Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tiết 120 CHỮA LỖI VỀ CHỦ NGỮ VÀ VỊ NGỮ I / Mục tiêu cần đạt 1. Kiến potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.69 KB, 7 trang )

Tiết 120
CHỮA LỖI VỀ CHỦ NGỮ VÀ VỊ NGỮ
I / Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
- Nhận ra câu thiếu chủ ngữ và vị ngữ
2. Kĩ năng:
- Phát hiện lỗi sai và chữa
3. Thái độ:
- Có ý thức nói, viết đúng (câu có CN – VN)
II / Chuẩn bị
- Gv: sgk – sgv – giáo án - đề kiểm tra 15 phút
- Hs: vở ghi - sgk
III / Tiến trình tổ chức các hoạt đông dạy và học :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
Hoạt động 1: Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 15 phút



Đề bài 1
Đề bài Đáp án Điểm

I – Trắc nghiệm
Câu 1: Câu sau là câu trần thuật nào?
Cây tre mang những đức tính của người
hiền là tượng trưng cao quý của dân tộc
Việt Nam.
a. Câu trần thuật đơn có từ là
b. Câu trần thuật đơn không có từ


c. Câu miêu tả
d. Câu tồn tại
Câu 2: Câu nào là câu tồn tại?
a. Chim hót
b. Hoa thi nhau khoe sắc
c. Những cánh cò bay lượn trắng phau.
d. Trên đồng ruộng trắng phau những
cánh cò
Câu 3: Khoanh tròn vào câu trần thuật
đơn có từ là?
a. Tôi ăn cơm rồi .
b. Tôi đi học .
I – Trắc nghiệm
Câu 1: a






Câu 2: d




Câu 3: c, d






3
0,5






0,5




1





c. Bố em là công nhân cơ khí .
d. Mẹ em là giáo viên .
Câu 4: Chuyển câu miêu tả sau sang câu
tồn tại.
Xa xa một hồi trống nổi lên
II – Tự luận
- Viết đoạn văn 5 – 7 câu tả cảnh sân
trường em trong đó có sử dụng câu miêu
tả?
Câu 4:

xa xa, nổi lên // một hồi
trống.

II – Tự luận
- Viết văn miêu tả cảnh sân
trường – câu miêu tả.
1


7
5
2


Đề bài 2 :
Đề bài Đáp án Điểm

I – Trắc nghiệm
Câu 1: Câu sau là câu trần thuật nào?
Cây tre mang những đức tính của người
hiền là tượng trưng cao quý của dân tộc
Việt Nam.
a. Câu miêu tả
b. Câu trần thuật đơn không có từ
I – Trắc nghiệm
Câu 1: c






3
0,5





c. Câu trần thuật đơn có từ là
d. Câu tồn tại
Câu 2: Câu nào là câu tồn tại?
a.Trên đồng ruộng trắng phau những cánh

b. Hoa thi nhau khoe sắc
c. Những cánh cò bay lượn trắng phau.
d. Chim hót
Câu 3: Khoanh tròn vào câu trần thuật
đơn có từ là?
a. Tôi ăn cơm rồi
b. Bố em là công nhân cơ khí
c. Tôi đi học
d. Mẹ em là cô giáo
Câu 4: Chuyển câu miêu tả sau sang câu
tồn tại.
Xa xa một hồi trống nổi lên
II – Tự luận
- Viết đoạn văn 5 – 7 câu tả con đường từ
nhà em tới trường trong đó có sử dụng

Câu 2: a





Câu 3: b,d





Câu 4: xa xa, nổi lên // một hồi
trống.

II – Tự luận
- Viết văn miêu tả con đườ
ng
từ nhà tới trường
– câu miêu tả.

0,5




1






1


7
5
2
câu miêu tả ?




2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 2:Tìm hiểu chữa lỗi chủ ngữ - vị ngữ
- Y/c làm bài tập/129
? Câu nào thiếu CN
? Em chữa bằng cách
nào?







- Y/c làm bài tập/129
- Đọc y/c bài tập

- Trình bày trên bảng








- Đọc y/c bài tập
- Xđ CN – VN
I – Chữa lỗi về chủ ngữ -
vị ngữ.
1. Câu thiếu chủ ngữ
a. Qua câu truyện
“DMPLK” cho thấy Dế
Mèn biết phục thiện.
+ Thêm CN: Tác giả //
cho thấy
+ Bỏ từ qua ở trạng ngữ:
truyện “DM // cho thấy.
+ Biến VN thành cụm C –
V
2. Câu thiếu VN
? Xđ CN – VN
? Câu nào thiếu VN
? Chữa lại
- Gv chốt lại
- Câu b và c
- Lên bảng (2 em) chữa
- Nghe
b. Đã để lại trong em niềm
khâm phục

c. Bạn Lan là
Hoạt động 3: HDHS luyện tập
- Y/c làm bt1/129
- Y/c làm theo cặp (hỏi –
trả lời)
- Gv nhận xét
- Y/c làm bt 2/130
- Y/c xác định CN –VN
? Câu nào là câu sai



- Y/c làm bt5/130
- Gợi ý học sinh tách
- Hs làm tiếp
- Đọc y/c bài tập
- 1 hỏi – 1 trả lời

- Nghe
- Đọc y/c bài tập
- Xđ CN – VN
- Câu b và câu e



- Đọc y/c bài tập
- Nghe và ghi
- Làm các ý còn lại
II – Luyện tập
Bài 1/129:

Đặt câu hỏi để kiểm tra
các câu có thiếu CN – VN
không?

Bài 2/130
b. Trạng ngữ - VN  bỏ
“với”
c. CN  CDT – thiếu VN
( // luôn đi theo chúng tôi
suốt cuộc đời )
Bài 5/130: câu ghép – 2
câu đơn
a. Hổ đực // mừng rỡ đùa
giỡn với con.
- Hổ cái // thì nằm mệt
lắm
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò
- Hệ thống kiến thức cơ
bản
- Tiết sau viết bài 2 tiết
- Nhắc lại


×