XHU QUỐC ANH - NGUYÊN ANH KIỆT- TẠ MÂN- NGUYÊN DĨÃN TUẤN
z©8
LE Bes
KH
sy
e
DAI SO TUYEN TINH VA
HINH HOC GIAI TICH
KHU QUOC ANH - NGUYEN ANH KIET
TA MAN - NGUYEN DOAN TUAN
BAI TAP DAI SO TUYEN TINH
VA HINH HOC GIAI TicH
In lần thứ3
LC/478
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
LOI GIG! THIEU
Cuon
sach
bai
tap
da
Đại
số
tuyến
tNhà
đề
nêu
xuất
Sách
bài
của
gồm
Tác
giả của
Khu
tập
bộ
Chúng
và
tập
Giáo
giúp sinh
học
phần.
viên
học
Tốn
đại
cương
giải
tích
của
Hà
Nội,
1998).
trình
Quốc
chương.
gia
Phần
Phần
I là tóm
II
là
cùng
tất
lời
giải
I, Il, III theo
thứ
tập, giải các
phần
một:
các
tác
giả
lý thuyết
và
nêu
chỉ
tiết
tương
đối
đó.
các chương
Quốc
Anh,
tơi nghỉ cuốn
mơn
tơi
nhằm
Hình
học
hai
từng
này
trong
Đại
có
bài
Chúng
học
ra
bản
tập
tập
tính
các
Tuấn,
bài
cơ
xin
bản
giới
Tạ
Mân
và
Nguyễn
tự là Nguyễn
Anh
Kiệt.
sách sẽ giúp ích cho mọi sinh
này
thiệu
của
Tốn
đại
các
độc
cùng
Người
GS.
Đại
học
Sư
viên muốn
cương.
giả.
giới
Đồn
phạm,
Dỗn
thiệu
Quynh
ĐHỌG
Hà
Nội
PHAN |
TOM TAT LY THUYET
VA BAI TAP
Chương I
MO DAU VE LY THUYET TAP HOP VA
ANH XA. SO THUC VA SO PHUC
§1. TAP HOP. QUAN HE. ANH XA
1. Tap hgp
xem
Ta
thường
nghĩa mà được hiểu như là một sự tụ tập những
đối tượng có thể liệt kê ra được, hoặc có cùng
chung nào đấy.
Y,
Z,
thuộc
bàng
tập
z, .. Nếu
A được
thuộc
X,
nhau
ta
gọi
viết
mọi
nếu
hợp
bởi
x thuộc
tập
A
C
X.
tử
phần
Hai
nếu
mọi
tập
hợp
X
hai
tập
hợp
là
đều
ngược lại, ta viết X = Y. Như vậy X
Cho
€
X.
X
của
hoa
A,
X.
Nếu
phần
= Y =XC
ŸY
tử
A
được
gọi
là
Y và
của
Ta
Phép
hợp:
A
U
B
=
{x
| x€A
hoặc xeB)
Phép
giao:
AN
B
=
{x
| x€A
và xeB}
nghĩa
và x€B}
Y
và
Y C X.
B.
= {x | x€A
a,
của
và
Phép trừ: A\B
X,
x khơng
A
định
C,
tử
phần
va
B,
in thường
bởi chữ
X
của
vật hay những
một tính chất
in
ta viết x
x €
con
chit
kí hiệu
X,
X hay
là tập
cdc
hợp
tập
tử của
tập X ta viết x ý
Tập
đều
hiệu
phần
.. Các
b, c, x, y,
kí
định
được
khơng
bản
cơ
niệm
khái
một
là
hợp
tập
Ta
Néu
A
C
Các
phép
ki hiéu la CyA.
thi X\A
tốn
duge-goi
hợp
và giao
có
la phần
bù
thể
rộng
suy
của
A trong
cho
một
X
số
rà
tủy
tập hợp:
UA,
= {x | x€A, với một ¡ nào đó]
iel
nA,
i€l
II
. Hãy
{x | x€A; với mọi i e1]
chứng
minh
công
thức
De
Morgan
a) X\UA;¡ = nŒX\A)
iel
i€l
b) X\NA, = U(K\A)
i€l
Chitng
iél
minh
rang:
‘a) AB =$¢ ACB
b) A\(A\B)
= AN
c) Af
(B\C)
đ)
AC
Nếu
B
= (AN B)
B,
CC
\ (AN C)
Dth
AnCcCBnD.
e) Nếu AnCCAnBvàAUCCAUBULìCCB
Chứng
a
minh
b) (A x C)
a)
b)
MN (B x D)
=
(AN B)
x (CN D)
mối liên hệ giữa các tập sau đây (bằng, chứa, chứa trong).
PY
. Tìm
rằng:
AnBz¿c©(AxB)n(BxA)
arwD
ý các
X
=
{xER
| x’ + 2x
> 1}
=
jxeR
|x>2
- 1]
=
ịn €Z|n<
là tập
các
nghiệm
18);
Z là tập
nguyên
x’ — 14x*
— 32 = 0
của
các
số
phương
nguyên.
trình
2. Logic ménh
Mệnh
Một
đề là một câu
mệnh
đề
đề
là các
mệnh
chân
dé
lý bằng
tốn
phản
học
mệnh
chỉ
đế
ánh
có
hai
chưa
l cịn mệnh
đúng
hay sai thực tế khách
giá
xác
trị
định.
đúng
hoặc
Mệnh
đề
đề sai có giá trị chân
sai.
đúng
quan.
Các
có
biến
giá
trị
lý bằng 0. Các mệnh
đề thường được kí hiệu là p, q, s.....
Phủ định của mệnh đề p. kÍ hiệu p được định nghĩa bởi p đúng
khi và chỉ khi p sai.
Tuyển của hai mệnh đề p và q (kí hiệu là pVq) là một mệnh đề
sai khi và chỉ khi cả p và q đều sai
Hội
của
hai
mệnh
đề
p và
q (ki
hiệu
là pAq)
là một
mệnh
đề
đúng khi và chỉ khi cả p và q đều đúng.
Cho hai mệnh
đề p và q. Mệnh
đề "p kéo theo q" (kí hiệu p = q).
là một mệnh đề sai khi p đúng, q sai và đúng trong các trường hợp
con lai.
có nghỉa là p > q
Mệnh đề "p tương đương q" (kí hiệu p ©q)
4
va q > p.
5. a) Biét mệnh đề q = p sai. Hỏi mệnh đề p = q đúng hay sai?
b) Biết mệnh đề p = q đúng, p ©‹q sai, có thể nói gì về giá trị
cân lý của p và q.
thứ
6. Mệnh
bảy"
đúng
3. Quan
hệ
Cho
hai
le tap
hợp,
đo
€
x
khi
tập
kí
X và
Cho
tập hợp
rếu RC
XxX.
nào
hợp
và
X
hiệu
X
y
€ Ÿ.
và
x
X, ta nơi
Y,
là thứ
nay
hơm
ngày
"Nếu
đề
hai,
thì
sai
khi
nào
(vể
mặt
Y.
Ta
gọi
tích
Đề-các
gồm
các
cặp
rằng R là một
sắp
quan
mai
ngày
là
logic).
thứ
của
X
tự
(x,y)
hệ hai ngôi
và Y
sao
trên ÄX
Với xy
nếu (xy)
R
Quan
x
hệ
€X,
x,y
ta
©
cầu
X
xRy
truyền
đương
hệ
trên
hệ
quan
hai
X
tương
hệ
phần
tử
đương
nhau
đương
hồn
của
được
tồn
tử đại diện.
hoặc
giao
tương
lớp
nhau
đương.
tương
tương
đương
"~"
X
Quan
z
tính
gọi
chất
phản
được
X
hai
phần
là
một
xác
tùy
được
thì
y
theo
quan
xạ
nếu
với
mọi
chất
đối
xứng
nếu
hệ
R có
tính
chất
bác
ý
mà
và
yRz
thì
nếu
với
x,y
xRy
đối
xứng
định
rỗng.
kí hiệu
bởi
"~".
Nếu
hé
mà
được
gọi
là tập
tương
bác
cầu.
trên
X
tất
cả
tập
con
của
X
gồm
bất
kỳ
của
X
đều
tương
Mỗi
lớp
tương
của
nó,
gọi
đương.
một
vậy
hợp
hệ
và
phần
đương
tập
quan
xứng
tương
Như
một
đối
tử
bởi
lớp tương
là
xạ,
một
lớp
đó
và
tính
phản
"~",
Hai
R
chất
đương
gọi
phản
có
véi
y.
thường
bất
X
là
mỗi
phần
thương
của
tử
là
kỳ hoặc
trùng
hợp
rạc
các
lớp
nó
là
một
rời
tử
quan
hệ
R trên tập X được gọi là một
có tính chất phản xạ, phản đối
quan
xứng
hé
và
kí hiệu
X
của
đối
nhau,
với
được
Quan hệ hai ngơi
tự trên X nếu nó
thứ
hệ
tính
=
mà
chất
x, y.
trên
có
bằng
Khi
đương
nó
được
phần
x
R
đương
tương
có
thi
hé
tính
với
R
quan
có yRx.
nếu
hệ
co
Quan
cũng
ngơi
nếu
có
R.
ứng)
va yRx
Quan
R
€
thì
xRy
.
các
(xx)
Quan
co
C6
có
ngơi
có xRz.
ma
Quan
hai
ma
(hay
cũng
© X, ta ndi rang x
€ R, và viết xRy.
là X/~.
bấc cầu, quan hệ thứ tự thường được kí hiệu bởi "<". Nếu
quan hệ "<" trên X có tính chất: với mọi x € X và y € Y
ta có x < y hoặc y < x thì nó được gọi là quan hệ thứ tự
tồn phần. Tập hợp X cùng với quan hệ thứ tự "<" trên mớ
được
gọi
là tập sắp
phần
thì
ŒX,
Cho
chặn
đó
io
trên
(X,
q được
<)
<)
nếu
gọi
thứ
tự.
Nếu
"<"
là quan
sắp
thứ
được
gọi
là tập
là một
tập
sắp
tồn
tại
là một
q
€
phần
X
sao
tử
thứ
cho
chặn
tự
hệ
thứ
tồn
A
C
X.
A
a
<
q
với
mọi
của
A
tồn
phần.
tự,
trên
tự
được
a
gọi
©
là
A.
bị
Khi
Nếu
từ
trên
chan
q
chạn
là
một
trên
của
A,
Cho
(X,
q`
phân
tử
chặn
A
đều
có
sup
A.
của
kí
hiệu
<) là một
Nếu
p
với
mọi
p được
elạn
là
tập sắp thứ
là
A
trên
là phần
phần
cận
vừa
tử
tử
tử chặn
dưới
trong
stp A con
q,
sao
thì
q
tự. Tập con
(X.
bị
chạn
nhất
của
gọi
là phần
tỏ
rằng
b)
Trên
tập
của
A
A,
kí
hiệu
Inf
gọi
dưới.
Nếu
A,
kí hiệu
tử lớn
cho
moi
được
phan
gọi
là
cận
A C X được gọi là bị
T
như
sau:
Q
các
trong
ta đều
(X,
có
<
A
€
A,
min
A.
Nếu
của
A, kí hiệu max
quan
bị
chán,
nếu
thì
p, thi
A
Inf
sup
tỷ, ta xác
vừa
A
A
định
bị
cịn
gọi
A
thì
€
A.
một
quan
< b
hệ
hữu
sao
A.
Inf
nhất
<)
p`
tập
©œaŸ
số
A
là
các số hữu
S là một
hợp
của
p`
được
7. a) Trên tập hợp Q
hai ngôi 5 như sau:
Chứng
dưới
dưới
của
<)
bé
chạn
aSb
ngôi
<
A
tử chặn dưới của A.
một
phần
gọi
Tap
h¿
q
của
dưới nếu tồn tại p € X sao cho p < a với moi a € A. Khi do p
được gọi là một phần
clo
trên
thứ
tự
toàn
phan.
ta
xác
định
quan
tỷ,
hệ
hai
aTb = a! < bỉ
Xét
xem
T
T có là quan
có
phải
hệ tương
là
quan
đương
hệ
trên
thứ
Q hay
tự
trên
khơng?
Q
hay
8. Quan hệ R trên tập X có dạng như thế nào, nếu
là quan hệ tương đương, vừa là quan hệ thứ tự trên X.
4 Ánh
R
vừa
một
quy
tit y =
f(x)
xạ
Cho
hai
tập
hợp
tá đặt tương ứng mỗi
hàn
khơng?
tồn
xác
định
X,
Y.
phần
của
Một
ánh
xạ
f từ
X
tu x của X với một
đến
phan
Y
là
Y.
11
Ta
kí hiệu
Tập
hợp
f
X
X —>
được
Y
gọi
hay
là
X —>
tập
I
nguồn,
Y
tập
Y
được
gọi
là tập
=
[x eX
| f(x) €
By
tập
điểm
{y},
của ánh xạ f Với A C X, tap f(A) = {f(x) |xe Al
ảnh của
được
tập hợp A. Với
gọi
là
thì f l{y)
tạo
ảnh
B C
của
Y, tap
tập
hợp
f !(B)
B.
Khi
B
là
đích
được gọi là
một
cịn kí hiệu là £ l(y).
Tập fX) cịn gi là ảnh của f hay là tap gid trị của £ kí hiệu Imf
Anh xa f được gọi là đơn ánh nếu với x, x'` © X,x # x’ thi fix) ¥ fix’)
Anh
mọi
y
xạ
€
Y,
Ánh
ánh,
tồn
xạ
vừa
Giả
ánh
f duge
là
h:
là tích
hay
9.
Giả
la
tại x €
f:' X —>
sử
xạ
goi
—>
Y
Z
được
sử
thành
f
R
dé
f(x)
=
X
và
f' X
hợp
néu
được
ánh.
—>
anh
Y
tồn
X
toan
g:
xác
của
—>
gọi
là
f+%) = x2+4x—5
là song
ánh
Z
là
định
bởi
h(x)
ánh
xạ
f và
ánh
=
Y,
nghia
là
với
y.
Y —>
hai
R
f(X)
xạ
được
nếu
f vừa
hai
ánh
=
g(f(x))
g và
cho
xạ,
viết
bởi
h
cơng
là đơn
khi
đó
được
gọi
=
gf
thức:
với mọi x € R. Hãy tìm f(), f (1),
ˆ fA), f(A) với A = {x e RỊ -8
minh
10.
11.
minh
Cho
rằng:
ánh
xạ
f:
X
—>
Y,
a)
f(A
U
B)
=
f(A)
U
f(B).
b)
f(A
M
B)
€
f(A)
NM
£(B).
Cho
ánh
xạ
f:
X
—>
Y,
C
X,
BC
X
Chứng
A
C
Y,
BC
Y.
Chứng
rang:
:
a) FA
U B) = f(A)
U f4).
b) fF!A
n B) = f!A)
n f£!@),
e) fF!ANB) = f !AN £ 14),
12
A
12.
Chứng
ft: X —+'Y
mỉnh
các
Ac
X,
vi
a Ac
f(X) \
những
đây
cho
một
ánh
xạ
tùy
ý
cB
f(A)
C
f(XÀA!.
'Ị,
e) [a n £14®)]
họ
sau
Bc Y.
ad) f 4YSB) = XI
13. Nếu
thức
f'[ fA)
b) t[r '®]
ce)
hệ
= f(A) A B
f: X —> Y là một ánh xạ và
tập
con
của
a) fF (UE)
Y,
được
đánh
chỉ
|E,,¡ € tt là một
số
bởi
tập
I,
thì
ta
có:
= uf (B)
i€l
i€l
b) F!{n Ej) = n £!Œ,)
i€l
14. Cho
i€I
Z là tập các số nguyên, a b, œ d,
Xót ánh xạ f: Z° > Z
€
Z mà ad
- be
=
1,
/
(x, y) -> (ax
+
by,
cx
+
dy)
a) Chứng tỏ f là một song ánh, hãy viét cong thtic xdc dinh f!
b)
Chứng
tỏ
thì gof cũng
và
lỗ.
Giả
sử
Z.
=
Chứng
Nếu
h là tồn
b)
Nếu
h
ví
kết
dụ
16.
g:
h
Cho
R
—>
là
luận
minh
ánh
R
nếu
gf
minh
ánh,
ngược
hoạ.
cho
là
ánh,
đơn
xạ
f và
xạ có dạng
a)
Các
xạ
là ánh
g:; Y —>
Nêu
rằng
f:
bởi
g là các
trên.
hàm
rằng:
hợp
thì g là tồn
thì
f là
đơn
lại của
mệnh
R\
—>
g(x)
của
{0}
=
đề
R
ánh
xạ
các
hàm
có
dạng
f:
X
trên,
—>
Y
ánh
ánh.
a)
và
cho
bởi
b)
có
f(x)
đúng
=
1
:
khơng?
va
anh
3:
ae
1+x*
13
a) Anh
nao
xa
trong hai anh
anh
toan
anh,
1a don
xa trén
Hay
tim Imf, Img.
b) Hay xac dinh anh xa tich gof.
f: X—>Y,
17. Cho các ánh xạ f: X—>Y,
g: Y —>Z
a) Chứng minh rằng nếu g đơn ánh và gsf = gof’ thi f = Ÿ
b) Chứng minh ràng nếu với mọi
suy ra f = f, thì g là đơn ánh.
Y.
—>
X
f
sử
Giả
18.
f, Ÿ mà
tập
Trên
X
ta
ta luôn
từ gf = gŸ
R
hệ
quan
định
xác
= f(x’). Hay chting to R la một quan hệ tương
duong trén X va anh xa f: X/R —> Y xée dinh boi T(x) = f(x) là
một đơn ánh ((x) là lớp tương đương chứa phần tử x).
như sau: xRx’ = f(x)
5. Lực lượng của một tập hợp
Cho hai tập hợp X và Y. Ta
cùng lực lượng (hay có cùng bản
Tập hợp X và Y có cùng lực
đương. Nếu X tương đương với
có
ø
bàng
0. Những
hợp
Tập
X
tập
có =ùng
gọi
như
tập
là có
lưc lượng
lực
=
vậy
n,
gọi
là những
đếm
lượng
với tập số tự
#X
hoặc
n.
Lực
tập
hợp
=
được,
nếu
N.
Như
nhiên
lượng
hữu
hạn
hữu
X
vây
+
Tập con của một tập đếm được là một tập đếm được
+
Hợp
đếm
được những tập hợp đếm
phan
hợp
P(A)
các
tập
con
của
20. Cho A là tập gồm n
Chứng minh rằng tập hợp
tw.
A
gồm
được là tập đếm
2"
phần
của
hạn.
hoặc
ta có:
“+ Tích Đề các của hai tập hợp đếm được là đếm được.
19. Cho A là tập hữu hạn gồm n phần tử. Chứng
tử.
14
X
cardX
hay
tử,
phần
n
X
nơi rằng hai tập hợp X và Y cd
số) nếu có song ánh f: X —> Ÿ.
lượng cịn gọi là hai tập tương
tập (1, 2, ., n} thì ta nơi rằng ;
được
tỏ rằng;
tử.
phần tử, B là tập gồm 2 phầnạ
các ánh xạ từ A đến B gồm oon
:
21. Giả sử X là tập hợp gồm n phần tử (CardX = n), Y
là tập gồm m phần tử (CardY = m). Chứng mỉnh ràng tích Dê
các
với
XxŸ
là tập
gồm
nm
ti
(Card
ham
mii
exp:
22.
a)
Bang
mọi
x
cach
€
xét
Hãy
chứng
số thực
R.
dương
b)
Bang
RỶ
cach
có cùng
xét hàm
Hãy
chứng
minh
lượng với tập hợp R”
khoảng
(0,
1) có
tỏ
ràng
lực
|
số
R’,
thực
néu
O
nếu
g
đơn
exp
R
R*
khoảng
lực
nm).
R —>
cho bởi
và
x
=
tập
€Ÿ
các
cơng thức:
1
1.
vị mở
các số thực dương.
cùng
=
1) —>
4q1=
rằng
XxY
tập
lượng.
f: (0,
x
ffx)=}
và
phan
lượng.
(0,
1) co cùng
lực
Từ do suy ra R, R*
§2. TRƯỜNG SỐ THỰC VÀ TRƯỜNG SỐ PHỨC
Cho
trên
X là một
X
là
một
tập hợp
ánh
xạ
đi
tùy ý. Ta gọi một
từ
XxX
đến
phép
tốn
X.
hai ngơi
Giả
sử X là tập hợp tùy ý và "*" là phép toán hai ngôi trên
X. Cập (X, *) được gọi là một nhớm nếu phép tốn (*) có các
tính chất sau:
a)
Với
mọi
(x
b)
Tồn
x,
y,
* y)
tại
z
€
* z =
phần
X,
ta
có:
x * (y * z)
tử e €
X
sao
(tính
chất
kết
hợp)
cho:
x*e=e*
với
x=
mọi x
x€ X
©)
Với
mọi
x
€
X,
tổn
x*x=x*x
x, y
Khi
©
phép
X ta cé
tốn
"*" có
x * y =
tính
tại x €
X
sao
cho:
=e,
chất
giao
hốn,
tức
là với
y * x thi nhom (X, *) duge gọi
mọi
là nhớm
15
hay nhớm
giao hốn
gọi
Phần
tử e trong định
hịa
thay
phần
tập
hợp,
trên
trung
tử
phần
là
Abel.
tử đối xứng
tử x được gọi là phần
phần tử x.
được
nhóm,
phần
của
đảo)
tử nghịch
phần
(hay
của
vị)
đơn
tử
nhóm
nghia
"+"
va
"" X cùng với hai phép toán trên làm thành một vành nếu ŒX,
là một nhớm Abel, cịn phép tốn "" có tính chất kết hợp
+)
và
phối
phân
là
đối
với
được
gọi
là
vành
phần
tử
đơn
vị
vành
được
"+"
tốn
có
là vành
gọi
=
đơn
vị.
gọi
được
vành
của
1x
là
tức
1,
có
X,
thì
phép
trong
hịa
khơng.
tử
là phần
trung
tử
Phần
vành
€
x
mọi
với
x
=
xl
trong
"”
tốn
phép
Nếu
hốn.
giao
vành
thì
hốn,
giao
chất
tính
có
""
nhân
tốn
phép
hai
có
đó
cộng.
tốn
phép
tốn
phép
Nếu
một
X
sử
Giả
Tập hợp X có q một phần tử cùng với hai phép tốn hai
ngơi trên nó, được kí hiệu là "+" và "*" được gọi là một trường
nếu X với hai phép tốn đó làm thành một vành giao hốn, có
phép
vị
nhân).
phép
tốn
được
gọi
tồn
là
sử
Giả
phần
Nếu
và
cảm
sinh
trường
con
.) là
một
""
"+",
một
+,
ŒX,
"<"
sao
đều
có
tập
con
X'
thành
làm
từ X
trường,
(đối
với
C
một
X
cùng
với
các
X''
thì
trường
:
X.-'
trường
của
đảo
nghịch
trên
đó
có
quan
+
x”
với
mọi
thứ tự
hệ
í
cho:
x
<
x’
thi
nếu
0
<
x,
Khi đó trường
khơng
trường,
một
.) là
+,
(X,
Cho
khác
tử
phần
moi
1 va
ŒX, +,
+
x
0
<
In
đơn
x’
x
<
x”
thiO
x”
©
X
xx’.
<
.) được gọi là một
trường sắp thứ tự.
Ta nhận thấy tập các số hữu tỷ Q cùng với hai phép tốn cộng¢
và
nhân
khơng
thơng
phải
thường
tập con
nào
làm
thành
của Q cũng
một
trường
có cận trên
sắp
thứ
tự.
(hay cận dưới)
Nhưngø
trong g
Q. Ta noi rằng Q là trường sắp thứ tự không đẩy. Ta cần xây dựngg
một trường K sắp thứ tự, đẩy, chứa trường Q mà quan hệ thứ tự và à
các phép toán trên Q là do thu hẹp quan hệ thứ tự và các phép toán n
16
trên K (tức Q là trường sắp thứ tự con của K).
Người ta chứng minh
được có trường như thế và trường đó là duy nhất (sai khác đẳng cấu
trường sắp thứ tự chứa @) và gọi nó là trường số thực, kí hiệu R. Cơ
nhiều
cách
(xem
rộng
là
trường
số
nghiệm
trên
trường
số
trình
x”+1
=
thực
âm,
R.
R,
đề
cớ
tỷ Q
bình
trình
đặt
một
ra
số
số
= 0
cách
tự
hơn,
này
số
R
thực
bất
khơng
có
nhiên
trong
được
thực
1998).
một
x°+1
rộng
Trường
Nội,
của
một
trường
trường
Hà
phương
phương
nghiệm.
thành
- NXBDHQG
được
thành
0
hữu
do
nên
Vấn
R
số
và HHGT
số
khơng
rộng
số
trường
giáo trình ĐSTT
Trên
kì
mở
là
đó
gọi
mở
phương
là
trường
phức.
Xét C = {@, b)|aER,
phép
trén C ta dinh nghia hai
tốn:
(a, b) +
(a, b).
Tập
hợp
C
và
nhân
như
trên,
: số
phức.
Với
‹coi
be RI,
a €
trường
dat
((0,
1).
(0,
tsố
phức,
:=(a,
0)
a
tb
là
R
1)
=
(0,
gọi
là
phần
=
phần
ảo
thành
i
bi
thực
của
z,
của
kí
+
Với
be)
hai
trường
của
¡ gọi
là i +
và
a)
1
đơn
=
gọi
vị
ảo,
nghiệm.
Ta
được
gọi
là
dạng
đại
z
(a,
b),
kí
hiệu
b
=
C.
thế
0 vì thế trong
co
hiệu
cộng
là trường
số phức
= 0
=
tốn
(a, 0), ta có thể
trường
là
phép
được
với số phức
con
C,
x*+1
a +
một
ứng
€
nghĩa
trinh
bì
số phức.
là trường
=
c,
b +
(ac - bd, ad
tương
-1,
phương
+
¡phức,
gọi
1)
làm
ta đặt
(0,
=
là tập các
C
số thực
Ta
(c, d)
gọi
R,
(c, d)
= (a +
thì
trường
có
(a,
b)
số
của
số
a
=
Rez,
Imz.
Nếu z = a + bi, số phức z = a— bi được gọi là liên hợp của số
I phức z.
. LC/2*2
17
bị,
gọi
là mođun
1s. a2
Tế
tit do:
Nếu
oh
ae
a + bi
a
khơng
phức
Va? +b?
b
=
argz.
định.
phức
có
tổng
bằng
hai
của
vậy,
argument
của
Cho số phức z, căn bậc n của
z
sử
Jo| =
|
n
dãy
tồn
hai số phứcc
z là số phức œ sao
và
biệtt:
đặc
và
Moivre.
cho œ” = z2.
= |w|(cosy +isiny),
œ
thhi
Qn
Iz| vay = £4 k=, k © Z C6 n nghiệm phân biệệt
Một
cơ
tại
dãy
bản
số
(Ai,
=
{an}
số
hữu
tỷ
nếu
với
mọi
£
>
tập
số
tự
k thuộc
n -1.
1,.,
k = 0,
ứng với
œ" = z ( z # 0)
của œ để
23.
+ isine)
|z|(cos
=
moduna,
hai
thức
là cơng
Day
hai sốố
tích
của
tích
|z|”(eomg +isimø)
= cosnø + isinnø.
thii
|w|(cosp+isinp)
Như
bằng
mođun
z" =
đó
Từ
phần.
argu:-
0 và
modun
0 có
=
z
coi
Ta
số
argument
choo
sao
Z)
la argumentt
goi
duge
= ———— . ¢
€
(k
2kx
cộng
khác
sai
|z|(cosp + isinp), w =
một
là
+ ising) )
|z|(cosp
|
=
(cosø + isinø)"
18
b
= |z|.|œ| (cosy + #) + isin(y + #)).
thành
Q),
có
Va2 +b?
xác
z
Néu
là
0, ta
sing
y
hiéu
ki
z,
ment
Giả
#
Ýa? +b?
cia
a? + b?
a’ bbe
định
xác
góc
ab’ —a’b.
tee
aa’ + bb’
=p
ae
Ýa? + b?
Ya“+b
là
a2+b`
#
= ————,
cosp
cịn
a
ae
RE
y
dé
ZZ
=
=
z
6
z
bi.
la nhi
2
be
số
# 0, ta có:
z
Nếu
+bi
a +
z =
số phức
của
= a’
z’
+ bi,
a
=
z
st
Gia
|z|= ÝzZ= Ýa+hể,
đạt
+
được
Va? +b?
=
|z|
a
=
z
Với
0
..;an,
4¿,
(£
thuộc
nhiên
NÑ
tập
sao
..)
số
cho
duge
hữu
với
gooi
tyy
mọọi
P,
q
2
k,
ta
a)
la, ~ ag|
<
£
Ki
hiéu
Chứng
tỏ
rằng
mỗi
dãy
cơ
bản
bì Cho hai dãy cơ bản lan] và {Pn
Hãy
là
an +b; \ = (ai
=
= [oy
py
gọi
tai
chứng
tổng,
c)
Mét
k,
>
đương
tỏ
+bị,
a)
va
{4n}
dãy
trên
|
tập
sử
một
các
tập
Ta thành
dây
cơ
bị
chặn
lập các dãy sau:
wep By + Dy gees)
..., anba,...)
lan | là các
sige
bản
|an|
®
dãy
là tích
gọi
co
ban.
Day
{en } được
của
hai
day
cơ
bản
nếu
với
mọi
£
>
0, tổn
hệ
tương
là 0 - dãy
< £ với
được
xác
mọi
định
{Pa} = [an - bạ)
chứng
tỏ rằng quan
®.
tập
trên
cơ
0 để
~
Hãy
{en|
n
như
hệ ~
là một
định
{FB}
= o}
{Sa}+ {B
{@} * {Bo} = {Po}
e)
trường
tỏ rằng,
trường.
với
kụ.
Xét
quan
sau:
n
Hay chứng
làm thành một
>
là một 0 - dãy.
d) tT K = ®⁄~. Ta xác
sau: với {ay}. {Ba} thuộc KK,
hai
quan
hai
phép
tốn
xác
hệ tương đương
tốn
đẩy
vậy
ý:
mà
Người
thu
có
thể
hẹp
trên
Q,
K
đẳng
cấu
trường
phương
ta
pháp
nhát
cát
xây
ta
với
hay
trên
K
như
n
phép
định
Hãy chứng tỏ rằng trường số hữu tỷ Q
con của trường K được xây dựng ở trên.
Chú
¡theo
là
a; +bạ,
= (ayb,, ab),
{e a
day
{20} ~
Nhu
là
{Po}:
và
tự
®
trên
như
bản
co
dựng
được
trên
quan
phương
có
K
một
hệ
thứ
trường số thực
pháp
sử
như
trên,
K
coi
là
thể
quan
tự
được
dụng
ở
hệ
thứ
trên
Q.
xây dung
số
thập
19
phân.
Day
24.
là một
Hãy
phương
pháp
khác
để
xây
dựng
a+"
8). sang
(cosp + ising)”
Die on ste en
c)
d)
(cosp — i siny)
(1 + cosy
+ ising)"
25. a) Tính căn bậc hai của 1 +3i,
b) Tim
26.
can
Chứng
minh
rằng
số phức
bất
kỳ
27.
tính
tổng:
Hãy
bằng
các
= cosx + cos2x+ ...
b)
S
=
sinx
+
giá
trị của
căn
bậc
+
= C\o},
trên
.. +
sinnx;
(x
#
k2z)
ở đớ C là tập các số phức, đượcc
mặt
phẳng
toạ độ
Oxy.
trường
số
Xét
I
—
= U).
Zz
tìm
a)
Rez
b)
|z|
Tìm
ảnh
=
= const (=
tạo
ảnh
a)
Rw
=c
b)
Imw
=
Giải
2
của các đường
const
các
+
của
( =
a)
R).
các
đường:
c.
phương
n của
+ cosnx
trình
sau
trên
52 +8=0
b) 227 — (2 + 3i)z + 31 = 0
20
-Ý3.
O* —+> C*
1) Hãy
a)
sin2x
bởi các điểm
Zz
29.
1+i,
không.
C
f
2)
tổng
a)
diễn
(1 +V8¡)!"
bậc n của V3 —i, ¡, 1 và 4+ 4Vði.
28. Kí hiệu C*
biểu
số thực.
tính:
Gay
một
trường
phức:
ánh
xạa
c) zt - 52?
- 6 =0
30. Giả sử X = jer
tỏ
rằng
X
31.
tập
khác
nhóm
tập
cùng
số
32.
Cho
với
sắp
33.
bậc
(n
rỗng
khi
các
trường
phép
nhân
thơng
Giả sử Z là nhóm
con
một
với
|e
G
và
chỉ
ngun
hai
Giả
chia
X
=
thứ
tự.
khi
Z
hết
tốn
1, €,
với
G
cộng
1. Chứng
minh
a)
(l-—€)(1 -&)..(1-€)
1-¢,
n.Z
một
cộng
(n
€ Q|.
nhân
+
tiên
1 giá
nhóm
gíao
hốn.
Chứng
minh
ràng
trên
€
Z;
Chứng
tập
trị
# 0Ì. Chứng
Z
n
số
khác
làm
>
thành
0,
nZ
là
minh
rằng
là
X
một
nhau
của
căn
thực
rằng:
= n+1
1
+.
1-€
n).
và
la n
1
dang
| a,b
.. €;
+
tốn
cho
1) của
1
là
phép
co
+
b)
thường
cộng các số ngun.
Ja+V5b
phép
sit
của
€ Qvax?+y*
1-€&,
n
=>:
2
© Tập {1, £¡,.., £ạ| lầm thành mit nhóm vớ phép nhân trong C.
§3. DA THUC TREN TRUONG SO THUC
VA TRUONG SO PHUC
1. Vành đa thức
Giả sử K là một trường. Gọi Y là tập hợp các dãy (a„, ai,
sy Gp +.) trong đó các a¿ € K với mọi ¡ € N, và bằng không
hầu hết trừ một số hữu hạn. Với mỗi dãy (a, aj, ..., ay -.)
€
Y,
giả
sử
a, +
ax
+
n
là
ax?
chỉ
số
lớn
+
.. +
nhất
mà
a„ạ
z
0.
a,x" được
gọi
là đa
Khi
đó
thức
biểu
bậc
ẩn x (hay biến x), n gọi là bậc của đa thức. Đa thức
dãy (0, 0,.., 0,..) được gọi là đa thức không. Ta quy
của
đa
thức
0 bằng
ẩm x với hệ tử thuộc
-œ
hoặc
trường
khơng
K được
có
bậc.
Tập
các
đa
thức
n của
ứng với
ước bậc
thức
gọi là tập các đa thức
của
trên
21
trường K, kí hiệu K[x].
hiệu la f(x), g(x), ...
phép
Tập
K[x]
Giả
sử
tốn
cộng
làm
và
f(x)
duge
và
f(x).g(x)
QQ
=
k
5
xdc
là
ajb,_;
dinh
=
0
hoae
phần
tử
mét
vanh
giao
xác
thức
béi day
đa
thức
(k =
0,
1,..).
xác
b,,
Ta
nhận
định
bởi
don
+
(c„
k¿i
véi
heai
(a,
ai,
.., an,
bj,
...,
an
eị,....
thấy
=
được
vi,
..) thi f(x) +
a;
f(x).g(x)
0.
day
thường
cd
sau:
bởi
(a, +
K[x]
hodn,
như
định
nghĩa là néu
=
của
(b,, bj, .., by,
day
g(x)
định
xác
bdi
i=o
có ước của khơng
f(x)
nhân
la đa
g(x) được xác định
thtic
thành
Các
K[x]
g(x)
+
Cp
-.)
..) vưà
bạ,...)
la vành
0 (đa thức
la dia
6 did
khơnag
khơng) tÈhì
Định lý I:
Gia st f(x), g(x) lA hai da thức của
nhất da thtic q(x) va r(x) thuéc K[x],
duy
vành K[x], khi đó tồn ttại
sao cho f(x) = g(x).q(x) -+
r(x), néu r(x) # 0 thì bac r(x) < bac g(x).
f(x) duge goi la chia hét cho g(x).
Dinh
1
và
KW0).
tố
nào
f(x)
chỉ
chia
Hai đa thức fx)
cùng
nhau
nếu
có
bậc
>
Ta
có
một
Định
r(x)
=
0, đa
thúức
lý 2:
Gia su f(x) © K[x] và c € K,
cho x - c là f(c).
Da thie f(x) € K[x] được gọi
>
Khi
lý
1
cho
€ K[x]
chúng
của
số
hết
khơng
khi đó dư của
là bất
đa
và gœ)
cùng
khả
quy
thức
dạng
€
K[x] được
chia
hết
phép
chia
f(Xx)
nếu
bậc
fC(x)
kf&)
cho
với
k
‹€
gọi là nguyên
một
đa
thúức
K[x].
định
lý sau:
3:
Hai da thuc f(x), g(x) cua K[x] nguyên tố cùng nhau khi và chỉ kkhi
có r(x) và s(x) của K[x] sao cho f(x).r(x) +
g(x)s(x)
=
1.
Định lý 4:
Mọi
2
đa
thức
bậc
>
1 trên
trường
số
phức
đều
có
nghiệma.