cho thấy huấn luyện KNLH có hiệu quả tích
cực đối với thành tích vận động, tuy nhiên c c nghiên cứu về hiệu quả của hệ
thống bài tập ph t triển KNLH vẫn còn ít đƣợc chú trọng tại VN Đặc biệt, tại
Việt Nam chƣa có cơng trình nghiên cứu nào đ nh gi hiệu quả của bài tập ph t
triển KNLH đối với khả năng vận động của VĐV quần vợt

(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

luan an


(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

3
Quần vợt là môn thể thao đang rất đƣợc quan tâm tại TPHCM Việc nâng cao
thành tích của VĐV cần thực hiện nhiều vấn đề Bên cạnh việc ph t triển hồn thiện
kỹ thuật, việc nâng cao trình độ thể lực cho VĐV là vấn đề then chốt cần đƣợc quan
tâm đúng mức Vì vậy đề tài “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÀI
TẬP PHÁT TRIỂN KHẢ NĂNG LINH HOẠT CHO CÁC VẬN ĐỘNG VIÊN
QUẦN VỢT TPHCM” là rất cấp thiết trong giai đoạn hiện nay.
Mục đích của đề tài: Nghiên cứu lựa chọn và ứng dụng hệ thống bài tập
ph t triển khả năng linh hoạt cho VĐV môn quần vợt TPHCM, góp phần nâng
cao thành tích thi đấu cho VĐV.
Mục tiêu của đề tài:
Mục tiêu 1. Thực trạng về công tác huấn luyện KNLH cho VĐV quần
vợt tại Việt Nam.
1 1 Đ nh gi thực trạng công t c huấn luyện thể lực cho c c VĐV quần

vợt tại Việt Nam
1 2 Đ nh gi thực trạng về huấn luyện khả năng linh hoạt cho c c VĐV
quần vợt tại Việt Nam
1 3 Đ nh gi thực trạng KNLH và c c năng lực liên quan của c c VĐV
quần vợt TPHCM.
Mục tiêu 2. Nghiên cứu lựa chọn và ứng dụng hệ thống bài tập phát
triển khả năng linh hoạt cho VĐV quần vợt TPHCM.
2 1 Lựa chọn c c bài tập ph t triển khả năng linh hoạt cho c c VĐV quần
vợt TPHCM .
2.2. Xây dựng chƣơng trình, ứng dụng hệ thống bài tập ph t triển khả
năng linh hoạt cho c c VĐV quần vợt TPHCM.
Mục tiêu 3 Đ nh gi hiệu quả ứng dụng hệ thống bài tập ph t triển khả
năng linh hoạt cho c c VĐV quần vợt TPHCM.
Giả thuyết khoa học
Huấn luyện KNLH hoạt ngày càng phổ biến, có hiệu quả tích cực đối với
thành tích thi đấu thể thao KNLH chịu ảnh hƣởng bởi nhiều yếu tố, lựa chọn và
ứng dụng hệ thống c c bài tập ph t triển KNLH một c ch khoa học sẽ góp phần
ph t triển thể lực tồn diện, nâng cao trình độ tập luyện và thành tích thi đấu
mơn quần Vợt

(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

luan an


(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

4
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

1.1. Vai trò của khả năng linh hoạt (KNLH)
1.1.1. Khái niệm KNLH
Ở Việt Nam, c c tài liệu lý luận, học thuyết huấn luyện, tài liệu chun
mơn nói chung và tài liệu mơn quần vợt nói riêng vẫn chƣa đề cập cụ thể về tính
linh hoạt Nhiều HLV vẫn cịn nhầm lẫn linh hoạt (agility) với mềm dẻo
(flexibility), họ cho rằng linh hoạt đơn thuần là mức độ linh hoạt của c c khớp
nên c c bài tập linh hoạt thƣờng nhằm nâng cao biên độ hoạt động của c c khớp
Mặc dù, trên thế giới c c cơng trình nghiên cứu và tài liệu về linh hoạt kh phổ
biến nhƣng cho đến nay c c nhà khoa học cũng chƣa thống nhất đƣợc kh i niệm,
có thể do quan điểm cịn kh c nhau
Lê Bửu, Dƣơng Nghiệp Chí, Nguyễn Hiệp (1983) có đề cập đến kh i niệm
có liên quan đến KNLH: Khả năng phối hợp vận động là khả năng hoàn thành
c c động t c nhanh, chính x c, linh hoạt và nhịp nhàng của VĐV trong c c điều
kiện biến đổi phức tạp [1]
Nguyễn To n, Phạm Danh Tốn (2000) cho rằng: Căn cứ vào hoạt động thể
thao và yêu cầu riêng của chúng về phối hợp vận động để phân chia c c loại năng
lực, trong đó năng lực định hƣớng là năng lực x c định, thay đổi tƣ thế và hoạt
động của cơ thể trong không gian và thời gian, có ý nghĩa đặc biệt đối với c c
mơn thể thao mang tính chất kỹ thuật, c c mơn bóng và c c mơn thể thao đối
kh ng 2 ngƣời [11]
Linh hoạt hiểu theo nghĩa chung là sự nhanh nhẹn, khéo léo (d ng dấp,
mắt…), năng lực ứng phó, xử trí nhanh, phản ứng linh hoạt phù hợp với hịan
cảnh thực tế, khơng cứng nhắc, gị bó và vận dụng linh hoạt c c nguyên tắc Trong
phạm vi nào đó, linh hoạt thể hiện tính cơ động, tính biến hóa, sự nhanh nhẹn,
hoạt b t, tích cực và khôn khéo ( Từ điển tiếng Việt 1992, Viện ngôn ngữ học,
Ủy ban khoa học xả hội, Hà Nội).[21]

(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

luan an



(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

5
Theo Young và Sheppard (2005), khả năng linh hoạt là sự chuyển hƣớng
nhanh, thay đổi tốc độ (tăng tốc, giảm tốc) để đ p ứng lại c c kích kích thích hay
c c tình huống thay đổi bên ngồi Do đó, khả năng linh hoạt bao gồm khơng chỉ
thay đổi khả năng định hƣớng mà còn bao gồm khả năng nhận thức và ra quyết
định Khả năng linh hoạt trong c c môn thể thao (môn đối kh ng, đồng đội)
không chỉ bao gồm khả năng thay đổi hƣớng di chuyển mà còn bao gồm khả
năng dự đo n chuyển động của đối thủ, đọc và phản ứng với c c tình huống trị
chơi cụ thể (Gabbett, 2013) Do tính chất thay đổi của c c trò chơi thể thao kh c
nhau, trong đó tình huống thay đổi mỗi giây, chuyển động đƣợc thực hiện ở tần
số cao và tốc độ, có thể bắt đầu từ nhiều điều kiện kh c nhau [34][64]
Theo Gabbett & Abernathy (2013), linh hoạt liên quan đến khả năng phản
ứng đối với c c kích thích do đó linh hoạt đƣợc xem là kỷ năng vận dụng c c
mơ hình xử lý thơng tin có đƣợc thơng qua qu trình tập luyện Trƣớc khi VĐV
thực hiện một hoạt động, họ cần xử lý c c thơng tin nhận đƣợc và xử lý nó càng
nhanh c ng tốt dựa vào c c kinh nghiệm vận động hay kỹ năng vận động đƣợc
tích lũy qua qu trình tập luyện Sau khi xử lý thông tin xong, VĐV sẽ lựa chọn
và sử dụng c c hoạt động phù hợp [34]
Theo Jay Hoffman (2002), linh hoạt là sự khéo léo của c nhân để phản
ứng với sự thay đổi phƣơng hƣớng mà không làm giảm tốc độ hay sự chính x c
[40]
Theo Brown L. E. (2005), linh hoạt là khả năng tăng tốc, giảm tốc và thay
đổi phƣơng hƣớng một c ch nhanh chóng trong khi vẫn duy trì độ thăng bằng - ổn
định cũng nhƣ đảm bảo những hiệu quả hoạt động của c c động t c kỹ thuật [23]
Theo Cissik và Barnes (2004), Holmberg (2009), linh hoạt là một năng lực
tổng hợp bao gồm c c thành tố: Sức mạnh bột ph t, khả năng tăng tốc, giảm tốc,

khả năng phối hợp và thăng bằng [27][36]
Theo Costello và Kreis (1993), KNLH là khả năng xuất ph t nhanh, tăng
tốc, chuyển hƣớng, giảm tốc một c ch nhanh chóng trong khi vẫn giữ sự kiểm

(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

luan an


(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

6
so t cơ thể đồng thời hạn chế sự suy giảm tốc độ ở mức tối đa KNLH còn đƣợc
xem là khả năng phối hợp cùng lúc c c động t c của từng môn chuyên biệt một
c ch nhuần nhuyễn và hiệu quả [26]
Theo ITF [29][43], linh hoạt có thể đƣợc định nghĩa là khả năng thay đổi
hƣớng của cơ thể một c ch hiệu quả Điều này có nghĩa là có thể thực hiện
chuyển động mang tính kỹ xảo cao với độ chính x c, sự thoải m i về tinh thần và
thả lỏng cơ bắp, do đó sử dụng năng lƣợng cơ là tối thiểu
Theo Miguel Crespo and Dave Miley, ITF advanced coaches manual
(1998), KNLH là khả năng cho phép VĐV có thể di chuyển khắp sân tennis một
c ch nhanh chóng để đạt đƣợc vị trí thuận lợi chuẩn bị cho cú đ nh [44]
Theo Garrett Mc Laughlin, Speed and Agility Training for Tennis (2014),
linh hoạt là sự kết hợp của nhiều kỹ năng di chuyển kh c nhau nhƣ tăng tốc,
giảm tốc, thăng bằng, đổi hƣớng và phản ứng [32]
Theo Alan Pearson (2007) [22], KNLH là năng lực chuyển hƣớng mà
không làm mất thăng bằng động lực, sức mạnh, tốc độ hoặc sự kiểm so t cơ thể
Có một mối quan hệ trực tiếp giữa cải thiện khả năng linh hoạt và sự phát triển
các đặc tính như thời gian, nhịp điệu, khả năng di chuyển của cá nhân.
KNLH bao gồm bốn thành tố:

- Khả năng thăng bằng động lực.
- Khả năng phối hợp
- Khả năng linh hoạt đƣợc lập trình “programmed agility”
- Khả năng linh hoạt ngẫu hứng hay khả năng thay đổi hoạt động một
c ch uyển chuyển (random agility)
Theo Alan Pearson, khả năng linh hoạt khơng tự có mà cần phải qua qu
trình luyện tập “Programmed agility” đƣợc hiểu là vốn c c kỹ năng, kỹ xảo
hoặc sự căng thẳng đƣợc tích lũy qua qu trình tập luyện Khả năng linh hoạt
ngẫu hứng hay khả năng thay đổi hoạt động một c ch uyển chuyển (random
agility) đƣợc hiểu là khả năng làm cho chƣơng trình hành động thích hợp với

(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

luan an


(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

7
những tình huống mới và khả năng tiếp tục hành động theo một c ch kh c trong
qu trình thực hiện động t c [22]
А Скородумова, Ш тарпицев, В Голенко, школа теннисa (2001), cho
rằng KNLH liên quan mật thiết đến khả năng di chuyển nhanh, dừng lại đột ngột
và thăng bằng cơ thể Do đó trong qu trình huấn luyện cần sử dụng c c bài tập
ph t triển khả năng ổn định tiền đình ( bài tập trên lƣới bật, nhào lộn, bật
xoay,…) [65]
Theo Admin, “Развитие физических качеств” (2012), cho rằng: Linh hoạt
là một tố chất tổng hợp, nó đƣợc biểu hiện chủ yếu ở khả năng thực hiện thành
công c c vận động phức tạp trong điều kiện thay đổi tƣ thế nhanh và bất ngờ [67]
Theo Л П Матвеев (1976), KNLH là khả năng lĩnh hội những động t c

mới một c ch nhanh chóng và khả năng nhanh chóng thay đổi, sắp xếp lại c c
hoạt động vận động cho phù hợp với sự thay đổi đột ngột của c c điều kiện mới
C c hình thức của linh hoạt gồm: Khả năng thăng bằng động, tĩnh, cảm gi c
chuyên môn, khả năng phối hợp [69]
Theo В Н Платонова, KNLH là khả năng lĩnh hội những động t c hay
hoạt động vận động mới, khả năng phân biệt, điều khiển c c tính chất hoạt động
kh c nhau và sự ngẫu hứng, khả năng phối hợp c c chuyển động trong suốt qu
trình vận động [70]
Theo Е П Ильин (1986), KNLH là khả năng con ngƣời hoàn thành c c
động t c, c c hoạt động di chuyển một c ch chính x c và nhanh chóng (bằng
khả năng của mình) [71]
Theo Ю Ф Курамшин, KNLN có vai trị khơng thể thiếu đối với khả
năng phối hợp vận động Sự phân biệt KNLH và khả năng phối hợp vận động ở
chỗ, KNLH đƣợc biểu hiện ở những tình huống bất ngờ C c chuyển động
chung, chuyên môn một c ch nhanh nhẹn cũng là sự phân biệt với khả năng phối
hợp vận động KNLH là khả năng của con ngƣời đối phó một c ch khéo léo,
thành công trƣớc những nhiệm vụ vận động hay khả năng giải quyết nhanh
chóng, hợp lý, chính x c những tình huống phức tạp, bất ngờ trong thi thi
đấu [72]
(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

luan an


(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

8
Từ c c kh i niệm của c c t c giả trên có thể thấy, kh i niệm của Brown
(2005) [23] định nghĩa về khả năng linh hoạt có tính bao qu t và phù hợp với
đặc điểm hoạt động của môn quần vợt: Khả năng linh hoạt là khả năng tăng tốc,

giảm tốc và thay đổi phƣơng hƣớng một c ch nhanh chóng trong khi vẫn duy trì
khả năng thăng bằng, sự ổn định của cơ thể cũng nhƣ đảm bảo hiệu quả hoạt
động của c c động t c kỹ thuật
1.1.2. Vai trò của KNLH đối với thành tích thể thao
1.1.2.1. Đối với các mơn thể thao
Theo Kent M.(1994): Linh hoạt là khả năng thay đổi vị trí của cơ thể
trong khơng gian một c ch nhanh chóng và hiệu quả mà khơng mất đi sự cân
bằng Linh hoạt rất quan trọng đối với c c môn thể thao cần tr nh vật cản và đối
thủ, nó phụ thuộc vào sức mạnh cơ, thời gian phản ứng, sự phối hợp và tính
năng động [42]
Jay D. & Mark Roozen (2012), tính linh hoạt là một thuộc tính thể thao
riêng biệt có vai trị quan trọng cơ bản đối với c c môn thể thao với 3 lý do:
Trƣớc tiên, ph t triển tính linh hoạt sẽ tạo nền tảng sức mạnh cho việc điều
khiển thần kinh cơ và chức năng kỹ năng vận động, do đó phải tạo lập đƣợc c c
năng lực toàn diện Hai là, đổi hƣớng là ngun nhân thơng thƣờng gây chấn
thƣơng, vì vậy bằng c ch dạy vận động viên cơ chế di chuyển thích hợp có thể
giảm rủi ro chấn thƣơng Cuối cùng, khi vận động viên thuần thục, việc nâng
cao khả năng nhanh chóng đổi hƣớng sẽ cải thiện hiệu suất trong cả tình huống
chủ động tấn cơng và phịng thủ [39]
Theo PGS TS Nguyễn Hiệp (tài liệu giảng dạy lý thuyết huấn luyện), khả
năng phối hợp vận động (khéo léo) bao gồm những hoạt động ngắn có liên quan
đến thần kinh Theo lý thuyết điều khiển hành vi (dùng cho kỹ thuật và chiến
thuật) thì khả năng phối hợp vận động nằm ở cơ quan tiền đình trong con ngƣời,
ph t triển tốt nhất từ 8 đến 13 tuổi sau đó chậm lại đến 15, 16 tuổi ph t triển tiếp
đến 18 tuổi Khoảng thời gian ph t triển chậm lại là do thời điểm dậy thì làm rối
loạn hệ thần kinh Nhƣng khả năng phối hợp vận động vẫn ph t triển đƣợc nếu

(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh(Luan.an.tien.si).nghien.cuu.xay.dung.he.thong.bai.tap.phat.trien.kha.nang.linh.hoat.cho.cac.van.dong.vien.quan.vot.thanh.pho.ho.chi.minh

luan an



×