Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tiết 75 PHÓ TỪ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.55 KB, 6 trang )

Tiết 75
PHÓ TỪ
I- Mục tiêu cần đạt:
Qua tiết học giúp hs
1. Kiến thức :
- Nắm được khái niệm phó từ.
- Hiểu và nhớ các loại ý nghĩa chính của phó từ
2. Kỹ năng :
- Biết đặt câu có phó từ để thể hiện các ý nghĩa khác nhau.
3. Thái độ :
- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.
II- Chuẩn bị:
- GV: sgk - sgv - tài liệu tham khảo - bảng phụ
- HS: sgk - vở ghi - phiếu học tập
III- Tiến trình tổ chức các hoạt động:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ



kiểm tra việc chuẩn bị
bài của học sinh.
3. Giới thiệu bài mới


Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu khái niệm phó từ
- Gọi hs đọc BT1/12
- Y/c hs tự ghi ra vở


những từ được in đậm
- bổ xung
- Gv chốt ý
? Theo các em những
từ được in đậm bổ
xung thuộc loại từ
nào?
? Có danh từ nào được
bổ xung ý nghĩa
không?
? Phó từ là gì?
- Gọi hs đọc nội dung
BT2
- Đọc nội dung BT2/12
- Thực hiện
- Báo cáo kết quả


- Động từ, tính từ


- Không

- Suy nghĩ - trả lời
- Đọc nội dung BT2

trước
sau
I- Phó từ là gì?
Bài tập 1/12

Những từ được bổ xung ý
nghĩa.
a. Đi , ra , thấy , lỗi lạc
ĐT ĐT ĐT TT
b.
Soi(gương), ưa nhìn, to,
bướng
ĐT TT TT TT



Bài tập 2/12
- Các từ in đậm đứng trước
hoặc sau động từ, tính từ.
? Từ in đậm đứng vị trí
nào trong cụm từ



- Gv chốt ý.
- Phó từ là những hư từ
đứng trước hoặc đứng
sau động từ, tính từ
- Gọi hs đọc ghi nhớ





- Lắng nghe



- Đọc ghi nhớ








* Ghi nhớ: sgk/12
Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu các loại phó từ
- Gv treo bảng phụ
BT1/13
- Tìm các phó từ bổ
xung ý nghĩa cho động
từ in đậm.
- Cho hs thảo luận
nhóm, điền phó từ tìm
được vào bảng.
- Quan sát BT trên bảng
phụ

- Suy nghĩ - trả lời


- Các nhóm nhận nhiệm
vụ - thực hiện - trình bày
II- Các loại phó từ.

Bài tập 1/13
Các phó từ
a. Làm
b. Đừng, vào
c. Không, đã, đang
Bài tập 2/13

ý nghĩa đứng đứng

- Gv chốt ý - đưa đáp
án.

? Em hãy kể thêm 1 số
từ thuộc các loại trên.
? Em hãy đặt câu với
các phó từ tìm được (2,
3 em lên bảng)
- Chốt ý  gọi hs đọc
ghi nhớ sgk/14
- Các nhóm khác góp ý,
bổ xung
- Lắng nghe
- Quan sát - đối chiếu
- Suy nghĩ - trả lời

- Thực hiện


- Đọc ghi nhớ
trước sau

- Chỉ quan
hệ tg
- Mức độ
- Sự tiếp
diễn.
- Sự phủ
định
- Sự cầu
khiến
- Kq và
hường
- Khả
năng
đã,
đang,
thật,
rất,
cũng,
vẫn,
k
o
,
chưa,
đừng


Lắm







Vào,
ra
được

* Ghi nhớ: sgk/14
Hoạt động 4: HDHS luyện tập
- Y/c hs đọc thầm
BT1/14
- Y/c hs ghi ra vở
- Thực hiện
- Lại (sự tiếp diễn tương
tự)
III- Luyện tập
Bài tập 1/14
a, Đã <chỉ quan hệ thời gian>

- Không còn <chỉ sự phủ
những phó từ.











- Y/c hs viết đoạn văn
ngắn thuật việc dế mèn
trêu chị cốc  cái chết
dế choắt chỉ ra phó từ
trong đoạn văn.
- Nhận xét chung

- Ra (chỉ kết quả, hướng)
- Cũng ?(chỉ tiếp diễn)
- Sắp (chỉ quan hệ thời
gian)
- Đã (chỉ quan hệ thời
gian)







- Thực hiện
- Trình bày trước lớp
- Các bạn nghe - góp ý

- Lắng nghe
định - sự tiếp diễn tương tự>
- Đã <chỉ quan hệ thời gian>
- Đều <chỉ sự tiếp diễn tương
tự>

- Đương, lại sắp <chỉ quan hệ
thời gian>
b, Đã: chỉ quan hệ thời gian
Được: chỉ quan hệ kết quả


Bài tập 2/14
Viết đoạn văn
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò

? Phó từ là gì? có mấy
loại phó từ? Đặt câu
- Về nhà làm bài tập
3/15
- Xem trước bài tìm
hiểu chung về văn
miêu tả

- Suy nghĩ - trả lời


- Lắng nghe - thực hiện


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×