Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

TIẾT 20-TÊN BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.7 KB, 3 trang )

TIẾT 20-TÊN BÀI: ÔN TẬP
CHƯƠNG I (tt)
Tiết dạy: 20
Ngày dạy: ……………
I.Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Biết được dạng và cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng
giác, phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx
2. Về kỹ năng:
- Giải thành thạo phương trình thuộc các dạng trên.
3. Về tư duy và thái độ:
- Phát triển khả năng tư duy logic
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV:
- Tình huống bài tập.
2. Chuẩn bị của HS:
- Đồ dùng học tập
- Làm bài tập ở nhà.
III. Phương pháp dạy học:
- Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học nhầm giúp hs chủ động, tích cực trong
phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, trong đó phương pháp chính được sử dụng là đàm thoại,
nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài day:
1. Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh nhắc lại phương pháp giải các loại phương trình trên.
3. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
Gợi ý: Có thể chuyển


về pt bậc nhất theo 1
hàm lượng giác ?







2 học sinh chỉ ra cách biến đổi và
nêu kết quả








Bài tập 1:
a. 3tan
2
2x -1 = 0










6
tan
3
3
2tan

x

2
12


k
x 
b. 4cos²6x - 3 = 0


cos 12x = 1/2

6
36


k
x 





Gợi ý: Dạng Pt ?
Đặt t = ?
Điều kiện của t?
Nghiệm thích hợp ?




Có thể chuyển về pt
theo 1 hàm lượng
giác ?
Đặt t = ?
Điều kiện của x và t?


1 học sinh chỉ ra các bước giải







Biến đổi vế pt theo tanx hay cotx
Đưa về pt bậc 2 theo

Bài tập 2:
a. 2sin²x + 5sinx - 3 = 0 (1)
t = sinx ( 11




t )
(1)

2t
2
+ 5 t - 3 = 0
t = -3 (loại), t = 1/2 (nhận)













2
6
5
2
6
kx
kx


b. – 2tan3x + cot3x = 1 (1)
t = cot 3x
(1)

t
2
- t -2 = 0
t = - 1, t = 2









3
2cot
3
1
34


karcx
kx


- Gọi học sinh khá

lên bảng

Ta có a=2, b= 5 nên 3
22
 ba ,
do đó:
2sin3x 5cos3x
2 5
3( sin3x .cos3x)
3 3
3(cos .sin3x sin .cos3x)

 
   


PT 3.cos(3x ) 3
cos(3x ) 1
3x k2
k2
x
3 3
    
   
      
   
  


Bài tập 3: 33cos53sin2  xx

-Gọi 2 học sinh lên
bảng giải riêng 2 câu

Học sinh thưc hiện theo yêu cầu của
GV

a)
Bài tập 4:
a)
2.sin2x 2cos2x 2
 

b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
2.sin2x 2cos2x 2
1
sin(2x )
4 2
5
x k
24
13
x k
24
 

  


  






  



b)
2 2
P sin x sinx.cosx 3.cos x
  

1
sin2x cos2x 2
2
5
sin(2x ) 2
2
  
   

Do đó
2
2
5
min;2
2
5

max  PP
2 2
P sin x sinx.cosx 3.cos x
  



×