Chương 3:
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG
Phần 1:
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
NỘI DUNG
1.Tham số hóa đường cong
2.Định nghĩa tích phân đường loại 1
3.Tính chất tích phân đường loại 1
4.Cách tính tích phân đường loại 1
THAM SỐ HÓA ĐƯỜNG CONG PHẲNG
Tổng quát: (C) viết dạng tham số:
x = x(t), y = y(t)
VD: 1/ Đoạn thẳng nối A(a1,a2) và B(b1,b2)
x a1 t (b1 a1 )
,0 t 1
y a2 t (b2 a2 )
x t
2/ Đường cong y = f(x):
y f (t )
THAM SỐ HĨA ĐƯỜNG CONG PHẲNG
3/ Đường trịn: (x – a)2 + (y – b)2 = R2
x a R cos t
,0 t 2
y b R sin t
x2 y 2
4/ Ellipse: 2 2 1
a
b
x a cos t
,0 t 2
y b sin t
THAM SỐ HÓA ĐƯỜNG CONG PHẲNG
5/ Đường cong trong tọa độ cực: r = r()
x r ( )cos
y r ( )sin
VD: đường tròn : r = 2sin có dạng tham
số
x 2sin cos
,0
2
y 2sin
Lưu ý: hướng ngược chiều Kim đồng hồ là
tham số tăng
THAM SỐ HĨA ĐC TRONG KHƠNG GIAN
B1: Chiếu đường cong lên mặt phẳng thích
hợp
B2: Tham số hóa cho đường cong hình
chiếu (trong mặt phẳng)
B3: Tham số hóa cho biến cịn lại
Ví dụ
1/ Tham số hóa cho giao tuyến của mặt
trụ x2 + y2 = 4 và mặt phẳng z = 3
Hình chiếu gtuyến lên mp Oxy là đtrịn:
x2 + y 2 = 4
Vậy dạng tham số là:
x 2cos t , y 2sin t , z 3
2/ Tham số hóa cho giao tuyến của mặt
cầu x2 + y2 + z2 = 6z và mặt phẳng z = 3 – x
Hình chiếu gtuyến của 2 mặt lên mp Oxy là :
x2 + y2 + (3 – x)2 = 6(3 – x) 2x2 + y2 =9
3
3
x cos t , y 3sin t , z 3
cos t
2
2
ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN ĐƯỜNG 1
Cho AB là đường cong hữu hạn trong mặt
phẳng Oxy, f(x,y) xác định trên đường cong.
B
A
Phân hoạch cung AB thành
những cung Ck, trên mỗi cung
Ck lấy Mk, lk là độ dài cung Ck,
tính tổng tích phân
n
Sn f (Mk )l k
k 1
n
Sn f (Mk )l k
k 1
f ( x , y )dl lim Sn : tp đường loại 1 của f
n
trên AB
AB
Trong R3, tp đường loại 1 cũng định nghĩa
tương tự.
TÍNH CHẤT TP ĐƯỜNG LOẠI 1
1/ Tp đường loại 1 không phụ thuộc chiều
đường đi
2 / L 1dl = độ dài cung AB
AB
3 / c.fdl c fdl
AB
AB
(f g )dl fdl gdl
AB
AB
AB
5 / C C1 C2 fdl fdl fdl
C
C1
C2
CÁCH TÍNH TP ĐƯỜNG LOẠI 1
TH1: (C) viết dạng tham số:
x = x(t), y = y(t), t1 t t2
t2
f ( x , y )dl f ( x (t ), y (t ))
C
x (t )
2
2
y (t ) dt
t1
TH2: (C) viết dạng y = y(x), a x b
b
2
f ( x , y )dl f ( x , y ( x )) 1 y ( x ) dx
C
a
CÁCH TÍNH TP ĐƯỜNG LOẠI 1
TH3: (C) viết dạng r = r(),
2
f ( x , y )dl f (r cos , r sin ) r r d
C
2
(C) là đường cong trong không gian
(C) viết dạng tham số:
x = x(t), y = y(t), z = z(t), t1 t t2
t2
2
2
2
f ( x , y , z)dl f ( x (t ), y (t ), z(t )) x (t ) y (t ) z(t ) dt
C
t1
Lưu ý: nếu C = C1 C2 (trong R2 )đối xứng
qua Oy
• f lẻ theo x:
f ( x , y )dl 0
C
• f chẵn theo x:
f ( x , y )dl 2 f ( x , y )dl
C
C1
* Trên R3, xét tính đối xứng qua các mặt
tọa độ.
Ví dụ
1/ Tính I ( x y )dl
C là biên tam
C
giác OAB, với O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0)
A y
1
O
=
y
x
1
I
x
=
2
B
2
( x y )dl
OA
+
( x y )dl
AB
( x y )dl
OB
A y
1
y
O
=
x
1
+
x
=
1
OA: y = x, 0 x
1
2
B
2
2
1 y 1 1 2
( x y )dl ( x x ) 2dx
OA
0
AB: y = 2 – x , 1 x
2
2
1 y 2 1 1 2
( x y )dl ( x 2 x ) 2dx
AB
1
OB: y = 0 , 0 x
2
2
( x y )dl ( x 0).1dx
OB
0
7
I 2
2
3
2
1 y 1 0 1
2/ Tính
I xydl với C : x2 + y2 = 2x, y 0
C
Hai cách tham số hóa cho C:
C1: (x – 1)2 + y2 = 1, y 0
1
2
x 1 cos t , y sint
0 t
2
2
I (1 cos t )sin t sin t cos tdt
0
(sin t sin t cos t )dt 2
C2: x= rcos, y= rsin
x2+y2 =2x r = 2cos, cos 0
y r sin 0
x 2cos sin , y 2sin 2
C viết lại:
0 / 2
2
I
2
2
2cos 2cos sin r r d
0
2
2
4
3
2
2
cos sin 4cos 4sin d
0