Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Skkn Chuyên Đề Những Giải Pháp Dạy – Học Mĩ Thuật Theo Định Hướngphát Triển Năng Lực.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.89 KB, 9 trang )

Chuyên đề Sinh học 8

Th 6, ngày 26 tháng 9 năm 2019
Ngời bỏo cỏo chuyên đề: Trnh Th Trang

Chuyờn : Dạy học theo chủ đề
Chủ đề: Hệ hô hấp
I, Mục đích, u cầu
1, Mục đích:
a, Phẩm chất:
- Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động tun truyền, chăm sóc, bảo vệ mơi
trường, phản đối những hành vi phá hoại mơi trường.
- Chủ động, tích cực học hỏi để thực hiện những công việc hàng ngày của bản thân trong
học tập và trong cuộc sống.
- Siêng năng trong học tập và lao động; ý thức được thuận lợi, khó khăn trong học tập và
sinh hoạt của bản thân và chủ động khắc phục vượt qua.
- Có ý thức rèn luyện, tự hoàn thiện bản thân theo các giá trị xã hội.
b, Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực tự học
- Năng lực thể chất
+Sống thích ứng và hài hịa với mơi trường.
+Rèn luyện sức khỏe thể lực, tinh thần, tập hít thở sâu từ bé để có dung tích sống lí tưởng.
- Năng lực hợp tác
- Năng lực tính tốn 1 số bài tập đơn giản.
- Năng lực công nghệ thông tin, nhận biết, ứng xử phù hợp chuẩn mực đạo đức và pháp
luật trong xã hội số hóa, tránh các tác động tiêu cực tới bản thân và cộng đồng.
2. Yêu cầu:
a.KiÕn thøc:
- Nªu ý nghĩa hô hấp.
- Mô tả cấu tạo các cơ quan trong hệ hô hấp( mũi, thanh quản, khí quản,
phế quản và phổi) liên quan đến chức năng của chúng.


- Trình bày động tác thở liên quan đến các cơ thở.
- Nêu rõ khái niệm về dung tích sống lúc thở sâu.
- Phân biệt thở sâu với thở bình thờng và nêu rõ ý nghĩa của thở sâu.
- Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào.
- Trình bày phản xạ tự điều hoà hô hấp trong hô hấp thờng.
- Kể các bệnh chính về cơ quan hô hấp( viêm phế quản, lao phổi.) và
nêu các biện pháp vệ sinh hô hấp. Tác hại của thuốc lá.
b. Kỹ năng:
- K nng gii thớch cỏc vn thực tế
- Kỹ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng hợp tác ứng xử / giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, tìm kiếm thơng tin
trên internet.

1

skkn


Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

Chuyên đề Sinh học 8

- K nng sơ cứu khi b ngạt thở : Làm hô hấp nhân tạo. Tp th sõu tng
dung tớch sng
c. Thái độ :
Cú thỏi độ nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học
B. Phơng tiện thiết bị :
- Bảng phụ.
- Tranh :+ Cấu tạo cơ quan hô hấp.

+ Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào.
C. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể ngời và chức năng của h hụ hp?
3. Bài mới:
Hoạt động 1:
A. Hô hấp và các cơ quan hô hấp.
I. Khái niệm hô hấp:
Từ hô hấp đợc dùng để chỉ hai quá trình sinh học riêng biệt. Trớc
tiên muốn nói đến quá trình giải phóng năng lợng bằng con đờng hoá
học từ các hợp chất hữu cơ ( ví dụ nh glucoz ). Dạng hô hấp này đợc gọi
là hô hấp trong và có thể diễn ra theo kiểu ái khí nếu có Oxi hoặc
kiểu yếm khí nếu không có Oxi hay không đủ Oxi. Hô hấp ái khí muốn
tiếp tục trong các tế bào của cơ thể thì phải duy trì sự cung cấp Oxi
thờng xuyên và khí Cacbonic d thừa phải đợc đào thải ra ngoài. Hô hấp
ngoài hay là quá trình thở muốn đề cập đến quá trình trao đổi khí
giữa cơ thể và môi trờng xung quanh.
Nh vậy hô hấp có thể định nghĩa nh sau :
- Xét về mặt sinh hoá : Hô hấp là quá trình hoá học giải phóng năng lợng từ các hợp chất hữu cơ ( ví dơ tõ glucozơ ).
- XÐt vỊ mỈt sinh lý : Hô hấp là quá trình trao đổi khí (O 2 v CO2)
không ngừng giữa cơ thể và môi trờng xung quanh.
Sự hô hấp ở ngời và động vật bậc cao gồm các quá trình sau :
+ Trao đổi khí giữa môi trờng ngoài và phế nang ( tức là hô hấp
ngoài ).
+ Sự trao đổi khí giữa không khí phế nang với máu và giữa máu với tế
bào ( mô ).
+ Vận chuyển khí trong máu.
+ Tế bào sử dụng Oxi và thải Cacbonic ( tức là hô hấp trong hay hô hấp
tế bào ).

( sinh học 8 chỉ nghiên cứu hai quá trình đầu ).
GV: Qua quan sát tranh hình 20-1. Quá trình hô hấp có mấy giai đoạn
chủ yếu?
*Quá trình hô hấp gồm có 3 giai đoạn chủ u :
+ Sù thë ( sù th«ng khÝ ë phỉi ).
+ Trao ®ỉi khÝ ë phỉi.
+ Trao ®ỉi khÝ ë tế bào.
GV dùng tranh hình 20 - 1 mô tả l¹i cho HS.
Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

2

skkn


Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

Chuyên đề Sinh học 8

II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của ngời và chức năng của
chúng:
GV:Yêu cầu HS quan sát tranh hình SGK. Kể tên và nêu đặc điểm cấu
tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp phự hp vi chức năng của chúng?
+ Lm m khụng khí là do lớp niêm mạc tiết chất nhầy lót trong đường dẫn khí.
+ Làm ấm khơng khí do lớp mao mạch dày đặc, căng máu và nóng ấm ở dưới lớp niêm mạc
mũi, phế quản.
+ Tham gia bảo vệ phổi: lông mũi (giữ hạt bụi lớn); chất nhày do niêm mạc tiết ra giữ lại
hạt bụi nhỏ; lớp lông rung (quét bụi ra khỏi khí quản); nắp thanh quản (sụn thanh thiệt) đậy
kín đường hơ hấp cho thức ăn khỏi lọt vào khi nuốt; tế bào limpho ở các hạch amiđan VA
tiết kháng thể vơ hiệu hố tác nhân gây nhiễm.

- Bao bọc phổi có 2 lớp màng là lá thành dính chặt vào thành ngực và lá tạng dính chặt vào
phổi, giữa chúng có lớp dịch rất mỏng làm cho áp suất bên trong đó .........
- Có 700-800 triệu tế bào nang cấu tạo nên phổi làm diện tích bề mặt trao đổi khí lên 70-80
m2.
GV: + Dïng tranh cấu tạo hệ hô hấp của ngời để mô tả lại.

Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

3

skkn


Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

Chuyên đề Sinh học 8

H. Cu to h hụ hp ở người và chi tiết phế nang
- CÊu t¹o : Hệ hô hấp gồm : Đờng dẫn khí , v hai lá phổi.
- Chức năng :
+ Đờng dẫn khí : làm ấm, làm ẩm không khí. Làm sạch không khí trớc
khi vào phổi.
+ Hai lá phổi : Thực hiện trao đổi khí với môi trờng ngoài.
Hoạt động 2:
B. Hoạt động hô hấp
I. Thông khí ở phổi:
- Quá trình hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp cho phổi đợc thông khí.
- Cứ một lần hít vào và một lần và một lần thở ra đợc coi là một cử
động hô hấp, số cử động hô hấp trong một phút gọi là nhịp hô hấp
( Ngời bình thờng từ 16 đến 20 lần/ phút, trẻ sơ sinh là 60 lần/ phút).

GV : Những cơ quan nào tham gia vào việc thông khí của phổi ngời?
- Hít vào và thở ra đợc thực hiện nhờ hoạt động cuả lồng ngực và các
cơ hô hấp.
Để điều hoà hoạt động này quan trọng nhất lµ trung khu thë vµo
n»m ë hµnh n·o, nã bao gồm các tế bào thần kinh phát ra những luồng
xung động có chu kỳ. Những rung động này theo dây thần kinh cơ
hoành và dây thần kinh liên sờn làm cho cơ hoành và cơ liên sờn
ngoài tạo ra động tác thở vào. Thở ra là động tác thụ động nhng trong
một số trờng hợp nó đợc tăng cờng bởi các xung thần kinh từ trung khu
thở ra ( nằm trong hành nÃo )làm cho các cơ liên sờn trong. Các tế bào
thần kinh hít vào và thở ra ức chế lẫn nhau do đó chúng không thể
hoạt động cùng một lúc. Hai trung khu cùng với nhau điều hoà nhịp hô
hấp cơ bản. Nếu nh thần kinh hoành và thần kinh liên sờn bị cắt đi, hô
hấp ngay lập tức sẽ bị dừng lại.

Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

4

skkn


Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

Chuyên đề Sinh học 8

H. S thay i th tớch lồng ngực và phổi khi hít vào và thở ra
- Sự thơng khí ở phổi nhờ cử động hơ hấp hít vào và thở ra nhịp nhàng.
- Các cơ xương ở lồng ngực đã phối hợp hoạt động với nhau để tăng thể tích lồng ngực khi
hít vào và giảm thể tích lồng ngực khi thở ra.

+ Khi hít vào: cơ liên sườn co làm cho xương ức và xương sườn chuyển động lên trên và ra
2 bên làm thể tích lồng ngực rộng ra 2 bên. Cơ hồnh co làm cho lồng ngực nở rộng thêm
về phía dưới.
+ Khi thở ra: cơ liên sườn ngoài và cơ hoành dãn làm lồng ngực thu nhỏ trở về vị trí cũ.
- Ngồi ra cịn có sự tham gia của 1 số cơ khác trong trường hợp thở gắng sức.
- Dung tích phổi khi hít vào và thở ra bình thường cũng như gắng sức phụ thuộc vào tầm
vóc, giới tính, tình trng sc kho, s luyn tp.
- Lợng khí ra vào phổi phụ thuộc vào độ sâu của cử động hô hấp.
( GV phân tích đồ thị hình 21-2).
GV: Dung tích sống là gì?
HS: Nghiên cứu đồ thị hình 21-2 -> Trả lời.
- Dung tích sống ( hay Hoạt lợng) là lợng khí phổi có thể tống ra sau
khi hít vào gắng sức rồi lại thở ra gắng sức ( Nam: 3000 - 3500ml. Nữ:
2500 - 3000ml).
Khi hít vào gắng sức và thở ra gắng sức còn có sự tham gia của các cơ
nh: Cơ ngực to, cơ ngực bé, cơ răng lớn, cơ thang
GV: Dung tích phổi phụ thuộc vào các yếu tố nào?
HS : Trao đổi, trả lời.
GV: Dung tích phổi phụ thuộc vào:
+ Giới tính.
+ Tình trạng sức khoẻ.
+Nhịp độ lao động.
+ Trạng thái sinh lí
II . Trao đổi khí ở phổi và tế bào:
Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

5

skkn



Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

Chuyên đề Sinh học 8

GV và HS phân tích bảng 21 . Thành phần khơng khí hít vào và thở ra + Hình
21 - 4.

GV: + Nhận xét hàm lợng khÝ Oxi vµ khÝ Cacbonic trong khÝ hÝt vµo vµ
thë ra?
+ Sự dịch chuyển Oxi và Cacbonic trong trao đổi khÝ ë phỉi vµ tÕ
bµo diƠn ra nh thÕ nµo?
- Cơ chế: Các chất khí khuếch tán theo dốc nồng độ ( Có nghĩa chúng
khuếch tán từ nơi có nồng ®é cao tíi n¬i cã nång ®é thÊp).
* Trao ®ỉi khÝ ë phỉi:
- Nång ®é O2: Trong phÕ nang > trong máu => O 2 khuếch tán từ phế
nang vào máu.
- Nồng độ CO2: Trong phế nang < trong máu => CO 2 khuếch tán từ máu
vào phế nang.
* Trao đổi khí ở tế bào:
- Nồng độ O2: Trong máu > trong tế bào => O 2 khuếch tán từ máu vào
tế bào.
- Nồng độ CO2: Trong máu < trong tế bào => CO2 khuếch tán từ tế bào
vào máu.
Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

6

skkn



Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

Chuyên đề Sinh học 8

Hoạt động 3:
C . Vệ sinh hô hấp.
I . Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại?
- GV y/cầu học sinh trả lêi c©u hái mơc I ( tr .72).
- GV sư dụng bảng 22( Tr.72) => phân tích -> yêu cầu học sinh đề ra
các biện pháp bảo vệ thích hợp.
- HS trao đổi -> đa ra các biện pháp.
- GV dựa vào bảng 22 -> Hoàn thành nội dung kiến thøc.
Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại

1

2

Biện pháp
- Trồng nhiều cây xanh 2 bên
đường phố, nơi công cộng, trường
học, bệnh viện và nơi ở.
- Nên đeo khẩu trang khi dọn vệ
sinh và ở những nơi có hại.
- Đảm bảo nơi làm việc và nơi ở có
đủ nắng, gió tránh ẩm thấp.
- Thường xuyên dọn vệ sinh.
- Không khạc nhổ bừa bãi.
- Hạn chế sử dụng các thiết bị có

thải ra các khí độc.
- Không hút thuốc lá và vận động mọi
người không nên hút thuốc.
……………………………………...

Tác dụng
- Điều hồ thành phần khơng khí (chủ yếu
là tỉ lệ oxi và cacbonic) theo hướng có lợi
cho hơ hấp.
- Hạn chế ơ nhiễm khơng khí từ bụi.
- Hạn chế ơ nhiễm khơng khí từ vi sinh vật
gây bệnh.
Hạn chế ơ nhiễm khơng khí từ cácchất khí
độc (NO; SO; CO; nicụtin...)

II. Cần tập luyện để có một hệ hô hấp khỏe mạnh.
- GV yêu cầu học sinh trả lêi c©u hái mơc II ( Tr.73).
- Vì sao khi luyện tập TDTT đúng cách, đều đặn từ bé có thể có được dung tích sống lí
tưởng?
+ Dung tích sống là thể tích khơng khí lớn nhất mà 1 cơ thể có thể hít vào thật sâu, thở ra
gắng sức.
+ Dung tích sống phụ thuộc tổng dung tích phổi và dung tích khí cặn. Dung tích phổi phụ
thuộc vào dung tích lồng ngực, dung tích lồng ngực phụ thuộc sự phát triển khung xương
sườn trong độ tuổi phát triển, sau độ tuổi phát triển sẽ khơng phát triển nữa.
Dung tích khí cặn phụ thuộc vào khả năng co dãn tối đa của các cơ thở. Vì vậy cần tập
luyện từ bé.
Giải thích vì sao khi thở sâu và giảm số nhịp thở trong mỗi phút sẽ làm tăng hiệu quả hơ
hấp?
+ Hít thở sâu đẩy được nhiều khí cặn ra ngồi => trao đổi khí được nhiều, tỉ lệ khí trong
khong cht gim.

->Yêu cầu học sinh đề ra biện pháp lun tËp.
- GV: Lun tËp thĨ dơc thĨ thao võa sức, kết hợp với tập thở sâu và
giảm nhịp thở thờng xuyên, từ bé => có hệ hô hấp khoẻ mạnh.
Hoạt động 4:

D. Hụ hp nhõn to.

Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

7

skkn


Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

Chuyên đề Sinh học 8

- GV khái quát lại nội dung kiến thức.
- Giả sử quá trình hô hấp bị gián đoạn chúng ta phải làm gì? ( Hô hấp
nhân tạo).
- Phơng pháp hô hấp nhân tạo 2 phơng pháp:
+Hà hơi thổi ngạt
+ n lồng ngực.
- GV mô tả mẫu 2 phơng pháp cho HS quan sát.

?So sỏnh ch ra điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 phương pháp hô hấp nhân tạo?
Các kĩ năng
Các thao tác
Thời gian

Hà hơi thổi ngạt
Ấn lồng ngực
GV: Trong thực tế cuộc sống, em đã gặp trường hợp nào bị ngừng thở đột ngột và được hô
hấp nhân tạo chưa? Thử nhớ lại xem lúc đó nạn nhân ở trạng thái như thế nào?
* Kết thúc thực hành:
- Cho HS thu dọn phòng thực hành.
- GV nhận xét buổi thực hành.
- HS viết bài thu hoạch.
4. Củng cố:
HS trả lời câu hỏi:
? Vì sao khi đun bếp than trong phịng kín thường gây ra hiện tượng ngạt thở?
? Tác hại của hút thuốc lá đối với hệ hơ hấp?
5. Híng dÉn vỊ nhµ:
- Học bài. c Em cú bit
- Tham gia bảo vệ môi trờng sống xung quanh. Luyện tập để có hệ
hô hấp khoẻ mạnh.
Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.õ.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

8

skkn


Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc

Skkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.lucSkkn.chuyen.de.nhung.giai.phap.day.–.hoc.mi.thuat.theo.dinh.huongphat.trien.nang.luc




×