Phần 1. MỞ ĐẦU
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.
Trong các kỳ thi THPT Quốc gia trước đây và bây giờ là kì thi TNTHPT, khi mơn
Tốn chuyển từ hình thức thi tự luận sang trắc nghiệm thì việc giải quyết các bài toán
trong một khoảng thời gian nhất định, đáp ứng bài tốn khó giải nhất của thi trắc
nghiệm là “bài tốn thời gian” khơng hề đơn giản nếu học sinh khơng học và phân
loại chi tiết các dạng tốn, kể cả các dạng thường gặp nhất trong quá trình giải tốn.
Việc giải quyết nhanh và chính xác 50 câu hỏi trong thời gian 90 phút luôn là một áp
lực khơng hề nhỏ với các thí sinh, đơi lúc chỉ cần một chút bối rối hoặc bị “tâm lí
phịng thi” sẽ làm cho chất lượng bài thi bị ảnh hưởng.
Xuất phát từ những câu hỏi như vậy, tôi đã mạnh dạn tìm hiểu và viết lên sáng
kiến kinh nghiệm “Một số dạng tốn cực trị trong hình học giải tích
” nhằm
phân loại chi tiết các dạng toán này, giúp các em học sinh và các bạn đồng nghiệp
học tập và nghiên cứu dạng toán này một cách đơn giản nhất.
1.2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU.
Tìm ra hướng tiếp cận đơn giản và hiệu quả đến dạng toán này.
Rèn luyện kỹ năng thực hành, hoạt động nhóm cho học sinh.
Rèn luyện khả năng nghiên cứu khoa học cho bản thân, qua đó tăng khả năng xử
lí tình huống trong giảng dạy cũng như trong đời sống hằng ngày.
1.3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.
Là giáo viên dạy Toán tại trường THPT Bá Thước, học sinh trường THPT Bá
Thước.
Q trình dạy học mơn Tốn ở trường THPT Bá Thước.
Các phương pháp và kỹ thuật dạy học theo hướng phát triển năng lực, kỹ năng
thực hành và vận dụng kiến thức trong học tập và liên hệ thực tiễn của bộ mơn Tốn.
Đối tượng sử dụng đề tài: Học sinh THPT và giáo viên dạy môn Tốn THPT.
1.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
Các tài liệu về lí luận dạy học, phương pháp và kĩ thuật dạy học theo hướng phát
triển năng lực bộ mơn Tốn.
Nghiên cứu thực trạng dạy và học mơn Tốn ở trường THPT Bá Thước.
Liệt kê một số dạng tốn tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất về góc hoặc khoảng cách
trong hình học giải tích khơng gian
.
Nhiệm vụ nghiên cứu:
Nghiên cứu cơ sở lí luận của việc đổi mới chương trình giáo dục mơn Tốn.
Nghiên cứu chương trình chuẩn kiến thức, kĩ năng, mục tiêu chương trình mơn
Tốn THPT để xây dựng hệ thống “Bài tốn cực trị trong hình học giải tích khơng
gian
” phát huy tính tích cực, chủ động tư duy, kĩ năng thực hành cho học sinh
nhằm tăng hứng thú, say mê học tập bộ mơn.
Nghiên cứu q trình dạy học ở trường THPT Bá Thước.
1
skkn
Phần 2. NỘI DUNG
2.1. CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI.
BÀI 1. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. Hệ trục toạ độ trong không gian
Trong không gian, xét ba trục tọa độ
vng góc với nhau từng đơi một
và chung một điểm gốc
. Gọi
là các vectơ đơn vị, tương ứng trên các trục
. Hệ ba trục như vậy gọi là hệ trục tọa độ vng góc trong khơng gian.
Chú ý:
và
.
2. Toạ độ của vectơ
2.1. Định nghĩa:
2.2. Tính chất: Cho
cùng phương
(với
3. Tọa độ của điểm
3.1. Định nghĩa:
cao độ)
Chú ý:
3.2. Tính chất: Cho
)
(x : hoành độ, y : tung độ, z :
.
2
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
Toạ độ trung điểm
Toạ độ trọng tâm
của đoạn thẳng
.
của tam giác
.
Toạ độ trọng tâm
của tứ diện
:
4. Tích có hướng của hai vectơ
4.1. Định nghĩa: Trong khơng gian
Tích có hướng của hai vectơ
và
cho hai vectơ
,
là một vectơ kí hiệu
.
, được xác định bởi
Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vơ hướng của hai vectơ là một
số.
4.2. Tính chất:
.
cùng phương
(chứng minh 3 điểm thẳng hàng)
4.3. Ứng dụng của tích có hướng: (Chương trình nâng cao)
Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ:
đồng phẳng
Diện tích hình bình hành
Diện tích tam giác
:
Thể tích khối hộp
Thể tích tứ diện
:
:
:
5. Phương trình mặt cầu.
5.1. Định nghĩa: Cho điểm cố định và một số thực dương
điểm
trong không gian cách một khoảng được
gọi là mặt cầu tâm , bán kính .
Kí hiệu:
A
. Tập hợp tất cả những
I R
B
3
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
5.2. Phương trình mặt cầu
Dạng 1: Phương trình chính tắc
Mặt cầu (S) có tâm
Dạng 2: Phương trình tổng qt
, bán kính
, có pt
Điều kiện để phương trình (2) là phương
trình mặt cầu:
(S) có tâm
.
(S) có bán kính
.
5.3. Vị trí tương đối của điểm và mặt cầu.
Cho mặt cầu
và một điểm bất kì khi đó:
thì nằm ngồi mặt cầu
thì nằm trong mặt cầu
thì nằm trên mặt cầu
5.4. Vị trí tương đối của hai mặt cầu.
Cho hai mặt cầu
và
. Khi đó
Nếu hai mặt cầu cắt nhau thì
.
Nếu hai mặt cầu tiếp xúc với nhau:
Hai mặt cầu tiếp xúc ngoài với nhau khi
Hai mặt cầu tiếp xúc trong với nhau khi
Nếu hai mặt cầu không giao nhau:
Hai mặt cầu ở ngoài nhau khi
.
Hai mặt cầu lồng nhau khi
Hai mặt cầu đồng tâm khi
.
BÀI 2 : PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Vectơ
là vectơ pháp tuyến (VTPT) của mặt phẳng
vng góc với mặt phẳng
Chú ý:
nếu giá của
4
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
Nếu
là một VTPT của mặt phẳng
thì
cũng là một VTPT của
mặt phẳng
.
Một mặt phẳng được xác định duy nhất nếu biết một điểm mà mặt phẳng đó đi
qua và một VTPT của mặt phẳng đó.
Nếu
thì
khơng cùng phương, có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng
là một VTPT của
.
2. Phương trình tổng qt của mặt phẳng
Trong khơng gian
, mọi mặt phẳng đều có dạng phương trình:
với
Nếu mặt phẳng
là
có phương trình
thì nó có một VTPT
.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
khác
là VTPT là:
.
Các trường hợp riêng
Xét phương trình mặt phẳng
Nếu
thì mặt phẳng
Nếu
Nếu
Nếu
và nhận vectơ
:
đi qua gốc tọa độ
thì mặt phẳng
thì mặt phẳng
thì mặt phẳng
với
.
song song hoặc chứa trục
song song hoặc chứa trục
song song hoặc chứa trục
.
.
.
Nếu
thì mặt phẳng
song song hoặc trùng với
.
Nếu
thì mặt phẳng
song song hoặc trùng với
.
Nếu
thì mặt phẳng
song song hoặc trùng với
.
5
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
Chú ý:
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
. Ở đây
trục tọa độ tại các điểm
,
,
với
3. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Trong không gian
, cho điểm
. Khi đó khoảng cách từ điểm
cắt các
.
và mặt phẳng
đến mặt phẳng
được tính bởi cơng thức:
4. Góc giữa hai mặt phẳng
Trong khơng gian
, cho hai mặt phẳng
Góc giữa
và
và
bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT
. Tức là:
BÀI 3 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Phương trình đường thẳng:
Cho đường thẳng đi qua điểm
và nhận vectơ
làm vectơ chỉ phương. Khi đó
Cho đường thẳng đi qua điểm
cho
làm vectơ chỉ phương. Khi đó
với
có phương trình tham số là :
và nhận vectơ
sao
có phương trình chính tắc là :
6
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
2. Góc
2.1. Góc giữa hai đường thẳng:
có vectơ chỉ phương ;
có vectơ chỉ phương
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
và
. Ta có:
2.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
có vectơ chỉ phương
;
có vectơ chỉ phương
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
3. Khoảng cách:
3.1. Khoảng cách từ điểm
đi qua điểm
và
. Ta có:
đến đường thẳng
và có vectơ chỉ phương
:
, khi đó
3.2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương ;
đi qua điểm
phương
; khi đó
và có vectơ chỉ
.
4. Vị trí tương đối:
4.1. Vị trí tương đối của 2 hai đường thẳng:
Cho 2 đường thẳng:
qua
+
+
, có VTCP
;
qua
, có VTCP
trùng
hoặc
7
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
+
cắt
+
chéo
.
4.2. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng:
Cho đường thẳng:
và mp
Xét hệ phương trình:
(*) có nghiệm duy nhất
(*) vô nghiệm
cắt
//
(*) vô số nghiệm
4.3. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu
Cho mặt cầu
có tâm , bán kính
Để xét vị trí tương đối giữa
và
và đường thẳng
ta tính
Nếu
thì
khơng cắt
Nếu
thì
tiếp xúc với
.
rồi so sánh với bán kính
.
.
Nếu
thì cắt
tại hai điểm phân biệt.
2.2. THỰC TRẠNG CỦA ĐỀ TÀI.
Với lượng kiến thức trên, việc tiếp thu và ghi nhớ chắc sẽ khơng q khó với học
sinh. Nhưng vấn đề đặt ra là vận dụng kiến thức đó như thế nào trong việc giải toán?
Đặc biệt là các bài toán liên quan đến cực trị thì khơng phải lúc nào cũng dễ dàng.
Để giúp bạn đọc có cái nhìn tổng qt về một số dạng tốn hình học liên quan đến
giá trị lớn nhất – nhỏ nhất, sau đây tôi xin được nêu ra một vài dạng để chúng ta cùng
tìm hiểu và xây dựng.
2.3. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN.
2.3.1. Giải pháp chung.
Từ các vấn đề đã nêu ở trên ta thấy, việc giải quyết một bài tốn hình học liên
quan đến giá trị lớn nhất – nhỏ nhất có thể giải quyết trực tiếp bằng phương pháp
hình học hoặc có thể chuyển sang bài tốn khảo sát hàm số để tìm giá trị lớn nhất –
nhỏ nhất của một biểu thức liên quan. Ở đây, chìa khóa của bài tốn chính là việc học
sinh tìm hiểu và quyết định lựa chọn phương pháp nào cho phù hợp với từng dạng
8
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
tốn là vơ cùng quan trọng. Sau đây tơi xin giới thiệu một số dạng tốn và ví dụ mẫu
để bạn đọc hình thành phương pháp.
2.3.2. Phân loại các dạng tốn.
2.3.2.1. Tìm điểm thuộc mặt phẳng sao cho hệ thức liên quan độ dài đoạn thẳng
hoặc véctơ đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Bài toán 1. Cho các điểm
,
,
và mặt phẳng
. Tìm
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
Phương pháp giải :
Bước 1: Tìm điểm thoả mãn:
Bước 2: Phân tích
.
.
Bước 3:
là hình chiếu của
đạt giá trị nhỏ nhất
trên
đạt giá trị nhỏ nhất
.
Bài toán 2. Cho các điểm , , và mặt phẳng
đạt giá trị nhỏ nhất
.
Phương pháp giải :
Bước 1: Tìm điểm thoả
.
Bước 2: Phân tích
. Tìm
sao cho
hoặc giá trị lớn nhất
.
Bước 2:
đạt giá trị nhỏ nhất
hoặc lớn nhất
đạt giá trị nhỏ nhất
là hình chiếu của trên
.
Bài tốn 3. Cho các điểm , và mặt phẳng
. Tìm
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
Phương pháp giải:
Bước 1: Xét vị trí tương đối của các điểm , với mặt phẳng
.
Bước 2: Nếu , khác phía đối với
thì
nên
trị nhỏ nhất khi
.
Nếu , cùng phía đối với
thì ta tìm
là đối xứng của qua
có
nên
đạt giá trị nhỏ nhất khi
.
Ví dụ 1: Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho 3 điểm
. Tìm tọa độ điểm
trên trục
đạt giá
. Khi đó ta
sao cho
có giá trị nhỏ nhất .
Lời giải
9
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
Gọi
là điểm thỏa:
. Khi đó
.
=
nhỏ nhất khi
là hình chiếu vng góc của
lên trục
hay
Ví dụ 2: Trong khơng gian với hệ tọa độ
.
, cho ba điểm
và điểm
khi biểu thức
Gọi
thuộc mặt cầu
đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
là trọng tâm tam giác
. Ta có
và
,
,
. Tính độ đài đoạn
.
Khi đó:
.
Do đó
ngắn nhất
Ta lại có, mặt cầu
có bán kính
tâm
thuộc trục
, và
Mà
nên
ngắn nhất khi
. Do đó
.
Vậy
.
Ví dụ 3: Trong không gian
, cho các điểm
,
và
điểm di động trên mặt phẳng
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Vì
Gọi
nên hai điểm
là điểm đối xứng với
nằm cùng phía với mặt phẳng
qua mặt phẳng
qua
.
là một
.
.
.
Khi đó:
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
.
2.3.2.2. Mặt phẳng đi qua điểm và cách một khoảng lớn nhất.
Bài toán 1. Cho hai điểm phân biệt và . Viết phương trình mặt phẳng
đi
qua và cách một khoảng lớn nhất.
Phương pháp giải: Gọi
là hình chiếu vng góc của lên mặt phẳng
, khi
đó tam giác
vng tại
lớn nhất bằng
vng góc với
và khoảng cách
khi
, khi đó
. Vậy
là mặt phẳng đi qua
và
.
10
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
B
Ví dụ 1: Trong khơng gian
phương trình mặt phẳng
phẳng
lớn nhất.
, cho hai điểm
,
đi qua điểm sao cho khoảng cách từ
Lời giải
. Do đó khoảng cách từ điểm
Ta có
khi
xảy ra
phẳng đi qua
của
A
H
α
đến mặt phẳng
. Như vậy mặt phẳng
và vng góc với
. Viết
đến mặt
lớn nhất
cần tìm là mặt
. Ta có
là véctơ pháp tuyến
.
Vậy phương trình mặt phẳng
:
hay
.
Ví dụ 2: Trong khơng gian
, cho hai điểm
phương trình mặt phẳng
đến mặt phẳng
Mp
và
đi qua hai điểm
,
là lớn nhất.
Lời giải
. Viết
sao cho khoảng cách từ điểm
có dạng
.
.
.
Khi đó
.
+ Nếu
thì
+ Nếu
thì
Dấu
(loại).
.
xảy ra khi
.
11
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
Chọn
ta có phương trình mặt phẳng
.
2.3.2.3. Mặt phẳng đi qua điểm M, cắt tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C và liên
quan đến thể tích.
Phương pháp giải:
Bước 1: Viết phương trình mặt phẳng đi qua M, cắt tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A,
B ,C.
Bước 2: Sử dụng BĐT AM-GM để tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện OABC
Ví dụ 1: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, cho ba điểm
,
,
, trong đó
,
,
. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
sao cho thể tích khối tứ diện
đạt giá trị nhỏ
nhất.
Lời giải
Ta có
. Do
.
Ta có
. Suy ra
Dấu bằng xảy ra khi
.
.
Vậy
.
Ví dụ 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho điểm
. Mặt phẳng
đi qua
và cắt chiều dương của các trục
,
,
lần lượt tại các điểm
, thỏa mãn
. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
.
Lời giải
Giả sử
,
,
với
.
Khi đó mặt phẳng
có dạng
Mặt khác
nên
Thể tích khối tứ diện
. Vì
đi qua
nên
là
nên
,
.
.
.
Ta có
.
12
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
khi
.
2.3.2.4. Mặt phẳng
cắt mặt cầu
tạo thành đường trịn có bán kính lớn
nhất hoặc nhỏ nhất.
Phương pháp giải:
Bài tốn 1. Mặt phẳng
cắt mặt cầu
tạo thành đường trịn có bán kính lớn
nhất.
Xác định tâm
và bán kính
Mặt phẳng
cắt mặt cầu
mặt phẳng
đi qua tâm
.
theo một đường trịn có bán kính lớn nhất thì
của mặt cầu.
Bài tốn 2. Mặt phẳng
nhỏ nhất.
Xác định tâm
của mặt cầu
cắt mặt cầu
và bán kính
tạo thành đường trịn có bán kính
của mặt cầu
.
Bán kính đường trịn giao tuyến là
Để
thì
Ví dụ 1: Trong khơng gian
, cho mặt cầu
và mặt phẳng
Tìm tất cả m để
tuyến là một đường trịn có bán kính lớn nhất.
cắt
theo giao
Lời giải
Mặt cầu
Để
có tâm
cắt mặt cầu
đi qua tâm
Do
.
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính lớn nhất thì
của mặt cầu
.
nên
.
Ví dụ 2: Trong khơng gian
cho điểm và mặt cầu
Viết phương trình mặt phẳng qua điểm
cầu
và cắt mặt
theo một đường trịn có bán kính nhỏ nhất.
Lời giải
13
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
Mặt cầu
có tâm là
trong mặt cầu.
Mặt phẳng
đi qua
, bán kính
. Vì
ln cắt mặt cầu
nên điểm
nằm
theo một đường trịn.
Bán kính đường trịn giao tuyến là
Để
nhỏ nhất
Khi đó:
lớn nhất
đi qua
khi
, có VTPT là
.
nên
có phương trình:
.
2.3.2.5. Góc giữa hai mặt phẳng lớn nhất, nhỏ nhất.
Phương pháp giải:
Bước 1: Xét các trường hợp đặc biệt, ví dụ góc giữa hai mặt phẳng đạt GTNN bằng
, đạt GTLN bằng
, nếu tồn tại thì kết luận cho bài tốn. Nếu khơng tồn tại,
chuyển sang bước 2.
Bước 2: Xác định các vectơ của hai mặt phẳng và tính góc giữa hai mặt phẳng bằng
cơng thức:
Bước 2: Sử dụng bất đẳng thức hoặc phương pháp khảo sát hàm số để tìm GTLNGTNN của giá trị
.
Ví dụ 1: Trong khơng gian với hệ tọa độ
chứa trục
, viết phương trình mặt phẳng
và tạo với mặt phẳng
Góc giữa hai mặt phẳng
và
Viết phương trình mặt phẳng
một góc lớn nhất.
Lời giải
lớn nhất
.
chứa trục
và vng góc với
.
Ta có:
Mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ O nên có phương trình:
Ví dụ 2: Trong khơng gian với hệ tọa độ
phương trình mặt phẳng
biết
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
Khi đó:
tạo với
Lời giải
và
.
, cho hai mặt phẳng
( là tham số). Xác định
một góc nhỏ nhất.
.
14
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
Góc
Khi
nhỏ nhất
lớn nhất
.
thì
.
2.3.2.6. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng đạt giá trị lớn nhất; khoảng
cách giữa hai đường thẳng song song đạt giá trị lớn nhất.
Phương pháp giải:
Nếu đường thẳng đi qua điểm
và cách điểm một khoảng lớn nhất thì
Đường thẳng cắt mặt cầu
tại hai điểm phân biệt
sao cho độ dài đoạn
thẳng
lớn nhất (nhỏ nhất) thì đường thẳng cách tâm mặt cầu một khoảng nhỏ
nhất (lớn nhất).
Ví dụ 1: Viết phương trình đường thẳng đi qua
, song song với mặt
phẳng
Gọi
và cách
Lời giải
, vectơ pháp tuyến của
là
là hình chiếu vng góc của
trên
một khoảng lớn nhất?
.
.
lớn nhất khi
Khi đó
Gọi
là đường thẳng đi qua
, song song với
.
và vng góc với
.
là vectơ chỉ phương của
.
Đường thẳng
đi qua
có vectơ chỉ phương
có phương
trình:
15
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
Ví dụ 2: Trong khơng gian
cho đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
khoảng cách giữa và là lớn nhất?
Lời giải
Gọi
là mặt phẳng qua
Gọi
và điểm
vng góc với
vng góc với
. Suy ra
là hình chiếu vng góc của
Ta có
sao cho
lên
.
. Dấu bằng xảy ra khi
có VTCP
,
Vậy
khi
Đường thẳng
đi qua
có 1 VTCP là
có vectơ chỉ phương
có phương trình :
.
Ví dụ 3: Trong khơng gian
, cho điểm
và mặt cầu
phương trình đường thẳng đi qua
sao cho độ dài
lớn nhất ?
, nằm trong
, thuộc mặt phẳng
. Viết
và cắt
tại hai điểm
,
Lời giải
Mặt cầu
Gọi
có tâm
là hình chiếu của
và bán kính
trên mặt phẳng
.
,
16
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
Khi đó,
đi qua ,
lớn nhất khi nó là đường kính của đường trịn giao tuyến tâm
Phương trình
đi qua và vng góc
Ta có:
thay vào
. Vậy phương trình của
là
2.3.2.7. Bài tập áp dụng.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
.
Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho:
ngắn nhất?
Câu 2: Cho mặt cầu
Gọi
và điểm
là điểm thuộc
. Tính giá trị nhỏ nhất của
Câu 3: Trong không gian
đến mặt phẳng
,
.
?
, cho điểm
và mặt phẳng
, với là tham số. Tìm biết khoảng cách từ điểm
lớn nhất.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
. Viết phương trình
mặt phẳng
đi qua
và cắt ba tia
,
,
lần lượt tại các điểm
khác gốc sao cho thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất.
Câu 5: Trong khơng gian
, cho mặt cầu
Viết phương trình mặt phẳng
cầu
đi qua hai điểm
,
,
,
.
và cắt mặt
theo một đường trịn có bán kính lớn nhất.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ
và đường thẳng
đường thẳng đi qua điểm
một khoảng bé nhất.
, cho hai điểm
. Viết phương trình tham số của
, vng góc với đường thẳng
Câu 7: (Tham khảo THPTQG 2019) Trong không gian
mặt phẳng
,
đồng thời cách điểm
, cho điểm
và mặt cầu
Gọi
là đường thẳng đi qua , nằm trong
cách nhỏ nhất. Lập phương trình của
,
.
và cắt
tại hai điểm có khoảng
Câu 8: (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong khơng gian
có tâm
và đi qua điểm
. Xét các điểm ,
, cho mặt cầu
,
thuộc
17
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
sao cho
,
khối tứ diện
,
đơi một vng góc với nhau. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích
Câu 9: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Trong không gian với hệ tọa độ
điểm
và mặt cầu
phẳng
có bán kính nhỏ nhất. Tính
đi qua
và cắt
, cho hai
. Mặt
theo giao tuyến là đường tròn
Câu 10: (Đề tham khảo lần 2 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
và mặt cầu
Giả sử
cách giữa
Đáp án:
Câu 1:
Câu 4:
và
và
sao cho
lớn nhất. Tính
cùng phương với vectơ
Câu 2:
cho mặt
và khoảng
Câu 3:
Câu 5:
.
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
2.4. HIỆU QUẢ CỦA SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM:
Qua hai năm học 2019 - 2020; 2020 - 2021, giáo viên bộ mơn Tốn tại trường
THPT Bá Thước sau khi tiếp cận với sáng kiến đã khơng cịn thấy khó khăn trong
việc giảng dạy cho học sinh ở dạng tốn này.Về phía học sinh, thời gian đầu khi mới
tiếp cận cũng rất mơ hồ về dạng toán, tuy nhiên cùng với sự nổ lực của bản thân và
sự hướng dẫn nhiệt tình của các thầy cơ giáo trong tổ bộ mơn, kết quả thu được rất
tích cực, cụ thể như sau:
* Năm học: 2020 - 2021:
Lớp chưa được triển khai dạy chi tiết dạng toán
Lớp
12A2
12A6
Sĩ số
36
37
Giỏi (%)
1
2.8
1
2.7
Khá (%)
Trung bình ( %)
10
27.8 25
69.4
10
27.0 25
67.6
Yếu (%)
0.0 00
01
2.7
Lớp được triển khai dạy chi tiết dạng tốn
Lớp
12A1
12A8
Sĩ số
41
37
Giỏi (%)
Khá (%)
Trung bình ( %)
5
12.2 25
61
11
26.8
4
10.8 17
45.9 16
54.1
Yếu (%)
0.0 0.0
0.0 0.0
18
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
* Năm học: 2021 - 2022:
Lớp chưa được triển khai dạy chi tiết dạng tốn
Lớp
12A3
12A5
Sĩ số
41
38
Giỏi (%)
00
0.0
00
0.0
Khá (%)
Trung bình ( %) Yếu (%)
9
21.9 26
63.4
6 14.6
8
21.1 21
55.3
9
23.7
Lớp được triển khai dạy chi tiết dạng tốn
Lớp
Sĩ số Giỏi (%)
Khá (%)
Trung bình ( %)
12A1
38
05
13.2 16
42.1 17
44.7
12A9
30
08
26.7 10
33.3 12
40
Yếu (%)
0
0
01
3.3
19
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
Phần 3. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
3.1. Kết luận.
Hình học giải tích trong khơng gian
là nội dung quan trọng trong chương
trình hình học 12, chiếm một tỉ trọng lớn trong tồn chương trình của khối. Việc viết
lên sáng kiến kinh nghiệm này góp phần khơng nhỏ trong việc làm vững chắc thêm
nền tảng kiến thức trong giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh, từ đó làm
tăng kĩ năng giải toán và thực hành toán học.
Tuy nhiên do khn khổ bài viết cịn nhỏ nên chưa thể bao quát hết tất cả các
dạng toán về cực trị hình học. Vì vậy tơi rất mong được sự đóng góp chân thành từ
các thầy cơ giáo, các bạn đồng nghiệp và các đọc giả khác. Và sau khi nhận được
những ý kiến đóng góp, tơi sẽ tiếp tục hồn thiện và phát triển mở rộng đề tài hơn.
3.2. Đề xuất.
3.2.1. Đối với nhà trường.
Nhà trường trang bị thêm các tài liệu về giảng dạy và học tập toán.
Trang bị thêm thiết bị dạy học.
Tổ chức các buổi trao đổi, thảo luận về phương pháp dạy học.
3.2.2. Đối với Sở Giáo dục và đào tạo Thanh Hóa.
Cấp thêm thiết bị cho các trường.
Tổ chức các chuyên đề, hội thảo để giáo viên có điều kiện trao đổi và học tập
chuyên môn - nghiệp vụ.
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
Bá Thước, ngày 20 tháng 4 năm 2022
Tôi xin cam đoan đây là SKKN
của mình viết, khơng sao chép của
người khác
NGƯỜI VIẾT
Nguyễn Bá Hiệp
.
20
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
skkn
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc
Skkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuocSkkn.khai.thac..xay.dung.va.su.dung.kenh.hinh.trong.day.hoc.chuong.cam.ung.dien.tu.vat.ly.lop.11.o.truong.thpt.ba.thuoc